Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4817/QĐ-UBND

Long An, ngày 24 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2020 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ Quyết định số 4499/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 5683/STC-QLNS ngày 14/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 (chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- TT.UBMTTQ và các ĐT tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KTTC;
- Lưu: VT, Dung.
QD_CONG KHAI DU TOAN NGAN SACH 2021

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

ƯỚC TH NĂM 2020

DỰ TOÁN NĂM 2021

SO SÁNH (1)

(%)

A

B

1

2

3

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.572.065

16.697.115

13.734.398

94%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

12.623.110

13.466.263

11.939.500

95%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

4.863.610

 

4.814.500

99%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.759.500

 

7.125.000

92%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.948.955

2.112.733

1.794.898

92%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

276.017

276.017

276.017

100%

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

 

 

221.262

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.672.938

1.836.716

1.297.619

78%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

 

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.118.119

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

14.625.565

15.461.942

13.860.998

95%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.952.627

13.775.504

12.563.379

97%

1

Chi đầu tư phát triển

4.007.906

5.402.283

4.343.511

108%

2

Chi thường xuyên

8.123.046

8.367.029

7.749.855

95%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

14.600

4.932

56.000

384%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.260

1.260

1.260

100%

5

Dự phòng ngân sách

357.231

 

253.783

71%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

448.584

 

158.970

35%

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.672.938

1.686.438

1.297.619

78%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

435.921

435.921

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.237.017

1.250.517

1.297.619

105%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

-53.500

1.235.172

-126.600

237%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

186.392

186.392

500

0%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

186.392

83.286

500

0%

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

103.106

 

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

239.892

83.286

127.100

53%

1

Vay để bù đắp bội chi

53.500

 

126.600

 

2

Vay để trả nợ gốc

186.392

83.286

500

0%

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.

Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

ƯỚC TH NĂM 2020

DỰ TOÁN NĂM 2021

SO SÁNH (1) (%)

A

B

1

2

3

4

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.623.835

11.672.126

9.885.648

85%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

8.674.880

8.441.274

8.090.750

96%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.948.955

2.112.733

1.794.898

85%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

276.017

276.017

497.279

180%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.672.938

1.836.716

1.297.619

71%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

4

Thu kết dư

 

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.118.119

 

 

II

Chi ngân sách

10.677.335

11.325.760

10.012.248

94%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.317.131

7.390.504

6.647.298

91%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.360.204

3.935.256

3.364.950

100%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.918.024

2.918.024

2.918.024

100%

-

Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

178.093

178.093

220.347

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

264.087

839.139

226.579

86%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

-53.500

346.365

-126.600

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.308.434

8.960.245

7.213.700

81%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.948.230

5.024.989

3.848.750

77%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.360.204

3.935.256

3.364.950

86%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.918.024

2.918.024

2.918.024

100%

-

Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

178.093

178.093

220.347

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

264.087

839.139

226.579

 

3

Thu kết dư

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

7.308.434

8.071.438

7.213.700

99%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.308.434

8.071.438

7.213.700

99%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành.

Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2020

DỰ TOÁN NĂM 2021

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

16.990.000

13.466.263

15.583.000

11.939.500

91,7%

88,7%

I

Thu nội địa

14.200.000

13.466.263

12.583.000

11.939.500

88,6%

88,7%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

390.000

390.000

350.000

350.000

89,7%

89,7%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

230.000

230.000

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

47.000

47.000

 

 

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

73.000

73.000

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

113.000

113.000

118.000

118.000

104,47

104,4%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

66.000

66.000

 

 

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

46.000

46.000

 

 

2.3

Thuế tài nguyên

 

 

6.000

6.000

 

 

2.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.777.000

1.777.000

1.900.000

1.900.000

106,9%

106,9%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

522.000

522.000

 

 

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

1.265.000

1.265.000

 

 

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

85.000

85.000

 

 

3.4

Thuế tài nguyên

 

 

28.000

28.000

 

 

3.5

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.361.000

3.361.000

3.090.000

3.090.000

91,9%

91,9%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

1.912.500

1.912.500

 

 

42

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

1.150.000

1.150.000

 

 

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

12.500

12.500

 

 

4.4

Thuế tài nguyên

 

 

15.000

15.000

 

 

4.5

Thu khác

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.700.000

1.700.000

1.450.000

1.450.000

85,3%

85,3%

6

Thuế bảo vệ môi trường

790.000

259.120

714.000

266.000

90,4%

102,7%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

259.120

259.120

266.000

266.000

102,7%

102,7%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

530.880

 

448.000

 

84,4%

 

7

Lệ phí trước bạ

490.000

490.000

519.000

519.000

105,9%

105,9%

8

Thu phí, lệ phí

140.000

102.000

175.000

105.100

125,0%

103,0%

-

Phí và lệ phí trung ương

38.000

 

69.900

 

183,9%

 

-

Phí và lệ phí địa phương

102.000

102.000

105.100

105.100

103,0%

103,0%

Phí và lệ phí tỉnh

 

 

45.750

45.750

 

 

Phí và lệ phí huyện

 

 

46.700

46.700

 

 

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

12.650

12.650

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

300

300

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

33.200

33.200

33.000

33.000

99,4%

99,4%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

850.000

850.000

550.000

550.000

64,7%

64,7%

12

Thu tiền sử dụng đất

2.270.000

2.270.000

1.691.000

1.691.000

74,5%

74,5%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.500

1.500

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.550.000

1.550.000

1.500.000

1.500.000

96,8%

96,8%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

36.000

30.543

14.000

8.400

38,9%

 

16

Thu khác ngân sách

570.000

410.600

370.000

250.000

64,9%

60,9%

 

- Thu phạt VP ATGT

 

 

120.000

 

 

 

 

- Thu phạt VPHC do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác TW hưởng

145.000

 

 

 

 

 

 

- Thu khác NSĐP

425.000

425.000

250.000

250.000

58,8%

58,8%

 

Thu CĐNSĐP

205.000

205.000

150.000

150.000

73,2%

73,2%

 

Thu không CĐNSĐP

220.000

220.000

100.000

100.000

45,5%

45,5%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

8.000

8.000

9.000

9.000

112,5%

112,5%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

120.000

120.000

100.000

100.000

83,3%

83,3%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

2.790.000

 

3.000.000

 

107,5%

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.860.998

6.647.298

7.213.700

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.563.379

5.455.900

7.107.479

I

Chi đầu tư phát triển

4.343.511

2.810.734

1.532.777

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.292.511

2.759.734

1.532.777

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

4.292.511

2.759.734

1.532.777

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung

955.790

716.842

238.948

 

Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách địa phương

955.290

716.342

238.948

 

Chi từ nguồn hoán đổi từ nguồn vay trả nợ gốc (chi triển khai thực hiện khi các khoản vay trả nợ gốc được thực hiện)

500

500

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.608.000

365.000

1.243.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.500.000

1.500.000

 

-

Chi từ nguồn nguồn vốn vay/ bội chi ngân sách

126.600

126.600

 

-

Chi từ nguồn cơ cấu lại chi ngân sách

102.121

51.292

50.829

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

51.000

51.000

 

II

Chi thường xuyên

7.749.855

2.443.741

5.306.114

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.255.680

631.851

2.623.829

2

Chi khoa học và công nghệ

31.140

31.140

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

56.000

56.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.260

1.260

 

V

Dự phòng ngân sách

253.783

112.465

141.318

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền Iương

158.970

31.700

127.270

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.297.619

1.191.398

106.221

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.297.619

1.191.398

106.221

1

Chi đầu tư phát triển

974.856

974.856

 

2

Chi thường xuyên

322.763

216.542

106.221

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

8.820.850

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

3.364.950

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.455.900

I

Chi đầu tư phát triển

2.810.734

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.759.734

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi quốc phòng

 

1.4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

1.5

Chi y tế, dân số và gia đình

 

1.6

Chi văn hóa thông tin

 

1.7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.8

Chi thể dục thể thao

 

1.9

Chi bảo vệ môi trường

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.12

Chi bảo đảm xã hội

 

1.13

Chi thường xuyên khác

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

51.000

II

Chi thường xuyên

2.443.741

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

631.851

2

Chi khoa học và công nghệ

31.140

3

Chi quốc phòng

53.209

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

8.544

5

Chi y tế, dân số và gia đình

612.214

6

Chi văn hóa thông tin

30.438

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

8

Chi thể dục thể thao

15.371

9

Chi bảo vệ môi trường

48.484

10

Chi các hoạt động kinh tế

604.345

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

322.458

12

Chi bảo đảm xã hội

49.782

13

Chi thường xuyên khác

35.905

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

56.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.260

V

Dự phòng ngân sách

112.465

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

31.700

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG S

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIN (KHÔNG KCHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KCHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUC GIA)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRTÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TNG S

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

6.497.337

4.568.578

1.928.759

0

0

0

0

0

0

0

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

4.739.493

2.810.734

1.928.759

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

32.560

 

32.560

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Nông Nghiệp và PTNT

328.654

 

328.654

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.701

 

12.701

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Tư pháp

8.887

 

8.887

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Công thương

13.184

 

13.184

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ban Quản lý khu kinh tế

5.204

 

5.204

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

37.015

 

37.015

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tài chính

10.563

 

10.563

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

7.570

 

7.570

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Giao thông - Vận tải

119.593

 

119.593

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

447.018

 

447.018

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Y tế

387.957

 

387.957

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Lao động TB và Xã hội

105.392

 

105.392

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Văn hóa, thể thao, du lịch

61.562

 

61.562

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

79.451

 

79.451

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

4.984

 

4.984

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Nội vụ

27.576

 

27.576

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thanh Tra tỉnh

6.168

 

6.168

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Ngoại vụ

3.048

 

3.048

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường Chính trị

8.054

 

8.054

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Văn phòng Tỉnh ủy

76.900

 

76.900

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Công an tỉnh

10.244

 

10.244

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

51.379

 

51.379

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

5.231

 

5.231

 

 

 

 

 

 

 

 

25

BCĐ thi hành án dân sự tỉnh

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Mặt Trận Tổ quốc

4.893

 

4.893

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Tỉnh Đoàn

7.862

 

7.862

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội Liên hiệp Phụ nữ

3.952

 

3.952

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Nông dân

4.749

 

4.749

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Cựu chiến binh

2.273

 

2.273

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Chi hỗ trợ Hội

9.035

 

9.035

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Khác

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trích phạt từ kết qu thanh tra

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác quy hoạch

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đặt hàng báo Long An

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- KP Công nghệ thông tin; hoạt động báo chí...

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- KP vận hành khối nhà 4 vận hành Kho lưu trữ lịch sử

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đặt hàng

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- KP thị trường lao động; ATVS LĐ, phòng chống cháy nổ; tổ chức hội thi; tháng hành động vì trẻ em

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

467

467

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BSUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

98.000

98.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIU CHỈNH TIN LƯƠNG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BSUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1.659.377

1.659.377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYN NGUN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG S

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGH

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGH

CHI QUC PHÒNG

CHI AN NINH VÀ TRT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

CHI Y T, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYN HÌNH, THÔNG TN

CHI THDỤC THTHAO

CHI BO VMÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T

TRONG ĐÓ:

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN TH

CHI ĐM BẢO XÃ HỘI

CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TNG S

1.928.759

544.158

31.140

48.210

7.544

372.035

30.438

0

15.371

48.484

484.345

90.000

265.534

291.888

46.011

9.135

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

32.560

300

 

 

 

 

 

 

 

 

3.847

 

 

28.413

 

 

2

Sở Nông Nghiệp và PTNT

328.654

430

 

 

 

 

 

 

 

7.316

294.161

 

265.534

26.747

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.701

95

 

 

 

 

 

 

 

 

6.663

 

 

5.943

 

 

4

Sở Tư pháp

8.887

125

 

 

 

 

 

 

 

 

2.316

 

 

6.446

 

 

5

Sở Công thương

13.184

100

 

 

 

 

 

 

 

1.500

4.876

 

 

6.708

 

 

6

Ban Quản lý khu kinh tế

5.204

40

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

4.164

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

37.015

110

31.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.765

 

 

8

Sở Tài chính

10.563

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.453

 

 

9

Sở Xây dựng

7.570

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.460

 

 

10

Sở Giao thông - Vận tải

119.593

160

 

 

 

 

 

 

 

 

102.000

90.000

 

17.433

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

447.018

439.107

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.911

 

 

12

Sở Y tế

387.957

6.220

 

 

 

368.385

 

 

 

 

 

 

 

13.352

 

 

13

Sở Lao động TB và Xã hội

105.392

48.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.828

46.011

 

14

Sở Văn hóa, thể thao, du lịch

61.562

16.518

 

 

 

350

22.502

 

15.371

 

100

 

 

6.721

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

79.451

250

 

 

 

 

 

 

 

37.968

30.000

 

 

11.233

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

4.984

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.904

 

 

17

Sở Nội vụ

27.576

7.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.476

 

 

18

Thanh Tra tỉnh

6.168

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.128

 

 

19

Sở Ngoại vụ

3.048

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.848

 

 

20

Trường Chính trị

8.054

8.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Văn phòng Tỉnh ủy

76.900

6.901

 

 

 

3.300

 

 

 

 

 

 

 

66.699

 

 

22

Công an tỉnh

10.244

1.000

 

 

7.544

 

 

 

 

1.700

 

 

 

 

 

 

23

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

51.379

8.000

 

43.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

5.231

400

 

4.831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

BCĐ thi hành án dân sự tinh

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

26

Mặt Trận Tổ quốc

4.893

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.873

 

 

27

Tỉnh Đoàn

7.862

50

 

 

 

 

2.936

 

 

 

 

 

 

4.876

 

 

28

Hội Liên hiệp Phụ nữ

3.952

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.922

 

 

29

Hội Nông dân

4.749

50

 

 

 

 

 

 

 

 

882

 

 

3.817

 

 

30

Hội Cựu chiến binh

2.273

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.268

 

 

31

Chi hỗ trợ Hội

9.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.035

32

Khác

45.000

0

0

0

0

0

5.000

0

0

0

38.500

0

0

1.500

0

0

 

Trích phạt từ kết quả thanh tra

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

Chi công tác quy hoạch

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

Đặt hàng báo Long An

5.000

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kp Công nghệ thông tin; hoạt động báo chí...

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

Kinh phí vận hành khối nhà 4 vận hành Kho lưu trữ lịch sử

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đặt hàng

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

Kp thị trường lao động; ATVS LĐ, phòng chng cháy n; tổ chức hội thi; tháng hành động vì trẻ em

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 4817/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

Tổng số

Trong đó: Phần ngân sách huyện được hưởng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

4.300.000

3.848.750

2.034.800

1.813.950

1.813.950

2.918.024

220.347

0

6.987.121

1

Thành phố Tân An

848.000

616.400

269.900

346.500

346.500

14.998

 

 

631.398

2

Thị xã Kiến Tường

160.000

148.500

112.850

35.650

35.650

175.185

10.283

 

333.968

3

Huyện Bến Lức

574.000

538.800

175.100

363.700

363.700

51.172

 

 

589.972

4

Huyện Thủ Thừa

179.000

167.350

101.400

65.950

65.950

214.749

19.288

 

401.387

5

Huyện Tân Trụ

98.400

86.900

61.150

25.750

25.750

198.146

23.342

 

308.388

6

Huyện Châu Thành

105.000

97.900

63.200

34.700

34.700

250.263

32.893

 

381.056

7

Huyện Đức Hòa

1.022.000

968.900

579.800

389.100

389.100

222.648

 

 

1.191.548

8

Huyện Đức Huệ

109.500

103.200

61.100

42.100

42.100

237.770

 

 

340.970

9

Huyện Cần Đước

373.000

342.000

213.500

128.500

128.500

285.544

39.671

 

667.215

10

Huyện Cần Giuộc

492.200

466.200

200.400

265.800

265.800

222.825

 

 

689.025

11

Huyện Thạnh Hóa

87.800

81.950

50.850

31.100

31.100

213.509

20.929

 

316.388

12

Huyện Tân Thạnh

77.000

68.350

40.550

27.800

27.800

241.521

31.369

 

341.240

13

Huyện Mộc Hóa

33.100

30.300

18.100

12.200

12.200

141.377

8.588

 

180.265

14

Huyện Vĩnh Hưng

57.650

52.850

30.550

22.300

22.300

230.728

23.230

 

306.808

15

Huyện Tân Hưng

83.350

79.150

56.350

22.800

22.800

217.589

10.754

 

307.493

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4817/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Long An ban hành

  • Số hiệu: 4817/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Văn Út
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản