CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 845/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 306/TTr-CP ngày 19/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 845/QĐ-CTN ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Bùi Thị Loan, sinh ngày 12/9/1990 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông, Trích lục ghi chú khai sinh số 68/TLGCKS ngày 16/6/2022 Hiện trú tại: Falt 1905, 19/F Shui Choi house, Tin Shui Est, Tin Shui Wai, N.T, Hồng Kông | Giới tính: Nữ |
2. | Đỗ Thế Khiêm, sinh ngày 19/5/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Nghĩa, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 125 ngày 20/12/2001 Hiện trú tại: Rm 533, Wu Pik house, Wu King Estate, Tuen Mun, N.T, Hồng Kông Hộ chiếu số: N2199002 cấp ngày 13/7/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 5 xã Hòa Nghĩa, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
3. | Tô Tuyết Anh, sinh ngày 27/3/1995 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông, Trích lục ghi chú khai sinh số 129/TLGCKS ngày 05/12/2022 Hiện trú tại: Room 1804 Oi Ming house, Yun Oi Estate, N.T, Hồng Kông | Giới tính: Nữ |
4. | Tô Anh Phương, sinh ngày 11/5/1994 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông, Trích lục ghi chú khai sinh số 128/TLGCKS ngày 05/12/2022 Hiện trú tại: Room 1804 Oi Ming house, Yun Oi Estate, N.T, Hồng Kông | Giới tính: Nữ |
5. | Lê Thị Bích, sinh ngày 02/01/1978 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 15 ngày 21/01/2000 Hiện trú tại: Flat 1612, Kui Tai house, On Tai Estate, Kwun Tong, Hồng Kông Hộ chiếu số: N2156499 cấp ngày 07/11/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
6. | Vòng Cẩm Lìn, sinh ngày 24/6/1986 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Sông Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai (cũ), Giấy khai sinh số 190 ngày 12/01/1990 Hiện trú tại: L07 1747, 38 Chung Hing Praya st 1/F Rear Cheung Chau, Hồng Kông Hộ chiếu số: N1815866 cấp ngày 23/3/2017 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 12 xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 774/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Austrailia do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 775/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 776/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 777/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 78 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 914/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thị Hạnh do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 913/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 969/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1068/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 88/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 328/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 774/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Austrailia do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 775/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 776/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 777/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 78 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 914/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thị Hạnh do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 913/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 969/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1068/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 88/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 328/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 845/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 845/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết