Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2846/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Biểu gửi kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH NĂM 2021
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN QUỸ |
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2019 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2020 | DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2020 | KẾ HOẠCH NĂM 2021 | DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2021 | ||||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong | Tổng số sử dụng nguồn vốn trong | Chênh lệch nguồn trong năm | Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm | Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm | Chênh lệch nguồn trong năm | |||||||||
Tổng số | Tr.đó: Hỗ trợ từ NSNN | Tổng số | Tr.đó: Bổ sung vốn điều lệ (nếu có) | Tổng số | Tr.đó: Hỗ trợ từ NSNN (nếu có) | Tổng số | Tr.đó: Bổ sung vốn điều lệ (nếu có) | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2-4 | 7=1 5 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=8-10 | 13=7 11 1 |
1 | Quỹ Phát triển đất | 419.938 | 30.000 |
| 150.000 |
| (120.000) | 299.938 | 24.000 |
| 150.000 |
| (126.000) | 173.938 |
2 | Quỹ xã hội Liên đoàn Lao động tỉnh | 2.036 | 1.418 |
| 1.690 |
| (272) | 1.764 | 1.440 |
| 1.500 |
| (60) | 1.704 |
3 | Quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 13 |
|
| 13 |
| (13) | - |
|
|
|
| - | - |
4 | Quỹ hoạt động chữ thập đỏ | 30 | 200 |
| 100 |
| 100 | 130 | 300 |
| 200 |
| 100 | 230 |
5 | Quỹ Thiên tai bão lũ | 2.263 | 100 |
| 100 |
| - | 2.263 | 500 |
| 500 |
| - | 2.263 |
6 | Quỹ khuyến học | 893 | 335 |
| 330 |
| 5 | 898 | 350 |
| 380 |
| (30) | 868 |
7 | Quỹ Đền ơn đáp nghĩa | 1.452 | 450 |
| 850 |
| (400) | 1.052 | 450 |
| 800 |
| (350) | 702 |
8 | Quỹ phát triển KHCN | 11.276 | 400 |
| 1.301 |
| (901) | 10.374 | 260 |
| 239 |
| 21 | 10.396 |
9 | Quỹ xây dựng nông thôn mới | 477 | 650 |
| 600 |
| 50 | 527 | 1.000 |
| 1.000 |
| - | 527 |
10 | Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Cao Bằng | 500 | 21.200 |
| 21.200 | 30 | - | 530 | 21.800 |
| 22.330 | 100 | (530) | 100 |
11 | Quỹ Hỗ trợ nông dân | 8.291 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| - | 8.291 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| - | 8.291 |
12 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 629 | 440 |
| 325 |
| 115 | 744 | 470 |
| 350 |
| 120 | 864 |
13 | Quỹ hỗ trợ phát triển | 5.000 | 5.373 | 5.000 | 5.373 | 5.000 | - | 10.000 | 5.738 | 5.000 | 5.738 | 5.061 | - | 15.061 |
14 | Quỹ vì người nghèo | 649 | 700 |
| 700 |
| - | 649 | 1.500 |
| 1.500 |
| - | 649 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 3 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 10.023.917 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.656.545 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.014.980 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 641.565 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 8.367.372 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.399.205 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.968.167 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
IV | Thu kết dư | 0 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
B | TỔNG CHI NSĐP (bao gồm chi từ nguồn tăng thu (1) | 9.560.532 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.592.365 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.039.180 |
2 | Chi thường xuyên | 6.398.682 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.400 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 |
5 | Dự phòng ngân sách | 150.803 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.968.167 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.968.167 |
C | BỘI CHI NSĐP | 52.200 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 21.830 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 13.900 |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 7.930 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 66.100 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 52.200 |
II | Vay để trả nợ gốc | 13.900 |
Ghi chú:
(1) Chi từ nguồn tăng thu trong đó bao gồm chi cải cách tiền lương theo quy định: 515.585 triệu đồng
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 3 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 9.580.470 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.213.098 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 8.367.372 |
- | Thu bổ sung cân đối | 6.399.205 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.968.167 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
4 | Thu kết dư | 0 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
II | Chi ngân sách | 9.632.670 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4.664.458 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 4.968.212 |
| Chi bổ sung cân đối | 4.303.690 |
| Chi bổ sung có mục tiêu | 664.522 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
III | Bội chi NSĐP | 52.200 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 5.411.659 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp (1) | 443.447 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 4.968.212 |
- | Thu bổ sung cân đối | 4.303.690 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 664.522 |
3 | Thu kết dư | 0 |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
II | Chi ngân sách | 5.411.659 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 5.411.659 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
(1) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp chưa bao gồm số thu huyện hưởng từ nguồn thu tiền sử dụng đất 32.056 triệu đồng
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 3 | 4 |
| TỔNG THU NSNN | 2.000.000 | 1.656.545 |
I | Thu nội địa | 1.800.000 | 1.656.545 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 200.000 | 200.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.000 | 1.000 |
| - Thuế tài nguyên | 50.000 | 50.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 149.000 | 149.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
| - Thuế môn bài |
|
|
| - Thu khác |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 85.000 | 85.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 19.000 | 19.000 |
| - Thuế tài nguyên | 23.000 | 23.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 43.000 | 43.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
| - Thuế môn bài |
|
|
| - Thu khác |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 515 | 515 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 240 | 240 |
| - Thuế tài nguyên |
|
|
| - Thuế về khí thiên nhiên |
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 200 | 200 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 75 | 75 |
| - Thuế môn bài |
|
|
| - Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
| - Thu khác |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 366.247 | 366.247 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 48.000 | 48.000 |
| - Thuế tài nguyên | 54.416 | 54.416 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 262.494 | 262.494 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.337 | 1.337 |
| - Thuế môn bài |
|
|
| - Thu khác |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 56.300 | 56.300 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 164.000 | 61.010 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 61.010 | 61.010 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 102.990 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 114.000 | 114.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 65.500 | 56.100 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 9.400 |
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 56.100 | 56.100 |
- | Phí và lệ phí huyện |
|
|
- | Phí và lệ phí xã phường |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.160 | 1.160 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 28.000 | 28.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 640.000 | 640.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.215 | 1.215 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 15.000 | 15.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 6.900 | 6.900 |
| - Thuê thu nhập doanh nghiệp | 100 | 100 |
| - Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 8.000 | 8.000 |
| - Thuế môn bài |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 24.050 | 14.985 |
16 | Thu khác ngân sách | 35.000 | 13.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 4.013 | 4.013 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 200.000 |
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 152.900 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 15.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 32.100 |
|
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 | Thu khác |
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Chia ra | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.076.117 | 4.664.458 | 5.411.659 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7.592.365 | 2.845.228 | 4.747.137 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.039.180 | 631.918 | 407.262 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 910.587 | 503.325 | 407.262 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 44.918 | 44.418 | 500 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 6.500 | 6.500 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | - |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 133.000 | 72.000 | 61.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 15.000 | 15.000 | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 128.593 | 128.593 | - |
II | Chi thường xuyên | 6.398.682 | 2.151.888 | 4.246.794 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.670.306 | 601.744 | 2.068.562 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 16.229 | 16.229 | - |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.400 | 2.400 | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | - |
V | Dự phòng ngân sách | 150.803 | 57.722 | 93.081 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.968.167 | 1.453.645 | 514.522 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.968.167 | 1.453.645 | 514.522 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | - | - |
D | Chi từ nguồn tăng thu (bao gồm tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất 281 tỷ; số tăng thu còn lại 64 tỷ trong đó bao gồm chi cải cách tiền lương theo quy định) | 515.585 | 365.585 | 150.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7.148.918 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.303.690 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 2.845.228 |
I | Chi đầu tư phát triển | 631.918 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 503.325 |
| Trong đó: |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 44.418 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 6.500 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 7.000 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 4.298 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | - |
1.6 | Chi thể dục thể thao | - |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 13.852 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 403.871 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.000 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 128.593 |
II | Chi thường xuyên | 2.151.888 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 601.744 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 16.229 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 389.800 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 41.287 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 17.110 |
6 | Chi thể dục thể thao |
|
7 | Chi bảo vệ môi trường | 14.175 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 201.456 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 349.608 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 21.783 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.400 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 |
V | Dự phòng ngân sách | 57.722 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | TỔNG SỐ | 10.076.117 | 3.149.177 | 6.772.437 | 2.400 | 1.300 | 150.803 |
|
|
|
|
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 4.323.091 | 2.334.563 | 1.988.528 | - | - | - |
|
|
|
| - |
1 | Văn phòng tỉnh ủy | 69.590 |
| 69.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường CT Hoàng Đình Giong | 9.555 |
| 9.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đoàn đại biểu quốc hội | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Văn phòng HĐND tỉnh | 19.420 |
| 19.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Văn phòng UBND tỉnh | 28.791 |
| 28.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Ban dân tộc | 9.376 |
| 9.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Tài chính | 31.099 | 1.593 | 29.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở giao thông vận tải | 128.499 | 35.984 | 92.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở kế hoạch và đầu tư | 464.190 | 457.333 | 6.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở ngoại vụ | 9.917 |
| 9.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở nội vụ | 31.420 |
| 31.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thanh tra tỉnh | 5.048 |
| 5.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Thông tin và truyền thông | 23.152 | 7.500 | 15.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 133.552 | 60.939 | 72.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Tư pháp | 12.132 |
| 12.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở công thương | 10.822 |
| 10.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Khoa học và công nghệ | 26.259 | 6.500 | 19.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Xây dựng | 6.599 |
| 6.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 600.689 | 8.238 | 592.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Y tế | 482.591 | 19.343 | 463.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Lao động TB&XH | 67.867 |
| 67.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở văn hóa, thể thao và du lịch | 64.565 | 6.000 | 58.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Tài nguyên môi trường | 133.360 | 57.518 | 75.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh | 88.454 | 48.527 | 39.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Mặt trận tổ quốc | 4.985 |
| 4.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Tỉnh đoàn thanh niên | 6.430 |
| 6.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6.054 |
| 6.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hội Nông dân | 5.713 | 1.000 | 4.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hội cựu chiến binh | 2.143 |
| 2.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Liên minh các HTX | 4.146 | 2.000 | 2.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hội chữ thập đỏ | 1.407 |
| 1.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Hội Đông y | 654 |
| 654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hội Nhà báo | 1.402 |
| 1.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Hội Luật gia | 375 |
| 375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội người mù | 775 |
| 775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội khuyến học | 320 |
| 320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Đài Phát thanh Truyền hình | 17.110 |
| 17.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường | 317 |
| 317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Liên hiệp các hội KH&KT | 2.291 |
| 2.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội Làm vườn | 549 |
| 549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em MC | 356 |
| 356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam/Diôxin | 484 |
| 484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội văn học nghệ thuật | 2.470 |
| 2.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội cựu thanh niên xung phong | 359 |
| 359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Ban đại diện hội người cao tuổi | 398 |
| 398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Quỹ phát triển đất | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 330 |
| 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Chi cục quản lý thị trường | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Cục Thống kê | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Ngân hàng chính sách xã hội | 14.600 |
| 14.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 498 |
| 498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Bưu điện tỉnh | 550 |
| 550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Tòa án nhân dân tỉnh | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Liên đoàn lao động tỉnh | 240 |
| 240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Cục thi hành án dân sự tỉnh | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Công ty TNHH Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng | 11.018 |
| 11.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Công ty TNHH Quang Minh Cao Bằng | 212 |
| 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Cao Bằng | 179 |
| 179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Công ty TNHH Kolia Cao Bằng | 116 |
| 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh Cao Bằng | 268.932 | 268.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 1.065.822 | 1.065.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng | 192.448 | 192.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Công ty TNHH một thành viên Thủy nông Cao Bằng | 10.595 |
| 10.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CẢC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.300 |
|
|
| 1.300 |
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 57.722 |
|
|
|
| 57.722 |
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 4.968.212 | 773.614 | 4.101.517 |
|
| 93.081 |
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | CTMTQG VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU KHÁC | 723.392 | 41.000 | 682.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN DO CQĐP | 21.830 |
|
| 21.830 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 13.900 |
|
| 13.900 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 7.930 |
|
| 7.930 |
|
|
|
|
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | |||||||||||
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tin | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 2.334.563 | 53.156 | 6.500 | 13.843 | 9.298 |
|
| 62.718 | 1.897.569 | 1.571.282 | 256.387 | 195.000 | 66.593 |
1 | Sở Tài chính | 1.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.593 |
2 | Sở Nông nghiệp phát triển và nông thôn | 60.939 |
|
|
|
|
|
|
| 60.939 |
| 60.939 |
|
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 457.333 |
|
|
|
|
|
|
| 457.333 | 437.333 |
|
|
|
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | 6.500 |
| 6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Giao thông vận tải | 35.984 |
|
|
|
|
|
|
| 35.984 | 35.984 |
|
|
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 8.238 | 8.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Văn hóa TT&DL | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 57.518 |
|
|
|
|
|
| 57.518 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Thông tin và truyền thông | 7.500 |
|
|
|
|
|
|
| 7.500 |
|
|
|
|
9 | Sở Y tế | 19.343 |
|
| 6.343 |
|
|
|
|
|
|
| 13.000 |
|
10 | Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng tỉnh | 268.932 | 44.918 |
| 7.500 | 9.298 |
|
|
| 25.216 | 10.800 |
| 182.000 |
|
11 | Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông | 1.065.822 |
|
|
|
|
|
|
| 1.065.822 | 1.060.822 |
|
|
|
12 | Ban phối dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng | 192.448 |
|
|
|
|
|
|
| 192.448 |
| 192.448 |
|
|
13 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh | 48.527 |
|
|
|
|
|
| 5.200 | 43.327 | 26.343 |
|
|
|
14 | Hội nông dân | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
|
15 | Liên minh hợp tác xã | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2 000 |
| 2.000 |
|
|
16 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
17 | Quỹ phát triển đất | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng cộng | Trong đó | Số trừ 10% tiết kiệm, giảm trừ nguồn CCTL, giảm trừ từ nguồn thu bù chi hoạt động | Số thực cấp cho đơn vị | |||||||||||
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | Sự nghiệp văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Sự nghiệp môi trường | Sự nghiệp kinh tế | Trong đó | Chi quản lý hành chính NN, Đảng, đoàn thể | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | ||||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 2.181.507 | 651.772 | 18.308 | 496.221 | 44.001 | 17.859 | 0 | 14.760 | 152.548 | 0 | 0 | 367.661 | 22.712 | 192.979 | 1.988.528 |
1 | Văn phòng tỉnh ủy | 70.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59.369 | 4.285 | 1.081 | 69.590 |
2 | Trường CT Hoàng Đình Giong | 9.627 | 9.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72 | 9.555 |
3 | Đoàn đại biểu quốc hội | 778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 778 |
| 78 | 700 |
4 | Văn phòng HĐND tỉnh | 20.951 | 578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.373 |
| 1.530 | 19.420 |
5 | Văn phòng UBND tỉnh | 30.984 |
|
|
|
|
|
| 822 |
|
|
| 26.765 |
| 2.193 | 28.791 |
6 | Ban dân tộc | 10.064 | 636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.232 |
| 687 | 9.376 |
7 | Sở Tài chính | 30.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.115 |
| 609 | 29.506 |
8 | Sở giao thông vận tải | 104.080 |
|
|
|
|
|
|
| 27.543 |
|
| 7.860 |
| 11.565 | 92.515 |
9 | Sở kế hoạch và đầu tư | 7.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.079 |
| 221 | 6.857 |
10 | Sở ngoại vụ | 10.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.485 |
| 662 | 9.917 |
11 | Sở nội vụ | 34.031 | 1.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31.123 |
| 2.611 | 31.420 |
12 | Thanh tra tỉnh | 5.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.156 |
| 108 | 5.048 |
13 | Sở Thông tin và truyền thông | 16.828 | 1.789 |
|
|
|
|
|
| 4.175 |
|
| 10.864 |
| 1.176 | 15.652 |
14 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 75.747 |
|
|
|
|
|
|
| 28.967 |
|
| 45.189 |
| 3.133 | 72.613 |
15 | Sở Tư pháp | 13.355 |
|
|
|
|
|
|
| 5.001 |
|
| 8.355 |
| 1.223 | 12.132 |
16 | Sở công thương | 11.673 |
|
|
|
|
|
|
| 4.153 |
|
| 7.520 |
| 850 | 10.822 |
17 | Sở Khoa học và công nghệ | 21.607 |
| 16.964 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.643 |
| 1.848 | 19.759 |
18 | Sở Xây dựng | 6.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.885 |
| 286 | 6.599 |
19 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 621.911 | 600.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.884 |
| 29.460 | 592.451 |
20 | Sở Y tế | 569.041 | 222 |
| 479.249 |
|
|
|
|
|
|
| 9.676 |
| 105.793 | 463.248 |
21 | Sở Lao động TB&XH | 77.489 | 35.281 |
| 16.861 |
|
|
|
|
|
|
| 6.921 | 18.427 | 9.622 | 67.867 |
22 | Sở văn hóa, thể thao và du lịch | 62.595 | 156 |
| 111 | 44.001 |
|
|
| 12.151 |
|
| 6.176 |
| 4.030 | 58.565 |
23 | Sở Tài nguyên môi trường | 79.270 |
|
|
|
|
|
| 1.000 | 35.010 |
|
| 8.260 |
| 3.429 | 75.842 |
24 | Ban QL khu kinh tế tỉnh | 44.169 |
|
|
|
|
|
| 5.029 | 20.825 |
|
| 18.314 |
| 4.242 | 39.927 |
25 | Mặt trận tổ quốc | 5.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.147 |
| 162 | 4.985 |
26 | Tỉnh đoàn thanh niên | 6.791 |
|
|
|
|
|
|
| 1.018 |
|
| 5.773 |
| 361 | 6.430 |
27 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.092 |
| 285 | 6.054 |
28 | Hội Nông dân | 4.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.866 |
| 154 | 4.713 |
29 | Hội cựu chiến binh | 2.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.193 |
| 50 | 2.143 |
30 | Liên minh các HTX | 2.225 | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.111 |
| 79 | 2.146 |
31 | Hội chữ thập đỏ | 1.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.473 |
| 66 | 1.407 |
32 | Hội Đông y | 673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 673 |
| 20 | 654 |
33 | Hội Nhà báo | 1.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 708 |
| 109 | 1.402 |
34 | Hội Luật gia | 395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 395 |
| 20 | 375 |
35 | Hội người mù | 801 | 89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 712 |
| 26 | 775 |
36 | Hội khuyến học | 333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 333 |
| 13 | 320 |
37 | Đài phát thanh truyền hình | 17.859 |
|
|
|
| 17.859 |
|
|
|
|
|
|
| 749 | 17.110 |
38 | Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường | 329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 329 |
| 13 | 317 |
39 | Liên hiệp các hội KH&KT | 2.460 |
| 1.156 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.304 |
| 168 | 2.291 |
40 | Hội Làm vườn | 565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 565 |
| 16 | 549 |
41 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em MC | 368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 368 |
| 13 | 356 |
42 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam/ Dioxin | 507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 507 |
| 22 | 484 |
43 | Hội văn học nghệ thuật | 2.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.660 |
| 190 | 2.470 |
44 | Hội cựu thanh niên xung phong | 371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 371 |
| 13 | 359 |
45 | Ban đại diện hội người cao tuổi | 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420 |
| 23 | 398 |
46 | Quỹ phát triển đất | 490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 490 | 0 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 344 |
| 14 | 330 |
48 | Quỹ phát triển KHCN | 189 |
| 189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 189 | 0 |
49 | Chi cục quản lý thị trường | 222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 222 |
| 22 | 200 |
50 | Cục Thống kê | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
51 | Ngân hàng chính sách xã hội | 14.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.600 |
52 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 498 |
53 | Bưu điện tỉnh | 550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 550 |
54 | Tòa án nhân dân tỉnh | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
55 | Liên đoàn lao động tỉnh | 240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 240 |
56 | Cục thi hành án dân sự tỉnh | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
57 | Công ty TNHH Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng | 11.018 |
|
|
|
|
|
| 7.909 | 3.109 |
|
|
|
|
| 11.018 |
58 | Công ty TNHH Quang Minh Cao Bằng | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 212 |
59 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Cao Bằng | 179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 179 |
60 | Công ty TNHH Kolia Cao Bằng | 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116 |
61 | Công ty TNHH MTV Thủy Nông Cao Bằng | 10.595 |
|
|
|
|
|
|
| 10.595 |
|
|
|
|
| 10.595 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
STT | Tên đơn vị | Chi tiết theo sắc thuế | |||||||||||
Thuế tài nguyên (Trừ doanh nghiệp TW và địa phương nộp) | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Lệ phí môn bài các DN, tổ chức kinh tế (Trừ doanh nghiệp TW và địa phương nộp) | Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | Các khoản thu phí, lệ phí (Trừ lệ phí môn bài và nhà đất) | Thuế GTGT và thuế TNDN lĩnh vực ngoài quốc doanh | Thuế thu nhập cá nhân | Thu phạt, tịch thu xử lý vi phạm hành chính và thu khác trong các lĩnh vực | Thu từ bán tài sản nhà nước, thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước, Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | Thu viện trợ không hoàn lại và thu huy động đóng góp từ các tổ chức, cá nhân theo pháp luật | Thuế TTĐB hàng hóa dịch vụ trong nước (Trừ doanh nghiệp TW và ĐP) | Thu tiền sử dụng đất (sau khi để lại 40% bổ sung quỹ phát triển đất và thực hiện đo đạc, đk đất đai, lập cơ sở dữ liệu...), trừ thu tiền sử dụng đất gắn liền với tài sản trên đất do cơ quan cấp tỉnh quản lý | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Thành Phố | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 15% |
2 | Hòa An | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% |
3 | Quảng Hòa | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% |
4 | Trùng Khánh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% |
5 | Thạch An | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% |
6 | Nguyên Bình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% |
7 | Bảo Lạc | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% |
8 | Bảo Lâm | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% |
9 | Hà Quảng | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% |
10 | Hạ Lang | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) | ||||||||
| TỔNG SỐ | 798.768 | 443.447 | 152.960 | 290.487 | 4.303.690 | - | - | 4.747.137 |
1 | Thành Phố | 521.180 | 231.750 | 85.070 | 146.680 | 315.724 |
|
| 547.474 |
2 | Hòa An | 32.768 | 25.710 | 11.350 | 14.360 | 409.086 |
|
| 434.796 |
3 | Quảng Hòa | 58.966 | 37.396 | 12.646 | 24.750 | 515.176 |
|
| 552.572 |
4 | Trùng Khánh | 50.846 | 38.100 | 14.010 | 24.090 | 602.677 |
|
| 640.777 |
5 | Thạch An | 15.970 | 13.760 | 4.446 | 9.314 | 321.820 |
|
| 335.580 |
6 | Nguyên Bình | 23.156 | 19.456 | 4.456 | 15.000 | 425.054 |
|
| 444.510 |
7 | Bảo Lạc | 26.324 | 21.465 | 5.414 | 16.051 | 414.749 |
|
| 436.214 |
8 | Bảo Lâm | 22.056 | 16.285 | 3.403 | 12.882 | 420.189 |
|
| 436.474 |
9 | Hà Quảng | 27.716 | 22.950 | 7.260 | 15.690 | 604.875 |
|
| 627.825 |
10 | Hạ Lang | 19.786 | 16.575 | 4.905 | 11.670 | 274.340 |
|
| 290.915 |
Ghi chú:
(1): Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp chưa bao gồm số thu huyện hưởng từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 32.056 triệu đồng
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 664.522 | 366.352 | 298.170 | - |
1 | Thành Phố | 287.602 | 283.852 | 3.750 | - |
2 | Hòa An | 20.180 | - | 20.180 | - |
3 | Quảng Hòa | 32.459 | 10.000 | 22.459 | - |
4 | Trùng Khánh | 72.306 | 37.000 | 35.306 | - |
5 | Thạch An | 18.107 | - | 18.107 | - |
6 | Nguyên Bình | 51.720 | 20.000 | 31.720 | - |
7 | Bảo Lạc | 51.767 | - | 51.767 | - |
8 | Bảo Lâm | 72.973 | 15.500 | 57.473 | - |
9 | Hà Quảng | 45.327 | - | 45.327 | - |
10 | Hạ Lang | 12.081 | - | 12.081 | - |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
| TỔNG SỐ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
I | Ngân sách cấp tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Ngân sách huyện | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Quyết định 22/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021
- 6Quyết định 69/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 11/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh
- 8Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- Số hiệu: 2846/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra