- 1Luật Lâm nghiệp 2017
- 2Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 03/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 523/TTr-STNMT ngày 19/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mộ Đức, với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng số danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 14 công trình, dự án, với tổng diện tích là 37,62ha. Trong đó:
- Có 12 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 34,80 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 2,82 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 4,92 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Mộ Đức kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mộ Đức, trình cấp thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Mộ Đức theo chức năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm kiểm tra, xác nhận, thông báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo đúng quy định tại các Quyết định: Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác, UBND huyện Mộ Đức phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo đúng quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Nhà máy sản xuất thùng carton | 1,66 | Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ 6, 7 | Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất thùng carton | Phù hợp Quy hoạch |
2 | Nhà máy sản xuất gạch không nung và viên gỗ nén | 1,16 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 10 | Quyết định chủ trương đầu tư số 497/QĐ-UBND, ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | Phù hợp Quy hoạch |
Tổng cộng | 2,82 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA | Diện tích đất RPH | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Xây dựng khu dân cư nông thôn đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu tại xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức (3 vị trí) | 0,87 | 0,56 |
| Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ số 9, 14, 24 |
|
2 | Xây dựng khu dân cư nông thôn đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu tại xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức (6 vị trí) | 0,90 | 0,67 |
| Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ số 6, 18, 19 |
|
3 | Tuyến đường vào Cụm công nghiệp Quán Lát, huyện Mộ Đức | 0,89 | 0,15 |
| Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ số 2, 3 |
|
4 | Khu dân cư và khu tái định cư thị trấn Mộ Đức | 1,40 | 0,98 |
| TT Mộ Đức | Tờ bản đồ 5 |
|
5 | Khu dân cư dọc tuyến đường Bồ Đề - Chợ Vom | 1,35 | 1,27 |
| Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ 5 |
|
6 | Khu dân cư dọc tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (giai đoạn 1) | 0,12 | 0,09 |
| TT Mộ Đức | Tờ bản đồ 2 |
|
7 | Xây dựng khu thể thao, vận động của xã Đức Chánh | 1,22 | 0,85 |
| Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ 19 thửa 507 |
|
8 | Đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi | 1.19 | 0,35 |
| Xã Đức Phú | Tờ bản đồ 18, 25 |
|
TỔNG CỘNG | 7,94 | 4,92 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2018 KHÔNG THỰC HIỆN NĂM 2021 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Khép kín khu dân cư, các điểm dân cư đã có cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ dân tại xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức | 0,37 | Xã Đức Thạnh | Tờ bản đồ: 13, 19 | Công văn số 1095/UBND-KT ngày 19/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng các KDC, các điểm dân cư đã có cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ dân tại xã Đức Thạnh | Chưa lập thủ tục |
2 | Vùng trồng rau củ quả dược liệu công nghệ cao | 11,30 | TT Mộ Đức | Tờ bản đồ: 22 | Quyết định chủ trương đầu tư số 768/QĐ-UBND, ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | Chủ đầu tư không thực hiện dự án |
3 | Trang trại trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi gà và du lịch sinh thái | 4,00 | xã Đức Tân |
|
| Chủ đầu tư không thực hiện dự án |
4 | Cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp | 0,30 | Đức Thạnh |
|
| Chủ đầu tư không thực hiện dự án |
| Tổng cộng | 15,97 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên Công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích quy hoạch | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 | Ghi chú | |
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ phía Nam Thạch Trụ | Xã Đức Lân, huyện Mộ Đức | 4,61 | 3,93 | 0,68 | Vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
| Tổng cộng |
| 4,61 | 3,93 | 0,68 |
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 14Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 91/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực