CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1068/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 376/TTr-CP ngày 10/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-CTN ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Đỗ Thị Bích Liên, sinh ngày 24/02/1985 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 00458 cấp ngày 30/9/1988 Hiện trú tại: Okinawa ken, Tomigusuku shi, Takayasu 549-13-201, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2196041 cấp ngày 16/6/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 7, ấp 2A, xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Quốc Vũ, sinh ngày 02/4/1992 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Hanh, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 09 ngày 17/01/2022 Hiện trú tại: Fukuoka ken, Fukuoka shi, Chuo ku, Kiyokawa 2-7-17-506, Nhật Bản Hộ chiếu số: B8083950 cấp ngày 10/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Thạnh, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
3. | Lê Văn Sơn, sinh ngày 14/7/1985 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 154 ngày 11/8/2022 Hiện trú tại: Shiga ken, Koka shi, Minakuchi chou, Nasaka 325, Nagurasou 3 Gou, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2437943 cấp ngày 29/3/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam |
4. | Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày 03/4/1989 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạch Mỹ, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 115 ngày 07/6/2019 Hiện trú tại: Shiga ken, Koka shi, Minakuchi chou, Nasaka 325, Nagurasou 3 Gou, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2437942 cấp ngày 29/3/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
5. | Lê Trường Giang, sinh ngày 06/9/2016 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Shiga ken, Koka shi, Minakuchi chou, Nasaka 325, Nagurasou 3 Gou, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2437090 cấp ngày 22/9/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam |
6. | Lê Thống, sinh ngày 24/10/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 146 ngày 06/11/1991 Hiện trú tại: 707 Esrise Osaka Dome Residence 1-2-2 Minamiichioka, Minato ku, Osaka shi, Osaka fu, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9942260 cấp ngày 14/4/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/125 Nơ Trang Long, Phường 7, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
7. | Lê Thị Vân Anh, sinh ngày 23/10/1992 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 221 ngày 24/12/1992 Hiện trú tại: Osaka fu, Osaka shi, Chuo ku, Ueshio 2-2-10-303, Nhật Bản Hộ chiếu số: C0685589 cấp ngày 10/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường D1, khu Tái định cư, ấp 2, xã Long An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 845/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 846/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 915/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 86 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1112/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 20 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1113/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 38 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1129/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1130/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1135/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Châu Thành Nguyên do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1351/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 43 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1470/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 845/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 846/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 915/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 86 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1112/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 20 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1113/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 38 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1129/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1130/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1135/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Châu Thành Nguyên do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1351/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 43 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 1470/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1068/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1068/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực