- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 06 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 680/TTr-STTTT ngày 18/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT.
Điều 2. Danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương dùng để định danh trên phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi phục vụ công tác kết nối, trao đổi văn bản điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI THEO QCVN 102:2016/BTTTT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên cơ quan | Cấp cơ quan, địa phương | Mã định danh |
1 | 000.00.00.K48 | ||
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 2 | 000.00.01.K48 |
1 | 000.00.00.H48 | ||
|
| ||
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh | 2 | 000.00.02.H48 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 2 | 000.00.03.H48 |
2.1 | Trung tâm Công báo và Tin học | 3 | 000.01.03.H48 |
2.2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 3 | 000.02.03.H48 |
3 | Ban Dân tộc tỉnh | 2 | 000.00.05.H48 |
4 | Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi | 2 | 000.00.08.H48 |
4.1 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng | 3 | 000.01.08.H48 |
4.2 | Trung tâm Phát triển quỹ đất Dung Quất | 3 | 000.02.08.H48 |
4.3 | Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường | 3 | 000.03.08.H48 |
4.4 | Trung tâm Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Dung Quất | 3 | 000.04.08.H48 |
5 | Hội Nông dân tỉnh | 2 | 000.00.23.H48 |
6 | Sở Công Thương | 2 | 000.00.27.H48 |
6.1 | Chi cục quản lý thị trường | 3 | 000.01.27.H48 |
6.2 | Trung tâm khuyến công và Xúc tiến thương mại | 3 | 000.02.27.H48 |
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2 | 000.00.28.H48 |
7.1 | Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp tỉnh | 3 | 000.01.28.H48 |
7.2 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển Giáo dục hòa nhập | 3 | 000.02.28.H48 |
7.3 | Trường THCS-THPT Phạm Kiệt | 3 | 000.03.28.H48 |
7.4 | Trường THPT Ba Gia | 3 | 000.04.28.H48 |
7.5 | Trường THPT Ba Tơ | 3 | 000.05.28.H48 |
7.6 | Trường THPT Bình Sơn | 3 | 000.06.28.H48 |
7.7 | Trường THPT Chu Văn An | 3 | 000.07.28.H48 |
7.8 | Trường THPT Chuyên Lê Khiết | 3 | 000.08.28.H48 |
7.9 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh | 3 | 000.09.28.H48 |
7.10 | Trường THPT Đinh Tiên Hoàng | 3 | 000.10.28.H48 |
7.11 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | 3 | 000.11.28.H48 |
7.12 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 3 | 000.12.28.H48 |
7.13 | Trường THPT Lê Trung Đình | 3 | 000.13.28.H48 |
7.14 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 3 | 000.14.28.H48 |
7.15 | Trường THPT Lý Sơn | 3 | 000.15.28.H48 |
7.16 | Trường THPT Minh Long | 3 | 000.16.28.H48 |
7.17 | Trường THPT Nguyễn Công Phương | 3 | 000.17.28.H48 |
7.18 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | 3 | 000.18.28.H48 |
7.19 | Trường THPT Phạm Kiệt | 3 | 000.19.28.H48 |
7.20 | Trường THPT Phạm Văn Đồng | 3 | 000.20.28.H48 |
7.21 | Trường THPT Quang Trung | 3 | 000.21.28.H48 |
7.22 | Trường THPT Số 1 Đức Phổ | 3 | 000.22.28.H48 |
7.23 | Trường THPT Số 2 Đức Phổ | 3 | 000.23.28.H48 |
7.24 | Trường THPT Số 2 Mộ Đức | 3 | 000.24.28.H48 |
7.25 | Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành | 3 | 000.25.28.H48 |
7.26 | Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành | 3 | 000.26.28.H48 |
7.27 | Trường THPT Số 1 Tư Nghĩa | 3 | 000.27.28.H48 |
7.28 | Trường THPT Số 2 Tư Nghĩa | 3 | 000.28.28.H48 |
7.29 | Trường THPT Sơn Mỹ | 3 | 000.29.28.H48 |
7.30 | Trường THPT Sơn Hà | 3 | 000.30.28.H48 |
7.31 | Trường THPT Thu Xà | 3 | 000.31.28.H48 |
7.32 | Trường THPT Tây Trà | 3 | 000.32.28.H48 |
7.33 | Trường THPT Trà Bồng | 3 | 000.33.28.H48 |
7.34 | Trường THPT Trần Kỳ Phong | 3 | 000.34.28.H48 |
7.35 | Trường THPT Trần Quang Diệu | 3 | 000.35.28.H48 |
7.36 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | 3 | 000.36.28.H48 |
7.37 | Trường THPT Vạn Tường | 3 | 000.37.28.H48 |
7.38 | Trường THPT Võ Nguyên Giáp | 3 | 000.38.28.H48 |
7.39 | Trường THPT Tư thục Hoàng Văn Thụ | 3 | 000.39.28.H48 |
7.40 | Trường THPT Tư thục Trương Định | 3 | 000.40.28.H48 |
8 | Sở Giao thông vận tải | 2 | 000.00.29.H48 |
8.1 | Ban Quản lý Cảng và Cảng vụ đường thủy nội địa | 3 | 000.01.29.H48 |
8.2 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Quảng Ngãi | 3 | 000.02.29.H48 |
8.3 | Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Quảng Ngãi | 3 | 000.03.29.H48 |
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 | 000.00.30.H48 |
9.1 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Quảng Ngãi |
| 000.01.30.H48 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2 | 000.00.31.H48 |
10.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 3 | 000.01.31.H48 |
10.2 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học - Công nghệ | 3 | 000.02.31.H48 |
10.3 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 | 000.03.31.H48 |
11 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 2 | 000.00.32.H48 |
11.1 | Trường Trung cấp kỹ thuật Quảng Ngãi | 3 | 000.01.32.H48 |
11.2 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ngãi | 3 | 000.02.32.H48 |
11.3 | Trung tâm công tác xã hội Quảng Ngãi | 3 | 000.03.32.H48 |
11.4 | Trung tâm điều dưỡng người có công | 3 | 000.04.32.H48 |
11.5 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Quảng Ngãi | 3 | 000.05.32.H48 |
12 | Sở Ngoại vụ | 2 | 000.00.33.H48 |
12.1 | Trung tâm Dịch thuật Quảng Ngãi | 3 | 000.01.33.H48 |
13 | Sở Nội vụ | 2 | 000.00.34.H48 |
13.1 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 3 | 000.01.34.H48 |
13.2 | Ban Tôn giáo | 3 | 000.02.34.H48 |
13.3 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 3 | 000.03.34.H48 |
14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2 | 000.00.35.H48 |
14.1 | Ban Quản lý Cảng cá | 3 | 000.01.35.H48 |
14.2 | Ban Quản lý dự án Khu bảo tồn biển Lý Sơn | 3 | 000.02.35.H48 |
14.3 | Ban Quản lý dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ | 3 | 000.03.35.H48 |
14.4 | Ban Quản lý dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập | 3 | 000.04.35.H48 |
14.5 | Ban Quản lý dự án Thiên tai | 3 | 000.05.35.H48 |
14.6 | Ban Quản lý rừng đầu phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham | 3 | 000.06.35.H48 |
14.7 | Ban Quản lý rừng phòng hộ khu Đông huyện Ba Tơ | 3 | 000.07.35.H48 |
14.8 | Ban Quản lý rừng phòng hộ khu Tây huyện Ba Tơ | 3 | 000.08.35.H48 |
14.9 | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Minh Long | 3 | 000.09.35.H48 |
14.10 | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Trà | 3 | 000.10.35.H48 |
14.11 | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Trà Bồng | 3 | 000.11.35.H48 |
14.12 | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Sơn Tây | 3 | 000.12.35.H48 |
14.13 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 3 | 000.13.35.H48 |
14.14 | Chi cục Kiểm lâm | 3 | 000.14.35.H48 |
14.15 | Chi cục Phát triển nông thôn | 3 | 000.15.35.H48 |
14.16 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 3 | 000.16.35.H48 |
14.17 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | 000.17.35.H48 |
14.18 | Chi cục Thủy lợi | 3 | 000.18.35.H48 |
14.19 | Chi cục Thủy sản | 3 | 000.19.35.H48 |
14.20 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 3 | 000.20.35.H48 |
14.21 | Trung tâm Giống | 3 | 000.21.35.H48 |
14.22 | Trung tâm Khuyến nông | 3 | 000.22.35.H48 |
14.23 | Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 3 | 000.23.35.H48 |
14.24 | Trung tâm tư vấn nông nghiệp và PTNT | 3 | 000.24.35.H48 |
14.25 | Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới | 3 | 000.25.35.H48 |
15 | Sở Tài chính | 2 | 000.00.37.H48 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 | 000.00.38.H48 |
16.1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 3 | 000.01.38.H48 |
16.2 | Chi cục Biển và Hải đảo | 3 | 000.02.38.H48 |
16.3 | Trung tâm Công nghệ thông tin TN&MT | 3 | 000.03.38.H48 |
16.4 | Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Ngãi | 3 | 000.04.38.H48 |
16.5 | Trung tâm Trắc địa và Quan trắc môi trường Quảng Ngãi | 3 | 000.05.38.H48 |
16.6 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi | 3 | 000.06.38.H48 |
16.7 | Quỹ bảo vệ Môi trường | 3 | 000.07.38.H48 |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2 | 000.00.39.H48 |
17.1 | Trung tâm công nghệ Thông tin và Truyền thông | 3 | 000.01.39.H48 |
18 | Sở Tư pháp | 2 | 000.00.40.H48 |
18.1 | Phòng Công chứng số 1 | 3 | 000.01.40.H48 |
18.2 | Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản | 3 | 000.02.40.H48 |
18.3 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 3 | 000.03.40.H48 |
19 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2 | 000.00.41.H48 |
19.1 | Bảo tàng tổng hợp | 3 | 000.01.41.H48 |
19.2 | Ban Quản lý Khu chứng tích Sơn Mỹ | 3 | 000.02.41.H48 |
19.3 | Đoàn ca múa nhạc dân tộc | 3 | 000.03.41.H48 |
19.4 | Thư viện tổng hợp | 3 | 000.04.41.H48 |
19.5 | Tạp chí Cẩm Thành | 3 | 000.05.41.H48 |
19.6 | Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao | 3 | 000.06.41.H48 |
19.7 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT | 3 | 000.07.41.H48 |
19.8 | Trung tâm Văn hóa và Nghệ thuật | 3 | 000.08.41.H48 |
20 | Sở Xây dựng | 2 | 000.00.42.H48 |
20.1 | Chi cục giám định xây dựng | 3 | 000.01.42.H48 |
20.2 | Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng | 3 | 000.02.42.H48 |
21 | Sở Y tế | 2 | 000.00.43.H48 |
21.1 | Ban Quản lý Dự án Duyên hải Nam Trung bộ | 3 | 000.01.43.H48 |
21.2 | Ban Quản lý Dự án Hỗ trợ xử lý Chất thải y tế | 3 | 000.02.43.H48 |
21.3 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm | 3 | 000.03.43.H48 |
21.4 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 3 | 000.04.43.H48 |
21.5 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 3 | 000.05.43.H48 |
21.6 | Bệnh viện Sản - Nhi | 3 | 000.06.43.H48 |
21.7 | Bệnh viện Tâm thần | 3 | 000.07.43.H48 |
21.8 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 3 | 000.08.43.H48 |
21.9 | Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm | 3 | 000.09.43.H48 |
21.10 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 3 | 000.10.43.H48 |
21.11 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 3 | 000.11.43.H48 |
21.12 | Trung tâm Giám định Y khoa | 3 | 000.12.43.H48 |
21.13 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 3 | 000.13.43.H48 |
21.14 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 3 | 000.14.43.H48 |
21.15 | Trung tâm Mắt | 3 | 000.15.43.H48 |
21.16 | Trung tâm Nội tiết | 3 | 000.16.43.H48 |
21.17 | Trung tâm Phong - Da liễu | 3 | 000.17.43.H48 |
21.18 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe | 3 | 000.18.43.H48 |
22 | Thanh Tra tỉnh | 2 | 000.00.44.H48 |
|
| ||
23 | UBND thành phố Quảng Ngãi | 2 | 000.00.51.H48 |
23.1 | UBND phường Chánh Lộ | 3 | 000.01.51.H48 |
23.2 | UBND phường Lê Hồng Phong | 3 | 000.02.51.H48 |
23.3 | UBND phường Nghĩa Chánh | 3 | 000.03.51.H48 |
23.4 | UBND phường Nghĩa Lộ | 3 | 000.04.51 H48 |
23.5 | UBND phường Nguyễn Nghiêm | 3 | 000.05.51 H48 |
23.6 | UBND phường Quảng Phú | 3 | 000.06.51.H48 |
23.7 | UBND phường Trần Hưng Đạo | 3 | 000.07.51.H48 |
23.8 | UBND phường Trần Phú | 3 | 000.08.51.H48 |
23.9 | UBND Phường Trương Quang Trọng | 3 | 000.09.51.H48 |
23.10 | UBND xã Tịnh An | 3 | 000.10.51.H48 |
23.11 | UBND xã Tịnh Ấn Đông | 3 | 000.11.51.H48 |
23.12 | UBND xã Tịnh Ấn Tây | 3 | 000.12.51.H48 |
23.13 | UBND xã Tịnh Châu | 3 | 000.13.51.H48 |
23.14 | UBND xã Tịnh Hòa | 3 | 000.14.51.H48 |
23.15 | UBND xã Tịnh Khê | 3 | 000.15.51.H48 |
23.16 | UBND xã Tịnh Kỳ | 3 | 000.16.51.H48 |
23.17 | UBND xã Tịnh Long | 3 | 000.17.51.H48 |
23.18 | UBND xã Tịnh Thiện | 3 | 000.18.51.H48 |
23.19 | UBND xã Nghĩa An | 3 | 000.19.51.H48 |
23.20 | UBND xã Nghĩa Dõng | 3 | 000.20.51.H48 |
23.21 | UBND xã Nghĩa Dũng | 3 | 000.21.51.H48 |
23.22 | UBND xã Nghĩa Hà | 3 | 000.22.51.H48 |
23.23 | UBND xã Nghĩa Phú | 3 | 000.23.51.H48 |
23.24 | Thanh tra thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.24.51.H48 |
23.25 | Phòng Tư pháp thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.25.51.H48 |
23.26 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.26.51.H48 |
23.27 | Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.27.51.H48 |
23.28 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.28.51.H48 |
23.29 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.29.51.H48 |
23.30 | Phòng Kinh tế thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.30.51.H48 |
23.31 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.31.51.H48 |
23.32 | Phòng Y tế thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.32.51.H48 |
23.33 | Phòng Nội vụ thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.33.51.H48 |
23.34 | Đài Truyền thanh thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.34.51.H48 |
23.35 | Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.35.51.H48 |
23.36 | Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.36.51.H48 |
23.37 | Thành đoàn Quảng Ngãi | 3 | 000.37.51.H48 |
23.38 | Ban Quản lý các Công trình Công cộng thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.39.51.H48 |
23.39 | Trung tâm Phát triển và Khai thác Quỹ đất thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.40.51.H48 |
23.40 | Liên đoàn lao động thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.41.51.H48 |
23.41 | Ban Quản lý Cụm Công nghiệp - Làng nghề thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.42.51.H48 |
23.42 | Trạm Khuyến nông thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.43.51.H48 |
23.43 | Ban Quản lý chợ thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.44.51.H48 |
23.44 | Phòng Quản lý Đô thị thành phố Quảng Ngãi | 3 | 000.45.51.H48 |
24 | UBND huyện Ba Tơ | 2 | 000.00.52.H48 |
24.1 | UBND thị trấn Ba Tơ | 3 | 000.01.52.H48 |
24.2 | UBND xã Ba Bích | 3 | 000.02.52.H48 |
24.3 | UBND xã Ba Chùa | 3 | 000.03.52.H48 |
24.4 | UBND xã Ba Cung | 3 | 000.04.52.H48 |
24.5 | UBND xã Ba Điền | 3 | 000.05.52.H48 |
24.6 | UBND xã Ba Dinh | 3 | 000.06.52.H48 |
24.7 | UBND xã Ba Động | 3 | 000.07.52.H48 |
24.8 | UBND xã Ba Lế | 3 | 000.08.52.H48 |
24.9 | UBND xã Ba Liên | 3 | 000.09.52.H48 |
24.10 | UBND xã Ba Thành | 3 | 000.10.52.H48 |
24.11 | UBND xã Ba Tô | 3 | 000.11.52.H48 |
24.12 | UBND xã Ba Vinh | 3 | 000.12.52.H48 |
24.13 | UBND xã Ba Giang | 3 | 000.13.52.H48 |
24.14 | UBND xã Ba Khâm | 3 | 000.14.52.H48 |
24.15 | UBND xã Ba Nam | 3 | 000.15.52.H48 |
24.16 | UBND xã Ba Ngạc | 3 | 000.16.52.H48 |
24.17 | UBND xã Ba Tiêu | 3 | 000.17.52.H48 |
24.18 | UBND xã Ba Trang | 3 | 000.18.52.H48 |
24.19 | UBND xã Ba Vì | 3 | 000.19.52.H48 |
24.20 | UBND xã Ba Xa | 3 | 000.20.52.H48 |
24.21 | Thanh tra huyện Ba Tơ | 3 | 000.21.52.H48 |
24.22 | Phòng Tư pháp huyện Ba Tơ | 3 | 000.22.52.H48 |
24.23 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Ba Tơ | 3 | 000.23.52.H48 |
24.24 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Ba Tơ | 3 | 000.24.52.H48 |
24.25 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ | 3 | 000.25.52.H48 |
24.26 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ba Tơ | 3 | 000.26.52.H48 |
24.27 | Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Ba Tơ | 3 | 000.27.52.H48 |
24.28 | Đài truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Ba Tơ | 3 | 000.28.52.H48 |
24.29 | Trạm Khuyến nông huyện Ba Tơ | 3 | 000.29.52.H48 |
24.30 | Đội Quản lý đô thị và các công trình công cộng huyện Ba Tơ | 3 | 000.30.52.H48 |
24.31 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ba Tơ | 3 | 000.31.52.H48 |
24.32 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ba Tơ | 3 | 000.32.52.H48 |
24.33 | Phòng Nội vụ huyện Ba Tơ | 3 | 000.33.52.H48 |
24.34 | Phòng Y tế huyện Ba Tơ | 3 | 000.34.52.H48 |
24.35 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ba Tơ | 3 | 000.35.52.H48 |
24.36 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Ba Tơ | 3 | 000.36.52.H48 |
24.37 | Phòng Dân tộc huyện Ba Tơ | 3 | 000.37.52.H48 |
24.38 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Ba Tơ | 3 | 000.38.52.H48 |
24.39 | Hội Chữ thập đỏ huyện Ba Tơ | 3 | 000.40.52.H48 |
24.40 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Ba Tơ | 3 | 000.41.52.H48 |
25 | UBND huyện Bình Sơn | 2 | 000.00.53.H48 |
25.1 | UBND thị trấn Châu Ổ | 3 | 000.01.53.H48 |
25.2 | UBND xã Bình An | 3 | 000.02.53.H48 |
25.3 | UBND xã Bình Chánh | 3 | 000.03.53.H48 |
25.4 | UBND xã Bình Châu | 3 | 000.04.53.H48 |
25.5 | UBND xã Bình Chương | 3 | 000.05.53.H48 |
25.6 | UBND xã Bình Dương | 3 | 000.06.53.H48 |
25.7 | UBND xã Bình Đông | 3 | 000.07.53.H48 |
25.8 | UBND xã Bình Hải | 3 | 000.08.53.H48 |
25.9 | UBND xã Bình Hiệp | 3 | 000.09.53.H48 |
25.10 | UBND xã Bình Hòa | 3 | 000.10.53.H48 |
25.11 | UBND xã Bình Khương | 3 | 000.11.53.H48 |
25.12 | UBND xã Bình Long | 3 | 000.12.53.H48 |
25.13 | UBND xã Bình Minh | 3 | 000.13.53.H48 |
25.14 | UBND xã Bình Mỹ | 3 | 000.14.53.H48 |
25.15 | UBND xã Bình Nguyên | 3 | 000.15.53.H48 |
25.16 | UBND xã Bình Phú | 3 | 000.16.53.H48 |
25.17 | UBND xã Bình Phước | 3 | 000.17.53.H48 |
25.18 | UBND xã Bình Tân | 3 | 000.18.53.H48 |
25.19 | UBND xã Bình Thanh Đông | 3 | 000.19.53.H48 |
25.20 | UBND xã Bình Thanh Tây | 3 | 000.20.53.H48 |
25.21 | UBND xã Bình Thạnh | 3 | 000.21.53.H48 |
25.22 | UBND xã Bình Thới | 3 | 000.22.53.H48 |
25.23 | UBND xã Bình Thuận | 3 | 000.23.53.H48 |
25.24 | UBND xã Bình Trị | 3 | 000.24.53.H48 |
25.25 | UBND xã Bình Trung | 3 | 000.25.53.H48 |
25.26 | Thanh tra huyện Bình Sơn | 3 | 000.26.53.H48 |
25.27 | Phòng Tư pháp huyện Bình Sơn | 3 | 000.27.53.H48 |
25.28 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Bình Sơn | 3 | 000.28.53.H48 |
25.29 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bình Sơn | 3 | 000.29.53.H48 |
25.30 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bình Sơn | 3 | 000.30.53.H48 |
25.31 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Sơn | 3 | 000.31.53.H48 |
25.32 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bình Sơn | 3 | 000.32.53.H48 |
25.33 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bình Sơn | 3 | 000.33.53.H48 |
25.34 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bình Sơn | 3 | 000.34.53.H48 |
25.35 | Phòng Y tế huyện Bình Sơn | 3 | 000.35.53.H48 |
25.36 | Phòng Nội vụ huyện Bình Sơn | 3 | 000.36.53.H48 |
25.37 | Chi cục Thống kê huyện Bình Sơn | 3 | 000.37.53.H48 |
25.38 | Đài Truyền thanh huyện Bình Sơn | 3 | 000.38.53.H48 |
25.39 | Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Bình Sơn | 3 | 000.39.53.H48 |
25.40 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bình Sơn | 3 | 000.40.53.H48 |
25.41 | Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Bình Sơn | 3 | 000.41.53.H48 |
25.42 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Bình Sơn | 3 | 000.42.53.H48 |
25.43 | Ban Quản Lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Bình Sơn | 3 | 000.43.53.H48 |
25.44 | Huyện đoàn huyện Bình Sơn | 3 | 000.44.53.H48 |
25.45 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao huyện Bình Sơn | 3 | 000.45.53.H48 |
25.46 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Bình Sơn | 3 | 000.46.53.H48 |
25.47 | Ban Quản lý Cụm Công nghiệp huyện Bình Sơn | 3 | 000.47.53.H48 |
25.48 | Trạm Khuyến nông huyện Bình Sơn | 3 | 000.48.53.H48 |
25.49 | Hội Nông dân huyện Bình Sơn | 3 | 000.49.53.H48 |
25.50 | Hội Chữ thập đỏ huyện Bình Sơn | 3 | 000.50.53.H48 |
25.51 | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Bình Sơn | 3 | 000.51.53.H48 |
25.52 | Hội Cựu chiến binh huyện Bình Sơn | 3 | 000.52.53.H48 |
26 | UBND huyện Đức Phổ | 2 | 000.00.54.H48 |
26.1 | UBND thị trấn Đức Phổ | 3 | 000.01.54.H48 |
26.2 | UBND xã Phổ An | 3 | 000.02.54.H48 |
26.3 | UBND xã Phổ Châu | 3 | 000.03.54.H48 |
26.4 | UBND xã Phổ Cường | 3 | 000.04.54.H48 |
26.5 | UBND xã Phổ Hòa | 3 | 000.05.54.H48 |
26.6 | UBND xã Phổ Khánh | 3 | 000.06.54.H48 |
26.7 | UBND xã Phổ Minh | 3 | 000.07.54.H48 |
26.8 | UBND xã Phổ Nhơn | 3 | 000.08.54.H48 |
26.9 | UBND xã Phổ Ninh | 3 | 000.09.54.H48 |
26.10 | UBND xã Phổ Phong | 3 | 000.10.54.H48 |
26.11 | UBND xã Phổ Quang | 3 | 000.11.54.H48 |
26.12 | UBND xã Phổ Thạnh | 3 | 000.12.54.H48 |
26.13 | UBND xã Phổ Thuận | 3 | 000.13.54.H48 |
26.14 | UBND xã Phổ Văn | 3 | 000.14.54.H48 |
26.15 | UBND xã Phổ Vinh | 3 | 000.15.54.H48 |
26.16 | Thanh tra huyện Đức Phổ | 3 | 000.16.54.H48 |
26.17 | Phòng Tư pháp huyện Đức Phổ | 3 | 000.17.54.H48 |
26.18 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đức Phổ | 3 | 000.18.54.H48 |
26.19 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đức Phổ | 3 | 000.19.54.H48 |
26.20 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đức Phổ | 3 | 000.20.54.H48 |
26.21 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đức Phổ | 3 | 000.21.54.H48 |
26.22 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Phổ | 3 | 000.22.54.H48 |
26.23 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Phổ | 3 | 000.23.54.H48 |
26.24 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đức Phổ | 3 | 000.24.54.H48 |
26.25 | Phòng Y tế huyện Đức Phổ | 3 | 000.25.54.H48 |
26.26 | 5hòng Nội vụ huyện Đức Phổ | 3 | 000.26.54.H48 |
26.27 | Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Đức Phổ | 3 | 000.27.54.H48 |
26.28 | Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Đức Phổ | 3 | 000.28.54.H48 |
27 | UBND huyện Lý Sơn | 2 | 000.00.55.H48 |
27.1 | UBND xã An Vĩnh | 3 | 000.01.55.H48 |
27.2 | UBND xã An Hải | 3 | 000.02.55.H48 |
27.3 | UBND Xã An Bình | 3 | 000.03.55.H48 |
27.4 | Thanh tra huyện Lý Sơn | 3 | 000.04.55.H48 |
27.5 | Phòng Tư pháp huyện Lý Sơn | 3 | 000.05.55.H48 |
27.6 | Phòng Nội Vụ - Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Lý Sơn | 3 | 000.06.55.H48 |
27.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lý Sơn | 3 | 000.07.55.H48 |
27.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lý Sơn | 3 | 000.08.55.H48 |
27.9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lý Sơn | 3 | 000.09.55.H48 |
27.10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lý Sơn | 3 | 000.10.55.H48 |
27.11 | Phòng Y tế huyện Lý Sơn | 3 | 000.11.55.H48 |
27.12 | Đài truyền thanh huyện Lý Sơn | 3 | 000.12.55.H48 |
27.13 | Chi Cục thống kê huyện Lý Sơn | 3 | 000.13.55.H48 |
27.14 | Trạm khuyến nông huyện Lý Sơn | 3 | 000.14.55.H48 |
27.15 | Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Lý Sơn | 3 | 000.15.55.H48 |
27.16 | Ban Quản lý Cảng Lý Sơn | 3 | 000.16.55.H48 |
27.17 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Lý Sơn | 3 | 000.17.55.H48 |
27.18 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin huyện Lý Sơn | 3 | 000.18.55.H48 |
27.19 | Trung tâm Y tế huyện Lý Sơn | 3 | 000.19.55.H48 |
28 | UBND huyện Minh Long | 2 | 000.00.56.H48 |
28.1 | UBND Xã Thanh An | 3 | 000.01.56.H48 |
28.2 | UBND Xã Long Sơn | 3 | 000.02.56.H48 |
28.3 | UBND Xã Long Hiệp | 3 | 000.03.56.H48 |
28.4 | UBND Xã Long Mai | 3 | 000.04.56.H48 |
28.5 | UBND Xã Long Môn | 3 | 000.05.56.H48 |
28.6 | Thanh tra huyện Minh Long | 3 | 000.06.56.H48 |
28.7 | Phòng Tư pháp huyện Minh Long | 3 | 000.07.56.H48 |
28.8 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Minh Long | 3 | 000.08.56.H48 |
28.9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Minh Long | 3 | 000.09.56.H48 |
28.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Minh Long | 3 | 000.10.56.H48 |
28.11 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Minh Long | 3 | 000.11.56.H48 |
28.12 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Minh Long | 3 | 000.12.56.H48 |
28.13 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Minh Long | 3 | 000.13.56.H48 |
28.14 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Minh Long | 3 | 000.14.56.H48 |
28.15 | Phòng Y tế huyện Minh Long | 3 | 000.15.56.H48 |
28.16 | Phòng Nội vụ huyện Minh Long | 3 | 000.16.56.H48 |
28.17 | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất huyện Minh Long | 3 | 000.17.56.H48 |
28.18 | Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Minh Long | 3 | 000.18.56.H48 |
28.19 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Minh Long | 3 | 000.19.56.H48 |
28.20 | Trạm Khuyến nông huyện Minh Long | 3 | 000.20.56.H48 |
28.21 | Phòng Dân tộc huyện Minh Long | 3 | 000.21.56.H48 |
28.22 | Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Minh Long | 3 | 000.22.56.H48 |
28.23 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Minh Long | 3 | 000.23.56.H48 |
28.24 | Hạt Kiểm lâm huyện Minh Long | 3 | 000.24.56.H48 |
28.25 | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Minh Long | 3 | 000.25.56.H48 |
28.26 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp và Dạy nghề huyện Minh Long | 3 | 000.26.56.H48 |
29 | UBND huyện Mộ Đức | 2 | 000.00.57.H48 |
29.1 | UBND thị trấn Mộ Đức | 3 | 000.01.57.H48 |
29.2 | UBND xã Đức Chánh | 3 | 000.02.57.H48 |
29.3 | UBND xã Đức Hiệp | 3 | 000.03.57.H48 |
29.4 | UBND xã Đức Hòa | 3 | 000.04.57.H48 |
29.5 | UBND xã Đức Lân | 3 | 000.05.57.H48 |
29.6 | UBND xã Đức Minh | 3 | 000.06.57.H48 |
29.7 | UBND xã Đức Nhuận | 3 | 000.07.57.H48 |
29.8 | UBND xã Đức Phong | 3 | 000.08.57.H48 |
29.9 | UBND xã Đức Tân | 3 | 000.09.57.H48 |
29.10 | UBND xã Đức Thạnh | 3 | 000.10.57.H48 |
29.11 | UBND xã Đức Lợi | 3 | 000.11.57.H48 |
29.12 | UBND xã Đức Phú | 3 | 000.12.57.H48 |
29.13 | UBND xã Đức Thắng | 3 | 000.13.57.H48 |
29.14 | Thanh tra huyện Mộ Đức | 3 | 000.14.57.H48 |
29.15 | Phòng Tư pháp huyện Mộ Đức | 3 | 000.15.57.H48 |
29.16 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Mộ Đức | 3 | 000.16.57.H48 |
29.17 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Mộ Đức | 3 | 000.17.57.H48 |
29.18 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mộ Đức | 3 | 000.18.57 H48 |
29.19 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mộ Đức | 3 | 000.19.57.H48 |
29.20 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Mộ Đức | 3 | 000.20.57.H48 |
29.21 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mộ Đức | 3 | 000.21.57.H48 |
29.22 | Phòng Y tế huyện Mộ Đức | 3 | 000.22.57.H48 |
29.23 | Phòng Nội vụ huyện Mộ Đức | 3 | 000.23.57 H48 |
29.24 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Mộ Đức | 3 | 000.24.57.H48 |
30 | UBND huyện Nghĩa Hành | 2 | 000.00.58.H48 |
30.1 | UBND thị trấn Chợ Chùa | 3 | 000.01.58.H48 |
30.2 | UBND xã Hành Phước | 3 | 000.02.58.H48 |
30.3 | UBND xã Hành Thiện | 3 | 000.03.58.H48 |
30.4 | UBND xã Hành Thịnh | 3 | 000.04.58.H48 |
30.5 | UBND Xã Hành Dũng | 3 | 000.05.58.H48 |
30.6 | UBND Xã Hành Tín Đông | 3 | 000.06.58.H48 |
30.7 | UBND Xã Hành Đức | 3 | 000.07.58.H48 |
30.8 | UBND Xã Hành Minh | 3 | 000.08.58.H48 |
30.9 | UBND Xã Hành Nhân | 3 | 000.09.58.H48 |
30.10 | UBND Xã Hành Tín Tây | 3 | 000.10.58.H48 |
30.11 | UBND Xã Hành Thuận | 3 | 000.11.58.H48 |
30.12 | UBND Xã Hành Trung | 3 | 000.12.58.H48 |
30.13 | Thanh tra huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.13.58.H48 |
30.14 | Phòng Tư pháp huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.14.58.H48 |
30.15 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.15.58.H48 |
30.16 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.16.58.H48 |
30.17 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.17.58.H48 |
30.18 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.18.58.H48 |
30.19 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.19.58.H48 |
30.20 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.20.58.H48 |
30.21 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.21.58.H48 |
30.22 | Phòng Y tế huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.22.58.H48 |
30.23 | Phòng Nội vụ huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.23.58.H48 |
30.24 | Trạm Khuyến nông huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.24.58.H48 |
30.25 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.25.58.H48 |
30.26 | Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.26.58.H48 |
30.27 | Ban Quản lý Cụm Công nghiệp - Làng nghề Đồng Dinh huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.27.58.H48 |
30.28 | Đài Truyền thanh huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.28.58.H48 |
30.29 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.29.58.H48 |
30.30 | Chi cục Thống kê huyện Nghĩa Hành | 3 | 000.30.58.H48 |
31 | UBND huyện Sơn Hà | 2 | 000.00.59.H48 |
31.1 | UBND thị trấn Di Lăng | 3 | 000.01.59.H48 |
31.2 | UBND xã Sơn Ba | 3 | 000.02.59.H48 |
31.3 | UBND xã Sơn Bao | 3 | 000.03.59.H48 |
31.4 | UBND xã Sơn Cao | 3 | 000.04.59.H48 |
31.5 | UBND xã Sơn Giang | 3 | 000.05.59.H48 |
31.6 | UBND xã Sơn Hạ | 3 | 000.06.59.H48 |
31.7 | UBND xã Sơn Hải | 3 | 000.07.59.H48 |
31.8 | UBND xã Sơn Kỳ | 3 | 000.08.59.H48 |
31.9 | UBND xã Sơn Linh | 3 | 000.09.59.H48 |
31.10 | UBND xã Sơn Nham | 3 | 000.10.59.H48 |
31.11 | UBND xã Sơn Thành | 3 | 000.11.59.H48 |
31.12 | UBND xã Sơn Thượng | 3 | 000.12.59.H48 |
31.13 | UBND xã Sơn Thủy | 3 | 000.13.59.H48 |
31.14 | UBND xã Sơn Trung | 3 | 000.14.59.H48 |
31.15 | Thanh tra huyện Sơn Hà | 3 | 000.15.59.H48 |
31.16 | Phòng Tư pháp huyện Sơn Hà | 3 | 000.16.59.H48 |
31.17 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Hà | 3 | 000.17.59.H48 |
31.18 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Hà | 3 | 000.18.59.H48 |
31.19 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Hà | 3 | 000.19.59.H48 |
31.20 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hà | 3 | 000.20.59.H48 |
31.21 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Hà | 3 | 000.21.59.H48 |
31.22 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Hà | 3 | 000.22.59.H48 |
31.23 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Hà | 3 | 000.23.59.H48 |
31.24 | Phòng Y tế huyện Sơn Hà | 3 | 000.24.59.H48 |
31.25 | Phòng Nội vụ huyện Sơn Hà | 3 | 000.25.59.H48 |
31.26 | Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Sơn Hà | 3 | 000.26.59.H48 |
31.27 | Trạm Khuyến nông huyện Sơn Hà | 3 | 000.27.59.H48 |
31.28 | Phòng Dân tộc huyện Sơn Hà | 3 | 000.28.59.H48 |
31.29 | Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Sơn Hà | 3 | 000.29.59.H48 |
31.30 | Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Sơn Hà | 3 | 000.30.59.H48 |
31.31 | Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Hà | 3 | 000.31.59.H48 |
32 | UBND huyện Sơn Tây | 2 | 000.00.60.H48 |
32.1 | UBND xã Sơn Dung | 3 | 000.01.60.H48 |
32.2 | UBND xã Sơn Tân | 3 | 000.02.60.H48 |
32.3 | UBND xã Sơn Mùa | 3 | 000.03.60.H48 |
32.4 | UBND xã Sơn Liên | 3 | 000.04.60.H48 |
32.5 | UBND xã Sơn Bua | 3 | 000.05.60.H48 |
32.6 | UBND xã Sơn Tinh | 3 | 000.06.60.H48 |
32.7 | UBND xã Sơn Long | 3 | 000.07.60.H48 |
32.8 | UBND Xã Sơn Lập | 3 | 000.08.60.H48 |
32.9 | UBND Xã Sơn Màu | 3 | 000.09.60.H48 |
32.10 | Phòng Tư pháp huyện Sơn Tây | 3 | 000.10.60.H48 |
32.11 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Tây | 3 | 000.11.60.H48 |
32.12 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Tây | 3 | 000.12.60.H48 |
32.13 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Tây | 3 | 000.13.60.H48 |
32.14 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Tây | 3 | 000.14.60.H48 |
32.15 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Tây | 3 | 000.15.60.H48 |
32.16 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Tây | 3 | 000.16.60.H48 |
32.17 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Tây | 3 | 000.17.60.H48 |
32.18 | Phòng Y tế huyện Sơn Tây | 3 | 000.18.60.H48 |
32.19 | Phòng Nội vụ huyện Sơn Tây | 3 | 000.19.60.H48 |
32.20 | Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Sơn Tây | 3 | 000.20.60.H48 |
32.21 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Sơn Tây | 3 | 000.21.60.H48 |
32.22 | Chi cục Thống kê huyện Sơn Tây | 3 | 000.22.60.H48 |
32.23 | Ban Quản lý Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Sơn Tây | 3 | 000.23.60.H48 |
32.24 | Trạm Khuyến nông huyện Sơn Tây | 3 | 000.24.60.H48 |
32.25 | Phòng Dân tộc huyện Sơn Tây | 3 | 000.25.60.H48 |
32.26 | Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Sơn Tây | 3 | 000.26.60.H48 |
32.27 | Trạm Thú Y huyện Sơn Tây | 3 | 000.27.60.H48 |
32.28 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Sơn Tây | 3 | 000.28.60.H48 |
32.29 | Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Tây | 3 | 000.29.60.H48 |
32.30 | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Sơn Tây | 3 | 000.30.60.H48 |
32.31 | Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Tây | 3 | 000.31.60.H48 |
32.32 | Thanh tra huyện Sơn Tây | 3 | 000.32.60.H48 |
33 | UBND huyện Sơn Tịnh | 2 | 000.00.61.H48 |
33.1 | UBND xã Tịnh Hà | 3 | 000.01.61.H48 |
33.2 | UBND xã Tịnh Bắc | 3 | 000.02.61.H48 |
33.3 | UBND xã Tịnh Bình | 3 | 000.03.61.H48 |
33.4 | UBND xã Tịnh Đông | 3 | 000.04.61.H48 |
33.5 | UBND xã Tịnh Giang | 3 | 000.05.61.H48 |
33.6 | UBND xã Tịnh Hiệp | 3 | 000.06.61.H48 |
33.7 | UBND xã Tịnh Minh | 3 | 000.07.61.H48 |
33.8 | UBND xã Tịnh Phong | 3 | 000.08.61.H48 |
33.9 | UBND xã Tịnh Sơn | 3 | 000.09.61.H48 |
33.10 | UBND xã Tịnh Thọ | 3 | 000.10.61.H48 |
33.11 | UBND xã Tịnh Trà | 3 | 000.11.61.H48 |
33.12 | Thanh tra huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.12.61.H48 |
33.13 | Phòng Tư pháp huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.13.61.H48 |
33.14 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.14.61.H48 |
33.15 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.15.61.H48 |
33.16 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.16.61.H48 |
33.17 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.17.61.H48 |
33.18 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.18.61.H48 |
33.19 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.19.61.H48 |
33.20 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.20.61.H48 |
33.21 | Phòng Y tế huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.21.61.H48 |
33.22 | Phòng Nội vụ huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.22.61.H48 |
33.23 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi, Chi nhánh huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.23.61.H48 |
33.24 | Chi Cục thống kê huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.24.61.H48 |
33.25 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.25.61.H48 |
33.26 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.26.61.H48 |
33.27 | Trạm Khuyến nông huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.27.61.H48 |
33.28 | Đài truyền thanh huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.28.61.H48 |
33.29 | Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.29.61.H48 |
33.30 | Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Tịnh | 3 | 000.30.61.H48 |
34 | UBND huyện Tây Trà | 2 | 000.00.62.H48 |
34.1 | UBND xã Trà Phong | 3 | 000.01.62.H48 |
34.2 | UBND xã Trà Lãnh | 3 | 000.02.62.H48 |
34.3 | UBND xã Trà Thọ | 3 | 000.03.62.H48 |
34.4 | UBND Xã Trà Khê | 3 | 000.04.62.H48 |
34.5 | UBND Xã Trà Nham | 3 | 000.05.62.H48 |
34.6 | UBND Xã Trà Quân | 3 | 000.06.62.H48 |
34.7 | UBND Xã Trà Thanh | 3 | 000.07.62.H48 |
34.8 | UBND Xã Trà Trung | 3 | 000.08.62.H48 |
34.9 | UBND Xã Trà Xinh | 3 | 000.09.62.H48 |
34.10 | Thanh tra huyện Tây Trà | 3 | 000.10.62.H48 |
34.11 | Phòng Tư pháp huyện Tây Trà | 3 | 000.11.62.H48 |
34.12 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Tây Trà | 3 | 000.12.62.H48 |
34.13 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Tây Trà | 3 | 000.13.62.H48 |
34.14 | Phòng Dân tộc huyện Tây Trà | 3 | 000.14.62.H48 |
34.15 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tây Trà | 3 | 000.15.62.H48 |
34.16 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Trà | 3 | 000.16.62.H48 |
34.17 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tây Trà | 3 | 000.17.62.H48 |
34.18 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tây Trà | 3 | 000.18.62.H48 |
34.19 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tây Trà | 3 | 000.19.62.H48 |
34.20 | Trạm Khuyến nông huyện Tây Trà | 3 | 000.20.62.H48 |
34.21 | Phòng Y tế huyện Tây Trà | 3 | 000.21.62.H48 |
34.22 | Phòng Nội vụ huyện Tây Trà | 3 | 000.22.62.H48 |
34.23 | Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Tây Trà | 3 | 000.23.62.H48 |
34.24 | Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Tây Trà | 3 | 000.24.62.H48 |
35 | UBND huyện Trà Bồng | 2 | 000.00.63.H48 |
35.1 | UBND thị trấn Trà Xuân | 3 | 000.01.63.H48 |
35.2 | UBND xã Trà Bình | 3 | 000.02.63.H48 |
35.3 | UBND xã Trà Tân | 3 | 000.03.63.H48 |
35.4 | UBND xã Trà Bùi | 3 | 000.04.63.H48 |
35.5 | UBND xã Trà Thủy | 3 | 000.05.63.H48 |
35.6 | UBND xã Trà Sơn | 3 | 000.06.63.H48 |
35.7 | UBND xã Trà Phú | 3 | 000.07.63.H48 |
35.8 | UBND Xã Trà Giang | 3 | 000.08.63.H48 |
35.9 | UBND Xã Trà Hiệp | 3 | 000.09.63.H48 |
35.10 | UBND Xã Trà Lâm | 3 | 000.10.63.H48 |
35.11 | Thanh tra huyện Trà Bồng | 3 | 000.11.63.H48 |
35.12 | Phòng Tư pháp huyện Trà Bồng | 3 | 000.12.63.H48 |
35.13 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Trà Bồng | 3 | 000.13.63.H48 |
35.14 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Trà Bồng | 3 | 000.14.63.H48 |
35.15 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trà Bồng | 3 | 000.15.63.H48 |
35.16 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trà Bồng | 3 | 000.16.63.H48 |
35.17 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trà Bồng | 3 | 000.17.63.H48 |
35.18 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trà Bồng | 3 | 000.18.63.H48 |
35.19 | Phòng Dân tộc huyện Trà Bồng | 3 | 000.19.63.H48 |
35.20 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trà Bồng | 3 | 000.20.63.H48 |
35.21 | Phòng Y tế huyện Trà Bồng | 3 | 000.21.63.H48 |
35.22 | Phòng Nội vụ huyện Trà Bồng | 3 | 000.22.63.H48 |
35.23 | Chi cục Thống kê huyện Trà Bồng | 3 | 000.23.63.H48 |
35.24 | Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Trà Bồng | 3 | 000.24.63.H48 |
35.25 | Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Trà Bồng | 3 | 000.25.63.H48 |
35.26 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Trà Bồng | 3 | 000.26.63.H48 |
35.27 | Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Trà Bồng | 3 | 000.27.63.H48 |
35.28 | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Trà Bồng | 3 | 000.28.63.H48 |
35.29 | Ban Quản lý Cụm Công nghiệp huyện Trà Bồng | 3 | 000.29.63.H48 |
35.30 | Huyện đoàn huyện Trà Bồng | 3 | 000.30.63.H48 |
35.31 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Trà Bồng | 3 | 000.31.63.H48 |
35.32 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Trà Bồng | 3 | 000.32.63.H48 |
35.33 | Trạm Khuyến nông huyện Trà Bồng | 3 | 000.33.63.H48 |
35.34 | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất huyện Trà Bồng | 3 | 000.34.63.H48 |
35.35 | Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Trà Bồng | 3 | 000.35.63.H48 |
35.36 | Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng | 3 | 000.36.63.H48 |
35.37 | Hạt Kiểm lâm huyện Trà Bồng | 3 | 000.37.63.H48 |
36 | UBND huyện Tư Nghĩa | 2 | 000.00.64.H48 |
36.1 | UBND thị trấn La Hà | 3 | 000.01.64.H48 |
36.2 | UBND thị trấn Sông Vệ | 3 | 000.02.64.H48 |
36.3 | UBND xã Nghĩa Điền | 3 | 000.03.64.H48 |
36.4 | UBND xã Nghĩa Hiệp | 3 | 000.04.64.H48 |
36.5 | UBND xã Nghĩa Hòa | 3 | 000.05.64.H48 |
36.6 | UBND xã Nghĩa Kỳ | 3 | 000.06.64.H48 |
36.7 | UBND xã Nghĩa Lâm | 3 | 000.07.64.H48 |
36.8 | UBND xã Nghĩa Mỹ | 3 | 000.08.64.H48 |
36.9 | UBND xã Nghĩa Phương | 3 | 000.09.64.H48 |
36.10 | UBND xã Nghĩa Sơn | 3 | 000.10.64.H48 |
36.11 | UBND xã Nghĩa Thắng | 3 | 000.11.64.H48 |
36.12 | UBND xã Nghĩa Thọ | 3 | 000.12.64.H48 |
36.13 | UBND xã Nghĩa Thuận | 3 | 000.13.64.H48 |
36.14 | UBND xã Nghĩa Thương | 3 | 000.14.64.H48 |
36.15 | UBND xã Nghĩa Trung | 3 | 000.15.64.H48 |
36.16 | Thanh tra huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.17.64.H48 |
36.17 | Phòng Tư pháp huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.18.64.H48 |
36.18 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.19.64.H48 |
36.19 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.20.64.H48 |
36.20 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.21.64.H48 |
36.21 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.22.64.H48 |
36.22 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.23.64.H48 |
36.23 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.24.64.H48 |
36.24 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.25.64.H48 |
36.25 | Phòng Y tế huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.26.64.H48 |
36.26 | Phòng Nội vụ huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.27.64.H48 |
36.27 | Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.28.64.H48 |
36.28 | Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.29.64.H48 |
36.29 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.30.64.H48 |
36.30 | Trạm Khuyến nông huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.31.64.H48 |
36.31 | Đài truyền thanh huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.32.64.H48 |
36.32 | Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.33.64.H48 |
36.33 | Ban Quản lý Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.34.64.H48 |
36.34 | Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Tư Nghĩa | 3 | 000.35.64.H48 |
|
| ||
37 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi | 2 | 000.00.65.H48 |
38 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi | 2 | 000.00.66.H48 |
- 1Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 2Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 4Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 5Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1358/QĐ-UBND về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương theo QCVN 102:2016/BTTTT do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 7Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 9Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 10Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1358/QĐ-UBND về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT
- Số hiệu: 1037/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Phạm Trường Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực