Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 15 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngay 11 tháng 01 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Sở Tài chính;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, KTTH (TT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH




Nguyễn
Đình Trung

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

6.958.575

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.443.630

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.414.070

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.029.560

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.504322

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.182.715

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

109.267

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.212.340

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn

10.623

VI

Các khoản thu huy động đóng góp

 

B

TỔNG CHI NSĐP

7.063.776

I

Tổng chi cân đối NSĐP

5.851.436

1

Chi đầu tư phát triển

1.026.630

2

Chi thường xuyên

4.462.699

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.300

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

111.773

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

248.035

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.212.340

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.212.340

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

IV

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

105.200

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

1.600

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

1.600

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

106.800

I

Vay để bù đắp bội chi

105.200

II

Vay để trả nợ gốc

1.600

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.172.000

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.667.678

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.504.322

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.182.715

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

109.267

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.212.340

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

 

II

Chi ngân sách

6.277.200

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.789.858

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.487.343

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.017.679

-

Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

220.285

-

Chi bổ sung có mục tiêu

249.378

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

4

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

105.200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.273.918

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

775.952

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.487.343

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.017.679

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

220.285

-

Thu bổ sung có mục tiêu

249.378

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

10.623

5

Thu huy động đóng góp

 

II

Chi ngân sách

3.273.918

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

4

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG THU NSNN

2.750.000

2.443.630

I

Thu nội địa

2.640.000

2.443.630

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

588.780

588.780

-

Thuế giá trị gia tăng

259.110

259.110

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

122.330

122.330

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.920

15.920

-

Thuế tài nguyên

313.750

313.750

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

169.700

169.700

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

22.000

22.000

-

Thuế giá trị gia tăng

12.700

12.700

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

-

-

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.900

8.900

-

Thuế tài nguyên

400

400

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

-

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

73.900

73.900

-

Thuế giá trị gia tăng

5.000

5.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

68.900

68.900

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

Thuế tài nguyên

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

619.570

619.570

-

Thuế giá trị gia tăng

434.340

434.340

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

136.400

136.400

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

44.700

44.700

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.120

2.120

-

Thuế tài nguyên

138.410

138.410

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

117.300

117.300

5

Thuế thu nhập cá nhân

118.350

118.350

6

Thuế bảo vệ môi trường

160.000

59.520

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

59.520

59.520

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

100.480

 

7

Lệ phí trước bạ

105.000

105.000

8

Thu phí, lệ phí

192.300

183.300

-

Phí và lệ phí trung ương

9.000

-

-

Phí và lệ phí tỉnh

162.840

162.840

-

Phí và lệ phí huyện, xã

20.460

20.460

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

200

200

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

139.900

139.900

12

Thu tiền sử dụng đất

450.000

450.000

 

Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý

130.000

130.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

23.000

23.000

-

Thuế giá trị gia tăng

9.545

9.545

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

-

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

13.455

13.455

-

Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết

-

-

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

52.000

22.110

-

Giấy phép do Trung ương cấp

42.700

12.810

-

Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp

9.300

9.300

16

Thu khác ngân sách

95.000

38.000

 

Trong đó:

 

 

-

Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện)

57.000

-

-

Thu khác ngân sách tỉnh (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan cấp tỉnh thực hiện)

25.390

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

-

-

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

-

-

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

-

-

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

-

-

II

Thu từ dầu thô

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

110.000

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

66.000

 

2

Thuế xuất khẩu

44.000

 

3

Thuế nhập khẩu

-

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

-

 

V

Các khoản thu huy động đóng góp

-

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương năm 2021

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

 

TỔNG CHI NSĐP

7.063.776

3.789.858

3.273.918

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

5.851.436

2.627.512

3.223.924

I

Chi đầu tư phát triển

1.026.630

574.201

452.429

1

Chi đầu tư cho các dự án

936.630

548.201

388.429

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

0

0

-

Chi khoa học và công nghệ

0

0

0

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

347.000

91.000

256.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

23.000

0

-

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

105.200

105.200

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

0

3

Chi đầu tư phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính)

90.000

26.000

64.000

II

Chi thường xuyên

4.462.699

1.750.462

2.712.237

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.969.560

420.212

1.549.348

2

Chi khoa học và công nghệ

16.165

13.500

 2.665

3

Chi bảo vệ môi trường

50.428

11.862

38.566

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.300

1.300

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

V

Dự phòng ngân sách

111.773

52.514

59.259

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

248.035

248.035

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.212.340

1.162.346

49.994

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

0

0

0

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.212.340

1.162.346

49.994

1

Chi đầu tư

1.002.203

1.002.203

0

a

Vốn ngoài nước

336.213

336.213

0

b

Vốn trong nước

665.990

665.990

0

c

Vốn trái phiếu Chính phủ

0

0

0

2

Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

210.137

160.143

49.994

a

Vốn ngoài nước

6.390

6.390

0

b

Vốn trong nước

203.747

153.753

49.994

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

 

TỔNG CHI NSĐP

6.027.822

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.237.964

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.789.858

I

Chi đầu tư phát triển

1.576.404

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.550.404

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập Quỹ Phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa chính)

26.000

II

Chi thường xuyên

1.910.605

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

440.064

2

Chi khoa học và công nghệ

13.500

3

Chi y tế, dân số và gia đình

602.758

4

Chi văn hóa thông tin

55.116

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

20.004

6

Chi thể dục thể thao

6.222

7

Chi bảo vệ môi trường

11.862

8

Chi các hoạt động kinh tế

252.058

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

354.668

10

Chi bảo đảm xã hội

48.134

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.300

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

52.514

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

248.035

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tng số

Chi đầu tư phát triển (Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ i do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG S

4.039.236

1.576.404

2.159.983

1.300

1.000

52.514

248.035

-

-

-

-

1

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

3.487.009

1.576.404

1.910.605

-

-

-

-

-

 

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ủy ban mặt trận Tổ quốc

6.366

 

6.366

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Cựu Chiến binh

3.586

 

3.586

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Nông dân

6.593

 

6.593

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.482

 

5.482

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh

7.824

 

7.824

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

24.283

 

24.283

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

14.172

 

14.172

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Giao thông Vận tải

9.959

 

9.959

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ban An toàn giao thông

4.469

 

4.469

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Y tế

251.155

 

251.155

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục & Đào tạo

318.000

 

318.000

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường Chính trị

9.786

 

9.786

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng cộng đồng

18.783

 

18.783

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài chính

11.044

 

11.044

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thanh tra tỉnh

7.937

 

7.937

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Nội vụ

19.681

 

19.681

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.972

 

10.972

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

2.658

 

2.658

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

9.851

 

9.851

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Công thương

11.246

 

11.246

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

21.770

 

21.770

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc

4.499

 

4.499

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

56.570

 

56.570

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

7.150

 

7.150

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Chi cục Kiểm lâm

37.117

 

37.117

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Xây dựng

10.247

 

10.247

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

33.532

 

33.532

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ban Quản lý công viên địa chất Đắk Nông

4.332

 

4.332

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Sở Tài nguyên & Môi trường

29.153

 

29.153

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Sở Tư pháp

9.319

 

9.319

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đài phát thanh & Truyền hình tỉnh

20.067

 

20.067

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Sở Khoa học và Công nghệ

19.241

 

19.241

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

2.027

 

2.027

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Liên minh Hợp tác xã

3.065

 

3.065

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Cựu Thanh niên xung phong

395

 

395

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội chữ thập đỏ

1.764

 

1.764

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

662

 

662

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Người Cao tuổi

564

 

564

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Nhà Báo

651

 

651

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Khuyến học

543

 

543

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Văn học Nghệ thuật

3.328

 

3.328

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Đông y

795

 

795

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Hữu nghị Việt Nam -Campuchia

763

 

763

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Kinh phí thực hiện sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở của các cơ quan, đơn vị theo chủ trương tại Nghị quyết của HĐND tỉnh (phân bổ khi có đủ hồ sơ theo quy định)

38.699

 

38.699

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Bảo hiểm xã hội tỉnh

298.585

 

298.585

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông

450

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội luật gia

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Nông

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông

14.000

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Quỹ Hỗ trợ nông dân

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Kinh phí thực hiện sửa chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn cao do mưa lũ

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững và các chính sách đặc thù của địa phương,...theo Nghị quyết của HĐND tỉnh (thực hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định)

90.318

 

90.318

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil

8.606

 

8.606

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Cóng ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên

6.298

 

6.298

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa

1.330

 

1.330

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Công ty TNHH MTV Đắk N'Tao

2.497

 

2.497

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

5.193

 

5.193

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn

1.590

 

1.590

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF Bison

192

 

192

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An

52

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Công ty Cà phê Đức Lập

33

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Công ty Cổ phần Cao su Đaknoruco

68

 

68

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh

26

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên

58

 

58

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông

1.210

 

1.210

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Kinh phí mua xe ô tô cho các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và không đảm chất lượng (chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm quyền cho chủ trương mua sắm theo quy định sẽ phân bổ chi tiết)

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

40.193

 

40.193

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Công ty cổ phần cấp nước và phát triển đô thị Đắk Nông

3.368

 

3.368

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Quỹ Đầu tư phát triển

157

 

157

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Kinh phí phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ (thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các đơn vị)

205

 

205

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Hỗ trợ tiền, quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo Quyết định của cơ quan thẩm quyền)

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Kinh phí tổ chức bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2025

21.627

 

21.627

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Phần giảm cấp ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí

58.388

 

58.388

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Chi hoàn trả các khoản về thu

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương giao

26.000

 

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

1.300

 

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

52.514

 

 

 

 

52.514

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

248.035

 

 

 

 

 

248.035

 

 

 

 

VI

CHI BSUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

249.378

 

249.378

 

 

 

 

-

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa  thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hot động của cơ quan qun lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TNG S

1.910.605

440.064

13.500

602.758

55.116

20.004

6.222

11.862

252.058

 

 

354.668

48.134

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ủy ban mặt trận Tổ quốc

6.366

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.347

 

2

Hội Cựu Chiến binh

3.586

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.576

 

3

Hội Nông dân

6.593

119

 

 

 

 

 

 

2.019

 

 

4.455

 

4

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.482

269

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.213

 

5

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh

7.824

226

 

 

3.111

 

 

 

 

 

 

4.487

 

6

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

24.283

78

 

 

 

 

 

 

2.359

 

 

21.846

 

7

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

14.172

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.142

 

8

Sở Giao thông Vận tải

9.959

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.919

 

9

Ban An toàn giao thông

4.469

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.466

 

10

Sở Y tế

251.155

1.642

 

238.396

 

 

 

2.380

 

 

 

8.737

 

11

Sở Giáo dục & Đào tạo

318.000

310.711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.289

 

12

Trường Chính trị

9.786

9.786

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng cộng đồng

18.783

18.783

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài chính

11.044

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.002

 

15

Thanh tra tỉnh

7.937

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.908

 

16

Sở Nội vụ

19.681

549

 

 

950

 

 

 

 

 

 

18.182

 

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.972

50

 

 

 

 

 

 

3.803

 

 

7.119

 

18

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

2.658

11

 

 

 

 

 

220

 

 

 

2.427

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

9.851

33

 

 

390

 

 

 

4.124

 

 

5.304

 

20

Sở Công thương

11.246

46

 

 

 

 

 

 

3.936

 

 

7.264

 

21

Sở Lao động Thương binh và xã hội

21.770

3.619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.551

10.600

22

Ban Dân tộc

4.499

216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.406

877

23

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

56.570

199

 

 

 

 

 

300

29.795

 

29.795

26.276

 

24

Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

7.150

-

 

 

 

 

 

200

6.950

 

 

 

 

25

Chi cục Kiểm lâm

37.117

170

 

 

 

 

 

 

1.811

 

1.811

35.136

 

26

Sở Xây dựng

10.247

30

 

 

 

 

 

 

2.185

 

 

8.032

 

27

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

33.532

5.144

 

 

15.271

 

6.222

 

 

 

 

6.895

 

28

Ban Quản lý công viên địa chất Đắk Nông

4.332

1

 

 

4.331

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Sở Tài nguyên & Môi trường

29.153

40

 

 

 

 

 

5.550

16.700

 

 

6.863

 

30

Sở Tư pháp

9.319

946

 

 

 

 

 

 

289

 

 

5.197

2.887

31

Đài phát thanh & Truyền hình tỉnh

20.067

63

 

 

 

20.004

 

 

 

 

 

 

 

32

Sở Khoa học và Công nghệ

19.241

43

13.260

 

 

 

 

 

 

 

 

5.938

 

33

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

2.027

2

240

 

 

 

 

 

1.785

 

 

 

 

34

Liên minh Hợp tác xã

3.065

14

 

 

 

 

 

 

3.051

 

 

 

 

35

Hội Cựu Thanh niên xung phong

395

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

393

36

Hội chữ thập đỏ

1.764

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.754

37

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

662

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

660

38

Hội Người Cao tuổi

564

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562

39

Hội Nhà Báo

651

2

 

 

649

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Khuyến học

543

543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Văn học Nghệ thuật

3.328

9

 

 

3.319

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Đông y

795

6

 

789

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

763

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

761

44

Kinh phí thực hiện sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trụ sở của các cơ quan, đơn vị theo chủ trương tại Nghị quyết của HĐND tỉnh (phân bổ khi có đủ hồ sơ theo quy định)

38.699

8.000

 

 

 

 

 

 

10.038

0

 

16.109

0

45

Bảo hiểm xã hội tỉnh

298.585

0

0

294.385

0

0

0

0

0

0

0

0

4.200

-

Kinh phí mua thBHYT cho các đối tượng theo quy định

287.385

 

 

287.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

-

Htrợ mua th BHYT theo chính sách đặc thù của địa phương (Nghị quyết s 09/2019/NQ-HĐND kéo dài, sdụng nguồn kinh phí gim cấp của ngành y tế)

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền tết cho các đối tượng chính sách theo chế độ của tnh

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

46

Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông (Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phối hợp với HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ và kinh phí thực hiện tổng kết nhiệm kỳ 2016-2021)

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội luật gia (Hỗ trợ tuyên truyền trợ giúp pháp lý, thực hiện đề án xã hội hóa công tác phổ biến GDPL, tham dự các cuộc họp hội nghị của TW hội luật gia Việt Nam)

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

48

Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Nông (hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ban chỉ đạo 389 của tỉnh)

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Nông (bổ sung vốn ủy thác Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo)

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

50

Quỹ Hỗ trợ nông dân

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

51

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Kinh phí thực hiện sửa chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn cao do mưa lũ

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

53

Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

54

Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững và các chính sách đặc thù của địa phương,...theo Nghị quyết của HĐND tỉnh (thực hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định)

90.318

64.811

 

 

 

 

 

3.212

10.955

 

 

 

11.340

55

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil

8.606

 

 

 

 

 

 

 

8.606

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg

43

 

 

 

 

 

 

 

43

 

 

 

 

-

Kinh phí quản lý bo vệ rừng đi với diện tích rừng tự nhiên đóng ca rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP

8.563

 

 

 

 

 

 

 

8.563

 

 

 

 

56

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên

6.298

 

 

 

 

 

 

 

6.298

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg

63

 

 

 

 

 

 

 

63

 

 

 

 

-

Kinh phí qun lý bảo vệ rừng đi với diện tích rừng tự nhiên đóng ca rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP

6.235

 

 

 

 

 

 

 

6.235

 

 

 

 

57

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa

1.330

 

 

 

 

 

 

 

1.330

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg

54

 

 

 

 

 

 

 

54

 

 

 

 

-

Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP

1.276

 

 

 

 

 

 

 

1.276

 

 

 

 

58

Công ty TNHH MTV Đắk N'Tao

2.497

 

 

 

 

 

 

 

2.497

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg

84

 

 

 

 

 

 

 

84

 

 

 

 

-

Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đi với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP

2.413

 

 

 

 

 

 

 

2.413

 

 

 

 

59

Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành

5.193

 

 

 

 

 

 

 

5.193

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg

37

 

 

 

 

 

 

 

37

 

 

 

 

-

Kinh phí quản lý bo vệ rừng đi với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP

5.156

 

 

 

 

 

 

 

5.156

 

 

 

 

60

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn

1.590

 

 

 

 

 

 

 

1.590

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg

148

 

 

 

 

 

 

 

148

 

 

 

 

-

Kinh phí quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng ca rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP

1.442

 

 

 

 

 

 

 

1.442

 

 

 

 

61

Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF … (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định …)

192

 

 

 

 

 

 

 

192

 

 

 

 

62

Công ty Cổ phần Cà phê Thuận An (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)

52

 

 

 

 

 

 

 

52

 

 

 

 

63

Công ty Cà phê Đức Lập (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)

33

 

 

 

 

 

 

 

33

 

 

 

 

64

Công ty Cổ phần Cao su Đaknoruco (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)

68

 

 

 

 

 

 

 

68

 

 

 

 

65

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TT g)

'26

 

 

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

66

Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)

58

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

 

 

67

Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú - Đắk Nông (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)

1.210

 

 

 

 

 

 

 

1.210

 

 

 

 

68

Kinh phí mua xe ô tô cho các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và không đảm chất lượng (chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm quyền cho chủ trương mua sắm theo quy định sẽ phân bổ chi tiết)

15.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

10.000

 

69

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

40.193

 

 

 

 

 

 

 

40.193

 

 

 

 

70

Công ty cổ phần cấp nước và phát triển đô thị Đắk Nông (Kinh phí cấp bù giá nước sạch sinh hoạt)

3.368

 

 

 

 

 

 

 

3.368

 

 

 

 

71

Quỹ Đầu tư phát triển (kinh phí hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với dự án vay)

157

 

 

 

 

 

 

 

157

 

 

 

 

72

Kinh phí phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ (thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các đơn vị)

205

 

 

 

 

 

 

 

205

 

 

 

 

73

Hỗ trợ tiền, quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo Quyết định của cơ quan thẩm quyền)

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Kinh phí tổ chức bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 -2025

21.627

 

-

 

4.403

 

-

 

 

 

 

12.224

 

75

Phần giảm cấp ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) để thực hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí

58.388

 

 

58.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Chi hoàn trả các khoản về thu

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đảm bảo không thấp hơn mức Trung ương giao

26.000

10.000

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

 

 

TNG S

1.910.605

440.064

13.500

602.758

55.116

20.004

6.222

11.862

252.058

 

 

354.668

48.134

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Tỷ lệ đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: %

STT

Tên huyện, thị xã

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế bảo vệ môi trường

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

I

Thị xã Gia Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Nghĩa Thành

70

29

1

70

29

1

0

100

0

50

50

0

70

30

0

2

Phường Nghĩa Trung

70

28

2

70

28

2

0

100

0

50

50

0

70

30

0

3

Phường Nghĩa Đức

 70

28

2

70

25

5

0

100

0

50

50

0

70

30

0

4

Phường Nghĩa Tân

70

28

2

70

28

2

0

100

0

50

50

0

70

30

0

5

Phường Nghĩa Phú

70

25

5

70

25

5

0

100

0

50

50

0

70

30

0

6

Xã Đắk Nia

70

25

5

70

25

5

0

100

0

50

50

0

70

30

0

7

Xã Đắk R'Moan

70

25

5

70

25

5

0

100

0

50

50

0

70

30

0

8

Xã Quảng Thành

70

25

5

70

25

5

0

100

0

50

50

0

70

30

0

II

Huyện Đắk R'lấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Kiến Đức

60

38

2

60

35

5

0

100

0

30

70

0

70

30

0

2

Xã Kiến Thành

60

30

10

60

30

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

3

Xã Nhân Cơ

60

39

1

60

38

2

0

100

0

30

70

0

70

30

0

4

Xã Đắk Wer

60

35

5

60

30

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

5

Xã Đạo Nghĩa

60

30

10

60

30

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

6

Xã Nghĩa Thắng

60

35

5

60

30

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

7

Xã Nhân Đạo

60

30

10

60

30

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

8

Xã Đắk Sin

60

30

10

60

30

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

9

Xã Quảng Tín

60

35

5

60

30

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

10

Xã Đắk Ru

60

30

10

60

30

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

11

Xã Hưng Bình

60

30

10

60

30

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

III

Huyện Cư Jút

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Ea T’ling

50

45

5

50

45

5

0

100

0

30

70

0

70

30

0

2

Xã Trúc Sơn

60

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

3

Xã Tâm Thắng

50

45

5

50

45

5

0

100

0

30

70

0

70

30

0

4

Xã Nam Dong

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

5

Xã Đắk D'Rông

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

6

Xã EaPô

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

7

Xã Đăk Wil

50

35

15

50

35

15

0

100

0

30

70

0

70

30

0

8

Xã Cư Knia

50

35

15

50

35

15

0

100

0

30

70

0

70

30

0

IV

Huyện Đắk Mil

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Đắk Mil

50

47

3

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

2

Xã Đức Minh

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

3

Xã Đức Mạnh

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

4

Xã Đắk Lao

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

5

Xã Đắk R’La

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

6

Xã Thuận An

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

7

Xã Đắk Gằn

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

8

Xã Đắk Sắk

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

9

Xã Đắk N'Drót

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

10

Xã Long Sơn

50

35

15

50

35

15

0

100

0

30

70

0

70

30

0

V

Huyện Đắk Song

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Đức An

50

45

5

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

2

Xã Nam Bình

50

45

5

50

45

5

0

100

0

30

70

0

70

30

0

3

Xã Thuận Hà

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

4

Xã Đăk Mol

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

5

Xã Đắk Hòa

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

6

Xã Đắk ND'rung

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

7

Xã Trường Xuân

50

40

10

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

8

Xã Nâm N'Jang

50

45

5

50

45

5

0

100

0

30

70

0

70

30

0

9

Xã Thuận Hạnh

50

45

5

50

40

10

0

100

0

30

70

0

70

30

0

VI

Huyện Đắk Glong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quảng Khê

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

2

Xã Quảng Sơn

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

3

Xã Đắk RMăng

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

4

Xã Đắk Som

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

5

Xã Đắk Ha

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

6

Xã Đăk Plao

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

7

Xã Quảng Hòa

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

VII

Huyện Krông Nô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đắk Sôr

40

45

15

40

45

15

0

100

0

20

80

0

70

30

0

2

Xã Nam Đà

40

45

15

40

45

15

0

100

0

20

80

0

70

30

0

3

Thị trấn Đăk Mâm

40

45

15

40

45

15

0

100

0

20

80

0

70

30

0

4

Xã Tân Thành

40

45

15

40

45

15

0

100

0

20

80

0

70

30

0

5

Xã Đắk Rồ

40

45

15

40

45

15

0

100

0

20

80

0

70

30

0

6

Xã Buôn Choah

40

45

15

40

45

15

0

100

0

20

80

0

70

30

0

7

Xã Nâm Nđir

40

45

15

40

45

15

0

100

0

20

80

0

70

30

0

8

Xã Nâm Nung

40

45

15

40

45

15

0

100

0

20

80

0

70

30

0

9

Xã Đức Xuyên

40

45

15

40

45

15

0

100

0

20

80

0

70

30

0

10

Xã Đăk Nang

40

45

15

40

45

15

0

100

0

20

80

0

70

30

0

11

Xã Quảng Phú

40

45

15

40

45

15

0

100

0

20

80

0

70

30

0

12

Xã Nam Xuân

40

45

15

40

45

15

0

100

0

20

80

0

70

30

0

VIII

Huyện Tuy Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đắk R’Tih

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

2

Xã Đắk Búk So

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

3

Xã Đăk Ngo

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

4

Xã Quảng Tân

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

5

Xã Quảng Trực

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

6

Xã Quảng Tâm

40

50

10

40

50

10

0

100

0

20

80

0

70

30

0

Ghi chú: Thuế Giá trị gia tăng thu từ các dự án Bô xít: thủy điện và Thuế Giá trị gia tăng thu từ xây dựng cơ bản vãng lai đối với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên phân chia 100% cho ngân sách tỉnh.

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Sổ bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

TỔNG SỐ

2.640.000

775.952

458.270

1.130.040

317.682

2.017.679

220.285

10.623

3.024.539

1

Gia Nghĩa

1.100.000

236.890

120.600

537.200

116.290

119.417

0

4.978

361.285

2

Cư Jút

301.700

93.317

39.590

175.810

53.727

290.211

32.502

0

416.031

3

Krông Nô

115.000

62.722

46.730

40.700

15.992

330.258

29.755

0

422.735

4

Đắk Mil

162.700

126.480

97.020

53.420

29.460

321.982

38.000

0

486.462

5

Đắk Song

124.000

75.354

42.940

65.270

32.414

239.151

10.000

5.645

330.150

6

Đắk R'Lấp

585.000

106.105

63.940

178.780

42.165

239.388

39.949

0

385.442

7

Đắk Giong

208.200

43.724

29.770

58.000

13.954

255.698

32.048

0

331.470

8

Tuy Đức

43.400

31.360

17.680

20.860

13.680

221.574

38.031

0

290.965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 = 2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

249.378

0

249.378

0

1

Gia Nghĩa

52.189

0

52.189

0

2

Cư Jút

16.483

0

16.483

0

3

Krông Nô

23.850

0

23.850

0

4

Đắk Mil

16.093

0

16.093

0

5

Đắk Song

18.868

0

18.868

0

6

Đắk R'Lấp

29.675

0

29.675

0

7

Đắk Glong

51.103

0

51.103

0

8

Tuy Đức

41.117

0

41.117

0

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 68/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 68/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Nguyễn Đình Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản