- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5056/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Xét Tờ trình số 16927/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Tờ trình số 1734/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 3 | 12,04 |
2 | Đất an ninh | 5 | 27,65 |
3 | Đất khu công nghiệp | 4 | 236,44 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 3 | 40,74 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 33 | 269,16 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5 | 10,35 |
7 | Đất phát triển hạ tầng | 124 | 341,14 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 5 | 1,53 |
| - Đất cơ sở y tế | 5 | 5,22 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 42 | 36,52 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 2 | 2,03 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 1 | 2,63 |
| - Đất giao thông | 47 | 197,09 |
| - Đất thủy lợi | 12 | 14,35 |
| - Đất công trình năng lượng | 8 | 81,01 |
| - Đất chợ | 2 | 0,76 |
8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 3 | 1,80 |
9 | Đất ở tại nông thôn | 1 | 12,50 |
10 | Đất ở tại đô thị | 95 | 1.335,00 |
11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 4 | 2,17 |
12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1 | 0,12 |
13 | Đất cơ sở tôn giáo | 27 | 8,36 |
14 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 10 | 253,89 |
15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11 | 0,49 |
16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 4 | 6,82 |
17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 1 | 1,60 |
18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1 | 15,20 |
Tổng | 335 | 2.575,48 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Biên Hòa được UBND thành phố ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở: 10 ha;
b) Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 5 ha;
c) Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép 3 ha.
d) Chuyển mục đích từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 0,022 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 2 | 0,14 | 0,14 |
2 | Đất an ninh | 3 | 1,29 | 1,29 |
3 | Đất thương mại, dịch vụ | 1 | 1,38 | 1,38 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 53 | 225,27 | 174,91 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 1 | 0,38 | 0,38 |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,80 | 0,80 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 14 | 15,65 | 12,12 |
| - Đất giao thông | 25 | 124,02 | 109,85 |
| - Đất thủy lợi | 4 | 18,85 | 18,85 |
| - Đất công trình năng lượng | 7 | 64,90 | 32,24 |
| - Đất chợ | 1 | 0,67 | 0,67 |
5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 0,61 | 0,61 |
6 | Đất ở tại đô thị | 30 | 333,84 | 270,50 |
7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2 | 0,27 | 0,27 |
8 | Đất cơ sở tôn giáo | 25 | 8,02 | 8,02 |
9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2 | 0,17 | 0,17 |
10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2 | 3,30 | 3,30 |
| Tổng | 121 | 574,29 | 460,59 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Tổng diện tích (ha) | Trong đó sử dụng vào: | |
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||
1 | Đất khu công nghiệp | 2 | 174,95 | 4,99 | - |
2 | Đất thương mại, dịch vụ | 6 | 33,30 | 18,12 | - |
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 1,20 | 1,07 | - |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 40 | 269,23 | 49,81 | 1,47 |
| - Đất cơ sở y tế | 2 | 2,41 | 0,14 | - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 9 | 8,86 | 2,83 | - |
| - Đất giao thông | 19 | 164,47 | 43,79 | 1,47 |
| - Đất thủy lợi | 6 | 22,05 | 1,33 | - |
| - Đất công trình năng lượng | 3 | 70,77 | 1,60 | - |
| - Đất chợ | 1 | 0,67 | 0,12 | - |
5 | Đất ở tại đô thị | 26 | 322,98 | 102,80 | - |
6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 3 | 2,30 | 1,38 | - |
7 | Đất cơ sở tôn giáo | 3 | 1,83 | 1,83 | - |
8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 7 | 180,49 | 12,44 | - |
9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2 | 3,08 | 0,83 | - |
| Tổng | 90 | 989,36 | 193,27 | 1,47 |
5. Số lượng dự án hủy kế hoạch sử dụng đất
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng | Diện tích (ha) |
1 | Đất thương mại, dịch vụ | 3 | 1,18 |
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2 | 8,74 |
3 | Đất phát triển hạ tầng | 9 | 13,07 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 2 | 1,16 |
| - Đất giao thông | 3 | 10,55 |
| - Đất thủy lợi | 1 | 0,85 |
| - Đất công trình năng lượng | 2 | 0,47 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 1 | 0,04 |
5 | Đất ở tại đô thị | 8 | 27,17 |
6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1 | 0,05 |
7 | Đất cơ sở tôn giáo | 1 | 0,31 |
8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11 | 0,40 |
| Tổng | 35 | 50,92 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.451,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.468,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.567,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 139,15 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 246,24 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 29,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19.910,61 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4.296,63 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 84,84 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.949,54 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 143,60 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 522,06 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 826,64 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.037,51 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 35,84 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 69,26 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 296,81 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 152,44 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,44 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 45,96 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,30 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 363,39 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5.560,82 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 39,81 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,27 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 182,89 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 222,73 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 409,10 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,77 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 286,73 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,99 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.619,75 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 252,84 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | 349,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | 75,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 9,74 |
| Đất trồng lúa còn lại | 66,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 108,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 125,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1,47 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 5,81 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 32,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 110,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | 4,77 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | 0,55 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,20 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 8,18 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | 25,38 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,87 |
| - Đất cơ sở y tế | 0,01 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,44 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,07 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 0,03 |
| - Đất giao thông | 20,59 |
| - Đất thủy lợi | 2,37 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | 1,39 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | 38,57 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2,55 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,23 |
2.10 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,18 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1,72 |
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 3,67 |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,04 |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 22,96 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,45 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.359,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | 92,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 42,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 570,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 632,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 8,92 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 54,16 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 5,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 5,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 177,38 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT | Tên công trình | Mã loại đất | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích kế hoạch (ha) |
| A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 |
|
|
|
| 1. Đất Quốc phòng |
|
|
|
1 | Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn 935 - Sư đoàn 370 | CQP | Bửu Long | 0,03 |
2 | Thao trường huấn luyện LLVT thành phố | CQP | Trảng Dài | 11,90 |
| * Đất quốc phòng bàn giao |
|
|
|
3 | Nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ LLVT QK7 | ODT | Trảng Dài, Tân Phong | 4,50 |
4 | Khu gia đình B, sân bay Biên Hòa | ODT | Các phường | 3,95 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
|
5 | Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước | CAN | Tam Phước | 0,21 |
6 | Trung Đoàn Cảnh sát cơ động và Trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao | CAN | Tân Phong | 26,24 |
7 | Phòng PC 68 | CAN | An Bình | 1,10 |
8 | Trụ sở Công an phường An Hòa | CAN | An Hòa | 0,05 |
| 3. Khu công nghiệp |
|
|
|
9 | Khu công nghiệp Amata (mở rộng) | SKK | Long Bình | 53,29 |
10 | KCN Hố Nai giai đoạn II | SKK | Long Bình; Phước Tân | 101,53 |
11 | Khu công nghiệp Giang Điền | SKK | Tam Phước | 73,42 |
| 4. Cụm công nghiệp |
|
|
|
12 | Cụm công nghiệp Dốc 47 | SKN | Tam Phước | 31,20 |
| 5. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
13 | Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn Tiên | TMD | An Hòa | 179,50 |
14 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở của KCN AMATA | TMD | Long Bình | 2,17 |
15 | Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Hoàng Gia Bảo) | TMD | Long Bình Tân | 30,35 |
16 | Trung tâm thương mại kết hợp chung cư | TMD | Quang Vinh | 0,25 |
17 | Khu trưng bày sản phẩm và kho hàng (Cty TNHH SX Thương Mại Tiến Lộc) | TMD | Tam Phước | 0,75 |
18 | Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | TMD | Thống Nhất | 0,30 |
19 | Kho - bãi lưu trữ hàng hóa (Công ty TNHH Hữu Trọng) | TMD | Long Bình Tân | 6,00 |
20 | Khu thương mại cơ giới và kho bãi nông sản (Công ty Mai Mai) | TMD | Phước Tân | 29,85 |
21 | Khu thương mại dịch vụ nhà hàng khách sạn (Công ty Mai Mai) | TMD | Phước Tân | 7,23 |
22 | Trung tâm Hội nghị | TMD | Quyết Thắng | 0,13 |
23 | Trung tâm thương mại, siêu thị | TMD | Trảng Dài | 0,38 |
24 | Trung tâm TMDV theo quy hoạch (Cty TNHH TMDV Khang Điền Thịnh) | TMD | Thống Nhất | 0,94 |
25 | Khu trung tâm thương mại - Dịch vụ - dân cư | TMD | Thống Nhất | 1,38 |
26 | Trạm xăng dầu Long Bình (Tổng Cty Tín Nghĩa) | TMD | Long Bình | 0,20 |
27 | Nhà trưng bày, kinh doanh dịch vụ mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ô tô Việt Nhân) | TMD | An Hòa | 0,30 |
28 | Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 548) | TMD | Hiệp Hòa | 0,54 |
29 | Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 560) | TMD | Hiệp Hòa | 0,26 |
30 | Trạm kinh doanh xăng dầu và nhà nghỉ - Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557) | TMD | Tam Phước | 0,45 |
31 | Trạm xăng dầu tại phường Tân Biên (mã 57) (công ty Yến Bình Minh) | TMD | Tân Biên | 0,05 |
32 | Trạm xăng dầu tại Tân Hòa (mã 58) (công ty Yến Bình Minh) | TMD | Tân Hòa | 0,15 |
33 | Trạm xăng dầu và cửa hàng vật liệu xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc) | TMD | Trảng Dài | 0,14 |
34 | Trạm kinh doanh xăng dầu Phong Truyền 3 | TMD | Phước Tân | 0,13 |
35 | Showroom trưng bày mô tô | TMD | Phước Tân | 0,87 |
36 | Cửa hàng xăng dầu Hoàng Bảo Long | TMD | Hóa An | 0,06 |
37 | Bến đò Bửu Long | TMD | Bửu Long | 0,04 |
38 | Trụ sở Ngân hàng TMCP Sài Gòn | TMD | Thống Nhất | 0,03 |
| 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
39 | Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai) | SKC | Phước Tân | 1,20 |
40 | Nhà xưởng sản xuất gạch, đá Granite (HTX Phước Tân) | SKC | Tam Phước | 0,30 |
41 | Mở rộng Nhà xưởng sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt) | SKC | Tân Hòa | 0,27 |
42 | Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại xã Tam Phước (Công ty Tiến Lộc) | SKC | Tam Phước | 5,20 |
43 | Nhà lưu trú cho công nhân (Công ty Cp Trung Đông) | SKC | Tam Phước | 3,38 |
| 7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
| 7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
44 | Trung tâm VH-TT phường Tân Tiến | DVH | Tân Tiến | 0,47 |
45 | Trung tâm VH-TT phường Tân Biên (Khu vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ bơi trẻ em) | DVH | Tân Biên | 0,38 |
46 | Trung tâm học tập cộng đồng, Bia tưởng niệm | DVH | Tân Hiệp | 0,08 |
47 | Trung tâm học tập cộng đồng phường Thanh Bình | DVH | Thanh Bình | 0,12 |
| 7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
48 | Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chuẩn đoán y khoa | DYT | Hóa An | 2,21 |
49 | Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng II (Bộ Công thương) | DYT | Long Bình Tân | 1,30 |
50 | Mở rộng khu điều trị bắt buộc | DYT | Tân Phong | 0,80 |
51 | Trạm y tế phường An Bình | DYT | An Bình | 0,20 |
52 | Bệnh viện da liễu Đồng Nai (mở rộng) | DYT | Trảng Dài | 0,71 |
53 | Cải tạo, hoàn chỉnh sân banh Biên Hòa | DTT | Hòa Bình | 1,28 |
| 7.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
|
54 | Ký túc xá trường ĐH lạc Hồng (cơ sở 6) | DGD | Bửu Long | 0,34 |
55 | Trường THPT Chu Văn An | DGD | Hóa An | 1,40 |
56 | Trường THCS, THPT Tân Hòa | DGD | Tân Hòa | 0,92 |
57 | Mở rộng trường THCS Hòa Hưng | DGD | An Hòa | 0,24 |
58 | Trường THCS Bình Đa (vị trí TH Trần Quốc Tuấn) | DGD | Bình Đa | 1,45 |
59 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | DGD | Bửu Long | 1,51 |
60 | Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh | DGD | Quyết Thắng | 0,73 |
61 | Trường THCS Tân Biên | DGD | Tân Biên | 1,30 |
62 | Trường THCS Tân Hạnh | DGD | Tân Hạnh | 1,50 |
63 | Trường THCS Tân Phong | DGD | Tân Phong | 1,60 |
64 | Trường THCS Thống Nhất | DGD | Thống Nhất | 1,10 |
65 | Trường THCS Long Bình Tân (mở rộng) | DGD | Long Bình Tân | 0,48 |
66 | Trường TH Long Bình 1 | DGD | Long Bình | 2,14 |
67 | Trường Tiểu học Hóa An 2 | DGD | Hóa An | 0,85 |
68 | Trường Tiểu học Long Bình 2 | DGD | Long Bình | 0,81 |
69 | Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng) | DGD | Bửu Hòa | 1,30 |
70 | Trường TH Tân Tiến A | DGD | Tân Tiến | 1,30 |
71 | Trường TH Phan Đăng Lưu | DGD | Thanh Bình | 0,51 |
72 | Trường TH Nguyễn Thái Học | DGD | Trảng Dài | 1,01 |
73 | Trường TH Lê Văn Tám | DGD | Quang Vinh | 1,00 |
74 | Trường TH Nguyễn Khắc Hiếu (mở rộng) | DGD | Hòa Bình | 0,02 |
75 | Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng) | DGD | Quyết Thắng | 0,16 |
76 | Trường TH Long Hưng | DGD | Long Hưng | 1,70 |
77 | Trường MN Long Bình | DGD | Long Bình | 0,35 |
78 | Trường MN Long Hưng | DGD | Long Hưng | 0,36 |
79 | Trường TH Phước Tân | DGD | Phước Tân | 1,03 |
80 | Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 2) mở rộng | DGD | An Hòa | 0,12 |
81 | Trường mầm non | DGD | Tân Mai | 0,15 |
82 | Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1) | DGD | Tân Mai | 0,38 |
83 | Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng) | DGD | Hóa An | 0,10 |
84 | Trường MN công lập (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất) | DGD | Thống Nhất | 0,55 |
85 | Trường TH Trảng Dài 2 (Kp4) | DGD | Trảng Dài | 1,27 |
86 | Trường TH Tân Hiệp (mới) | DGD | Tân Hiệp | 1,33 |
87 | Trường TH Long Bình Tân 2 | DGD | Long Bình Tân | 1,23 |
88 | Trường TH Tân Phong | DGD | Tân Phong | 1,78 |
89 | Trường MN Sơn Long | DGD | Thống Nhất | 0,20 |
90 | Trường MN ấp Vườn Dừa | DGD | Phước Tân | 0,56 |
91 | Trường MN Tân Hạnh | DGD | Tân Hạnh | 0,85 |
92 | Trường MN Tân Phong | DGD | Tân Phong | 0,67 |
93 | Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ) | DGD | Quang Vinh | 0,82 |
| 6.5. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
94 | Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp | DXH | Tân Hiệp | 2,63 |
| 7.4. Đất giao thông |
|
|
|
95 | Cảng Đồng Nai (mở rộng) | DGT | Long Bình Tân | 15,59 |
96 | Bến Xe Biên Hòa 2 | DGT | Phước Tân | 2,33 |
97 | Hành lang an toàn giao thông Quốc lộ 51 | DGT | An Hòa | 1,00 |
98 | Đường số 3 (đường từ khu dân cư An Hòa đi đường số 4-KCN) | DGT | An Bình | 2,00 |
99 | Đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản | DGT | Các phường | 29,30 |
100 | Hương Lộ 2 (đoạn 1 từ QL 51 đến cầu Long Hưng) | DGT | An Hòa | 12,00 |
101 | Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K | DGT | Bửu Hòa, Tân Vạn | 11,28 |
102 | Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1) | DGT | Hiệp Hòa | 2,75 |
103 | Đường vào trường THCS Phan Bội Châu | DGT | Long Bình | 1,03 |
104 | Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố 3, 4, 5 | DGT | Long Bình | 1,00 |
105 | Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD | DGT | Phước Tân, Tam Phước | 17,92 |
106 | Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công nghiệp) | DGT | Phước Tân, Tam Phước | 24,16 |
107 | Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát) | DGT | Quang Vinh | 0,36 |
108 | Phần đường bổ sung vào trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | DGT | Bửu Long, Quang Vinh | 0,38 |
109 | Xây dựng tuyến phố đi bộ tại phường Thống Nhất | DGT | Thống Nhất | 1,38 |
110 | Xây dựng một phần tuyến đường giao thông theo quy hoạch (Đường N1) | DGT | Bình Đa | 0,24 |
111 | Tuyến đường giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch | DGT | Thống Nhất | 1,10 |
112 | Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh | DGT | Quyết Thắng | 0,34 |
113 | Hương lộ 21 | DGT | Tam Phước | 1,10 |
114 | Đường vào Trạm bơm tăng áp | DGT | Tam Phước | 0,03 |
115 | Đường vào trường THCS Lê Quang Định (HT) | DGT | Tân Hiệp | 0,42 |
116 | Mở rộng đường Trương Định (khu vực mũi tàu) | DGT | Tân Mai | 0,05 |
T17 | Đường vào trường THCS Tân Phong | DGT | Tân Phong | 0,24 |
118 | Đường vào trường TH Tân Tiến A | DGT | Tân Tiến | 0,47 |
119 | Đường Lưu Văn Viết | DGT | Tân Tiến | 0,88 |
120 | Đường QH D6 và Đường QH D35 theo quy hoạch | DGT | Tân Vạn | 2,22 |
121 | Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn | DGT | Thanh Bình | 0,01 |
122 | Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa) | DGT | Thống Nhất | 1,87 |
123 | Đường Nguyễn Tri Phương nâng cấp mở rộng | DGT | Bửu Hòa | 2,63 |
124 | Đường vào trường TH Long Bình 1 | DGT | Long Bình | 0,16 |
125 | Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm) | DGT | Bửu Long | 0,53 |
126 | Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn An | DGT | Hóa An | 0,15 |
127 | Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai | DGT | Phước Tân, Long Bình | 0,45 |
128 | Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước Thiện Tân | DGT | Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài | 2,80 |
129 | Vỉa hè đường Hưng Đạo Vương | DGT | Thanh Bình | 0,001 |
130 | Đường vào trạm bơm số 1 | DGT | Thống Nhất | 0,02 |
131 | Chỉnh trang vỉa hè đường Phạm Văn Thuận | DGT | Tam Hiệp | 0,01 |
132 | Đường 23 theo quy hoạch (dự án đường kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất) | DGT | Tân Biên | 0,12 |
133 | Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài | DGT | Long Hưng, Tam Phước | 3,87 |
134 | Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu) | DGT | Bửu Long | 17,64 |
135 | Đường nối từ đường Võ Thị Sáu sang đường Hưng Đạo Vương | DGT | Quyết Thắng | 0,84 |
136 | Đường trục Trung tâm thành phố Biên Hòa đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (Cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu), tại phường Thống Nhất và phường Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa | DGT | Thống Nhất, Hiệp Hòa | 33,39 |
137 | Đường Nguyễn Văn Hoa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết ranh trường tiểu học Thống Nhất C | DGT | Thống Nhất | 1,61 |
| 7.5. Đất thủy lợi, sông suối |
|
|
|
138 | Trạm bơm tăng áp và hệ thống cấp nước Thiên Tân (gđ 2) | DTL | Tân Biên, Long Bình | 2,33 |
139 | Mở rộng Nhà máy nước Hóa An | DTL | Hóa An | 0,35 |
140 | Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại phường Hố Nai | DTL | Hố Nai | 1,70 |
141 | Trạm bơm nước thải số 1 | DTL | Thống Nhất | 0,49 |
142 | Nhà máy xử lý nước thải số 2 | DTL | Tam Hiệp | 2,40 |
143 | Cải tạo rạch Diên Hồng | DTL | Thống Nhất | 0,72 |
144 | Dự án chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan | SON | Long Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân | 15,20 |
145 | Tuyến cống thoát nước hạ lưu khu TĐC dự án QL 1A đoạn tránh thành phố Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận) | DTL | Phước Tân | 0,16 |
146 | Mương thoát nước cho khu công nghiệp Giang Điền | DTL | Phước Tân, Tam Phước | 0,09 |
147 | Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong | DTL | Tam Phước | 0,96 |
148 | Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến Cầu Ghềnh) | DTL | Hiệp Hòa | 1,85 |
149 | Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ khu dân cư dọc sông Rạch Cát đến nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp | DTL | Các phường | 1,60 |
150 | Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát) | DTL | Thống Nhất, Quyết Thắng | 1,70 |
| 7.6. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
151 | Trạm biến áp 500kV Tân Uyên và đường dây đấu nối | DNL | Bửu Hòa; Hóa An; Tân Hạnh | 16,11 |
152 | Đường dây 220kV Sông Mây - Tam Phước | DNL | Tam Phước, Phước Tân | 53,79 |
153 | Trạm BA 220kV Tam Phước và đường dây đấu nối | DNL | Phước Tân | 5,95 |
154 | Trạm 110kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối | DNL | Phước Tân | 0,40 |
155 | Trạm Biến áp 110kV Giang Điền và đường dây đấu nối | DNL | Phước Tân, Tam Phước | 0,75 |
156 | Trạm biến áp 110kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối | DNL | Phước Tân | 0,87 |
| 7.7. Đất chợ |
|
|
|
157 | Chợ Hóa An (mở rộng) | DCH | Hóa An | 0,67 |
158 | Mở rộng chợ Sặt | DCH | Tân Biên | 0,09 |
| 8. Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
159 | Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh | DDT | Hiệp Hòa | 1,17 |
160 | Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức (mở rộng) | DDT | Trung Dũng | 0,61 |
161 | Đền Quốc Tổ Hùng Vương (mở rộng) | DDT | Bình Đa | 0,02 |
| 9. Đất ở |
|
|
|
162 | Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên | ODT | An Hòa | 8,05 |
163 | Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng trường THCS Hòa Hưng | ODT | An Hòa | 0,32 |
164 | Khu dân cư và tái định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa) | ODT | Hiệp Hòa | 23,50 |
165 | Khu tái định cư đường tránh QL1A (Công ty Đồng Thuận) | ODT | Phước Tân | 0,60 |
166 | Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và khu tái định cư tại núi Dòng Dài | ODT | Phước Tân | 111,49 |
167 | Khu dân cư phục vụ tái định cư 4,20 ha | ODT | Tân Hạnh | 4,20 |
168 | Khu tái định cư số 91 (Ban quản lý dự án) | ODT | Tam Hiệp | 0,60 |
169 | Khu dân cư và Tái định cư Tân Biên 2 (Cty Tín Nghĩa) | ODT | Tân Biên | 0,23 |
170 | Khu Tái định cư Tân Phong 2 | ODT | Tân Phong | 1,33 |
171 | Khu tái định cư số 83 (ban QLDA) | ODT | Trảng Dài | 4,50 |
172 | Khu dân cư, tái định cư số 15 (phục vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K) | ODT | Bửu Hòa | 1,80 |
173 | Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư phường Tân Biên | ODT | Tân Biên | 0,97 |
174 | Khu dân cư, tái định cư (Công ty 28 - Bộ Quốc phòng) | ODT | Long Bình | 2,58 |
175 | Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát) | ODT | Long Bình Tân | 0,12 |
176 | Khu tái định cư phường Quang Vinh | ODT | Quang Vinh | 0,55 |
177 | Khu dân cư phục vụ tái định cư số 71 | ODT | Tân Vạn | 3,23 |
178 | Khu dân cư tái định cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát) | ODT | Thống Nhất | 3,78 |
179 | Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất) | ODT | Thống Nhất | 0,76 |
180 | Khu dân cư và tái định cư số 55 (xây dựng hạ tầng) | ODT | Tân Hiệp | 4,64 |
181 | Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Bình Đa (quy mô 3 ha) | ODT | Bình Đa, Tam Hiệp, An Bình | 2,60 |
182 | Khu dân cư phục vụ tái định cư | ODT | Tam Hiệp | 9,40 |
183 | Khu tái định cư số 39 (khu quân đoàn 4) | ODT | Long Bình Tân | 1,52 |
184 | Khu tái định cư số 37 | ODT | Long Bình Tân | 4,80 |
185 | Khu dân cư cho người có thu nhập thấp (Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An) | ODT | Tam Phước | 46,56 |
186 | Khu dân cư Long Hưng | ONT | Long Hưng | 12,50 |
187 | Khu đô thị, sân golf, thể thao và du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành) | TMD | Phước Tân | 3,34 |
188 | Khu dân cư và tái định cư số 44 (Công ty CP phát triển hạ tầng An Hưng Phát) | ODT | Phước Tân | 12,50 |
189 | Khu dân cư theo QL1 tránh TP Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận) | ODT | Phước Tân | 10,42 |
190 | Khu đô thị mới KN Biên Hòa | ODT | Phước Tân, Tam Phước | 774,09 |
191 | Khu dân cư dự án số 6 (Công ty Phú Thuận Lợi) | ODT | Tam Phước | 19,10 |
192 | Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM và DV Lê Sơn Thịnh) | ODT | Tam Phước | 25,60 |
193 | Khu dân cư Tân Hạnh | ODT | Tân Hạnh | 0,40 |
194 | Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78 | ODT | Thống Nhất | 3,71 |
195 | Khu căn hộ cao cấp kết hợp thương mại dịch vụ | ODT | Thống Nhất | 0,65 |
196 | Khu dân cư An Hòa 3 (giai đoạn 2 - Cty cổ phần sonadezi An Bình) | ODT | An Bình | 2,40 |
197 | Khu dân cư - TMDV số 22 (Công ty Phúc Hiếu) | ODT | Bửu Hòa, Tân Vạn | 19,00 |
198 | Khu dân cư theo quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai) | ODT | Bửu Long | 0,13 |
199 | Khu dân cư số 3 | ODT | Bửu Long | 36,51 |
200 | Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà) | ODT | Long Bình Tân | 0,99 |
201 | Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu số 65 (Cty Cổ phần Đồng Tiến) | ODT | Tân Tiến | 2,80 |
202 | Khu dân cư phường Thống Nhất (Công ty D2D) | ODT | Thống Nhất | 13,73 |
203 | Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN) | ODT | Trảng Dài | 1,05 |
204 | Khu dân cư Long Bình Tân tại phường Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát) | ODT | Long Bình Tân | 5,51 |
205 | Khu dân cư An Bình Riverside (KDC số 13 của Cty cổ phần An Bình) | ODT | An Bình | 3,02 |
206 | Khu dân cư số 93 (Cty XD Miền Đông) | ODT | Long Bình Tân | 0,07 |
207 | Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai | ODT | Quyết Thắng | 8,40 |
208 | Nhà ở thấp tầng và trường học theo quy hoạch | ODT | Thống Nhất | 2,12 |
209 | Khu dân cư - thương mại | ODT | Trảng Dài | 1,62 |
210 | Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia) | ODT | Trảng Dài | 1,80 |
211 | Nhà ở kết hợp TMDV và nhà ở thấp tầng số 67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam) | ODT | Tân Tiến | 0,77 |
212 | Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông Á Phát) | ODT | Thống Nhất | 4,02 |
213 | Khu nhà ở số 63 (Cty Kinh Doanh Nhà) | ODT | Tân Phong | 1,00 |
214 | Khu dân cư số 33 (Cty TNHH Haiyatt Việt Nam) | ODT | Long Bình | 0,71 |
215 | Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An) | ODT | Thống Nhất | 0,17 |
216 | Khu dân cư theo quy hoạch tại phường Long Bình Tân | ODT | Long Bình Tân | 1,10 |
217 | Khu nhà ở chung cư cao tầng đường QL 1K | ODT | Hóa An | 0,52 |
218 | Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Bình Đa 2 | ODT | Bình Đa | 1,50 |
219 | Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai | ODT | Thống Nhất, Tân Mai | 8,80 |
220 | Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai 2 | ODT | Thống Nhất, Tân Mai | 8,69 |
221 | Khu nhà ở Tân Vạn | ODT | Tân Vạn | 0,96 |
222 | Khu dân cư Bửu Hòa Phát | ODT | Bửu Hòa | 5,68 |
223 | Khu dân cư An Hòa 2 | ODT | An Bình | 1,37 |
224 | Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát) | ODT | Thống Nhất | 0,98 |
225 | Khu nhà ở Hoàng Long | ODT | Thống Nhất | 0,27 |
226 | Khu dân cư VMEP | ODT | Tam Hiệp | 5,44 |
227 | Khu dân cư công ty TLC | ODT | Tân Biên | 3,10 |
228 | Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K) | ODT | Bửu Hòa, Tân Vạn | 40,88 |
| 10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
229 | Trụ sở làm việc Cục Thi hành án Tỉnh | TSC | Bửu Long | 0,20 |
230 | Mở rộng trụ sở UBMTTQ tỉnh | TSC | Quyết Thắng | 0,07 |
231 | Trung tâm hành chính công | TSC | Thống Nhất | 1,70 |
| 11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
232 | Trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai | DTS | Quang Vinh | 0,12 |
| 12. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
233 | Chùa Từ Bi | TON | Phước Tân | 0,09 |
234 | Cơ sở Phan xi cô | TON | Long Bình | 0,25 |
235 | Chùa Trúc Lâm Viên Nghiêm | TON | Long Bình | 0,21 |
236 | Niệm Phật Đường Long Hưng | TON | Long Hưng | 0,40 |
237 | Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh (CĐTN) | TON | Tân Hạnh | 0,37 |
238 | Giáo xứ Tân Lộc | TON | Tân Mai | 0,07 |
239 | Ban Trị sự GHPGVN tỉnh | TON | Hiệp Hòa | 0,70 |
240 | Tịnh xá Ngọc Pháp | TON | Hiệp Hòa | 0,03 |
241 | Cơ sở Hóa An (nay là Giáo xứ Hóa An) | TON | Hóa An | 0,40 |
242 | Chùa Long Phú | TON | Long Bình Tân | 0,53 |
243 | Trường Trung cấp Phật học | TON | Phước Tân | 0,73 |
244 | Nhà thờ Tân Cang (Giáo xứ Tân Cang) | TON | Phước Tân | 1,22 |
245 | Chùa Quảng Nghiêm | TON | Phước Tân | 0,14 |
246 | Tịnh thất Quan Âm | TON | Phước Tân | 0,03 |
247 | Hội trường giáo xứ Thiên Bình (Giáo xứ Thiên Bình) | TON | Tam Phước | 0,46 |
248 | Nhà dòng giáo xứ Long Đức (Trường MG Long Đức 1) | TON | Tam Phước | 0,10 |
249 | Nhà thờ giáo xứ Đại Lộ (Giáo xứ Đại Lộ) | TON | Tân Biên | 0,30 |
250 | Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (Trường mầm non) | TON | Tân Biên | 0,18 |
251 | Nhà Giáo lý Giáo xứ Bình Hải (Giáo xứ Bình Hải) | TON | Tân Tiến | 0,01 |
252 | Chùa Tịnh Châu Như Ý | TON | Thống Nhất | 0,04 |
253 | Chùa Pháp Bửu | TON | Thống Nhất | 0,03 |
254 | Tịnh Thất Bửu Minh | TON | Trảng Dài | 0,04 |
255 | Nhà Thờ Tin Lành (Chi hội Tin Lành Bên Hòa) | TON | Trung Dũng | 0,07 |
256 | Tịnh thất Liên Thanh | TON | Tam Phước | 0,16 |
257 | Chùa Phước Long | TON | Tam Phước | 0,49 |
258 | Chi hội Tin lành Bến Gỗ | TON | An Hòa | 0,30 |
| 13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
259 | Khai thác chế biến Đá xây dựng Mỏ đá Tân Cang 9 | SKX | Tam Phước | 15,10 |
260 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước Tân | SKX | Phước Tân | 64,11 |
261 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở rộng -Phước Tân (BH.Đ2-3) | SKX | Phước Tân | 5,65 |
262 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 4 -Phước Tân | SKX | Phước Tân | 18,17 |
263 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 -Phước Tân | SKX | Phước Tân | 13,59 |
264 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 -Phước Tân | SKX | Phước Tân | 47,00 |
265 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 7 -Phước Tân (BH.Đ8-2) | SKX | Phước Tân; Tam Phước | 45,00 |
266 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 -Phước Tân (BH.Đ1-3) | SKX | Phước Tân - Tam Phước | 35,98 |
267 | Mỏ đá xây dựng Ấp Miễu | SKX | Phước Tân | 5,00 |
268 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 3 -Phước Tân | SKX | Phước Tân, Tam Phước | 4,29 |
| 14. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
269 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5 | DSH | Tân Mai | 0,02 |
270 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6 | DSH | Trung Dũng | 0,02 |
271 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5 | DSH | Tân Hiệp | 0,05 |
272 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3 | DSH | Trảng Dài | 0,05 |
273 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A | DSH | Trảng Dài | 0,03 |
274 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố Nhị Hòa | DSH | Hiệp Hòa | 0,06 |
275 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP 2 | DSH | An Hòa | 0,16 |
276 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3, 4 | DSH | Tam Hiệp | 0,04 |
277 | Văn phòng khu phố 4 | DSH | Quang Vinh | 0,02 |
278 | Văn phòng khu phố 7 | DSH | Tân Phong | 0,02 |
| 15. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
279 | Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa | DKV | Quang Vinh | 1,52 |
280 | Khu vui chơi giải trí công cộng tại khu phố 11 | DKV | An Bình | 0,12 |
281 | Công viên B5 | DKV | Tân Tiến | 3,40 |
282 | Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng Nai | DKV | Bửu Long | 1,78 |
| 14. Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
283 | Nhà từ đường | TIN | Bửu Long | 1,60 |
| 16. Các khu đất đấu giá |
|
|
|
284 | Khu đất số 5 (Tờ 9 thửa 153) | ODT | Bửu Hòa | 0,53 |
285 | Khu đất số 26 (Tờ 2 thửa 36) | ODT | Quyết Thắng | 0,02 |
286 | Khu đất số 1 (tờ 33 thửa 217) | ODT | An Hòa | 0,30 |
287 | Khu đất số 20 (Tờ 22 thửa 19) | ODT | Tân Hiệp | 0,70 |
288 | Khu đất số 21 (Tờ 22 thửa 53 cũ) | ODT | Tân Hiệp | 0,30 |
289 | Khu đất số 25 (Tờ 13 thửa 31) | ODT | Quyết Thắng | 0,07 |
290 | Khu đất số 23 (Tờ 25 thửa 7 ) | ODT | Quyết Thắng | 0,28 |
291 | Khu đất số 30 (vị trí Trường TH Tân Phong A mở rộng) | ODT | Tân Phong | 0,36 |
292 | Khu đất số 74 (ngân hàng TMCP Công thương VN đất giáo dục) | DGD | Tân Tiến | 0,75 |
293 | Khu đất cù lao 3 xê | TMD | Long Bình Tân | 1,06 |
294 | Khu đất số 72 (Khu đất Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai (Khu BV Trung cao-CS2)) | ODT | Quyết Thắng | 0,32 |
295 | Khu đất số 71 (Khu đất của Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ) | ODT | Quyết Thắng | 0,19 |
296 | Khu đất số 10 (Tờ 34 thửa 40) | ODT | An Bình | 0,01 |
297 | Khu đất số 11 (Tờ 57 thửa 141) | ODT | An Bình | 0,04 |
298 | Khu đất số 9 (Tờ 28 thửa 103) | ODT | An Bình | 0,03 |
299 | Khu đất (khu đất bến đò Bửu Long) | TMD | Bửu Long | 0,08 |
300 | Khu đất tờ 22 thửa 170 | ODT | Bửu Hòa | 0,01 |
301 | Khu đất tờ 60 thửa 41 | ODT | Tân Biên | 0,01 |
302 | Khu đất số 69 (thửa 35 tờ bản đồ số 71) | ODT | Tam Phước | 2,82 |
303 | Khu bến thủy Nguyễn Văn Trị | TMD | Thanh Bình | 0,17 |
|
|
|
| |
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
|
304 | Công trình phòng thủ tỉnh | CQP | Tam Phước | 0,11 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
|
305 | Trụ sở công an xã Long Hưng | CAN | Long Hưng | 0,05 |
| 3. Đất khu công nghiệp |
|
|
|
306 | Khu công nghiệp Tam Phước | SKK | Tam Phước | 8,20 |
| 3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
307 | Cụm công nghiệp gốm sứ Tân Hạnh | SKN | Tân Hạnh | 6,97 |
308 | Mở rộng nhà xưởng sản xuất (công ty SCM) | SKN | Tam Phước | 2,57 |
| 4. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
309 | Nhà hàng Monkok | TMD | Tân Tiến | 0,72 |
310 | Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ Logistic | TMD | Tân Vạn | 0,27 |
| 5. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
| 5.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
311 | Trung tâm VH-TT phường Bửu Hòa | DVH | Bửu Hòa | 0,48 |
| 5.2. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
|
312 | Trường MN Tân Vạn | DGD | Tân Vạn | 0,65 |
| 5.3. Đất thể dục thể thao |
|
|
|
313 | Sân thể thao phường Tam Phước | ĐTT | Tam Phước | 0,75 |
| 5.4. Đất giao thông |
|
|
|
314 | Đường vào trường THPT Nam Hà | DGT | Hiệp Hòa | 0,11 |
315 | Nút giao thông kết nối khu nhà ở Bửu Long vào đường Nguyễn Du | DGT | Bửu Long | 0,14 |
316 | Gia cố bờ sông khu vực trụ cầu T9 | DGT | Hiệp Hòa | 0,07 |
317 | Đường nối từ đường ven sông Cái đến đường Võ Thị Sáu | DGT | Thống Nhất | 1,10 |
| 5.5. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
318 | Đường dây 220kV 2 mạch xuất tuyến TC 220kV trạm 500kV Long Thành - Công nghệ cao | DNL | Tam Phước | 3,00 |
319 | Đường dây 4 mạch từ trạm biến áp 220kV Tam Phước đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch Long Bình - Long Thành | DNL | Phước Tân | 0,14 |
| 6. Đất ở |
|
|
|
320 | Hạ tầng khu dân cư, thương mại và tái định cư 6,30 ha | ODT | Bửu Long | 6,30 |
321 | Hạ tầng khu tái định cư 11ha | ODT | Bửu Long | 11,40 |
322 | Hạ tầng khu tái định cư 2 phường Hiệp Hòa | ODT | Hiệp Hòa | 5,10 |
323 | Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư phường Tân Biên (dự án 2) | ODT | Tân Biên | 5,80 |
324 | Khu dân cư cao cấp Đại Phong | ODT | Tân Vạn | 8,36 |
325 | Khu dân cư - thương mại Phú Gia | ODT | Trảng Dài | 3,89 |
326 | Khu dân cư, đô thị và dịch vụ Hóa An | ODT | Hóa An | 3,35 |
| 7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
327 | Cụm kho vật chứng của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa | TSC | Bửu Long | 0,20 |
| 8. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
328 | Thiền viện Trúc Lâm Nhật Quang | TON | Long Bình | 1,01 |
| 9. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
329 | Văn phòng khu phố 2 | DSH | Bửu Hòa | 0,04 |
| 10. Các khu đất do TTPTQĐ tỉnh quản lý |
|
|
|
330 | Khu đất số 106, 144 tờ 25 công ty Lâm sản Sài Gòn | TMD | Long Bình Tân | 1,07 |
331 | Khu đất số 91 (khu đất mỏ đá công ty Tín Nghĩa cũ tờ 10 thửa 3) | ODT | Phước Tân | 2,97 |
332 | Khu đất số 8 (tờ 11 thửa 137) | ODT | Bửu Long | 0,18 |
333 | Khu đất số 17 (tờ 29 thửa 62) | ODT | Tam Hiệp | 0,01 |
334 | Khu đất thu hồi công ty XNK Biên Hòa | ODT | Tam Hiệp | 0,64 |
335 | Khu đất số 90 (thu hồi của công ty CP Đồng Nai tờ 50 thửa 1) | ODT | Tân Hòa | 2,85 |
|
|
|
| |
| Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
| Các phường, xã | 10,00 |
| Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân |
| Các phường, xã | 5,00 |
| Chuyển mục đí từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở |
| Các phường, xã | 0,022 |
| Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép |
| Các phường, xã | 3,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT | Tên công trình | Mã loại đất | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích (ha) | Lý do hủy bỏ |
1 | Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai) | TMD | Hiệp Hòa | 0,38 | Hủy do hết hạn thỏa thuận địa điểm |
2 | Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa | TMD | Tam Phước | 0,53 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
3 | Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp TN Cao Vân) | SKC | Phước Tân; Tam Phước | 3,68 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
4 | Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh nghiệp TN Cao Vân) | SKC | Phước Tân | 5,06 | Hủy do không còn khả năng thực hiện |
5 | Mở rộng trường TH Hiệp Hòa | DGD | Hiệp Hòa | 0,26 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
6 | Trường TH Tân Hiệp | DGD | Tân Hiệp | 0,90 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
7 | Đường Nguyễn Du (gồm đường Nguyễn Du và đường vành đai sân bay) | DGT | Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh | 8,29 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
8 | Trạm thu phí và Nhà điều hành trên đường vận chuyển khoáng sản | DGT | Phước Tân | 1,16 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
9 | Lắp dựng cầu ghềnh cũ | DGT | Long Bình Tân | 1,10 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
10 | Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai | DTL | Hiệp Hòa | 0,85 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
11 | Đường dây 110kV lộ ra trạm 220kV Tam Phước | DNL | Tam Phước | 0,07 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
12 | Trạm biến áp 110kV Tân Mai | DNL | Thống Nhất | 0,40 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
13 | Trạm viễn thông | DBV | Tam Phước | 0,04 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
14 | Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở rộng Giáo xứ Tân Lộc) | ODT | Tân Mai | 0,09 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
15 | Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Cty Tín Nghĩa Á Châu) | ODT | Bửu Hòa, Tân Vạn | 15,17 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
16 | Khu dân cư số 58 (Cty CODONA) | ODT | Tân Hòa | 2,85 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
17 | Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 - Cty cổ phần Đinh Thuận) | ODT | Quang Vinh | 0,90 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
18 | Khu dân cư số 87 (cty Thánh Phong) | ODT | Trảng Dài | 0,60 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
19 | Trụ sở Công an phường Phước Tân | TSC | Phước Tân | 0,05 | Hủy do chưa phù hợp quy hoạch |
20 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vườn Dừa | DSH | Phước Tân | 0,03 | Hủy do điều chỉnh sang vị trí mới |
21 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6 | DSH | Tân Mai | 0,02 | Hủy do điều chỉnh sang vị trí khác |
22 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A | DSH | Long Bình | 0,03 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
23 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3A | DSH | Trảng Dài | 0,03 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
24 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4B | DSH | Trảng Dài | 0,02 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
25 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4A | DSH | Trảng Dài | 0,03 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
26 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5A | DSH | Trảng Dài | 0,03 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
27 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4C | DSH | Trảng Dài | 0,03 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
28 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4 | DSH | Tân Tiến | 0,04 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
29 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhất Hòa 2 | DSH | Hiệp Hòa | 0,12 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
30 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2 | DSH | Tân Biên | 0,02 | Hủy do điều chỉnh sang vị trí khác |
31 | Khu đất đấu giá số 24 (Tờ 18 thửa 102) | ODT | Quyết Thắng | 0,01 | Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
32 | Khu đất mỏ đá công ty cổ phần Hóa An | ODT | Hóa An | 6,78 | Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
33 | Thửa 255 tờ bản đồ số 10 | TMD | Hòa Bình | 0,27 | Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
34 | Khu đất đấu giá số 16 (Tờ 100 thửa 63,64) | ODT | Phước Tân | 0,77 | Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
35 | Chùa Thiên Phước | TON | Long Hưng | 0,31 | Hủy do chưa phù hợp quy hoạch |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
An Bình | An Hòa | Bình Đa | Bửu Hòa | Bửu Long | Hiệp Hòa | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.451,41 | 22,59 | 302,41 | 0,78 | 114,56 | 102,14 | 319,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.468,61 | 10,02 | 135,88 | - | 33,67 | 45,48 | 128,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.567,89 | 10,10 | 118,80 | 0,11 | 67,40 | 53,04 | 161,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 139,15 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 246,24 | 2,47 | 39,78 | 0,67 | 13,39 | 3,62 | 29,97 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 29,52 | - | 7,95 | - | 0,10 |
| 0,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19.910,61 | 1.016,16 | 617,80 | 126,54 | 303,27 | 478,56 | 384,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4.296,63 | 83,90 | - | 19,67 | - | 8,15 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 84,84 | 7,87 | 0,04 | 0,02 | 0,03 | 0,07 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.949,54 | 585,29 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 143,60 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 522,06 | 2,47 | 138,04 | 1,46 | 7,20 | 5,24 | 1,08 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 826,64 | 15,62 | 23,18 | 9,44 | 11,42 | 0,82 | 0,43 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.037,51 | 78,06 | 116,12 | 34,51 | 51,74 | 135,61 | 72,86 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 35,84 | 1,07 | 1,31 | 0,14 | 0,58 | 10,47 | 0,19 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 69,26 | 0,10 | 1,97 | 0,04 | 0,27 | 0,04 | 0,09 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 296,81 | 3,26 | 10,11 | 10,94 | 2,14 | 18,27 | 2,81 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 152,44 | 0,58 | 0,33 | 1,12 | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,44 | - | 0,25 | 0,02 | 0,47 | - | 2,25 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 45,96 | - | - | - | - | 45,96 | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,30 | - | 0,31 | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 363,39 | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5.560,82 | 150,66 | 211,88 | 52,80 | 125,69 | 129,17 | 110,03 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 39,81 | 1,56 | 1,26 | 0,57 | 0,19 | 1,62 | 0,17 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,27 | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 182,89 | 2,37 | 0,97 | 1,51 | 4,42 | 11,34 | 5,41 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 222,73 | 0,02 | 3,05 | - | 10,03 | 6,11 | 7,73 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 409,10 | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,77 | 0,42 | 0,35 | 0,11 | 0,22 | 0,12 | 0,14 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 286,73 | 4,43 | 35,54 | 2,82 | 0,31 | 10,45 | 1,99 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,99 | 0,30 | 0,40 | 0,11 | 1,33 | 3,60 | 2,44 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.619,75 | 83,19 | 65,21 | 3,50 | 66,02 | 115,94 | 180,19 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 252,84 | - | 21,20 | - | 24,20 | 4,36 | - |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kem theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Hố Nai | Hóa An | Hòa Bình | Long Bình | Long Bình Tân | Long Hưng | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,57 | 206,22 | 0,60 | 283,75 | 42,98 | 53,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 42,69 | 120,67 | 0,35 | 12931 | 17,37 | 24,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 22,17 | 80,63 | 0,25 | 140,07 | 25,17 | 17,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8,66 | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,05 | 4,92 | - | 14,37 | 0,44 | 11,53 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - |
| - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 314,87 | 477,07 | 55,06 | 3.20733 | 1.115,28 | 1.108,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,93 | - | - | 1.822,12 | 358,87 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,03 | 1,91 | 0,75 | 0,07 | 0,34 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | 683,95 | 123,04 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,01 | 1,49 | 0,53 | 22,82 | 50,42 | 40,23 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | 85,81 | - | 120,96 | 23,30 | 0,27 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 55,73 | 65,46 | 11,60 | 132,82 | 200,54 | 303,61 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | - | 0,54 | 0,12 | - | 0,33 | 5,30 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 0,04 | 2,30 | 0,02 | 0,07 | 11,65 | 2,91 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 6,33 | 3,82 | 0,61 | 6,35 | 58,40 | 31,10 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | - | 1,28 | - | 1,46 | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | 0,01 | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | 0,31 | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | 363,39 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 227,54 | 121,73 | 17,69 | 342,29 | 219,07 | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,60 | 0,62 | 0,73 | 1,65 | 0,25 | 2,28 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,61 | - | 0,05 | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,94 | 1,93 | 0,26 | 2,66 | 1,43 | 1,06 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 10,38 | 33,54 | 0,14 | 30,86 | 2,02 | 0,25 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | 0,16 | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,20 | 0,07 | 0,03 | 0,58 | 0,15 | - |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | 2,68 | 9,58 | 1,72 | 91,10 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | 1,02 | 0,30 | - | 0,76 | 0,31 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,90 | 74,38 | 20,30 | 36,55 | 133,37 | 288,84 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | 88,95 | - | - | - | 17,08 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phước Tân | Quang Vinh | Quyết Thắng | Tam Hiệp | Tam Hòa | Tam Phước | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.993,59 | 9,18 | 1,28 | 21,51 | 0,72 | 1.378,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 616,60 | 6,18 | 1,28 | 9,80 | 0,72 | 313,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.320,68 | 3,00 | - | 9,77 | - | 1.047,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 41,10 | - |
| 1,94 | - | 12,81 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,21 | - | - | - | - | 5,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.289,10 | 101,31 | 135,85 | 195,18 | 120,69 | 3.130,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 53,96 | 5,54 | - | - | 5,44 | 655,01 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | 0,01 | 0,05 | 0,26 | 0,31 | 23,22 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 74,01 | - | - | - | - | 475,99 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | 89,31 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 99,88 | 5,27 | 5,27 | 0,65 | 0,03 | 57,78 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 241,10 | 0,66 | 1,62 | 9,67 | 0,21 | 133,32 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 540,07 | 28,97 | 26,96 | 43,69 | 34,34 | 301,08 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,82 | 0,03 | 0,44 | - | 0,10 | 1,21 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 4,34 | 0,03 | 0,05 | 0,09 | 8,96 | 2,61 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 21,45 | 4,03 | 5,48 | 2,71 | 5,11 | 21,13 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 120,88 | - | - | - | - | 0,97 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | 1,06 | - | 0,36 | - | 5,50 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | 0,35 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 661,50 | 52,69 | 53,26 | 116,79 | 57,54 | 1.144,81 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,29 | 4,51 | 6,10 | 0,16 | 2,44 | 1,25 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | 0,24 | 0,20 | - | 4,71 | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 54,39 | 0,15 | 1,24 | 5,05 | 4,08 | 20,62 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 10,62 | 0,70 | - | 7,11 | 9,21 | 7,60 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 332,55 | - | - | - | - | 76,39 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,93 | 0,07 | 0,06 | 0,17 | 0,04 | 0,76 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 57,67 | 0,43 | 0,60 | 0,95 | 0,10 | 42,76 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,45 | 0,42 | 0,24 | - | - | 0,76 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 135,58 | - | 40,25 | 10,32 | 2,24 | 87,69 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 25,10 | 0,59 | - | - | - | 6,00 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Tân Biên | Tân Hạnh | Tân Hiệp | Tân Hòa | Tân Mai | Tân Phong | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 159,70 | 307,77 | 34,03 | 95,89 | 13,68 | 95,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 60,50 | 148,01 | 9,10 | 13,59 | 8,80 | 59,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 51,36 | 116,12 | 24,93 | 63,64 | 4,88 | 34,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47,03 | - | - | 17,54 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,81 | 43,64 | - | 1,12 | - | 0,62 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| - |
| - | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 452,55 | 301,64 | 312,81 | 298,18 | 122,73 | 1.589,73 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,97 | - | 27,87 | - | - | 1.197,81 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,18 | - | 9,42 | 0,10 | 0,01 | 33,32 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | 7,26 | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | 54,29 | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,84 | 0,35 | 7,06 | 0,24 | 1,58 | 0,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 56,15 | 4,58 | 6,85 | 39,03 | 0,06 | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 97,16 | 32,68 | 106,99 | 49,76 | 24,72 | 106,88 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,24 | 0,39 | 0,15 | 0,08 | 0,01 | 7,16 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 4,05 | 0,11 | 4,10 | 0,04 | 1,79 | 19,73 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 10,42 | 3,89 | 18,84 | 3,69 | 2,22 | 7,23 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | 0,10 | 12,59 | - | - | 5,22 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 199,77 | 78,99 | 135,73 | 183,82 | 77,86 | 236,94 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,70 | 0,30 | 2,41 | 0,20 | 0,13 | 0,24 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,38 | 0,06 | 4,86 | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 32,94 | 0,72 | 2,02 | 7,63 | 1,63 | 2,51 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 52,15 | 5,03 | 1,44 | 10,04 | 1,53 | 1,94 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,22 | 0,12 | 0,08 | 0,11 | 0,08 | 0,23 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,67 | 0,68 | - | 0,17 | 0,07 | 0,41 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | 0,23 | - | - | 0,02 | 0,36 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,41 | 81,40 | 0,82 | 7,08 | 15,04 | 8,99 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | 42,21 | - | - | - | - |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5056/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Tân Tiến | Tân Vạn | Thanh Bình | Thống Nhất | Trảng Dài | Trung Dũng | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,63 | 97,60 | 0,07 | 47,21 | 664,56 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,69 | 41,49 | 0,07 | 21,07 | 465,54 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,94 | 36,32 | - | 23,43 | 131,58 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | 65,92 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | 19,79 | - | 2,71 | 0,49 | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
| - | - | 1,03 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 123,77 | 338,37 | 36,45 | 294,40 | 781,31 | 81,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,26 | - | - | - | 47,78 | 0,35 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,75 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 1,84 | 1,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,24 | 45,26 | 0,75 | 9,74 | 6,18 | 0,85 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,73 | 20,72 | - | 13,09 | 7,58 | 0,02 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 30,69 | 45,79 | 10,47 | 94,33 | 178,84 | 25,43 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,53 | - | 1,68 | 0,04 | 0,51 | 0,40 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 0,03 | 0,29 | 0,15 | 0,15 | 3,22 | 0,02 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,40 | 3,65 | 0,91 | 10,33 | 11,98 | 4,20 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | 5,97 | - | - | 1,94 | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,54 | - | 0,10 | - | - | 0,88 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | 20,33 | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 65,29 | 106,39 | 10,93 | 131,24 | 495,87 | 42,85 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,51 | 0,50 | 2,00 | 3,49 | 0,59 | 1,49 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,10 | - | 0,02 | - | - | 0,04 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,56 | 0,79 | - | 1,93 | 0,80 | 0,53 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,95 | 3,47 | - | 3,14 | 2,53 | 0,14 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 | 0,03 | 0,04 | 0,14 | 0,19 | 0,06 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,57 | 9,64 | 0,72 | 2,70 | 0,53 | 3,44 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,25 | 0,45 | 0,03 | 1,17 | - | 0,03 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,28 | 85,57 | 11,35 | 33,38 | 18,25 | 0,71 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | 19,73 | 0,01 | - | - | 3,41 |
- 1Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 5055/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 5055/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 5056/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 5056/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực