CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1470/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 604/TTr-CP ngày 25/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1470/QĐ-CTN ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 11/8/1988 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc Tiến, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 175 ngày 05/9/1988 Hiện trú tại: Kyoto fu, Kyoto shi, Kamigyou ku, Shimomaruyachou 499, Esukoto Shimodachiuri 502, Nhật Bản Hộ chiếu số: C0920264 cấp ngày 16/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 42/23 Lê Lai, phường Lộc Tiến, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nam |
2. | Đỗ Việt Dũng, sinh ngày 28/7/1980 tại Lai Châu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 1884 ngày 09/10/1980 Hiện trú tại: Yamanashi ken, Minamitsurugun, Oshinomura Shibokusa 962-1-211, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00043917 cấp ngày 20/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 10 phố Hòa Bình 2, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
3. | Đỗ Quỳnh Chi, sinh ngày 05/8/2011 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 61 ngày 19/8/2011 Hiện trú tại: Yamanashi ken, Minamitsurugun, Oshinomura Shibokusa 962-1-211, Nhật Bản Hộ chiếu số: C6664893 cấp ngày 29/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 10 phố Hòa Bình 2, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
4. | Đỗ Nhật My, sinh ngày 27/11/2017 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1060 ngày 04/12/2017 Hiện trú tại: Yamanashi ken, Minamitsurugun, Oshinomura Shibokusa 962-1-211, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00043918 cấp ngày 20/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
5. | Đỗ Minh Khôi, sinh ngày 27/8/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1318 ngày 28/9/2020 Hiện trú tại: Yamanashi ken, Minamitsurugun, Oshinomura Shibokusa 962-1-211, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2243306 cấp ngày 28/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
6. | Hứa Thị Thu Hằng, sinh ngày 16/8/1986 tại Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, Giấy khai sinh số 39 ngày 20/8/1986 Hiện trú tại: Tokyo to, Katsushika ku, Kameari 5-48-11, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2058737 cấp ngày 18/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 44 (nay là tổ 29) phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Việt Thành, sinh ngày 17/12/1985 tại Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, Giấy khai sinh năm 1985 Hiện trú tại: Tokyo to, Katsushika ku, Kameari 5-48-11, Nhật Bản Hộ chiếu số: C2846446 cấp ngày 21/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 44 (nay là tổ 29) phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Diệp Anh, sinh ngày 31/5/2011 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, Giấy khai sinh số 100 ngày 20/6/2011 Hiện trú tại: Tokyo to, Katsushika ku, Kameari 5-48-11, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2469539 cấp ngày 06/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 44 (nay là tổ 29) phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 30/10/2015 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 516 ngày 05/11/2015 Hiện trú tại: Tokyo to, Katsushika ku, Kameari 5-48-11, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2469538 cấp ngày 06/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 44 (nay là tổ 29) phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Tuấn Hải, sinh ngày 01/6/1990 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 97 ngày 13/7/1990 Hiện trú tại: Kanagawa, Yokohama, Tsurumi, Shimosueyoshi, 1-21-32, Yoshino hausu 102, Nhật Bản Hộ chiếu số: B7605162 cấp ngày 28/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ dân phố 5B, thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nam |
11. | Trương Thị Thu Trang, sinh ngày 14/10/1985 tại Lào Cai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, Giấy khai sinh số 12 ngày 14/01/2019 Hiện trú tại: 125-0061 Tokyo, Katsushika ku, Kameari 5-54-4, Nhật Bản Hộ chiếu số: C1732820 cấp ngày 11/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 28B ngõ 26 Hoàng Quốc Việt, tổ 46 phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
12. | Trần Bảo Trâm Anh, sinh ngày 19/01/2014 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy nhân dân phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 131 ngày 28/3/2014 Hiện trú tại: 125-0061 Tokyo, Katsushika ku, Kameari 5-54-4, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9937068 cấp ngày 28/02/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 28B ngõ 26 Hoàng Quốc Việt, tổ 46 phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
13. | Bùi Đăng Tuyển, sinh ngày 18/7/1987 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Phú (cũ), huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 18 năm 1987 Hiện trú tại: Chiba ken, Choushi shi, Toyosato dai 1 Choume 1044-648, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00097025 cấp ngày 02/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đồng Cống, xã Minh Phú, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
14. | Phan Văn Thức, sinh ngày 25/5/1991 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ea Ning, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 98 ngày 15/4/2014 Hiện trú tại: 187-0045 Maison Hitotsubashi Gakuen 102, 1-14-8 Gakuen Nishimachi, Kodairo shi, Tokyo to, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00069974 cấp ngày 02/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 7, xã Eaning, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk | Giới tính: Nam |
15. | Vũ Hoàng Linh, sinh ngày 04/01/1994 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 103 ngày 28/6/1994 Hiện trú tại: Tokyo, Ota ku, Nakarokugo 3-2-2, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2095324 cấp ngày 31/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 45 ngõ 105 phố Vọng Hà, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
16. | Trần Thị Huyền Linh, sinh ngày 10/02/1983 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 2576 cấp ngày 06/9/1989 Hiện trú tại: 25-18 Kamiyuno Kawacho, Hakodate shi, Hokkaido, Nhật Bản Hộ chiếu số: C2422305 cấp ngày 18/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
17. | Trần Đăng Khoa, sinh ngày 02/9/2011 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 294 ngày 24/10/2011 Hiện trú tại: 25-18 Kamiyuno Kawacho, Hakodate shi, Hokkaido, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2433846 cấp ngày 14/9/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Thạnh Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang | Giới tính: Nam |
18. | Nguyễn Ngọc Yến Thanh, sinh ngày 12/4/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 1045 ngày 11/9/1991 Hiện trú tại: 230-0048 Kanagawa ken, Yokohama shi, Tsurumi ku, Honchou doori, 3-166-13 Onodera build 301-room, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00096099 cấp ngày 07/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 181/7 đường Dương Văn Dương, phường Tân Quý, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
19. | Hà Ngọc Hiếu, sinh ngày 16/10/1991 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh 73 ngày 19/5/2004 Hiện trú tại: 201, 65-7 Eco Village West, Kami Yunokawa cho, Hakodate shi, Hokkaido, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0022332 cấp ngày 26/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 168 Lý Thường Kiệt, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
20. | Phạm Thị Mai Hương, sinh ngày 18/10/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 567 ngày 26/10/1984 Hiện trú tại: 2-3-2 Bunka Sumida ku, Tokyo to, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1964387 cấp ngày 22/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 9B ngõ 1 Trại Lẻ, phường Kênh Dương, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
21. | Phan Kiện Minh, sinh ngày 14/12/2015 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 01 ngày 18/12/2015 Hiện trú tại: 2-3-2 Bunka Sumida ku, Tokyo to, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2291013 cấp ngày 03/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
22. | Phan Hoài Thiên Diệp, sinh ngày 22/9/2012 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 37 ngày 28/9/2012 Hiện trú tại: 2-3-2 Bunka Sumida ku, Tokyo to, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1964386 cấp ngày 22/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 17/9/1986 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh ngày 29/9/1986 Hiện trú tại: Fukuoka ken, Miyako gun, Kanda machi, Atsumari 2542, Jyounandanchi 214, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2437349 cấp ngày 08/12/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: CH-415, CT1, KĐT CN Tây Mỗ, tổ dân phố Ngang, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Phúc Bảo, sinh ngày 26/12/2011 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 37 ngày 09/02/2012 Hiện trú tại: Fukuoka ken, Miyako gun, Kanda machi, Atsumari 2542, Jyounandanchi 214, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2349294 cấp ngày 09/6/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: CH-415, CT1, KĐT CN Tây Mỗ, tổ dân phố Ngang, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
25. | Đào Thị Ngọc Nga, sinh ngày 09/5/1986 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Bãi Bông, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên Hiện trú tại: Kumamoto ken, Yatsushiro shi, Nagata machi 3378-2 Tenjin Haitsu A103, Nhật Bản Hộ chiếu số: B8988195 cấp ngày 28/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Đông Sinh, xã Hồng Tiến, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
26. | Ngô Thị Bích Thủy, sinh ngày 13/10/1981 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 2082 ngày 17/10/1981 Hiện trú tại: Kumamoto ken, Kumamoto shi, Kita ku, Tatsuda 4-2-3, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2196421 cấp ngày 13/10/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6/11/315 Đà Nẵng, phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
27. | Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 31/12/1991 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 14 ngày 31/01/1992 Hiện trú tại: Saga ken, Tosu shi, Yarita machi 278-1, Formula Yarita B-103, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00028846 cấp ngày 15/9/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
28. | Võ Thị Thanh Nhàn, sinh ngày 09/01/1985 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Hiệp, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long Hiện trú tại: Miyazaki ken, Miyazaki shi, Tayoshi 6269-1-604, Nhật Bản Hộ chiếu số: C3171588 cấp ngày 08/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 43 đường Trần Minh Quyền, Phường 10, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày 07/10/1992 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 195 ngày 26/8/2010 Hiện trú tại: Kagoshima ken, Kagoshima shi, Chyuzan 2-9-14, Nhật Bản Hộ chiếu số: C4923361 cấp ngày 13/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 14 xã Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
30. | Phan Thúy Hằng, sinh ngày 15/11/1992 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 138 ngày 09/12/1992 Hiện trú tại: Kumamoto ken, Asogun, Minamioguni machi Mangganji 6697, Nhật Bản Hộ chiếu số: B7955364 cấp ngày 16/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 96B khu phố 1, Phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
31. | Lê Thị Bích Liễu, sinh ngày 04/11/1989 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 21 ngày 19/02/1990 Hiện trú tại: 3-3-1 Shonohayama Suzuka Mie, Nhật Bản Hộ chiếu số: B9026452 cấp ngày 14/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
32. | Phạm Lê Uyển Nhã, sinh ngày 10/01/2009 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 16, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 60 ngày 09/3/2009 Hiện trú tại: 3-3-1 Shonohayama Suzuka Mie, Nhật Bản Hộ chiếu số: C3702179 cấp ngày 17/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
33. | Nguyễn Thị Hải Anh, sinh ngày 28/8/1985 tại Hải Dương Hiện trú tại: Okinawa ken, Urasoe shi, Jitchaku 3-9-9-1, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2331140 cấp ngày 24/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39 Lê Quý Đôn, phường Lộc Tiến, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
34. | Lương Thị Thu Thảo, sinh ngày 20/01/1985 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 1506 ngày 04/10/1985 Hiện trú tại: Osakafu, Toyonakashi, Hattoriyutakamachi 2-6-31 303, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2452708 cấp ngày 28/01/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 540 ấp 3 xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
35. | Đỗ Ngọc Quyền, sinh ngày 03/6/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, Giấy khai sinh số 57 ngày 15/9/1992 Hiện trú tại: 47-1614 Tsudaka, Kitaku, Okayamashi, Okayamaken, Nhật Bản Hộ chiếu số: P01064394 cấp ngày 22/12/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 3 ấp Phú Vinh, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
36. | Đỗ Inori, sinh ngày 08/7/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 796 ngày 17/7/2019 Hiện trú tại: 47-1614 Tsudaka, Kitaku, Okayamashi, Okayamaken, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2097122 cấp ngày 17/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 968/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1068/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1113/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 38 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 291/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 968/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1068/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1113/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 38 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 291/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1470/QĐ-CTN năm 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1470/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2023
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: 16/12/2023
- Số công báo: Từ số 1315 đến số 1316
- Ngày hiệu lực: 05/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết