- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 563/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 15 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LONG PHÚ, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Phú và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
Stt | Chi tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Long Phú | Xã Long Phú | Xã Tân Hưng | Xã Tân Thạnh | Thị trấn Đại Ngãi | Xã Song Phụng | Xã Long Đức | Xã Hậu Thạnh | Xã Phú Hữu | Xã Châu Khánh | Xã Trường Khánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 26.475,66 | 2.668,62 | 5.008,78 | 3.321,52 | 2.205,22 | 797,69 | 2.117,82 | 2.968,97 | 1.392,46 | 1.383,32 | 1.553,75 | 3.057,50 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21.293,98 | 1.903,62 | 4.202,71 | 3.004,83 | 1.958,92 | 596,70 | 1.290,20 | 1.686,71 | 1.269,74 | 1.190,53 | 1.369,55 | 2.820,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15.732,47 | 1.361,35 | 3.501,30 | 2.592,43 | 1.430,53 | 293,69 | 375,54 | 1.144,90 | 953,17 | 807,63 | 986,14 | 2.285,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 15.732,47 | 1.361,35 | 3 501,30 | 2.592,43 | 1.430.53 | 293,69 | 375,54 | 1.144,90 | 953,17 | 807,63 | 986,14 | 2.285,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 520,31 | 149,58 | 131,82 | 12,95 | 59,34 | 8,05 | 25,13 | 28,29 | 0,48 | 7,48 | 50,56 | 46,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.702,31 | 326,28 | 422,72 | 352,51 | 468,45 | 286,02 | 845,88 | 499,75 | 315,54 | 370,05 | 329,75 | 485,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 245,62 | 61,62 | 108,02 |
| 0,60 | 8,94 | 43,65 | 13,77 | 0,56 | 5,37 | 3,10 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 93,27 | 4,79 | 38,85 | 46,94 |
|
|
|
|
|
|
| 2,68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.181,68 | 765,00 | 806,07 | 316,69 | 246,31 | 200,99 | 827,62 | 1.282,26 | 122,72 | 192,79 | 184,20 | 237,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,88 | 4,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,30 | 4,10 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 150,00 |
|
|
|
|
|
| 150,00 |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 182,22 | 11,09 | 1,77 | 0,32 | 0,82 | 1,00 | 164,61 | 0,54 | 0,30 | 0,52 | 0,67 | 0,58 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,05 | 3,59 | 1,97 | 0,20 | 0,88 | 1,42 | 1,85 | 1,64 | 0,30 | 0,59 | 1,20 | 0,41 |
2 8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.669,95 | 179,94 | 306,08 | 184,58 | 130,22 | 58,94 | 73,44 | 378,60 | . 67,24 | 72,50 | 72,24 | 146,18 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 461,24 | 97,25 | 58,92 | 37,06 | 47,68 | 28,09 | 29,41 | 72,59 | 12,67 | 25,61 | 20,77 | 31,19 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 927,12 | 69,20 | 242,17 | 141,64 | 78,35 | 25,34 | 39,67 | 76,43 | 52,.07 | 43,85 | 49,15 | 109,26 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 230,54 | 0,52 | 0,07 | 0,25 | 0,42 | 0,95 | 0,20 | 226,67 | 0,40 | 0,15 | 0,17 | 0,73 |
2 9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,46 | 0,20 | 0,02 | 0,03 | 0,07 | 0,02 |
| 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,05 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,93 | 2,63 |
|
|
| 0,01 |
| 0,05 | 0,05 | 0,08 |
| 0,11 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,93 | 2,85 | 0,24 | 0.41 | 0,19 | 0,43 | 1,24 | 0,10 | 0,23 | 0,59 | 0,40 | 0,26 |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 38,28 | 5,85 | 4,66 | 4,79 | 3,48 | 3,38 | 2,91 | 2,74 | 1,79 | 2,60 | 1,73 | 4,36 |
2 9.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0.87 | 0.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 1,56 | 0,56 |
|
| 0,03 | 0,73 |
|
|
|
|
| 0,23 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,70 | 1,57 |
|
| 0,26 | 1,12 |
| 2,00 |
|
|
| 0,75 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 362,33 |
| 73,37 | 42,17 | 39,50 |
| 22,10 | 64,70 | 23,53 | 29,04 | 25,99 | 41,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 130,28 | 77,99 |
|
|
| 52,29 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,47 | 8,26 | 0,27 | 0,22 | 0,31 | 0,32 | 1,20 | 5,47 | 0,51 | 0,38 | 1,09 | 0,44 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,48 | 1,13 | 0,08 | 0,01 | 0,02 | 0,01 |
| 0,09 |
|
| 0,02 | 0,11 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,26 | 3,92 | 3,31 | 2,42 | 3,12 | 1,48 |
| 0,75 |
|
| 0,33 | 2,93 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 35,66 | 7,64 | 4,69 | 1,95 | 0,65 | 4,62 | 1,26 | 3,26 | 1,01 | 1,65 | 4,02 | 4,91 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,60 | 0,28 | 0,06 | 0,11 |
| 0,02 | 0,02 | 0,09 |
| 0,01 | 0,02 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giả trí công cộng | DKV | 4,51 | 3,79 |
|
|
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,89 | 0,71 | 0,01 | 0,17 | 2,18 | 0,08 | 1,85 | 0,66 | 0,92 | 1,19 | 0,38 | 0,74 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối | SON | 2.568,42 | 456,01 | 414,44 | 84,44 | 68,36 | 78,96 | 561,29 | 674,26 | 28,84 | 86,12 | 78,25 | 37,45 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK. | 1,70 | 0,10 |
| 0,11 |
|
|
|
| 0,08 | 0,80 |
| 0,60 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 3.466,31 | 2.668,62 |
|
|
| 797,69 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: Ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Long Phú | Xã Long Phú | Xã Tân Hưng | Xã Tân Thạnh | Thị trấn Đại Ngãi | Xã Song Phụng | Xã Long Đức | Xã Hậu Thạnh | Xã Phú Hữu | Xã Châu Khánh | Xã Trường Khánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
l | Đất nông nghiệp | NNP | 197,41 | 25,36 | 0,04 | 3,62 | 4,60 | 21,55 | 3,37 | 138,87 |
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | LUA | 111,91 | 9,55 | 0,02 | 2,18 | 3,67 | 1,61 | 1,66 | 93,22 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 111.91 | 9.55 | 0,02 | 2,18 | 3.67 | 1,61 | 1,66 | 93,22 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,51 | 4,60 |
| 0,02 |
| 0,15 |
| 2,74 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 76,06 | 9,28 | 0,02 | 1,42 | 0,93 | 19,79 | 1,71 | 42,91 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,93 | 1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,47 | 0,85 | 0,02 | 0,51 | 0,18 | 1,88 | 0,03 | 6,00 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,04 |
| 0,01 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,04 |
| 0.01 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | ĐCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,64 |
| 0,01 | 0,45 | 0,15 |
| 0,03 | 6,00 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,59 | 0,85 |
|
|
| 1,74 |
|
| ’ |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,17 |
|
|
| 0,03 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Long Phú | Xã Long Phú | Xã Tân Hưng | Xã Tân Thạnh | Thị trấn Đại Ngãi | Xã Song Phụng | Xã Long Đức | Xã Hậu Thạnh | Xã Phú Hữu | Xã Châu Khánh | Xã Trường Khánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 315,20 | 38,22 | 3,92 | 5,02 | 6,79 | 24,20 | 89,08 | 140,80 | 1,71 | 2,00 | 1,75 | 1,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 121,91 | 11,35 | 1,42 | 2,88 | 4,47 | 2,91 | 1,96 | 93,97 | 0,50 | 1,00 | 0,85 | 0,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 121,91 | 11,35 | 1,42 | 2,88 | 4,47 | 2,91 | 1,96 | 93,97 | 0,50 | 1,00 | 0,85 | 0,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,36 | 5,90 | 1,28 | 0,02 | 0,02 | 0,55 | 0,20 | 3,19 |
| 0,20 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 131,81 | 19,04 | 1,22 | 2,12 | 2,30 | 20,74 | 38,73 | 43,64 | 1,21 | 0,80 | 0,90 | 1,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 46,90 |
|
|
|
|
| 46,90 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,22 | 1,93 |
|
|
|
| 1,29 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 52,88 | 5,99 | 32,94 |
| 2,00 | 1,50 | 1,00 | 1,50 | 2,00 | 1,00 | 1,00 | 3,95 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | LUA/HNK | 3,00 | 2,00 |
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 12,25 | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | 1,50 | 1,00 | 1,50 | 2,00 | 1,00 | 0,75 | 1,50 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 8 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 36,64 | 2,99 | 31,94 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,71 |
2.10 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
2.12 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 14 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,65 | 0,69 |
| 0,05 |
| 1,13 |
| 0,78 |
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Phú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 5054/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 5056/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 5046/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 5049/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 5047/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 15/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 5048/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 648/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 5054/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 5056/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 5046/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 5049/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 5047/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 15/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 18Quyết định 5048/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
- 19Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 20Quyết định 648/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 563/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực