CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 347/TTr-CP ngày 18/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 86 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-CTN ngày 10 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Lê Văn Hội, sinh ngày 10/02/1989 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, Giấy khai sinh số 228 ngày 30/5/2005 Hiện trú tại: Aichi-ken, Nagoya-shi, Nakagawa-ku, todameisei 3 choume 401, Todasou 22-206, Nhật Bản Hộ chiếu số: B6936906 cấp ngày 28/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
2. | Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 14/10/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 04 ngày 30/01/1982 Hiện trú tại: 2-27-30 Michinobe HonCho, Kamagaya shi, Chiba ken, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9937364 cấp ngày 04/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 194 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
3. | Hoàng Minh Đức, sinh ngày 31/5/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 136 ngày 07/6/1983 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Ashichou 2-7-4, Nhật Bản Hộ chiếu số: C0259941 cấp ngày 01/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 256/42/3 Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
4. | Huỳnh Nguyễn Ngọc Bích, sinh ngày 22/02/1983 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 208 ngày 26/8/1987 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Ashichou 2-7-4, Nhật Bản Hộ chiếu số: C0689629 cấp ngày 27/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà B2.2.11 chung cư Lê Thành khu B, đường An Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
5. | Hoàng Đức Trí, sinh ngày 21/5/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 276 ngày 30/5/2014 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Ashichou 2-7-4, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2203883 cấp ngày 06/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà B2.2.11 chung cư Lê Thành khu B, đường An Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
6. | Hoàng Ngọc Minh, sinh ngày 11/7/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 648 ngày 08/8/2017 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Ashichou 2-7-4, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1843975 cấp ngày 08/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
7. | Hoàng Ngọc Anh, sinh ngày 12/5/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 863 ngày 06/7/2020 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Ashichou 2-7-4, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2203884 cấp ngày 06/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
8. | Vương Thị Hằng, sinh ngày 26/5/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 121 ngày 20/11/1991 Hiện trú tại: Tokyo to, Nishi-Tokyo, Tanashi 3-4-11, 205, Nhật Bản Hộ chiếu số: B7216062 cấp ngày 01/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
9. | Lê Phương An, sinh ngày 13/5/2021 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1020 ngày 26/5/2021 Hiện trú tại: Tokyo to, Nishi-Tokyo, Tanashi 3-4-11, 205, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2352023 cấp ngày 26/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
10. | Đỗ Mạc Quý Hòa, sinh ngày 01/12/1993 tại Liên bang Nga Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Liên bang Nga, Giấy khai sinh số 415 ngày 25/9/1995 Hiện trú tại: Saitama ken, Honjo shi, Kashiwa 2-2-3, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1854091 cấp ngày 22/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 282 phố Lê Trọng Tấn, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
11. | Huỳnh Thị Thu Kiều, sinh ngày 30/8/1992 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Tân, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 218 ngày 14/11/1992 Hiện trú tại: Tokyo to, Chiyoda ku, Iwamoto cho 2-6-13-1202, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0021607 cấp ngày 11/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 37 thôn Hoàng Long, xã Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
12. | Huỳnh May, sinh ngày 31/3/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 437 ngày 23/4/2019 Hiện trú tại: Tokyo to, Chiyoda ku, Iwamoto cho 2-6-13-1202, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2096840 cấp ngày 24/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
13. | Phạm Hải Đăng, sinh ngày 01/9/1995 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 4, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 35 ngày 08/02/1996 Hiện trú tại: 3-4-25 Hasune, Itabashi ku, Tokyo to, Nhật Bản Hộ chiếu số: B8081806 cấp ngày 07/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 110/13/9 Phạm Hồng Thái, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Hoàng My, sinh ngày 04/5/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 9, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 69 ngày 16/5/1988 Hiện trú tại: 125-0062 Tokyo to, Katsushika ku, Aoto 3-chome, 9-1-916, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2291767 cấp ngày 24/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2C/21/6/10B Bình Quới, Phường 27, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
15. | Huỳnh Phan Thanh Thanh, sinh ngày 16/6/1994 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cư Huê, huyện Eakar, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 30 ngày 02/10/1999 Hiện trú tại: Tokyo to, Edogawa ku, Komatsugawa 1-2-3-1206, Nhật Bản Hộ chiếu số: C1230266 cấp ngày 31/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 210/2 đường Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
16. | Đinh Xuân Cường, sinh ngày 19/11/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 39 ngày 25/11/1986 Hiện trú tại: 373-0819 Gunma ken, Oota shi, Niijima chou 916-1, Buraito U maison 301, Nhật Bản Hộ chiếu số: B7820876 cấp ngày 25/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà E17, tổ 22 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
17. | Nguyễn Thị My, sinh ngày 22/9/1993 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhân Đạo, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 41 ngày 06/12/1993 Hiện trú tại: 373-0819 Gunma ken, Oota shi, Niijima chou 916-1, Buraito U maison 301, Nhật Bản Hộ chiếu số: C2848303 cấp ngày 14/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà E17, tổ 22 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
18. | Hồ Thiên Nga, sinh ngày 30/01/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 2491 ngày 21/02/1991 Hiện trú tại: Gunma ken, Sawa gun, Tamamura machi, Higoshi 166-1-105, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9683779 cấp ngày 28/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 211 D16 khu đô thị Đặng Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
19. | Lê Bảo Nam, sinh ngày 08/4/2013 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 51 ngày 08/5/2013 Hiện trú tại: Gunma ken, Sawa gun, Tamamura machi, Higoshi 166-1-105, Nhật Bản Hộ chiếu số: P00232119 cấp ngày 29/7/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 211 D16 khu đô thị Đặng Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
20. | Hà Mạnh Kỳ, sinh ngày 07/01/1995 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Phú, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 47 ngày 01/3/1995 Hiện trú tại: Chiba ken, Narashino shi, Sodegaura 2-1-6-305, Nhật Bản Hộ chiếu số: B8865181 cấp ngày 06/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 352 khu Tân Thành, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
21. | Đỗ Xuân Tháp, sinh ngày 14/5/1991 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Quang, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 111 ngày 14/7/2022 Hiện trú tại: Iwaki chou 18-1, Goshogawara shi, Aomori, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9703734 cấp ngày 13/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Quang, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
22. | Phan Hiển Triết, sinh ngày 15/6/1996 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 180 ngày 28/8/1996 Hiện trú tại: 2-21-22-2051 Gyoutoku Ekimae, Ichikawa shi, Chiba, Nhật Bản Hộ chiếu số: B7754151 cấp ngày 03/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 3 thôn Cồn Mong, xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nam |
23. | Vương Thị Phượng, sinh ngày 26/3/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Song Phương, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh ngày 03/5/1991 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Gumisawa 1 chome 10 ban 12-3, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9298877 cấp ngày 26/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Trại, xã Song Phương, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Phước Hậu, sinh ngày 10/11/1983 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 282 ngày 15/11/1983 Hiện trú tại: Chiba ken, Yachimata shi, Asashi 300-15, Nhật Bản Hộ chiếu số: B8375500 cấp ngày 12/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Thị Ngọc Châu, sinh ngày 16/10/1988 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 1214 ngày 09/12/1988 Hiện trú tại: Chiba ken, Yachimata shi, Asahi 300-15, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2095385 cấp ngày 03/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 332 xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Phước An, sinh ngày 27/5/2018 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 594/TLGCKS ngày 08/6/2018 Hiện trú tại: Chiba ken, Yachimata shi, Asahi 300-15, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1963957 cấp ngày 08/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
27. | Phạm Văn Sơn, sinh ngày 27/11/1976 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Mai, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 1926 ngày 12/12/2014 Hiện trú tại: Ibaraki ken, Tsuchiura shi, Hasukawarashinmachi 1-30, Toshinribasaidohaitsu 101, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1963668 cấp ngày 23/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Mai, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
28. | Trần Hồng Phúc, sinh ngày 23/11/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 17, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 117 ngày 05/12/1989 Hiện trú tại: 167-0052 Tokyo to, Suginami ku, Minami Ogikubo 4-36-5, Purosupea Ogikubo 402, Nhật Bản Hộ chiếu số: C1129067 cấp ngày 22/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 765/32 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
29. | Lê Thị Thanh Hòa, sinh ngày 14/02/1986 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Di, huyện Vĩnh Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 19 ngày 20/02/1987 Hiện trú tại: 370-0862 Gunma ken, Takasaki shi, Kataoka machi, 2-24-8 Sanwahaitsu 107, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9497229 cấp ngày 21/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Di, huyện Vĩnh Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
30. | Vương Thị Hoa, sinh ngày 25/11/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 137 ngày 23/6/2020 Hiện trú tại: Shizuoka ken, Yaizu shi, Yosoji 100-1, Nhật Bản Hộ chiếu số: B8164063 cấp ngày 12/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đồng Cầu, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
31. | Lương Hoán Lâm, sinh ngày 09/9/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 251/P18 ngày 29/9/1983 Hiện trú tại: Chiba ken, Kisarazu shi, Kitahama chou 1 banchi, Shainryou B210, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2211007 cấp ngày 10/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 44/3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Thị Tình, sinh ngày 23/3/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 1028 ngày 04/11/2019 Hiện trú tại: Tokyo to, Arakawa ku, Higashi Nippori 3-24-18, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2117694 cấp ngày 22/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 2 xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
33. | Phạm Thị Quỳnh, sinh ngày 03/10/1992 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 270 ngày 12/11/2013 Hiện trú tại: Ibaraki ken, Tsukuba ku, Azuma 3-17-5, Grandy Sakura 105, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9594662 cấp ngày 09/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
34. | Lê Thị Liên, sinh ngày 14/4/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 81 ngày 02/5/1989 Hiện trú tại: Tokyo to, Katsushika ku, Nishikameari, 2-14-10-102 Ayase Mansion A Building, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2013127 cấp ngày 31/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Thượng, xã Cổ Loa, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Ngọc Liễu, sinh ngày 08/02/1989 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 145 ngày 08/10/1990 Hiện trú tại: Chiba ken, Matsudo shi, Shinmatsu do 3-30 Ishii Haimu 206, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2331191 cấp ngày 25/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Sarah, sinh ngày 10/5/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 549 ngày 22/5/2019 Hiện trú tại: Chiba ken, Matsudo shi, Shinmatsu do 3-30 Ishii Haimu 206, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2095178 cấp ngày 22/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
37. | Nguyễn Tuấn Minh, sinh ngày 15/02/2016 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 193 ngày 07/3/2016 Hiện trú tại: Tokyo to, Adachi ku, Aoi 5-6-32, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2330720 cấp ngày 08/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
38. | Nguyễn Mai Lan, sinh ngày 05/5/2014 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 26 ngày 26/5/2014 Hiện trú tại: Tokyo to, Adachi ku, Aoi 5-6-32, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2095144 cấp ngày 20/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
39. | Đặng Thị Diệu Tuyết, sinh ngày 17/6/1959 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 753 ngày 09/5/1997 Hiện trú tại: Maruyama 2-30-9 Funabashi city, Chiba Prefecture, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2013709 cấp ngày 03/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 343/85 Nguyễn Trọng Tuyến, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
40. | Nghiêm Quốc Hoài Minh, sinh ngày 07/12/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 17, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 163 ngày 25/12/1993 Hiện trú tại: 184-0004, Tokyo to, Koganei shi, Honchou 6-13-14 Sutaa Haitsu 806 Goushitsu, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2301472 cấp ngày 01/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 73/55 Huỳnh Văn Bánh, Phường 17, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
41. | Đặng Tuệ Nhi, sinh ngày 16/11/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường Bình An, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 281 ngày 13/12/2012 Hiện trú tại: Hiroshima ken, Hiroshima shi, Asaminami ku, Aita 6 chome 10-20, Nhật Bản Hộ chiếu số: P00336957 cấp ngày 09/8/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/11 Lương Định Của, Phường Bình An, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
42. | Đặng Minh Thiện, sinh ngày 12/6/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường Bình An, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 101 ngày 17/6/2014 Hiện trú tại: Hiroshima ken, Hiroshima shi, Asaminami ku, Aita 6 chome 10-20, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2025741 cấp ngày 17/5/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/11 Lương Định Của, Phường Bình An, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
43. | Trần Diễm Hằng, sinh ngày 05/3/1975 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường Hiền Vương, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh 274 ngày 10/3/1975 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Ayase shi, Fukaya Kami 6-25-38, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2351000 cấp ngày 02/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 130/5 Cô Bắc, Phường 1, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
44. | Bùi Hòa Đại Sĩ, sinh ngày 14/02/2000 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 275 ngày 28/01/2022 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Ayase shi, Fukaya Kami 6-25-38, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1764514 cấp ngày 15/02/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
45. | Bùi Trần Khả Ái, sinh ngày 29/6/2007 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 276 ngày 28/01/2022 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Ayase shi, Fukaya Kami 6-25-38, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00043310 cấp ngày 06/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
46. | Bùi Hòa Đại Dĩ, sinh ngày 01/10/2004 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 272 ngày 28/01/2022 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Ayase shi, Fukaya Kami 6-25-38, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00043309 cấp ngày 06/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
47. | Trịnh Bảo Nhi, sinh ngày 14/3/2022 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 708 ngày 29/3/2022 Hiện trú tại: Tokyo to, Shinijuku ku, Kikucho, 14 Domiru Waseda 604 Room, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0020312 cấp ngày 29/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
48. | Nguyễn Thị Lan Ngọc, sinh ngày 08/02/1989 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 122 ngày 13/10/2003 Hiện trú tại: Saitama, Niiza city, Niiza 3 Chome 2-15-503, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9937358 cấp ngày 04/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 109, tổ 1, phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
49. | Bùi Tiến Trường Giang, sinh ngày 27/9/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 849 ngày 11/10/2017 Hiện trú tại: Saitama, Niiza city, Niiza 3 Chome 2-15-503, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0475279 cấp ngày 10/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
50. | Nguyễn Hoàng Gia, sinh ngày 08/6/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 89 ngày 24/6/1987 Hiện trú tại: Aichi ken, Nagoya shi, Nakamura ku, Nakamura, Naka cho 1 chome 31 Banchi 3go, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2437010 cấp ngày 27/8/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 786 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
51. | Nguyễn Quốc Huy, sinh ngày 14/7/1996 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 129 ngày 25/7/1996 Hiện trú tại: Miyagi ken, Todagun, Wakuya cho, Jishibue 273 Banchi, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0021868 cấp ngày 17/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 ngõ 128 phố Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
52. | Nguyễn Hương Anh, sinh ngày 22/4/2000 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 106 ngày 04/9/2000 Hiện trú tại: Saitama ken, Kasukabe shi, Mashitomi 441 banchi 1 Arisutokuratto Kasukabe 105, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1797909 cấp ngày 06/8/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
53. | Võ Thị Hoài An, sinh ngày 15/9/2015 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 230 ngày 28/9/2015 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Sagamihara shi, Midori ku, Oyama cho, 1-ban 41-101, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0021344 cấp ngày 26/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 502 tòa nhà Lavender, 96 Xuân Diệu, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
54. | Vũ Văn Nguyên, sinh ngày 22/6/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 334 ngày 18/12/2017 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Kanazawa ku, Hirakata chou, 10-17-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1941259 cấp ngày 02/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
55. | Vũ Minh Ngọc, sinh ngày 02/9/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 31 ngày 30/9/2015 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Kanazawa ku, Hirakata chou, 10-17-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2243368 cấp ngày 01/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
56. | Vũ Minh Triết, sinh ngày 09/01/2014 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 12 ngày 22/01/2014 Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Kanazawa ku, Hirakata chou, 10-17-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2096883 cấp ngày 07/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
57. | Nguyễn Sơn Tùng, sinh ngày 24/10/1990 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh cấp ngày 16/3/1993 Hiện trú tại: Osaka fu, Higashiosakashi, Taiheiji 1-2-3, Nhật Bản Hộ chiếu số: B8017720 cấp ngày 06/6/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng An, xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam
|
58. | Nguyễn Hải Đăng, sinh ngày 24/10/2013 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 355/2013 cấp ngày 04/11/2013 Hiện trú tại: Osaka fu, Higashiosakashi, Taiheiji 1-2-3, Nhật Bản Hộ chiếu số: C3451393 cấp ngày 06/6/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng An, xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam
|
59. | Nguyễn Minh Khang, sinh ngày 07/6/2020 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán nước CHXHCN Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 249-2020/GKS cấp ngày 15/6/2020 Hiện trú tại: Osaka fu, Higashiosakashi, Taiheiji 1-2-3, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2185434 cấp ngày 17/6/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nam
|
60. | Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 08/12/1990 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Đức, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 198/2012 ngày 07/9/2012 Hiện trú tại: Osaka-shi, Naniwa-ku, Daikoku 2-16-12 406, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9941619 cấp ngày 08/3/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Dương Hòa, xã Minh Đức, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ
|
61. | Nguyễn Triệu Long, sinh ngày 20/10/1971 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cam Linh, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 2299 cấp ngày 02/01/1985 Hiện trú tại: Osaka fu, Yao shi, Higashi Yamamoto Cho 3-1-26 North Photo No.305, Nhật Bản Hộ chiếu số: C0873872 cấp ngày 27/8/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 217 Nguyễn Văn Lượng, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
62. | Nguyễn Thị Ngọc Nhung, sinh ngày 16/4/1983 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 547 cấp ngày 27/4/1983 Hiện trú tại: Osaka fu, Yao shi, Higashi Yamamoto Cho 3-1-26 North Photo No.305, Nhật Bản Hộ chiếu số: C0751107 cấp ngày 08/7/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 710/1/7 Phan Văn Trị, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
63. | Nguyễn Triệu Bảo Khang, sinh ngày 14/7/2008 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 423 cấp ngày 26/8/2008 Hiện trú tại: Osaka fu, Yao shi, Higashi Yamamoto Cho 3-1-26 North Photo No.305, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2204081 cấp ngày 08/7/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 710/1/7 Phan Văn Trị, Phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
64. | Nguyễn Triệu Bảo Khôi, sinh ngày 28/6/2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 350 cấp ngày 27/8/2010 Hiện trú tại: Osaka fu, Yao shi, Higashi Yamamoto Cho 3-1-26 North Photo No.305, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2204080 cấp ngày 08/7/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 710/1/7 Phan Văn Trị, Phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
65. | Võ Thị Mari, sinh ngày 26/7/1968 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Tòa sơ thẩm Sài Gòn, Giấy khai sinh số 13949/NĐ cấp ngày 11/9/1968 Hiện trú tại: Osaka-shi, Taisho-Ku, Izuo, 1-6-16, Nhật Bản Hộ chiếu số: C4194938 cấp ngày 23/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 Vĩnh Viễn, Phường 2, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
66. | Trần Gia Hi, sinh ngày 04/6/1999 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 1, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 112 cấp ngày 11/6/1999 Hiện trú tại: Osaka-shi, Taisho-Ku, Izuo, 1-6-16, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9412380 cấp ngày 07/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 Vĩnh Viễn, Phường 2, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
67. | Trần Gia Bảo, sinh ngày 17/9/2006 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 2, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 204 cấp ngày 03/10/2006 Hiện trú tại: Osaka-shi, Taisho-Ku, Izuo, 1-6-16, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2185140 cấp ngày 07/4/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 Vĩnh Viễn, Phường 2, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
68. | Võ Văn Đăng Khoa, sinh ngày 07/3/1991 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 2-04-91 cấp ngày 08/4/1991 Hiện trú tại: Kyoto-fu, Mukou-shi, Morimoto-cho, Shimomoimoto 5-4 Happiness 201, Nhật Bản Hộ chiếu số: C0415670 cấp ngày 13/5/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngọc Sơn 3, xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nam
|
69. | Trần Thị Tình, sinh ngày 05/11/1983 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 103 ngày 20/5/1991 Hiện trú tại: Gifu ken, Tajimi shi, Matsusaka cho 5-11-17, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1919316 cấp ngày 07/6/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 753 tổ 4 phố Việt Hưng, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
70. | Lê Văn Nam, sinh ngày 20/01/1989 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai sinh số 04 ngày 20/5/1989 Hiện trú tại: Osaka fu, Neyagawa shi, Kawakitanaka machi 27-12, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0470362 cấp ngày 27/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đại An Khê, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nam |
71. | Lê Hà Phương, sinh ngày 10/8/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 251 ngày 15/8/2019 Hiện trú tại: Osaka fu, Neyagawa shi, Kawakitanaka machi 27-12, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2091350 cấp ngày 15/8/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
72. | Mai Thị Phương Lam, sinh ngày 25/01/1985 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 66 ngày 07/3/2005 Hiện trú tại: Naraken, Ikomashi, Kitashin machi 20-1, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2204348 cấp ngày 27/8/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 1 xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
73. | Huỳnh Diệp Phước, sinh ngày 01/4/1990 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 183 ngày 28/8/2001 Hiện trú tại: Tottori ken, Kurayoshi, Showa 1-211-2 K-Flat 203, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2291048 cấp ngày 04/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 3, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nam |
74. | Trương Thị Hương, sinh ngày 20/02/1985 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 19 ngày 10/01/1987 Hiện trú tại: Osaka fu, Osaka shi, Abenoku, Hannanchou 2 Choume 26 ban 9 go, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2091253 cấp ngày 22/7/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Long Phú, xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
75. | Nguyễn Kiều Anh, sinh ngày 03/11/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 202 ngày 12/11/1990 Hiện trú tại: Osaka-fu Osaka-shi, Ikuno-ku Nakagawanishi 1-4-21 Sumairu haimu 2F, Nhật Bản Hộ chiếu số: C2817005 cấp ngày 16/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 310/21 Phạm Văn Chiêu, Phường 9, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
76. | Nguyễn Hà Anh, sinh ngày 02/8/1994 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 54 ngày 08/8/1994 Hiện trú tại: Hiroshima ken, Hiroshima shi, Naka ku, Nishitokaichi machi 2-8-202, Nhật Bản Hộ chiếu số: C1587191 cấp ngày 04/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Yên, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
77. | Đồng Huy Hoàng, sinh ngày 18/9/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 130 ngày 23/3/1992 Hiện trú tại: Okayama Prefecture, Okayama city, Kita Wards, Mitsunonokuchi 268-1 Pure Stage 101, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9319112 cấp ngày 03/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nam |
78. | Đồng Đăng Khôi, sinh ngày 25/11/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 341 ngày 07/12/2020 Hiện trú tại: Okayama Prefecture, Okayama city, Kita Wards, Mitsunonokuchi 268-1 Pure Stage 101, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2288136 cấp ngày 08/12/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
79. | Trần Xuân Vũ, sinh ngày 19/02/1976 tại Cần Thơ (cũ) Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 28 ngày 28/01/2021 Hiện trú tại: Fukuoka ken, Kitakyushu shi, Kokurakita ku, Kanada 2-1-8-601, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2437951 cấp ngày 02/3/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 153/17 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
80. | Trần Khánh Nam, sinh ngày 29/6/2011 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Giấy khai sinh số 222 ngày 22/7/2011 Hiện trú tại: Fukuoka ken, Kitakyushu shi, Kokurakita ku, Kanada 2-1-8-601, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2025772 cấp ngày 01/7/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 153/17 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
81. | Trần Hồ Tuấn Dũng, sinh ngày 19/02/1987 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trà My, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam, Giấy khai sinh số 141 ngày 14/3/1987 Hiện trú tại: Aichi ken, Nagoya shi, Nakamura ku, Nagaosa cho, 7-29 Fureguransu 103, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2433866 cấp ngày 14/9/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62 Trần Thái Tông, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
82. | Trần An Mai, sinh ngày 08/3/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 408 ngày 16/4/2019 Hiện trú tại: Aichi ken, Nagoya shi, Nakamura ku, Nagaosa cho, 7-29 Fureguransu 103, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2096696 cấp ngày 16/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
83. | Bùi Thị Liên, sinh ngày 22/6/1981 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dũng Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình, Giấy khai sinh số 70 ngày 12/11/2021 Hiện trú tại: Hokkaido, Sapporo shi, Kita ku, Kita 9jyou, Nishi 3 choume 15, Kura ku Norudo 311, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9935568 cấp ngày 20/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 18 phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
84. | Đinh Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 28/12/2007 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Thượng, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình, Giấy khai sinh số 03 ngày 25/02/2008 Hiện trú tại: Hokkaido, Sapporo shi, Kita ku, Kita 9jyou, Nishi 3 choume 15, Kura ku Norudo 311, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2291582 cấp ngày 12/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 18 phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
85. | Vũ Bảo Duy, sinh ngày 21/11/2009 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, Giấy khai sinh số 03 ngày 05/01/2010 Hiện trú tại: Hokkaido, Sapporo shi, Kita ku, Kita 9jyou, Nishi 3 choume 15, Kura ku Norudo 311, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9935567 cấp ngày 20/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 18 phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nam |
86. | Nguyễn Lệ Hà Thi, sinh ngày 23/11/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 2, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 284 ngày 23/12/1993 Hiện trú tại: Kiyokawa 1-2-21 La Pere Mori 703 Chuo ku, Fukuoka shi, Fukuoka ken, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00011346 cấp ngày 08/7/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 152 Nguyễn Thị Tần, Phường 2, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 571/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 625/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 737/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 738/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 970/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 448 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1068/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1472/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Cho Ngân Chi do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 571/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 625/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 737/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 738/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 970/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 448 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1068/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1472/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Cho Ngân Chi do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 915/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 86 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 915/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực