Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 309/NQ-HĐND ngày 11.12.2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2020; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021, kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân tỉnh; Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND;
- Các S, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tnh;
- Tòa án nhân dân tnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Tân Phượng

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

27.839.100

1

Thu nội địa

22.319.100

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

5.520.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Các khoản huy động đóng góp

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.055.627

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

18.692.417

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

4.691.870

2

Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia

14.000.547

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

363.210

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

363.210

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.055.827

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

18.692.617

1

Chi đầu tư phát triển (1)

5.886.045

2

Chi thường xuyên

10.086.297

3

Chi trả nợ lãi, phí

8.300

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

373.848

6

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

2.337.127

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

363.210

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

307.526

2

Chi thực hiện các chế độ, chính sách

55.684

3

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

D

BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

1

Bội thu ngân sách

7.400

2

Bội chi ngân sách

15.000

E

Chi trả nợ gốc của NSĐP

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

F

Tổng mức vay của NSĐP

15.000

1

Vay để bù đắp bội chi

15.000

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu NS cấp tỉnh

13.402.169

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

13.038.959

2

Thu bổ sung từ NS Trung ương

363.210

 

- Bổ sung cân đối

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

363.210

3

Thu cấp dưới nộp lên

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn

 

II

Chi NS cấp tỉnh

13.402.369

1

Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh theo phân cấp

10.728.012

2

Bổ sung cho NS cấp huyện, TP, TX

2.674.357

 

- Bổ sung cân đối

1.369.040

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.218.008

 

- Bổ sung điều hòa

87.309

3

Chi từ nguồn chuyển nguồn

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

7.400

B

Ngân sách huyện, thành phố, thị xã

 

I

Nguồn thu NS huyện, TP, TX

8.327.815

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

5.653.458

2

Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh

2.674.357

 

- Bổ sung cân đối

1.369.040

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.218.008

 

- Bổ sung điều hòa

87.309

3

Thu cấp dưới nộp lên

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn

 

6

Thu vay

 

II

Chi NS huyện, TP, TX

8.327.815

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG THU NSNN

27.839.100

18.692.417

I

Thu nội địa

22.319.100

18.692.417

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

1.330.000

1.104.011

-

Thuế GTGT

479.350

397.861

-

Thuế TNDN

430.000

356.900

-

Thuế TTĐB

420.000

348.600

-

Thuế tài nguyên

650

650

-

Thu khác

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

75.000

62.287

-

Thuế GTGT

51.780

42.977

-

Thuế TNDN

23.000

19.090

-

Thuế TTĐB

 

 

-

Thuế tài nguyên

220

220

-

Thu khác

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

9.000.000

7.470.425

-

Thuế GTGT

1.350.000

1.120.500

-

Thuế TNDN

7.642.000

6.342.860

-

Thuế TTĐB

5.500

4.565

-

Thuế tài nguyên

2.500

2.500

-

Thu khác

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

3.100.000

2.573.819

-

Thuế GTGT

2.089.760

1.734.501

-

Thuế TNDN

898.465

745.726

-

Thuế TTĐB

106.960

88.777

-

Thuế tài nguyên

4.815

4.815

-

Thu khác

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

3.000.000

2.490.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.000.000

308.760

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

372.000

308.760

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

628.000

 

7

Lệ phí trước bạ

620.000

620.000

8

Thu phí, lệ phí

135.100

84.000

-

Phí và lệ phí trung ương

51.100

 

-

Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã

84.000

84.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

42.000

42.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

150.000

150.000

12

Thu tiền sử dụng đất

3.500.000

3.500.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

17.000

17.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

6.950

6.950

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

600

600

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

150

150

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

9.300

9.300

 

- Thu khác

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

3.000

3.000

16

Thu khác ngân sách

310.000

230.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

30.000

30.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

7.000

7.000

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

5.520.000

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.930.000

 

2

Thuế xuất khẩu

80.000

 

3

Thuế nhập khẩu

500.000

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

10.000

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

V

Các khoản không cân đối

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

 

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

A

B

3

4

5

6

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II+III)

19.055.827

10.728.012

7.142.847

1.184.968

I

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.692.617

10.368.308

7.139.341

1.184.968

1

Chi đầu tư phát triển

5.886.045

2.781.229

2.877.700

227.116

1.1

Chi đầu tư cho các dự án

5.886.045

2.781.229

2.877.700

227.116

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn

5.886.045

2.781.229

2.877.700

227.116

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.942.929

1.742.929

200.000

 

-

Dự kiến chi từ nguồn CCTL

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.500.000

1.006.300

2.448.700

45.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

17.000

17.000

 

 

-

Chi từ nguồn bội chi ngân sách

15.000

15.000

 

 

-

Bổ sung có mục tiêu để chi đầu tư theo phân cấp

190.000

 

190.000

 

-

Chi từ nguồn tăng thu DT thời kì ổn định NS huyện, xã

221.116

 

39.000

182.116

1.2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

1.3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

10.086.297

5.244.774

4.091.710

749.813

2.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.914.882

1.586.982

2.321.600

6.300

2.2

Chi khoa học và công nghệ

58.853

58.853

 

 

2.3

Chi quốc phòng

237.074

158.474

19.320

59.280

2.4

Chi an ninh

219.445

141.110

4.690

73.645

2.5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

630.666

558.901

60.676

11.089

2.6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

259.083

227.221

21.725

10.137

2.7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

100.523

86.711

6.000

7.812

2.8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

94.811

87.771

3.890

3.150

2.9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

657.251

216.193

431.329

9.729

2.10

Chi hoạt động kinh tế

1.890.302

1.377.181

476.999

36.122

2.11

Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

1.059.306

408.629

190.664

460.013

2.12

Chi bảo đảm xã hội

697.230

159.638

487.425

50.167

2.13

Chi khác

266.871

177.110

67.392

22.369

3

Chi trả nợi do chính quyền địa phương vay

8.300

8.300

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

5

Dự phòng ngân sách

373.848

283.325

68.339

22.184

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

2.337.127

2.049.680

101.592

185.855

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

363.210

359.704

3.506

0

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Chi đầu tư các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

307.526

307.526

 

 

3

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

55.684

52.178

3.506

 

IV

Chi CN / Chi từ nguồn chuyển nguồn

 

 

 

 

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

1

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.000

15.000

 

 

2

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

3

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trả nợ gốc)

7.400

7.400

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Số tiền

 

TỔNG

13.402.369

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.674.357

1

- Bổ sung cân đối

1.369.040

2

- Bổ sung có mục tiêu

1.218.008

3

- Bổ sung điều hòa

87.309

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

10.728.012

I

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.368.308

1

Chi đầu tư phát triển

2.781.229

1.1

Chi đầu tư cho các dự án

2.781.229

 

Trong đó:

 

a

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.742.929

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.006.300

c

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

17.000

d

Chi từ nguồn vay WB chính phủ vay lại CT nước sạch

15.000

1.2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,

 

1.3

Chi đầu tư phát triển khác

 

1.4

Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực

0

a

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

b

Chi khoa học và công nghệ

 

c

Chi quốc phòng

 

d

Chi an ninh

 

đ

Chi y tế, dân số và gia đình

 

e

Chi văn hóa thông tin

 

g

Chi phát thanh, truyền hình

 

h

Chi thể dục thể thao

 

i

Chi bảo vệ môi trường

 

k

Chi hoạt động kinh tế

 

l

Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

m

Chi bảo đảm xã hội

 

n

Chi khác

 

2

Chi thường xuyên

5.244.774

a

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.586.982

b

Chi khoa học và công nghệ

58.853

c

Chi quốc phòng

158.474

d

Chi an ninh

141.110

đ

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

558.901

e

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

227.221

g

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

86.711

h

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

87.771

i

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

216.193

k

Chi hoạt động kinh tế

1.377.181

l

Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

408.629

 

TỔNG

13.402.369

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.674.357

m

Chi bảo đảm xã hội

159.638

n

Chi khác

177.110

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

8.300

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

283.325

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

2.049.680

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

359.704

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

307.526

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

52.178

III

Chi từ nguồn chuyển nguồn

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.000

 

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

 

 

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.400

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

TT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi ĐTPT (không kể CTMT)

Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyn địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưi

Chi chương trình MT

 

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thưng xuyên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

 

Tổng s

13.454.547

2.781.229

5.296.952

8.300

1.000

283.325

2.049.680

2.674.357

359.704

307.526

52.178

-

I

Cộng các cơ quan

2.313.979

-

2.313.979

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Tỉnh ủy

124.076

 

124.076

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công an tnh

119.356

 

119.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ chỉ huy quân sự tnh

128.431

 

128.431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

VP Hội đồng Nhân dân

4.799

 

4.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Văn phòng UBND

29.795

 

29.795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

S Nông nghiệp & PTNT

188.792

 

188.792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

SKế hoạch Đầu tư

16.473

 

16.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

S Tư pháp

11.221

 

11.221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

S Công Thương

15.912

 

15.912

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

S Khoa học Công nghệ

13.622

 

13.622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Tài chính

18.338

 

18.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

S Xây dựng

8.406

 

8.406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông

79.643

 

79.643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Giáo dục & Đào tạo

533.139

 

533.139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

SY tế

234.845

 

234.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Lao động-TBXH

112.737

 

112.737

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Văn hóa Thể thao và DL

150.782

 

150.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên & MT

206.192

 

206.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Thông tin & TThông

67.551

 

67.551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Nội vụ

24.561

 

24.561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Thanh tra Tnh

11.825

 

11.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đài Phát thanh và Truyền hình

76.711

 

76.711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hội đồng LMHTX

2.386

 

2.386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban QL các khu Công nghiệp

9.624

 

9.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Mặt trận Tổ quốc

9.286

 

9.286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tnh BN

15.192

 

15.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội Liên hiệp Pnữ tnh

9.576

 

9.576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội nông dân tnh BN

7.558

 

7.558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Cựu chiến binh

2.643

 

2.643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Liên hiệp các hội khoa học KT

1.116

 

1.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh BN

618

 

618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Văn học Nghệ thuật

3.601

 

3.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội nhà báo

1.160

 

1.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Luật gia

618

 

618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội chữ thập đỏ

2.142

 

2.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội người cao tuổi

1.959

 

1.959

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội người mù

1.078

 

1.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Đông y

749

 

749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội nạn nhân chất độc da cam

543

 

543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội cựu thanh niên xung phong

888

 

888

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

664

 

664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Khuyến học

1.122

 

1.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường Nguyễn Văn Cừ

8.817

 

8.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Nông nghiệp và PTNT

1.132

 

1.132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội liên hiệp thanh niên

875

 

875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.080

 

1.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Cựu giáo chức

461

 

461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Sinh vật cảnh

828

 

828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Văn phòng Ban An toàn GT

12.181

 

12.181

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Viện nghiên cứu phát triển KTXH

8.354

 

8.354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trung tâm Hành chính công

8.534

 

8.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường Cao đng Y tế

6.381

 

6.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Ban QL ATTP tnh

15.606

 

15.606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các đơn vị khác

709.003

 

709.003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty CP DABACO

12.900

 

12.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ giá xe buyt

32.000

 

32.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty KTCTTL Bắc Đuống

207.225

 

207.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công ty KTCTTL Nam Đuống

127.310

 

127.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quỹ Đầu tư Phát triển

14.400

 

14.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quỹ tài năng trẻ

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Quỹ hỗ trợ nông dân

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hỗ trợ Viện Kiểm sát

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ Cục Thi hành án

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hỗ trợ Liên đoàn Lao động

3.780

 

3.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hỗ trợ Cục Thống kê

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hỗ trợ Tnh hội Phật giáo

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hỗ try ban Đoàn kết công giao

230

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đoàn Luật sư tỉnh

445

 

445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường Đại học Kinh Bắc

263

 

263

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Ngân hàng chính sách xã hội

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh

240.000

 

240.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các nhiệm vụ chung

2.273.970

 

2.273.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoạt động của HĐND

14.000

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu hút nhân tài

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đào tạo cán bộ, công chức

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quy hoạch

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thực hiện Đề án 470/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

2.360

 

2.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Htrợ lãi suất dự án nước sạch

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ nâng cấp trường học

360.000

 

360.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đối ứng các dự án, đề án, nhiệm vụ an ninh, quốc phòng

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch

44.000

 

44.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Kniệm 100 năm ngày sinh đồng chí Lê Quang Đo

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Diễn tập phòng thủ cấp huyện

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Diễn tập phòng chống lụt bão cấp huyện

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Chng xung cấp di tích

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

S Công thương: CT công nghiệp hỗ trợ; XD mô hình sử dụng năng lượng mặt trời tại các trường học;

2.554

 

2.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Lao động: Hỗ trợ đào tạo nghề theo Đề án hỗ trợ DN vừa và nh

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

S Kế hoạch Đầu tư: cấp chứng thư scho DN vừa và nhỏ (ĐA hỗ trợ DN vừa và nhỏ)

6.304

 

6.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Kinh phí bu c; bảo vệ ngày lễ lớn

97.000

 

97.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Mua sắm TTB y tế

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Nhuận bút tăng thêm của Hội VHNT

260

 

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thực hiện đề án tăng cường đầu tư trang thiết bị dạy học

500.000

 

500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đán ứng dụng công nghệ thông tin tại các trường

29.000

 

29.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đầu tư xây dựng bể bơi

39.185

 

39.185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

S Văn hóa TTDL: Kinh phí phục vụ tchức SEA Gantes trên địa bàn tnh

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Chương trình cho vay hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Giao thông vận tải: Kinh phí quản lý, bo trì đường bộ

40.332

 

40.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Chi phòng chống dịch bệnh

240.000

 

240.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đề án tổng thể môi trường tnh Bắc Ninh

123.248

 

123.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đ án Khoa hc công nghệ

42.269

 

42.269

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Htrợ giáo dục ngoài công lập

71.466

 

71.466

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Kinh phí tổ chức, tham gia các giải thể thao; sự kiện thể thao, văn hóa.

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trợ cấp an sinh xã hội

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Thực hiện chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhvà vừa

14.992

 

14.992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Chi đề án thành phố thông minh

300.000

 

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vn

2.781.229

2.781.229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

8.300

 

 

8.300

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

283.325

 

 

 

 

283.325

 

 

 

 

 

 

VII

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

2.049.680

 

 

 

 

 

2.049.680

 

 

 

 

 

VIII

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

2.674.357

 

 

 

 

 

 

2.674.357

 

 

 

 

IX

CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG

359.704

 

 

 

 

 

 

 

359.704

307.526

52.178

 

X

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ (070; 093)

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH (130; 139)

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN (160; 171)

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN (190)

CHI THỂ DỤC THỂ THAO (220)

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (250; 262)

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (280; 312; 311, 309; 338; 302; 332)

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (340; 341; 351; 362)

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI (370)

CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI (040)

CHI QUỐC PHÒNG (010)

CHI GIAO THÔNG (292)

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN (283, 282, 281)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

15

 

TNG SỐ

2.034.955

167.261

58.500

187.500

-

16.000

43.000

1.417.129

978.500

319.006

76.969

-

53.597

15.000

1

UBND thành phố Bắc Ninh

43.000

5.000

 

 

 

 

5.000

33.000

33.000

 

 

 

 

 

2

UBND thị xã Từ Sơn

67.000

 

 

41.000

 

 

 

26.000

26.000

 

 

 

 

 

3

UBND huyện Tiên Du

129.000

46.000

 

 

 

 

 

83.000

78.000

 

 

 

 

 

4

UBND huyện Thuận Thành

95.000

 

 

12.000

 

 

 

83.000

83.000

 

 

 

 

 

5

UBND huyện Yên Phong

79.000

15.000

 

8.000

 

 

 

26.000

26.000

 

30.000

 

 

 

6

UBND huyện Quế Võ

129.261

15.261

 

10.000

 

 

8.000

96.000

96.000

 

 

 

 

 

7

UBND huyện Gia Bình

132.500

18.000

 

 

 

 

 

114.500

92.500

3.000

 

 

 

 

8

UBND huyện Lương Tài

130.500

5.500

 

 

 

 

30.000

73.000

63.000

3.000

22.000

 

 

 

9

VP Tỉnh ủy

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

VP UBND tnh (VP tiếp công dân)

1.969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.969

 

 

 

11

S Xây dựng (Ban QLDA CT dân dụng + Viện QH+TT kiểm định)

107.000

44.000

55.000

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

12

Ban quản lý khu vc phát triển đô thị

119.500

1.500

 

25.000

 

15.000

 

73.000

58.000

 

5.000

 

 

 

13

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

324.006

 

 

 

 

 

 

324.006

 

313.006

 

 

 

 

14

Sở Giao thông vận ti

423.000

 

 

 

 

 

 

423.000

423.000

 

 

 

 

 

15

S Tài nguyên và môi trường

32.500

 

 

 

 

 

 

32.500

 

 

 

 

 

 

16

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

90.500

 

 

89.500

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

17

S Kế hoạch và Đầu tư

18.000

 

 

 

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

18

S Lao động thương binh và xã hội

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

19

Sở Giáo dục và đào tạo

21.000

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

20

Sở Y tế

9.500

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

21

S khoa học và công nghệ

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

22

Sở Nội vụ

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Công thương

2.123

 

 

 

 

 

 

2.123

 

 

 

 

 

 

24

Báo Bắc Ninh

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đài phát thanh và Truyền hình

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội người cao tuổi tnh Bắc Ninh

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trung tâm văn hóa Kinh Bắc

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Liên minh hợp tác xã

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Viện kiểm sát nhân dân

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

32

Bộ chhuy quân sự

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

33

Công an

53.597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53.597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng DT 2021

Nguồn Trung ương bổ sung

Nguồn NSĐP

Chi QP

Chi AN

SN GD ĐT

SN Y tế, DS, GĐ

SN KHCN

SN văn hóa

SN PTTH

SN Thể thao

Đảm bo XH

SN KTế

SN Môi trường

QL hành chính

Khác

 

Tổng chi thường xuyên

5.296.952

52.178

5.244.774

158.474

141.110

1.586.982

558.901

58.853

227.221

86.711

87.771

159.638

1.377.181

216.193

408.629

177.110

I

Cộng các quan

2.313.979

11.846

2.302.133

123.474

106.110

575.281

218.901

16.584

155.961

76.711

63.771

79.638

465.128

92.945

319.629

8.000

1

Tỉnh ủy

124.076

 

124.076

 

 

671

8.788

 

40.209

 

 

 

 

 

74.408

 

2

Công an tnh

119.356

10.746

108.610

 

106.110

 

 

 

 

 

 

1.000

 

1.500

 

 

3

Bộ chhuy quân sự tnh

128.431

 

128.431

123.474

 

4.957

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

VP Hội đng Nhân dân

4.799

 

4.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.799

 

5

Văn phòng UBND

29.795

 

29.795

 

 

45

 

 

6.266

 

 

 

5.083

 

18.401

 

6

S Nông nghiệp & PTNT

188.792

 

188.792

 

 

1.100

 

 

 

 

 

 

153.683

 

34.009

 

7

S Kế hoch Đầu tư

16.473

 

16.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

6.473

 

8

STư pháp

11.221

 

11.221

 

 

68

 

 

 

 

 

 

3.241

 

7.912

 

9

S Công Thương

15.912

 

15.912

 

 

14

 

 

 

 

 

 

10.692

 

5.206

 

10

S Khoa học Công nghệ

13.622

 

13.622

 

 

 

 

8.230

 

 

 

 

 

 

5.392

 

11

S Tài chính

18.338

 

18.338

 

 

50

 

 

 

 

 

 

3.388

 

14.900

 

12

SXây dng

8.406

 

8.406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.638

 

6.768

 

13

S Giao thông

79.643

 

79.643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73.256

 

6.387

 

14

S Giáo dục & Đào to

533.139

 

533.139

 

 

524.885

 

 

 

 

 

 

 

 

8.254

-

15

SY tế

234.845

-

234.845

 

 

 

203.337

 

 

 

 

2.000

 

22.000

7.508

 

16

SLao động-TBXH

112.737

-

112.737

 

 

22.064

 

 

 

 

 

75.938

4.885

 

9.850

 

17

Sở Văn hóa Thể thao và DL

150.782

-

150.782

 

 

5.300

340

 

71.292

 

63.771

 

3.568

 

6.511

 

18

S Tài nguyên & MT

206.192

-

206.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130.355

68.392

7.445

 

19

Sở Thông tin & TThông

67.551

-

67.551

 

 

 

 

 

15.663

 

 

 

46.560

 

5.328

 

20

SNội vụ

24.561

-

24.561

 

 

381

 

 

3.910

 

 

520

-

 

11.750

8.000

21

Thanh tra Tnh

11.825

 

11.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.825

 

22

Đài Phát thanh và Truyền hình

76.711

 

76.711

 

 

 

 

 

 

76.711

 

 

 

 

 

 

23

Hội đồng LMHTX

2.386

 

2.386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.386

 

24

Ban QL các khu Công nghiệp

9.624

 

9.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.392

 

6.232

 

25

Mặt trận Tổ quốc

9.286

 

9.286

 

 

 

 

 

1.011

 

 

180

 

 

8.095

 

26

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh BN

15.192

 

15.192

 

 

 

 

 

8.991

 

 

 

1.650

 

4.551

 

27

Hội Liên hiệp Pnữ tỉnh

9.576

 

9.576

 

 

 

 

 

5.465

 

 

 

 

803

3.308

 

28

Hội nông dân tnh BN

7.558

 

7.558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.803

250

5.505

 

29

Hội Cựu chiến binh

2.643

 

2.643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.643

 

30

Liên hiệp các hội khoa học KT

1.116

 

1.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.116

 

31

Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh BN

618

 

618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

618

 

32

Hi Văn học Nghệ thuật

3.601

-

3.601

 

 

 

 

 

2.568

 

 

 

 

 

1.033

 

33

Hội nhà báo

1.160

-

1.160

 

 

 

 

 

586

 

 

 

 

 

574

 

34

Hội Luật gia

618

 

618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

618

 

35

Hội chữ thập đỏ

2.142

 

2.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.142

 

36

Hội người cao tuổi

1.959

 

1.959

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.959

 

37

Hội người mù

1.078

 

1.078

 

 

248

 

 

 

 

 

 

 

 

830

 

38

Hội Đông y

749

 

749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

749

 

39

Hội nạn nhân chất độc da cam

543

 

543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

543

 

40

Hội cựu thanh niên xung phong

888

 

888

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

888

 

41

Hội bảo trợ người tàn tật và trmồ côi

664

 

664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

664

 

42

Hội Khuyến học

1.122

 

1.122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.122

 

43

Trường Nguyễn Văn Cừ

8.817

 

8.817

 

 

8.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Nông nghiệp và PTNT

1.132

 

1.132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.132

 

45

Hội liên hiệp thanh niên

875

 

875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

875

 

46

Hiệp Hội Doanh nghip nhỏ và vừa

1.080

 

1.080

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

780

 

47

Hội Cựu giáo chc

461

 

461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

 

48

Hội Sinh vật cảnh

828

 

828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

828

 

49

Văn phòng Ban An toàn GT

12.181

1.100

11.081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.238

 

843

 

50

Viện nghiên cứu phát triển KTXH

8.354

 

8.354

 

 

 

 

8.354

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trung tâm Hành chính công

8.534

 

8.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.696

 

6.838

 

52

Trường Cao đẳng Y tế

6.381

 

6.381

 

 

6.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Ban QL ATTP tỉnh

15.606

 

15.606

 

 

 

6.436

 

 

 

 

 

 

 

9.170

 

II

Các đơn vị khác

709.003

-

709.003

 

 

50

240.000

-

-

-

-

-

393.835

-

-

75.118

1

Công ty CP DABACO

12.900

 

12.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.900

 

 

 

2

Trợ giá xe buyt

32.000

 

32.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.000

 

 

 

3

Công ty KTCTTL Bắc Đuống

207.225

 

207.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

207.225

 

 

 

4

Công ty KTCTTL Nam Đuống

127.310

 

127.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127.310

 

 

 

5

Quỹ Đầu tư Phát triển

14.400

 

14.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.400

 

 

 

5

Quỹ tài năng trẻ

50

 

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Quỹ hỗ trợ nông dân

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

7

Htrợ Toà án nhân dân tnh

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

8

Hỗ trợ Viện Kiểm sát

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

9

Hỗ trợ Cục Thi hành án

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

10

Hỗ trợ Liên đoàn Lao động

3.780

 

3.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.780

11

Hỗ trợ Cục Thống kê

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

12

Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

13

Hỗ trợ Tnh hội Phật giáo

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

14

Hỗ trợ y ban Đoàn kết công giáo

230

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

15

Đoàn Luật sư tỉnh

445

 

445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

16

Trường Đại học Kinh Bắc

263

 

263

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

263

18

Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

19

Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

20

Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

21

Ngân hàng chính sách xã hội

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

22

Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh

240.000

 

240.000

 

 

 

240.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các nhiệm vụ chung

2.273.970

40.332

2.233.638

35.000

35.000

1.011.651

100.000

42.269

71.260

10.000

24.000

80.000

518.218

123.248

89.000

93.992

1

Hoạt động của HĐND

14.000

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

 

2

Thu hút nhân tài

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đào tạo cán bộ, công chức

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

5

Quy hoạch

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

6

Thực hiện Đề án 470/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

2.360

 

2.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.360

 

 

 

7

Htrợ lãi suất dự án nước sạch

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

8

Thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

9

Hỗ trợ nâng cấp trường học

360.000

 

360.000

 

 

360.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đối ứng các dự án, đề án, nhiệm vụ an ninh, quốc phòng

45.000

 

45.000

25.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch

44.000

 

44.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.000

12

Kniệm 100 năm ngày sinh đồng chí Lê Quang Đo

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

13

Diễn tập phòng thủ cấp huyện

3.000

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Diễn tập phòng chống lụt bão cấp huyện

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

15

Chng xung cấp di tích

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

16

S Công thương: CT công nghiệp hỗ trợ; XD mô hình sử dụng năng lượng mặt trời tại các trường học;

2.554

 

2.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.554

 

 

 

17

Sở Lao động: Hỗ trợ đào tạo nghề theo Đề án hỗ trợ DN vừa và nh

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

S Kế hoạch Đầu tư: cấp chứng thư scho DN vừa và nhỏ (ĐA hỗ trợ DN vừa và nhỏ)

6.304

 

6.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.304

 

 

 

19

Kinh phí bu c; bảo vệ ngày lễ lớn

97.000

 

97.000

7.000

15 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.000

 

20

Mua sắm TTB y tế

50.000

 

50.000

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Nhuận bút tăng thêm của Hội VHNT

260

 

260

 

 

 

 

 

260

 

 

 

 

 

 

 

22

Thực hiện đề án tăng cường đầu tư trang thiết bị dạy học

500.000

 

500.000

 

 

500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đán ứng dụng công nghệ thông tin tại các trường

29.000

 

29.000

 

 

29.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đầu tư xây dựng bể bơi

39.185

 

39.185

 

 

39.185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

S Văn hóa TTDL: Kinh phí phục vụ tchức SEA Games trên địa bàn tnh

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

26

Chương trình cho vay hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

27

Sở Giao thông vận tải: Kinh phí quản lý, bo trì đường bộ

40.332

40.332

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Chi phòng chống dịch bệnh

240.000

 

240.000

 

 

 

50.000

 

 

 

 

50.000

140.000

 

 

 

29

Đề án tổng thể môi trường tnh Bắc Ninh

123.248

 

123.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123.248

 

 

30

Đ án Khoa học công nghệ

42.269

 

42.269

 

 

 

 

42.269

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Htrợ giáo dục ngoài công lập

71.466

 

71.466

 

 

71.466

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Kinh phí tổ chức, tham gia các giải thể thao; sự kiện thể thao, văn hóa.

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

20.000

10.000

20.000

 

 

 

 

 

33

Trợ cấp an sinh xã hội

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

34

Thực hiện chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhvà vừa

14.992

 

14.992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.992

35

Chi đề án thành phố thông minh

300.000

 

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300.000

 

 

 

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung điều hòa

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

14.946.770

5.653.458

0

0

5.653.458

1.369.040

87.309

0

7.109.807

1

Bắc Ninh

5.915.900

1.721.510

 

 

1.721.510

5.578

30.421

 

1.757.509

2

Tiên Du

1.574.773

813.040

 

 

813.040

12.494

59

 

825.593

3

Lương Tài

212.353

189.007

 

 

189.007

283.391

1.012

 

473.410

4

Quế Võ

778.200

649.585

 

 

649.585

209.381

21.045

 

880.011

5

Thuận Thành

877.714

717.040

 

 

717.040

334.294

955

 

1.052.289

6

Từ Sơn

3.561.408

842.511

 

 

842.511

8.050

1.462

 

852.023

7

Yên Phong

1.822.344

536.390

 

 

536.390

235.736

17.996

 

790.122

8

Gia Bình

204.078

184.375

 

 

184.375

280.116

14.359

 

478.850

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN (XÃ) NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng

Bắc Ninh

Tiên Du

Lương Tài

Quế Võ

Thuận Thành

Yên Phong

Từ Sơn

Gia Bình

A

Bổ sung cân đối

1.369.040

5.578

12.494

283.391

209.381

334.294

235.736

8.050

280.116

1

Ngân sách cấp huyện

1.130.619

0

0

233.882

164.007

294.274

206.274

0

232.182

2

Ngân sách cấp xã

238.421

5.578

12.494

49.509

45.374

40.020

29.462

8.050

47.934

B

Bổ sung mục tiêu

1.218.008

259.352

123.860

159.389

140.267

130.485

137.602

107.253

159.799

I

Ngân sách cấp huyện

1.208.967

259.229

123.588

157.209

138.987

129.326

136.238

106.404

157.985

1

Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuồi

1.785

143

242

229

220

276

288

113

274

2

Chương trình sữa học đường (SNGD)

100.442

17.878

12.303

7.990

14.093

13.708

13.133

13.442

7.895

3

Điều hòa đảm bảo mặt bằng chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

145.036

53.465

12.832

12.946

13.206

13.532

12.800

13.155

13.100

-

Thực hiện chính sách trường trọng điểm

25.036

3.465

2.832

2.946

3.206

3.532

2.800

3.155

3.100

-

Mua thiết bị

120.000

50.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

4

Hỗ trợ kinh phí khai thác, sử dụng bể bơi (NQ 02/2020/NQ-HĐND ngày 4/6/2020)

4.080

544

476

476

680

544

476

408

476

5

Bổ sung kinh phí TTGDNN-GDTX

11.200

 

2.200

2.000

 

 

3.100

2.100

1.800

6

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo

1.079

 

 

329

 

 

 

 

750

7

Đảm bảo xã hội

87.474

 

11.720

18.692

15.874

5.783

16.635

 

18.770

8

Tăng các đối tượng ĐBXH mua thẻ BHYT

4.033

0

 

1.825

 

 

 

 

2.208

9

Cải cách tiền lương

24.643

 

 

14.652

 

 

 

 

9.991

10

Hợp đồng lao động giáo viên mầm non, tiểu học, THCS, THPT và nhân viên nấu ăn tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2020-2021 (theo Công văn số 122/TT-HĐND ngày 06/11/2020 của Thường trực HĐND tỉnh)

78.546

9.211

15.039

5.568

11.031

8.945

11.331

11.586

5.835

11

Kinh phí hoạt động Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện

5.460

910

637

546

728

546

728

728

637

12

Kinh phí tăng viên chức TTPT Quỹ đất

2.365

1.819

 

 

 

 

 

546

 

13

Hỗ trợ đãi ngộ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phí vật thể tỉnh Bắc Ninh theo Nghị quyết 213/2015/NQ- HĐND ngày 17/9/2015 của HĐND tỉnh

1.015

728

215

 

 

54

18

 

 

14

Kinh phí hoạt động đối với làng quan họ gốc, làng quan họ thực hành năm theo Nghị quyết số 175/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh

4.320

1.330

470

640

360

120

620

240

540

15

Sự nghiệp môi trường

183.760

56.660

31.500

8.000

32.800

18.500

15.000

18.300

3.000

 

Kinh phí vận chuyển và xử lý rác thải

81.831

8.531

18.000

 

16.800

18.500

10.000

10.000

 

 

Kinh phí thu gom, quét dọn duy trì cây xanh, thảm cỏ vệ sinh MT khu trung tâm Đường HL4; ĐT 1 (Huyện Tiên Du)

44.000

 

12.000

8.000

16.000

 

5.000

 

3.000

 

Kinh phí thu gom, quét dọn duy trì cây xanh, thảm cỏ vệ sinh môi trường Thành phố Bắc Ninh

27.219

27.219

 

 

 

 

 

 

 

 

Vệ sinh môi trường tỉnh lộ 295B

2.145

645

1.500

 

 

 

 

 

 

 

Duy trì hệ thống thoát nước

8.300

 

 

 

 

 

 

8.300

 

 

Thu gom, xử lý chất thải; Vận hành nhà máy nước thải...

20.265

20.265

 

 

 

 

 

 

 

16

Kiến thiết thị chính; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Tiền điện công cộng; cây xanh đô thị; Tăng thêm do bàn giao tỉnh lộ 295B và các công viên

62.600

60.000

2.600

 

 

 

 

 

 

17

Dự án hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất ven sông huyện Gia Bình giai đoạn II

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

18

Kinh phí mua thuốc trừ rầy lưng trắng trên mạ, lúa gieo thẳng phòng chống bệnh lùn sọc đen hại lúa năm 2021 (Theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 16/11/2020)

10.124

194

361

3.758

3.570

570

445

192

1.034

19

Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

104.142

4.000

9.990

22.319

20.389

9.682

13.273

3.000

21.489

20

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông

3.506

665

577

315

308

396

545

470

230

21

Hỗ trợ Thị xã lên Thành phố, nâng cấp đô thị

45.000

30.000

 

 

 

 

 

15.000

 

22

Kinh phí nhà ở người có công

30.594

682

2.926

9.424

3.228

4.108

2.546

224

7.456

23

Cấp bù học phí (trường trung cấp nghề)

4.762

 

 

 

 

4.762

 

 

 

24

Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh trường học

88.000

 

 

16.000

 

25.300

22.800

7.900

16.000

25

Bổ sung có mục tiêu để chi đầu tư theo phân cấp để hỗ trợ hạ tầng nông thôn

190.000

21.000

19.500

31.500

22.500

22.500

22.500

19.000

31.500

II

Ngân sách cấp xã

9.041

123

272

2.180

1.280

1.159

1.364

849

1.814

1

Bổ sung CCTL cấp xã

6.569

123

0

1.772

836

727

1.068

525

1.518

2

Tiền điện chiếu sáng nông thôn

2.472

 

272

408

444

432

296

324

296

C

Bổ sung cân đối tăng thêm so năm đầu thời kỳ ổn định

87.309

30.421

59

1.012

21.045

955

17.996

1.462

14.359

1

Ngân sách cấp huyện

66.706

25.836

-

192

13.324

-

14.981

-

12.373

2

Ngân sách cấp xã

20.603

4.585

59

820

7.721

955

3.015

1.462

1.986

*

Cộng (A+B+C)

2.674.357

295.351

136.413

443.792

370.693

465.734

391.334

116.765

454.274

1

Ngân sách cấp huyện

2.406.292

285.065

123.588

391.283

316.318

423.600

357.493

106.404

402.540

2

Ngân sách cấp xã

268.065

10.286

12.825

52.509

54.375

42.134

33.841

10.361

51.734

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Mã dự án

Tên công trình, dự án

Loại khoản

Thi gian thực hiện

Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần gần nhất)

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

 

Số:.../ QĐ.., ngày tháng năm

Tổng mức đầu tư được duyệt/Giá trị phê duyệt QT

 

Tổng cộng

Nguồn cân đi NSĐP

Nguồn NSTW

 

 

 

TNG CỘNG

 

 

 

22.269.289

7.184.589

2.034.955

1.727.429

307.526

 

 

A

 

LĨNH VỰC GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

070

 

 

1.127.106

351.734

167.261

167.261

 

 

 

I

 

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

 

 

 

329.350

68.011

46.000

46.000

 

 

 

I.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

329.350

68.011

46.000

46.000

 

 

 

1

7558205

Trường THCS trọng điểm huyện Tiên Du

073

2018-2021

1975/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

146.674

35.111

18.000

18.000

 

 

 

2

7798059

Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du

073

2019-2022

1744/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

85.542

15.400

10.000

10.000

 

 

 

3

7803901

Dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Hoàn Sơn, huyện Tiên Du

072

2019-2023

1788/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

97.134

17.500

18.000

18.000

 

 

 

II

 

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

 

 

 

13.271

10.500

1.500

1.500

 

 

 

II.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

13.271

10.500

1.500

1.500

 

 

 

4

7790896

Cải tạo Khu nhà sinh viên thành phố Bắc Ninh

083

2019-2020

421/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

13.271

10.500

1.500

1.500

 

 

 

III

 

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

 

 

 

74.626

15.500

18.000

18.000

 

 

 

III.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

74.626

15.500

18.000

18.000

 

 

 

5

7749169

Trường mầm non Hoàng Đăng Miện, huyện Gia Bình

071

2019-2022

1945/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018

49.843

12.000

11.000

11.000

 

 

 

6

GB_PDD A_02

ĐTXD công trình Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2)

071

2019-2021

1355/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

24.783

3.500

7.000

7.000

 

 

 

IV

 

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

 

 

 

110.283

35.400

15.261

15.261

 

 

 

IV.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

55.394

35.400

5.261

5.261

 

 

 

7

7728434

Trường Mầm non xã Phượng Mao, huyện Quế Võ

071

2018-2020

1903/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

55.394

35.400

5.261

5.261

 

 

 

IV.2

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

54.889

-

10.000

10.000

 

 

 

8

7821610

ĐTXD Trường THCS xã Phương Liễu, huyện Quế Võ

073

2020-2023

359/QĐ - UBND, ngày 25/3/2020 (PDDA)

54.889

 

10.000

10.000

 

 

 

V

 

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

 

 

 

79.184

22.999

5.000

5.000

 

 

 

V.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

79.184

22.999

5.000

5.000

 

 

 

9

7585611

Trường THCS xã Nam Sơn, TP Bắc Ninh

073

-

Số 1102/QĐ-UBND ngày 12/9/2016

79.184

22.999

5.000

5.000

 

 

 

VI

 

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

 

 

368.258

145.969

44.000

44.000

 

 

 

VI.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

368.258

145.969

44.000

44.000

 

 

 

10

7806812

Cải tạo, sửa chữa trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh

093

2020-2022

1784/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

32.781

8.000

4.000

4.000

 

 

 

11

7806823

Dự án ĐTXD mrộng trường THPT Lý Nhân Tông

074

2020-2023

1786/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

42.517

7.500

7.000

7.000

 

 

 

12

7806815

Nhà điều hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh

093

2018-2022

1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

60.986

12.300

10.000

10.000

 

 

 

13

7806811

ĐTXD Nhà lớp học, trường THPT Lý Thái Tổ

074

2020-2023

1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

53.607

10.300

10.000

10.000

 

 

 

14

7806810

Dự án đầu tư xây dựng mrộng trường THPT Yên Phong số 2

074

2019-2021

1749/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

42.937

10.300

5.000

5.000

 

 

 

15

7672434

Dự án ĐTXD trường THCS Hàn Thuyên, huyện Lương Tài

073

2017-2023

1567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

135.430

97.569

8.000

8.000

 

 

 

VII

 

Sở Giáo dục và đào tạo

 

 

 

72.873

23.500

17.000

17.000

 

 

 

VII.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

72.873

23.500

17.000

17.000

 

 

 

16

7820343

Dự án cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 5 tầng trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh

093

2020-2022

57/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020

10.874

3.000

2.000

2.000

 

 

 

17

7820337

Dự án cải tạo sửa chữa nhà lớp học 4 tng và công trình phụ trợ trường THPT Lương Tài số 2

074

2020-2022

77/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020

11.904

3.500

2.000

2.000

 

 

 

18

7821370

Dự án đầu tư xây dựng trường THPT Lý Nhân Tông - Hạng mục xây mới nhà lớp học 12 phòng

074

2020-2022

78/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020

13.863

3.500

5.000

5.000

 

 

 

19

7838598

Dự án cải tạo sửa chữa trường THPT Tiên Du số 1

074

2020-2022

228/QĐ-KHĐT ngày 23/6/2020

7.999

3.000

2.000

2.000

 

 

 

20

SGD_01

Dự án ci tạo sửa chữa nhà lớp học 4 tầng trường THPT Thuận Thành số 1

074

2020-2022

387/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020

7.724

3.500

1.500

1.500

 

 

 

21

SGD_03

Dự án ci tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 trường THPT Hàm Long

074

2020-2022

389/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020

10.283

3.500

2.500

2.500

 

 

 

22

SGD_02

Dự án cải tạo, sửa chữa 2 khối nhà lớp học 3 tầng trường THPT Quế Võ số 2

074

2020-2022

393/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020

10.226

3.500

2.000

2.000

 

 

 

VIII

 

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

 

 

 

52.279

29.655

5.500

5.500

 

 

 

VIII.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

52.279

29.655

5.500

5.500

 

 

 

23

7743990

Cụm Mầm non tập trung số 2 xã Bình Định

071

2019-2021

1755/QĐ-UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA)

52.279

29.655

5.500

5.500

 

 

 

IX

 

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

 

 

 

26.982

200

15.000

15.000

 

 

 

IX.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

26.982

200

15.000

15.000

 

 

 

24

7839462

Trường mầm non khu nhà Đồng Riệc thôn Phú Mần, thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong

071

 

687/QĐ - UBND, ngày 16/6/2020 (PDDA)

26.982

200

15.000

15.000

 

 

 

B

 

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

130

 

 

589.927

27.000

58.500

58.500

 

 

 

I

 

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

 

 

 

575.427

20.000

55.000

55.000

 

 

 

I.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

84.401

20.000

15.000

15.000

 

 

 

25

7806814

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tnh Bắc Ninh

139

2020-2023

1782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

84.401

20.000

15.000

15.000

 

 

 

I.2

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

491.026

-

40.000

40.000

 

 

 

26

7638932

Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi tnh Bắc Ninh

132

2017-2020

1984/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

491.026

 

40.000

40.000

 

 

 

II

 

Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng

 

 

 

14.500

7.000

3.500

3.500

 

 

 

II.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

14.500

7.000

3.500

3.500

 

 

 

27

7847300

Dự án: Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tnh Bắc Ninh

132

2019-2021

429/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2019 (PDDA)

14.500

7.000

3.500

3.500

 

 

 

C

 

LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN

160

 

 

1.939.783

523.930

187.500

151.500

36.000

 

 

I

 

Ban Quản lý khu vực phát triển đô th

 

 

 

148.483

51.200

25.000

25.000

 

 

 

I.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

148.483

51.200

25.000

25.000

 

 

 

28

7721035

Trung tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tnh tại thị trấn Gia Bình

161

2018-2021

1910/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

148.483

51.200

25.000

25.000

 

 

 

II

 

SVăn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

939.042

221.234

89.500

63.500

26.000

 

 

II.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

749.042

220.834

63.500

63.500

 

 

 

29

7559208

Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh

161

2015-2020

1470/QĐ-UBND; 30/11/2015; 840/QĐ-UBND ngày 4/6/2019

382.851

52.219

10.000

10.000

 

 

 

30

7483516

Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành

161

2014-2020

1972/QĐ-UBND;
30/10/2018

91.032

47.891

12.000

12.000

 

 

 

31

7296815

Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng và Đền thờ Kinh Dương Vương

161

2014-2021

51/QĐ-UBND;
17/1/2014

168.680

86.823

15.000

15.000

 

 

 

32

7722749

Tu bổ, tôn tạo đình Trang Liệt, phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn

161

2018-2021

257/QĐ-UBND;
25/6/2020

36.223

14.000

8.000

8.000

 

 

 

33

7795630

Tu bổ, tôn tạo chùa Linh ng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành

161

2020-2022

1741/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

29.980

7.500

7.000

7.000

 

 

 

34

7818057

Đn thờ Hàn Thuyên, xã Lai Hạ, huyện Lương Tài; Hạng mục: Nhà tả vũ, hữu vu, nội thất

161

2020-2021

731/QĐ-UBND; 30/10/2019

9.669

3.000

2.000

2.000

 

 

 

35

7799892

Tu bổ, tôn tạo di tích đền Lũng Khê, huyện Thuận Thành

161

2020-2022

426/QĐ-KHĐT; 31/10/2019

14.248

4.400

4.500

4.500

 

 

 

36

7818387

Nhà chứa quan họ làng Tam Sơn, xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn

161

2020-2021

419/QĐ-KHĐT; 30/10/2019

8.783

2.500

2.500

2.500

 

 

 

37

7800885

Nhà chứa quan họ khu Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh

161

2020-2021

420/QĐ-KHĐT; 30/10/2019

7.577

2.500

2.500

2.500

 

 

 

II.2

 

Dự án khi công mới

 

 

 

190.000

400

26.000

 

26.000

 

 

38

7866219

Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ Pháp huyện Thuận Thành

161

2021-2024

277/NQ-HĐND

190.000

400

26.000

 

26.000

 

 

III

 

Báo Bắc Ninh

 

 

 

14.383

9.000

2.000

2.000

-

 

 

III.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

14.383

9.000

2.000

2.000

-

 

 

39

7799057

Dự án sửa chữa, ci tạo trụ sở Báo Bắc Ninh

171

2020-2021

144/QĐ-KHĐT ngày 26/5/2020

14.383

9.000

2.000

2.000

 

 

 

IV

 

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

 

 

 

143.167

44.800

10.000

10.000

-

 

 

IV.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

143.167

44.800

10.000

10.000

-

 

 

40

7831375

Đền Thờ Nguyễn Cao tại xã Cách Bi huyện Quế Võ

161

 

1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

143.167

44.800

10.000

10.000

 

 

 

V

 

UBND huyện Thuận Thành

 

 

 

121.847

4.409

12.000

12.000

-

 

 

V.1

 

Dán chuyển tiếp

 

 

 

121.847

4.409

12.000

12.000

-

 

 

41

7812031

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền Bình Ngô, xã An Bình, huyện Thuận Thành

161

2020-2022

1790/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

121.847

4.409

12.000

12.000

 

 

 

VI

 

Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn

 

 

 

318.531

115.640

41.000

31.000

10.000

 

 

VI.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

223.035

115.640

25.000

25.000

-

 

 

42

7805700

Công viên thị xã Từ Sơn

161

2019-2021

1743/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA); 904-CV/BCSĐ ngày 05/6/2020

73.396

18.400

20.000

20.000

 

 

 

43

7702311

Đầu tư xây dựng bảo tàng thư viện thị xã Từ Sơn

161

2018-2021

966/QĐ-UBND ngày 17/7/2020

149.639

97.240

5.000

5.000

 

 

 

VI.2

 

Dự án khi công mới

 

 

 

95.496

-

16.000

6.000

10.000

 

 

44

 

Dự án đầu tư xây dựng Nhà lưu niệm đồng chí Lê Quang Đạo

161

2020-2021

1743/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

95.496

-

16.000

6.000

10.000

 

 

VII

 

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

 

 

 

254.330

77.646

8.000

8.000

-

 

 

VII.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

254.330

77.646

8.000

8.000

-

 

 

45

7537795

Khu đền thờ Lý Thường Kiệt, xã Tam Giang, huyện Yên Phong

161

2020-2021

1266, 29/10/2015

254.330

77.646

8.000

8.000

 

 

 

D

 

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

220

 

 

118.576

39.747

16.000

16.000

-

 

 

I

 

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

13.250

8.691

1.000

1.000

-

 

 

1.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

13.250

8.691

1.000

1.000

-

 

 

46

7732351

Sửa chữa, nâng cấp công trình Nhà thi đấu đa năng tnh Bắc Ninh

221

2018-2020

413/QĐ-KHĐT; 31/10/2018

13.250

8.691

1.000

1.000

 

 

 

II

 

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

 

 

 

105.326

31.056

15.000

15.000

-

 

 

II.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

105.326

31.056

15.000

15.000

-

 

 

47

7657832

Trung tâm đào tạo bóng chuyền tnh Bắc Ninh

221

2017-2019

1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 357/QĐ-UBND ngày 20/3/2020

105.326

31.056

15.000

15.000

 

 

 

E

 

LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

250

 

 

546.482

180.840

43.000

13.000

30.000

 

 

I

 

Ban QLDA xây dựng thành phBắc Ninh

 

 

 

219.489

153.390

5.000

5.000

-

 

 

I.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

219.489

153.390

5.000

5.000

-

 

 

48

7335890

Hệ thống xử lý nước thi tập trung cụm công nghiệp Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)

262

 

Số 726/QĐ-UBND ngày 7/6/2012

219.489

153.390

5.000

5.000

 

 

 

II

 

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

 

 

 

69.762

27.000

8.000

8.000

-

 

 

II.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

69.762

27.000

8.000

8.000

-

 

 

49

7728436

Hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ

262

2018-2020

1919/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

69.762

27.000

8.000

8.000

 

 

 

III

 

UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

 

 

 

257.231

450

30.000

-

30.000

 

 

III.2

 

Dự án khi công mới

 

 

 

257.231

450

30.000

-

30.000

 

 

50

7872958

Hệ thống xử lý nước thi đô thị Thứa, Lương Tài

262

2021-2024

285/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

257.231

450

30.000

 

30.000

 

 

F

 

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

292

 

 

12.281.048

3.547.043

978.500

840.500

138.000

 

 

I

 

Ban QLDA xây dng giao thông

 

 

 

7.401.875

1.853.935

423.000

311.000

112.000

 

 

I.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

5.485.495

1.853.935

378.000

276.000

102.000

 

 

51

7541980

Nút giao hoàn chnh nối QL.18 với khu công nghiệp Yên Phong, tnh Bắc Ninh

292

2015-2018

2021/QĐ ngày 29/12/2017

244.447

143.888

5.000

5.000

 

 

 

52

7373245

Đường nối ĐT.295 với cầu Đông Xuyên, huyện Yên Phong, tnh Bắc Ninh

292

2012-2019

1576/QĐ ngày 13/9/2018

103.686

16.899

5.000

5.000

 

 

 

53

7580706

Đường gom QL 18 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (gđ 2)

292

2016-2019

1134/QĐ ngày 12/7/2018

79.483

47.723

3.000

3.000

 

 

 

54

7580704

Đường dẫn phía Bắc từ ĐT276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên Du

292

2016-2020

2100/QĐ ngày 23/12/2019

214.046

143.000

10.000

10.000

 

 

 

55

7721046

Đường gom bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng (lý trình từ Km8+100 đến Km8+400)

292

2019-2021

1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

38.763

12.066

3.000

3.000

 

 

 

56

7791968

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ).

292

2019-2024

1817/QĐ ngày 31/10/2019

461.435

20.000

15.000

15.000

 

 

 

57

7721042

Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới đoạn ni QL.17 với QL.38 trên địa bàn tnh Bắc Ninh giai đoạn 1,2

292

2018-2020

1928/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (Giai đoạn I, II)

428.354

71.078

20.000

20.000

 

 

 

58

7721027

Dự án ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh

292

2018-2022

1930/QĐ ngày 26/10/2018

110.941

35.000

10.000

10.000

 

 

 

59

7721028

Đầu tư xây dựng cải tạo TL287 đoạn từ QL38 đến QL18

292

2018-2022

1915/QĐ ngày 26/10/2018

377.651

85.860

20.000

20.000

 

 

 

60

7681800

Cải tạo, nâng cấp đường TL.286, đoạn Đông Yên Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tnh Bắc Ninh (lý trình Km7 + 569,04-Km 12+230) giai đoạn 1

292

2018-2022

321/QĐ ngày 20/03/2018

258.354

61.000

15.000

15.000

 

 

 

61

7706500

Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp ĐT.284, đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Tha, huyện Gia Bình - Lương Tài, tnh Bắc Ninh giai đoạn 1: Đoạn từ Km2+700 đến Km 10+350

292

2018-2022

1840/QĐ ngày 22/10/2018

313.632

51.400

20.000

20.000

 

 

 

62

7721030

Dự án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ

292

2018-2022

1929/QĐ ngày 26/10/2018

232.484

67.547

15.000

15.000

 

 

 

63

7721029

Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong Từ sơn

292

2018-2022

1895/QĐ ngày 26/10/2018

119.787

20.000

10.000

10.000

 

 

 

64

7706499

ĐT 276 mới, đoạn từ nút giao với đường Nội Duệ-Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc cầu Pht Tích - Đi Đồng Thành, huyện Tiên Du

292

2018-2020

1887/QĐ ngày 26/10/2018

151.277

44.000

10.000

10.000

 

 

 

65

7721708

Cải tạo, mrộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn nút giao giữa QL.38-QL.1A, thành phố Bắc Ninh

292

2018-2020

1966/QĐ ngày 30/10/2018

127.824

80.000

5.000

5.000

 

 

 

66

7128108

Dự án đầu tư xây dng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 ÷ QL38) thành phố Bắc Ninh, tnh Bắc Ninh

292

2016-2022

1136/QĐ-UBND ngày 16/9/2016

1927/QĐ-UBND, 18/12/2017

296.362

125.053

37.000

10.000

27.000

 

 

67

7587505

Đầu tư xây dựng cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống ni hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tnh Bắc Ninh

292

2017-2021

691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017;

659/QĐ-UBND, ngày 10/6/2020

1.926.969

829.422

175.000

100.000

75.000

 

 

I.2

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

1.916.380

-

45.000

35.000

10.000

 

 

68

7774232

Dự án ĐTXD đường TL 287 đoạn Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (Km5+00 - Km8+650), huyện Tiên Du

292

2019-2023

691/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

326.380

 

35.000

35.000

 

 

 

69

 

ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tnh Bắc Ninh và Hải Dương

292

2021-2025

 

1.590.000

 

10.000

 

10.000

 

 

II

 

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

 

 

 

629.427

192.623

78.000

78.000

-

 

 

II.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

629.427

192.623

78.000

78.000

-

 

 

70

7630229

Đường Bách Môn - Lạc Vệ (Đoạn từ Q1.38 đến An Động), huyện Tiên Du

292

2016-2019

1471/QĐ-UBND ngày 31.10.16; 839/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

62.672

35.700

5.000

5.000

 

 

 

71

7727682

Đường du lịch Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (giai đoạn 1)

292

2019-2021

QĐ số 1963/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

29.130

10.000

5.000

5.000

 

 

 

72

7727684

Đường nhánh nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 1 )

292

2019-2021

QĐ số 1976/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

58.697

30.122

5.000

5.000

 

 

 

73

7727686

Đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở Ban chhuy quân sự mới và làng đại học I

292

2018-2022

1977/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

102.759

20.343

10.000

10.000

 

 

 

74

7727690

Đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường ND-TP) huyện Tiên Du

292

2018-2022

QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

213.549

45.058

18.000

18.000

 

 

 

75

7793156

Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên Du

292

2020-2022

1745/QĐ-UBND, ngày 30/10/20109 (PDDA)

74.959

17.400

10.000

10.000

 

 

 

76

7727689

Đường TL287 đi TP Bắc Ninh (giai đoạn 1)

292

2019-2022

QĐ số 1922/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

87.661

34.000

25.000

25.000

 

 

 

III

 

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

 

 

 

186.133

60.898

26.000

26.000

-

 

 

III.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

186.133

60.898

26.000

26.000

-

 

 

77

7562813

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Áp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tnh Bc Ninh

292

2016-2020

239, 07/3/2016;

2117/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

85.854

52.498

3.000

3.000

 

 

 

78

7811796

Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê sông Cầu, xã Dũng Liệt đi Khu công nghiệp Yên Phong I mrộng, huyện Yên Phong

292

2020-2022

1804/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

70.902

400

18.000

18.000

 

 

 

79

7811797

ĐTXD cải tạo nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn Môn đi Đông Anh

292

2020-2022

1777/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

29.377

8.000

5.000

5.000

 

 

 

IV

 

Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

 

 

 

454.267

257.100

33.000

33.000

-

 

 

IV.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

454.267

257.100

33.000

33.000

-

 

 

80

7500992

Đường vào khu vui chơi giải trí, nhà nghvườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP Bắc Ninh giai đoạn 2

292

 

940
19/8/2013

73.709

37.624

10.000

10.000

 

 

 

81

7722765

Dự án ĐTXD các tuyến đường gom để gim ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao QL.1A - QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)

292

2018-2022

1971/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)

129.993

65.050

18.000

18.000

 

 

 

82

7686718

Nút giao thông phía Tây Nam, thành ph Bc Ninh (giai đoạn 2)

292

 

412
4/4/2018

250.565

154.427

5.000

5.000

 

 

 

V

 

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

 

 

 

633.844

156.914

58.000

58.000

-

 

 

V.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

633.844

156.914

58.000

58.000

-

 

 

83

7717338

Đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh)

292

2018-2020

1723/QĐ-UBND, ngày 05/10/2018

26.390

8.400

3.000

3.000

 

 

 

84

7721034

Tuyến đường nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã, thành phố Bắc Ninh

292

2018-2020

1912/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018

36.041

12.500

10.000

10.000

 

 

 

85

7520988

Tuyến đường H thành phố Bắc Ninh (đoạn từ nút giao với đường Kinh Dương Vương đến Hồ điều hòa)

292

2015-2020

175/QĐ-UBND ngày 2/7/2015

254.908

30.715

25.000

25.000

 

 

 

86

7662130

Dự án đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh)

292

2017-2021

1559/QĐ-UBND
30/10/2017

316.505

105.299

20.000

20.000

 

 

 

VI

 

Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

 

 

 

801.044

196.706

96.000

70.000

26.000

 

 

VI.1

 

Dự án chuyn tiếp

 

 

 

618.567

196.506

70.000

70.000

-

 

 

87

7728431

ĐTXD đường trục chính đô thị từ TL.279 đi KCN Quế Võ 3, huyện Quế Võ

292

2019-2021

1942/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

95.139

41.204

8.000

8.000

 

 

 

88

7728433

Đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi xã Phù Lương).

292

2018-2020

1917/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

59.935

22.504

5.000

5.000

 

 

 

89

7855513

ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lãng, huyện Quế Võ

292

2020-2023

1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2020

75.416

15.000

15.000

15.000

 

 

 

90

7796304

Ci tạo, nâng cấp đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ

292

2020-2022

1779/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

31.544

874

8.000

8.000

 

 

 

91

7796303

Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL18 đến cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ

292

2019-2021

415/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019; 216/QĐ-SKHĐT ngày 16/6/2020

11.855

2.000

3.500

3.500

 

 

 

92

7693184

ĐTXD đường trục chính đô thị đoạn từ QL. 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ.

292

2018-2020

S1101/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, số 605/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

144.495

41.798

9.000

9.000

 

 

 

93

7728432

ĐTXD Đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ TL.279 đi Bằng An, lên đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ

292

2018-2020

1926/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

102.485

30.000

9.000

9.000

 

 

 

94

7728430

Ci tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi trung tâm xã Đào Viên);

292

2018-2020

393/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 30/10/2018

13.758

5.826

2.000

2.000

 

 

 

95

7817601

ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL18 đến chân dốc Châu Cầu, xã Châu Phong)

292

2019-2021

364/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

11.295

7.300

1.500

1.500

 

 

 

96

7728441

ĐTXD Tuyến đường QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ;

292

2018-2020

1918/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

72.644

30.000

9.000

9.000

 

 

 

VI.2

 

Dự án khi công mới

 

 

 

182.477

200

26.000

-

26.000

 

 

97

7837996

ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân)

292

2020-2024

Đã phê duyệt CTĐT tại NQ211; báo cáo thẩm định s 299/SXD-ĐT&HT ngày 19/10/2020

182.477

200

26.000

-

26.000

 

 

VII

 

Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn

 

 

 

186.092

73.100

26.000

26.000

-

 

 

VII.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

186.092

73.100

26.000

26.000

-

 

 

98

7730541

ĐTXD Đường Lý Tự Trọng (đoạn từ ĐT.295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn

292

2018-2021

1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

52.539

23.000

3.000

3.000

 

 

 

99

7805701

ĐTXD Đường về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ĐT.277 qua UBND phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn

292

2019-2021

1608/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

49.278

12.100

15.000

15.000

 

 

 

100

7730542

ĐTXD Cải tạo, nâng cấp mở rộng ĐT.277 đoạn từ Phù Đổng đến QL.1A (địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn)

292

2018-2020

1968/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

84.275

38.000

8.000

8.000

 

 

 

VIII

 

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

 

 

 

702.927

334.718

87.500

87.500

-

 

 

VIII.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

702.927

334.718

87.500

87.500

-

 

 

101

7803898

Dự án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình

292

-

1792/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

42.589

16.500

14.000

14.000

 

 

 

102

7731808

Dự án đầu tư xây dựng đường Huyền Quang kéo dài đi QL.17 và các tuyến nhánh, thị trấn Gia Bình

292

2018-2022

1943/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018

159.997

63.704

18.000

18.000

 

 

 

103

7685479

Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình

292

2018-2022

325/QĐ-UBND, ngày 15/5/2018

153.308

103.524

14.000

14.000

 

 

 

104

7731807

Dán đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng kéo dài đi TL.285 mới và tuyến nhánh

292

2018-2022

1888/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

119.982

28.608

15.000

15.000

 

 

 

105

7832907

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn QL17 đi đê Đại Hà)

292

2019-2021

1814/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

19.168

4.000

4.000

4.000

 

 

 

106

7764072

Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú đi Đại Bái (đoạn từ trạm bơm Quỳnh bội xã Quỳnh phú đi Đoan Bái xã Đại Bái)

292

2019-2021

2445/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018

16.913

7.000

2.500

2.500

 

 

 

107

7827585

Dự án ĐTXD đường liên xã Đại Lai đi Nhân Thắng (đoạn từ TL.285 đi thôn p Lai, xã Đai Lai, thôn Hương Triện, xã Nhân Thắng)

292

2019-2021

1273/QĐ-UBND, ngày 27/8/2019

36.366

14.500

5.000

5.000

 

 

 

108

GB_PDD A_04

Dự án ĐTXD đường Giao thông khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Bình Dương, huyện Gia Bình

292

2019-2021

1671/QĐ-UBND ngày 22/10/2019

27.796

7.500

5.000

5.000

 

 

 

109

7677728

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường TL.285 cũ (Đoạn từ Phương Triện, xã Đại Lai đi Nhân Hữu, xã Nhân Thắng) huyện Gia Bình

292

-

Số 1561/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

126.808

89.382

10.000

10.000

 

 

 

IX

 

UBND huyện Gia Bình (UBND thị trấn Gia Bình)

 

 

 

38.110

10.000

5.000

5.000

-

 

 

IX.1

 

Dự án chuyn tiếp

 

 

 

38.110

10.000

5.000

5.000

-

 

 

110

7844956

Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật chống ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình

292

2019-2021

1726/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

38.110

10.000

5.000

5.000

 

 

 

X

 

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

 

2018-2021

 

536.638

242.846

63.000

63.000

-

 

 

X.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

536.638

242.846

63.000

63.000

-

 

 

111

7683561

Đường TL284 đoạn Thứa Văn Thai

292

 

1544/QĐ-UBND 27/10/2017

197.396

86.845

15.000

15.000

 

 

 

112

7736167

Dự án ĐTXD đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (Từ TL281,KM 19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ)

292

2019-2021

1907/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

147.308

94.000

15.000

15.000

 

 

 

113

7804930

Dự án đầu tư xây dựng ci tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38), huyện Lương Tài

292

2019-2021

1727/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

114.334

40.201

20.000

20.000

 

 

 

114

7804931

Cải tạo nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương Tài

292

2019-2021

1732/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019

58.067

16.800

10.000

10.000

 

 

 

115

LT_01

Dự án ĐTXD đường ĐH 8 đoạn từ TL280 đi cầu Ben, xã Bình Định, huyện Lương Tài

292

2019-2021

884/QĐ - UBND, ngày 16/3/2019

19.533

5.000

3.000

3.000

 

 

 

XI

 

Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

 

 

 

710.690

168.203

83.000

83.000

-

 

 

XI.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

710.690

168.203

83.000

83.000

-

 

 

116

7804650

ĐTXD đường giao thông từ Trung tâm thể thao đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành

292

2020-2022

1751/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

46.833

404

10.000

10.000

 

 

 

117

7791941

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành

292

2020-2022

1812/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

73.254

658

10.000

10.000

 

 

 

118

7791956

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ QL.38 qua nhà máy xử lý nước thi huyện Thuận Thành đi QL.17, huyện Thuận Thành

292

2020-2022

1819/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

77.379

706

11.000

11.000

 

 

 

119

7791942

Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành

292

2020-2023

1070/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 (PDDA)

81.072

755

11.000

11.000

 

 

 

120

7791958

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Khu công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành

292

2020-2022

1811/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

60.077

825

10.000

10.000

 

 

 

121

7791940

Dự án đu tư xây dựng đường tránh QL. 17 đoạn từ QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ xã Gia Đông - xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành

292

2020-2022

1806/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

86.624

30.400

5.000

5.000

 

 

 

122

7804651

Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức - xã Thanh Khương - xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành

292

2019-2022

1504/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019 (PDDA)

81.928

33.732

11.000

11.000

 

 

 

123

7788527

Dự án ĐTXD hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành

292

2020-2022

1643/QĐ-UBND, ngày 17/10/2019 (PDDA)

54.596

13.300

10.000

10.000

 

 

 

124

7722761

Đường giao thông từ QL38 qua trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành đi QL 17

292

2019-2021

1931/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

148.926

87.423

5.000

5.000

 

 

 

G

 

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

 

 

 

3.705.115

1.611.500

319.006

235.480

83.526

 

 

I

 

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

 

 

 

37.297

23.400

3.000

3.000

-

 

 

I.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

37.297

23.400

3.000

3.000

-

 

 

125

7730584

Cải tạo, chỉnh trang sông Thứa (Đoạn hồ Thứa đi TL280)

283

2019-2021

1908/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

37.297

23.400

3.000

3.000

 

 

 

II

 

Chi cục thủy lợi

 

 

 

279.470

77.215

33.186

33.186

-

 

 

II.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

279.470

77.215

33.186

33.186

-

 

 

126

7725159

Dự án Kè gia cố mái kênh bờ giữa hai kênh ba bờ thuộc trục tiêu sông Bùi ra trạm bơm Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành

283

2019-2020

378/QĐ-KTN ngày 30/10/2018

9.504

7.000

1.186

1.186

 

 

 

127

7696686

Dự án xlý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tnh Bắc Ninh

283

2018-2020

1557/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

179.966

45.215

20.000

20.000

 

 

 

128

CCTL_13

Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900 đến K64+900 đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ

283

2020-2022

1699/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

20.000

5.000

3.000

3.000

 

 

 

129

CCTL_11

Xử lý sạt lkè đoạn từ K28+900 đến K29+500 đê Hữu Cầu huyện Yên Phong

283

2020-2022

1700/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

25.000

10.000

3.000

3.000

 

 

 

130

CCTL_14

Mrộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ K25+700 đến K27+500 đê tĐuống, huyện Tiên Du

283

2019-2021

1753/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

45.000

10.000

6.000

6.000

 

 

 

III

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

 

 

 

2.706.428

1.158.002

209.820

126.294

83.526

 

 

III.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

2.431.478

1.157.602

163.662

106.294

57.368

 

 

131

7295463

Nâng cấp tuyến đê hữu Thái Bình, tỉnh Bắc Ninh

283

2012-2019

Số 1287/QĐ-UBND ngày 19/10/2016

201.738

148.560

6.294

6.294

 

 

 

132

7672444

Dự án cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

283

2017-2020

1556/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2158/QĐ-UBND ngày 21/11/2018

79.806

56.000

4.000

4.000

 

 

 

133

7717331

Xây dựng tuyến kênh mới từ cống Nội Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An

283

2019-2021

1837/QĐ-UBND ngày 20/10/2019

50.000

27.200

5.000

5.000

 

 

 

134

7770596

Xử lý sạt trượt bãi sông đoạn từ K44+300 K44+800, đê hữu Cầu, huyện Yên Phong

283

2019-2020

1735/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

19.601

5.000

3.000

3.000

 

 

 

135

7721044

Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành

283

2019-2021

1871/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018 (PDDA)

59.558

14.300

10.000

10.000

 

 

 

136

7767793

Cứng hóa kênh tiêu Đồng khởi thuộc hệ thống thủy nông Nam Đung

283

2021-2023

1752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

99.954

20.000

15.000

15.000

 

 

 

137

#######

Nạo vét sông Thứa

283

2019-2021

382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

14.752

5.000

3.000

3.000

 

 

 

138

7781311

Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 - K66+500

283

2019-2021

1736/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

59.581

24.300

5.000

5.000

 

 

 

139

7642135

Dự án ĐTXD Trạm bơm Tri Phương II

283

2018-2021

3907/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2017

659.999

372.406

25.000

25.000

 

 

 

140

7295465

Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống

283

2012-2016

565/QĐ-UBND, 23/5/2011

928.100

359.095

46.607

20.000

26.607

 

 

141

7558719

Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ

283

2016-2020

925/QĐ-UBND, ngày 29/7/2016; 1945/QĐ-UBND ngày 21/12/2017

258.388

125.741

40.761

10.000

30.761

 

 

III.2

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

274.950

400

46.158

20.000

26.158

 

 

142

7245636

Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài

283

2021-2023

1801/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

75.000

 

20.000

20.000

 

 

 

143

7856262

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì)

283

2021-2025

278/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

199.950

400

26.158

-

26.158

 

 

IV

 

Chi cục kiểm lâm

 

 

 

59.664

39.700

4.000

4.000

-

 

 

IV.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

59.664

39.700

4.000

4.000

-

 

 

144

7559314

Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020

283

2015-2020

213/QĐ-UBND ngày 26/02/16

58.275

39.200

3.500

3.500

 

 

 

145

7855524

Cắm mốc ranh giới lâm phận đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp do Ban QL rng Bn quản lý

283

2019-2021

370/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2019

1.389

500

500

500

 

 

 

V

 

Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

 

 

 

493.700

247.184

54.000

54.000

-

 

 

V.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

493.700

247.184

54.000

54.000

-

 

 

146

7178135

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

283

2016-2020

1504/QĐ-UBND ngày 07/12/2015

77.394

31.029

8.000

8.000

 

 

 

147

7178138

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Phú Lâm 1, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

283

2017-2020

1462/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

64.051

43.627

6.000

6.000

 

 

 

148

7261061

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

283

2017-2021

1463/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1628/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

279.952

138.528

25.000

25.000

 

 

 

149

7735294

Ci tạo, nâng cấp trạm bơm Thọ Đức (trong đồng)

283

2019-2020

1959/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

34.390

17.000

7.000

7.000

 

 

 

150

7726449

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Quế Tân (trong đồng)

283

2019-2020

1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

31.451

15.000

6.000

6.000

 

 

 

151

BD_PDDA_01

Đầu tư xây dựng cầu Dọc, huyện Tiên Du

283

2020-2021

414/QĐ-SKHĐT; 30/10/2019

6.462

2.000

2.000

2.000

 

 

 

VI

 

Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống

 

 

 

58.632

16.000

12.000

12.000

-

 

 

VI.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

58.632

16.000

12.000

12.000

-

 

 

152

7784495

Cứng hóa kênh Bắc Như Quỳnh đoạn tđiều tiết Á Lữ đến điều tiết Hồ

283

2020-2022

377/QĐ-KH.KTN ngày 30/10/2019

14.959

5.000

4.000

4.000

 

 

 

153

7791187

ĐTXD Trạm bơm tiêu Nghi An 1

283

2019-2021

1768/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019

29.985

7.000

4.000

4.000

 

 

 

154

7784496

Cứng hóa kênh Bc Kênh Vàng từ K4+570 đến đường 282

283

2020-2022

366/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2019

13.688

4.000

4.000

4.000

 

 

 

VII

 

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

 

 

 

69.925

50.000

3.000

3.000

-

 

 

VII.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

69.925

50.000

3.000

3.000

-

 

 

155

7752400

Dự án: Hạ tng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất bãi ven sông huyện Gia Bình (giai đon 2).

283

-

1982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

69.925

50.000

3.000

3.000

 

 

 

H

 

LĨNH VỰC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ KHÁC

 

 

 

701.627

268.498

119.623

99.623

20.000

 

 

I

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

51.750

231

18.000

18.000

-

 

 

I.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

51.750

231

18.000

18.000

-

 

 

156

7793381

Lập Quy hoạch tnh Bc Ninh, thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050

332

-

361/QĐ-UBND, ngày 05/7/2019 (QĐ Giao Chủ đu tư)

51.750

231

18.000

18.000

 

 

 

II

 

Sở Công thương

 

 

 

25.986

17.000

2.123

2.123

-

 

 

II.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

25.986

17.000

2.123

2.123

-

 

 

157

7636067

Dự án cm mốc hướng tuyến đường dây và TBA 110kV trở lên theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035

338

2017-2020

803/QĐ-UBND ngày 23/6/2017

25.986

17.000

2.123

2.123

 

 

 

III

 

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

 

 

 

73.537

46.509

15.000

15.000

-

 

 

III.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

73.537

46.509

15.000

15.000

-

 

 

158

7703697

Công viên, hồ nước khu thủy tổ Quan họ Bắc Ninh

312

2018-2020

193/QĐ-UBND 26/10/2018

53.407

35.009

10.000

10.000

 

 

 

159

7717339

Lưới điện dân sinh khu phố Trịnh Tháp, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn

302

2018-2020

1522/QĐ-UBND 4/9/2018

20.130

11.500

5.000

5.000

 

 

 

IV

 

Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

 

 

 

211.471

111.663

19.000

19.000

-

 

 

IV.1

 

Dự án chuyn tiếp

 

 

 

211.471

111.663

19.000

19.000

-

 

 

160

7223131

Hạ tầng kỹ thuật khuôn viên cây xanh, hồ nước điều hòa khu du lịch sinh thái núi Thiên Thai, huyện Gia Bình (Giai đoạn 2)

309

-

1301/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

78.878

41.959

4.000

4.000

 

 

 

161

7005524

Hạ tầng giao thông khu du lịch Thiên Thai, huyện Gia Bình (giai đoạn 1)

309

 

1370/QĐ-UBND;
18/10/2012

93.721

59.704

5.000

5.000

 

 

 

162

7810547

Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Gia Bình và thị trấn Nhân Thắng, huyện Gia Bình

312

2019-2021

1615/QĐ-UBND, ngày 16/10/2019 (PDDA)

38.872

10.000

10.000

10.000

 

 

 

V

 

Sở Lao động, thương binh và xã hội

 

 

 

10.363

5.500

2.000

2.000

-

 

 

V.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

10.363

5.500

2.000

2.000

-

 

 

163

7651967

Cải tạo, sa chữa trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Ninh

338

2017-2021

379/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 470/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

10.363

5.500

2.000

2.000

 

 

 

VI

 

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

 

 

 

54.095

26.000

5.000

5.000

-

 

 

VI.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

54.095

26.000

5.000

5.000

-

 

 

164

7727688

Chnh trang đô thị thị trấn Lim chào mừng KN 20 năm tái lập huyện Tiên Du (giai đoạn 1)

312

2019-2020

QĐ số 1962/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

54.095

26.000

5.000

5.000

 

 

 

VII

 

Sở Tài nguyên và môi trường

 

 

 

99.718

9.000

32.500

12.500

20.000

 

 

VII.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

84.746

9.000

28.500

8.500

20.000

 

 

165

7813086

Xây dựng trụ sChi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ

332

2020-2021

62/QĐ.KTN ngày 23/4/2020

14.999

9.000

3.500

3.500

 

 

 

166

 

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

332

2017-2022

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 609/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

69.747

 

25.000

5.000

20.000

 

 

VII.2

 

Dự án khởi công mi

 

 

 

14.972

-

4.000

4.000

-

 

 

167

 

Cải tạo, mở rộng kho lưu trữ và trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tnh Bắc Ninh

332

 

534/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 (CTĐT)

14.972

 

4.000

4.000

 

 

 

VIII

 

Trung tâm kim định chất lượng và KTXD

 

 

 

70.956

43.097

8.000

8.000

-

 

 

VIII.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

70.956

43.097

8.000

8.000

-

 

 

168

7743660

Dự án: ĐTXD Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng - Chi cục giám định xây dng

338

2021-2024

Số 1920/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

70.956

43.097

8.000

8.000

 

 

 

IX

 

Trung tâm NS&VSMTNT

 

 

 

58.693

9.000

11.000

11.000

-

 

 

IX.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

58.693

9.000

11.000

11.000

-

 

 

169

7816815

Đầu tư xây dựng nâng công suất và thay đổi nước ngầm sang xử dông nước mặt công trình cấp nước sạch tập trung xã Song Hồ, huyện Thuận Thành

311

2019-2021

1720/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019

39.445

4.000

8.000

8.000

 

 

 

170

7816814

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Thụy Hòa, Dũng Liệt, huyện Yên Phong

311

2019-2021

932/QĐ-UBND, ngày 24/6/2019

19.248

5.000

3.000

3.000

 

 

 

X

 

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

 

 

 

45.058

499

7.000

7.000

-

 

 

X.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

45.058

499

7.000

7.000

-

 

 

171

7804932

Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Thứa, huyện Lương Tài

312

2019-2021

1748/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

45.058

499

7.000

7.000

 

 

 

I

 

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

340

 

 

590.064

295.742

76.969

76.969

-

 

 

I

 

Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

 

 

 

179.079

51.008

22.000

22.000

-

 

 

I.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

179.079

51.008

22.000

22.000

-

 

 

172

7827560

Dự án ĐTXD trụ sHuyện ủy - HĐND - UBND huyện Lương Tài

341

2019-2021

607/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

179.079

51.008

22.000

22.000

 

 

 

II

 

Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

 

 

 

241.071

153.735

30.000

30.000

0

 

 

II.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

241.071

153.735

30.000

30.000

-

 

 

173

7695044

Khu nhà làm việc liên cơ quan huyện Yên Phong

341

2018-2021

QĐ phê duyệt dự án số 945/QĐ-UBND, ngày 15/6/2018

121.678

62.666

20.000

20.000

 

 

 

174

7659291

Hội trường trung tâm huyện Yên Phong

341

2017-2020

1540 QĐ- UBND, ngày 27/10/2017

119.393

91.069

10.000

10.000

 

 

 

III

 

Ban tiếp công dân tỉnh

 

 

 

9.094

4.500

1.969

1.969

-

 

 

III.1

 

D án chuyn tiếp

 

 

 

9.094

4.500

1.969

1.969

-

 

 

175

7475518

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Văn phòng Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh

341

2014-2017

1452/QĐ-UBND ngày 14/12/2015

9.094

4.500

1.969

1.969

 

 

 

IV

 

Ban Quản lý khu vc phát triển đô th

 

 

 

87.408

50.000

5.000

5.000

-

 

 

IV.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

87.408

50.000

5.000

5.000

-

 

 

176

7761924

Trụ sở làm việc các ban đảng tỉnh

351

2019-2021

848/QĐ-UBND
5/6/2019

87.408

50.000

5.000

5.000

 

 

 

V

 

Sở Giáo dục và đào tạo

 

 

 

13.958

3.500

4.000

4.000

-

 

 

V.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

13.958

3.500

4.000

4.000

-

 

 

177

7820344

Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh

341

2020-2022

55/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020

13.958

3.500

4.000

4.000

 

 

 

VI

 

Sở Khoa học công ngh

 

 

 

14.300

4.000

4.000

4.000

-

 

 

VI.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

14.300

4.000

4.000

4.000

-

 

 

178

7830495

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bắc Ninh

341

2020-2022

427/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019; 258/QĐ-KH.KTN ngày 21/7/2020

14.300

4.000

4.000

4.000

 

 

 

VII

 

Sở Y tế

 

 

 

10.215

-

6.000

6.000

-

 

 

VII.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

10.215

-

6.000

6.000

-

 

 

179

QĐ 830

Cải tạo, sửa chữa trụ slàm việc Sở Y tế

341

 

428a/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019

10.215

-

6.000

6.000

 

 

 

VIII

 

Vin kiểm sát nhân dân tỉnh

 

 

 

34.938

29.000

4.000

4.000

-

 

 

VIII.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

34.938

29.000

4.000

4.000

-

 

 

180

7777195

Hỗ trợ Dự án ĐTXD cải tạo, mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tnh Bắc Ninh

341

 

QĐ s 1226/QĐ-VKS, ngày 16/8/2019

34.938

29.000

4.000

4.000

 

 

 

K

 

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

011

 

 

377.041

289.153

15.000

15.000

-

 

 

I

 

Bộ Chỉ huy quân sư tỉnh

 

 

 

377.041

289.153

15.000

15.000

-

 

 

I.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

377.041

289.153

15.000

15.000

-

 

 

181

 

Dự án ĐTXD doanh trại cơ quan Bộ CHQS tnh Bắc Ninh

011

 

QĐ số 1285/QĐ-BQP, 05/4/2016

251.903

208.207

5.000

5.000

 

 

 

182

 

Công trình đường hầm Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bắc ninh

011

 

1736/QĐ-UBND; 31/12/2015

90.221

65.500

5.000

5.000

 

 

 

183

 

Dự án ĐTXD doanh trại đại đội tăng thiết giáp, trinh sát

011

2019-2021

QĐ số 1487/QĐ-UBND, ngày 27/9/2019

34.917

15.446

5.000

5.000

 

 

 

L

 

LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

041

 

 

292.520

49.401

53.597

53.597

-

 

 

I

 

Công an tỉnh

 

 

 

292.520

49.401

53.597

53.597

-

 

 

I.1

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

111.286

49.401

18.597

18.597

-

 

 

184

7004692

Trụ sCông an và Ban CHQS xã Nhân Hòa huyện Quế

041

2018-2019

350/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

6.841

5.401

695

695

 

 

 

185

7004692

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Mão Điền huyện Thuận Thành

041

2018-2019

356/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

7.408

5.000

1.831

1.831

 

 

 

186

7004692

Trụ sCông an và Ban CHQS xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du

041

2018-2019

352/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

6.818

4.500

1.474

1.474

 

 

 

187

7004692

Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Đại Đồng huyện Tiên Du

041

2018-2019

351/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

6.619

4.500

1.096

1.096

 

 

 

188

7004692

Trụ sở công an và Ban ch huy quân sự xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ

041

2020-2022

350/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.475

2.500

1.000

1.000

 

 

 

189

7004692

Trụ s công an và Ban ch huy quân sự thị trấn Lim, huyện Tiên Du

041

2020-2022

352/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.343

2.500

1.000

1.000

 

 

 

190

7004692

Trụ sở công an và Ban chhuy quân sự xã Song H, huyện Thuận Thành

041

2020-2022

360/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.517

2.500

1.000

1.000

 

 

 

191

7004692

Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành

041

2020-2022

359/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.064

2.500

1.000

1.000

 

 

 

192

7004692

Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Lai, huyện Gia Bình

041

2020-2022

362/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.813

2.500

1.300

1.300

 

 

 

193

7004692

Trụ sở công an và Ban chhuy quân sự xã Trừng Xá, huyện Lương Tài

041

2020-2022

354/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.607

2.500

1.300

1.300

 

 

 

194

7004692

Trụ sở Công an và Ban chhuy quân sự xã Bằng An

041

2020-2022

348/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.903

2.500

1.000

1.000

 

 

 

195

7004692

Trụ s Công an và Ban ch huy quân sự xã Dũng Liệt

041

2020-2022

353/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.442

2.500

1.500

1.500

 

 

 

196

7004692

Trụ sở Công an và Ban chhuy quân sự thị trấn Gia Bình

041

2020-2022

361/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.985

2.500

1.200

1.200

 

 

 

197

7004692

Trụ sở Công an và Ban chhuy quân sự xã Gia Đông

041

2020-2022

358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.375

2.500

1.000

1.000

 

 

 

198

7004692

Trụ sở Công an và Ban chhuy quân sự xã Lâm Thao

041

2020-2022

355/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

6.881

2.500

1.000

1.000

 

 

 

199

7004692

Trụ sCông an và Ban chhuy quân sự xã Minh Đạo

041

2020-2022

351/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

7.195

2.500

1.200

1.200

 

 

 

I.2

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

181.234

-

35.000

35.000

-

 

 

200

7004692

ĐTXD Trung tâm cảnh sát thuộc Công an tnh Bắc Ninh.

041

 

1266/QĐ-UBND ngày 10/9/2020

181.234

 

35.000

35.000

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 11/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 11/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Ngô Tân Phượng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản