ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 05 tháng 02 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc Mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 50/TTr-STTTT ngày 25/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh, gồm các Phụ lục I, II, III, IV.
Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp phát một Mã định danh như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H10
Trong đó:
1. H10 là mã của Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Bình Phước theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Y1Y2 xác định các đơn vị cấp 2 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc UBND tỉnh, bao gồm các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
3. Z1Z2 xác định các đơn vị cấp 3 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc UBND các huyện, thị xã và các cơ quan tương đương (cấp phường/xã/thị trấn); các cơ quan thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành. Z1, Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
4. V1V2V3 xác định các đơn vị cấp 4 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1,V2,V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
Điều 2. Mã định danh theo
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đơn vị tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
(Kèm theo Phụ lục I, II, III, IV)
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC UBND TỈNH (CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2)
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên Cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H10 |
2 | Sở Công thương | 000.00.02.H10 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.03.H10 |
4 | Sở Giao thông - Vận tải | 000.00.04.H10 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.05.H10 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.06.H10 |
7 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.00.07.H10 |
8 | Sở Nội vụ | 000.00.08.H10 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 000.00.09.H10 |
10 | Sở Tài chính | 000.00.10.H10 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.11.H10 |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.12.H10 |
13 | Sở Tư pháp | 000.00.13.H10 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.14.H10 |
15 | Sở Xây dựng | 000.00.15.H10 |
16 | Sở Y tế | 000.00.16.H10 |
17 | Sở Ngoại vụ | 000.00.17.H10 |
18 | Ban Dân tộc | 000.00.18.H10 |
19 | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 000.00.19.H10 |
20 | Thanh tra Tỉnh | 000.00.20.H10 |
21 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 000.00.21.H10 |
22 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 000.00.22.H10 |
23 | Công an tỉnh | 000.00.23.H10 |
24 | Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh | 000.00.24.H10 |
25 | Trường Cao đẳng Nghề Tôn Đức Thắng | 000.00.25.H10 |
26 | Trường Cao đẳng Y tế tỉnh | 000.00.26.H10 |
27 | Trường Cao đẳng Bình Phước | 000.00.27.H10 |
28 | Trường Cao đẳng Nghiệp vụ Cao su Bình Phước | 000.00.28.H10 |
29 | Trường Chính trị | 000.00.29.H10 |
30 | Báo Bình phước | 000.00.30.H10 |
31 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | 000.00.31.H10 |
32 | Kho bạc Nhà nước | 000.00.32.H10 |
33 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 000.00.33.H10 |
34 | Tòa án nhân dân tỉnh | 000.00.34.H10 |
35 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 000.00.35.H10 |
36 | Cục Hải quan Bình Phước | 000.00.36.H10 |
37 | Điện lực tỉnh | 000.00.37.H10 |
38 | Cục thuế tỉnh | 000.00.38.H10 |
39 | Liên đoàn lao động tỉnh | 000.00.39.H10 |
40 | Tỉnh đoàn Bình Phước | 000.00.40.H10 |
41 | Viễn thông Bình Phước | 000.00.41.H10 |
42 | Viễn thông quân đội chi nhánh Bình Phước | 000.00.42.H10 |
43 | Hội nông dân | 000.00.43.H10 |
44 | Hội chữ thập đỏ | 000.00.44.H10 |
45 | Hội cựu chiến binh | 000.00.45.H10 |
46 | Hội người cao tuổi | 000.00.46.H10 |
47 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 000.00.47.H10 |
48 | Hội nhà báo | 000.00.48.H10 |
49 | Hội luật gia | 000.00.49.H10 |
50 | Liên hiệp hội KHKT | 000.00.50.H10 |
51 | Hội văn học nghệ thuật | 000.00.51.H10 |
52 | Công ty cấp thoát nước Bình Phước | 000.00.52.H10 |
53 | Công ty TNHHMTV xây dựng Bình Phước | 000.00.53.H10 |
54 | Công ty TNHHMTV xổ số Bình Phước | 000.00.54.H10 |
55 | Công ty Cao su Phú Riềng | 000.00.55.H10 |
56 | Công ty Cao su Sông Bé | 000.00.56.H10 |
57 | Công ty Cao su Đồng Phú | 000.00.57.H10 |
58 | Công ty Cao su Phước Long | 000.00.58.H10 |
59 | Công ty Cao su Lộc Ninh | 000.00.59.H10 |
60 | Công ty cao su Bình Long | 000.00.60.H10 |
61 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Phước | 000.00.61.H10 |
62 | Cục Thống kê | 000.00.62.H10 |
63 | Cục Thi hành án dân sự | 000.00.63.H10 |
64 | UBND thị xã Bình Long | 000.00.64.H10 |
65 | UBND thị xã Đồng Xoài | 000.00.65.H10 |
66 | UBND thị xã Phước Long | 000.00.66.H10 |
67 | UBND huyện Bù Đăng | 000.00.67.H10 |
68 | UBND huyện Bù Đốp | 000.00.68.H10 |
69 | UBND huyện Bù Gia Mập | 000.00.69.H10 |
70 | UBND huyện Chơn Thành | 000.00.70.H10 |
71 | UBND huyện Đồng Phú | 000.00.71.H10 |
72 | UBND huyện Hớn Quản | 000.00.72.H10 |
73 | UBND huyện Lộc Ninh | 000.00.73.H10 |
74 | UBND huyện Phú Riềng | 000.00.74.H10 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH (CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH)
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên Cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | |
1.1 | Trung tâm hội nghị | 000.01.01.H10 |
1.2 | Trung tâm Tin học - Công báo | 000.02.01.H10 |
2 | Sở Công thương | |
2.1 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.01.02.H10 |
2.2 | Trung tâm Khuyến công | 000.02.02.H10 |
2.3 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 000.03.02.H10 |
2.4 | Trung tâm Khuyến Công và Phát triển Công nghiệp | 000.04.02.H10 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
3.1 | Trung Tâm GDTX Tỉnh Bình Phước | 000.01.03.H10 |
3.2 | Trường THPT chuyên Quang Trung | 000.02.03.H10 |
3.3 | Trường THPT Đồng Xoài | 000.03.03.H10 |
3.4 | Trường THPT Hùng Vương | 000.04.03.H10 |
3.5 | Trường THPT Nguyễn Du | 000.05.03.H10 |
3.6 | Trường PTDTNT THPT BÌNH PHƯỚC | 000.06.03.H10 |
3.7 | Trường THPT Phước Bình | 000.07.03.H10 |
3.8 | Trường THPT TX Phước Long | 000.08.03.H10 |
3.9 | Trường PTDTNT THCS&THPT Bù Gia Mập | 000.09.03.H10 |
3.10 | Trường THPT TX Bình Long | 000.10.03.H10 |
3.11 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 000.11.03.H10 |
3.12 | Trường THCS&THPT Võ thị Sáu | 000.12.03.H10 |
3.13 | Trường THPT Đa Kia | 000.13.03.H10 |
3.14 | Trường THPT Đắk Ơ | 000.14.03.H10 |
3.15 | Trường THPT Ngô Quyền | 000.15.03.H10 |
3.16 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 000.16.03.H10 |
3.17 | Trường THPT Phú Riềng | 000.17.03.H10 |
3.18 | Trường THPT Lộc Thái | 000.18.03.H10 |
3.19 | Trường THPT Lộc Ninh | 000.19.03.H10 |
3.20 | Trường THPT Lộc Hiệp | 000.20.03.H10 |
3.21 | Trường THPT Thanh Hòa | 000.21.03.H10 |
3.22 | Trường THCS&THPT Tân Tiến | 000.22.03.H10 |
3.23 | Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 000.23.03.H10 |
3.24 | Trường THPT Đồng Phú | 000.24.03.H10 |
3.25 | Trường THCS & THPT Đồng Tiến | 000.25.03.H10 |
3.26 | Trường THPT Bù Đăng | 000.26.03.H10 |
3.27 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 000.27.03.H10 |
3.28 | Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh | 000.28.03.H10 |
3.29 | Trường THCS&THPT Đăng Hà | 000.29.03.H10 |
3.30 | Trường THPT Chu Văn An | 000.30.03.H10 |
3.31 | Trường THPT Chơn Thành | 000.31.03.H10 |
3.32 | Trường THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 000.32.03.H10 |
3.33 | Trường THPT Trần Phú | 000.33.03.H10 |
3.34 | Trường THPT Bình Phước | 000.34.03.H10 |
3.35 | Trường THPT Thống Nhất | 000.35.03.H10 |
3.36 | Trường THPT chuyên Bình Long | 000.36.03.H10 |
4 | Sở Giao thông - Vận tải | |
4.1 | Ban Quản lý Dự án ngành GTVT | 000.01.04.H10 |
4.2 | Trung tâm Đăng kiểm 93.01S | 000.02.04.H10 |
4.3 | Khu Quản lý và Bảo trì đường bộ tỉnh | 000.03.04.H10 |
4.4 | Thanh Tra Sở GTVT | 000.04.04.H10 |
4.5 | Bến xe Bình Phước | 000.05.04.H10 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
5.1 | Trung tâm Trợ giúp phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ | 000.01.05.H10 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | |
6.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 000.01.06.H10 |
6.2 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN | 000.02.06.H10 |
6.3 | Trung tâm Kỹ thuật đo lường và Thử nghiệm | 000.03.06.H10 |
7 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | |
7.1 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội | 000.01.07.H10 |
7.2 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 000.02.07.H10 |
7.3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 000.03.07.H10 |
7.4 | Trung tâm Công tác xã hội | 000.04.07.H10 |
8 | Sở Nội vụ | |
8.1 | Ban Tôn giáo | 000.01.08.H10 |
8.2 | Ban Thi đua-Khen thưởng | 000.02.08.H10 |
8.3 | Chi cục Văn thư-Lưu trữ | 000.03.08.H10 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
9.1 | Chi cục Kiểm lâm | 000.01.09.H10 |
9.2 | Chi cục Chăn nuôi-Thú y | 000.02.09.H10 |
9.3 | Chi cục Trồng trọt - BVTV | 000.03.09.H10 |
9.4 | Chi cục Lâm nghiệp | 000.04.09.H10 |
9.5 | Chi cục thuỷ lợi và phòng chống lụt bão | 000.05.09.H10 |
9.6 | Chi cục phát triển nông thôn | 000.06.09.H10 |
9.7 | Chi cục QLCL NLS& TS | 000.07.09.H10 |
9.8 | Trung tâm khuyến nông - khuyến ngư | 000.08.09.H10 |
9.9 | Trung tâm Giống lâm nghiệp | 000.09.09.H10 |
9.10 | Trung tâm thủy sản | 000.10.09.H10 |
9.11 | Trung tâm điều tra quy hoạch nông nghiệp & PTNT | 000.11.09.H10 |
9.12 | Ban quản lý các dự án ngành nông nghiệp & PTNN | 000.12.09.H10 |
9.13 | Văn phòng đăng ký đất đai | 000.13.09.H10 |
10 | Sở Tài chính | 000.00.10.H10 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
11.1 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 000.01.11.H10 |
11.2 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.02.11.H10 |
11.3 | Chi cục quản lý đất đai | 000.03.11.H10 |
11.4 | Trung tâm Công nghệ Thông tin | 000.04.11.H10 |
11.5 | Trung tâm Kỹ thuật địa chính | 000.05.11.H10 |
11.6 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.06.11.H10 |
11.7 | Văn phòng đăng ký đất đai | 000.07.11.H10 |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | |
12.1 | Trung tâm CNTT & TT | 000.01.12.H10 |
13 | Sở Tư pháp | |
13.1 | Phòng công chứng số 1 | 000.01.13.H10 |
13.2 | Phòng công chứng số 2 | 000.02.13.H10 |
13.3 | Phòng công chứng số 3 | 000.03.13.H10 |
13.4 | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản | 000.04.13.H10 |
13.5 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 000.05.13.H10 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
14.1 | Bảo tàng tỉnh | 000.01.14.H10 |
14.2 | Nhà hát ca múa nhạc tỉnh | 000.02.14.H10 |
14.3 | Thư viện tỉnh | 000.03.14.H10 |
14.4 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng tỉnh | 000.04.14.H10 |
14.5 | Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh | 000.05.14.H10 |
14.6 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch tỉnh | 000.06.14.H10 |
14.7 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 000.07.14.H10 |
15 | Sở Xây dựng | |
15.1 | Thanh tra | 000.01.15.H10 |
15.2 | Chi cục Giám định xây dựng | 000.02.15.H10 |
15.3 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng | 000.03.15.H10 |
16 | Sở Y tế | |
16.1 | Bệnh viện đa khoa | 000.01.16.H10 |
16.2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 000.02.16.H10 |
16.3 | Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm | 000.03.16.H10 |
16.4 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình | 000.04.16.H10 |
16.5 | Trung tâm Phòng chống các bệnh xã hội | 000.05.16.H10 |
16.6 | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 000.06.16.H10 |
16.7 | Trung tâm Phòng chống Sốt rét | 000.07.16.H10 |
16.8 | Trung tâm Y tế dự phòng | 000.08.16.H10 |
16.9 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe | 000.09.16.H10 |
16.10 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 000.10.16.H10 |
16.11 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 000.11.16.H10 |
16.12 | Phòng Giám định y khoa, | 000.12.16.H10 |
16.13 | Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Phú | 000.13.16.H10 |
16.14 | Bệnh viện đa khoa huyện Bù Đăng | 000.14.16.H10 |
16.15 | Bệnh viện đa khoa huyện Chơn Thành | 000.15.16.H10 |
16.16 | Bệnh viện đa khoa Thị xã Phước Long | 000.16.16.H10 |
16.17 | Bệnh viện đa khoa Thị xã Bình Long | 000.17.16.H10 |
16.18 | Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Ninh | 000.18.16.H10 |
16.19 | Bệnh viện đa khoa huyện Bù Đốp | 000.19.16.H10 |
16.20 | Trung tâm Y tế thị xã Bình Long | 000.20.16.H10 |
16.21 | Trung tâm Y tế thị xã Đồng Xoài | 000.21.16.H10 |
16.22 | Trung tâm Y tế thị xã Phước Long | 000.22.16.H10 |
16.23 | Trung tâm Y tế huyện Bù Đăng | 000.23.16.H10 |
16.24 | Trung tâm Y tế huyện Bù Đốp | 000.24.16.H10 |
16.25 | Trung tâm Y tế huyện Bù Gia Mập | 000.25.16.H10 |
16.26 | Trung tâm Y tế huyện Chơn Thành | 000.26.16.H10 |
16.27 | Trung tâm Y tế huyện Đồng Phú | 000.27.16.H10 |
16.28 | Trung tâm Y tế huyện Hớn Quản | 000.28.16.H10 |
16.29 | Trung tâm Y tế huyện Lộc Ninh | 000.29.16.H10 |
16.30 | Trung tâm Y tế huyện Phú Riềng | 000.30.16.H10 |
17 | Sở Ngoại vụ | 000.00.17.H10 |
18 | Ban Dân tộc | 000.00.18.H10 |
19.1 | KCN Đồng Xoài I | 000.01.19.H10 |
19.2 | KCN Đồng Xoài II | 000.02.19.H10 |
19.3 | KCN Đồng Xoài III | 000.03.19.H10 |
19.4 | KCN Chơn Thành I | 000.04.19.H10 |
19.5 | KCN Chơn Thành II | 000.05.19.H10 |
19.6 | KCN Minh Hưng - Hàn Quốc | 000.06.19.H10 |
19.7 | KCN Minh Hưng III | 000.07.19.H10 |
19.8 | KCN Minh Hưng - Sikico | 000.08.19.H10 |
19.9 | KCN Tân Khai II | 000.09.19.H10 |
19.10 | KCN Việt Kiều | 000.10.19.H10 |
19.11 | KCN Bắc Đồng Phú | 000.11.19.H10 |
19.12 | KCN Nam Đồng Phú | 000.12.19.H10 |
19.13 | KCN Becamex Bình Phước | 000.13.19.H10 |
19.14 | Khu Kinh tế Cửa khẩu Hoa Lư | 000.14.19.H10 |
20 | Thanh tra tỉnh | 000.01.20.H10 |
21 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | |
22 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | |
22.1 | Ban chỉ huy quân sự thị xã Bình Long | 000.01.22.H10 |
22.2 | Ban chỉ huy quân sự thị xã Đồng Xoài | 000.02.22.H10 |
22.3 | Ban chỉ huy quân sự thị xã Phước Long | 000.03.22.H10 |
22.4 | Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Đăng | 000.04.22.H10 |
22.5 | Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Đốp | 000.05.22.H10 |
22.6 | Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Gia Mập | 000.06.22.H10 |
22.7 | Ban chỉ huy quân sự huyện Chơn Thành | 000.07.22.H10 |
22.8 | Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Phú | 000.08.22.H10 |
22.9 | Ban chỉ huy quân sự huyện Hớn Quản | 000.09.22.H10 |
22.10 | Ban chỉ huy quân sự huyện Lộc Ninh | 000.10.22.H10 |
22.11 | Ban chỉ huy quân sự huyện Phú Riềng | 000.11.22.H10 |
23 | Công an tỉnh | |
23.1 | Công an thị xã Bình Long | 000.01.23.H10 |
23.2 | Công an thị xã Đồng Xoài | 000.02.23.H10 |
23.3 | Công an thị xã Phước Long | 000.03.23.H10 |
23.4 | Công an huyện Bù Đăng | 000.04.23.H10 |
23.5 | Công an huyện Bù Đốp | 000.05.23.H10 |
23.6 | Công an huyện Bù Gia Mập | 000.06.23.H10 |
23.7 | Công an huyện Chơn Thành | 000.07.23.H10 |
23.8 | Công an huyện Đồng Phú | 000.08.23.H10 |
23.9 | Công an huyện Hớn Quản | 000.09.23.H10 |
23.10 | Công an huyện Lộc Ninh | 000.10.23.H10 |
23.11 | Công an huyện Phú Riềng | 000.11.23.H10 |
24 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | |
24.1 | Đài Truyền thanh và Truyền hình thị xã Bình Long | 000.01.24.H10 |
24.2 | Đài Truyền thanh và Truyền hình thị xã Đồng Xoài | 000.02.24.H10 |
24.3 | Đài Truyền thanh và Truyền hình thị xã Phước Long | 000.03.24.H10 |
24.4 | Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Bù Đăng | 000.04.24.H10 |
24.5 | Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Bù Đốp | 000.05.24.H10 |
24.6 | Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Bù Gia Mập | 000.06.24.H10 |
24.7 | Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Chơn Thành | 000.07.24.H10 |
24.8 | Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Đồng Phú | 000.08.24.H10 |
24.9 | Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Hớn Quản | 000.09.24.H10 |
24.10 | Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Lộc Ninh | 000.10.24.H10 |
24.12 | Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện Phú Riềng | 000.12.24.H10 |
25 | Trường Cao đẳng Nghề Tôn Đức Thắng | 000.00.25.H10 |
26 | Trường Cao đẳng Y tế tỉnh | 000.00.26.H10 |
27 | Trường Cao đẳng Bình Phước | 000.00.27.H10 |
28 | Trường Cao đẳng Nghiệp vụ Cao su Bình Phước | 000.00.28.H10 |
29 | Trường Chính trị | |
29.2 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thị xã Đồng Xoài | 000.02.29.H10 |
29.3 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thị xã Phước Long | 000.03.29.H10 |
29.4 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Bù Đăng | 000.04.29.H10 |
29.5 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Bù Đốp | 000.05.29.H10 |
29.6 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Bù Gia Mập | 000.06.29.H10 |
29.7 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Chơn Thành | 000.07.29.H10 |
29.8 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Đồng Phú | 000.08.29.H10 |
29.9 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Hớn Quản | 000.09.29.H10 |
29.10 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Lộc Ninh | 000.10.29.H10 |
29.11 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Phú Riềng | 000.11.29.H10 |
30 | Báo Bình phước | 000.00.30.H10 |
31 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh | |
31.1 | Bảo hiểm Xã hội thị xã Bình Long | 000.01.31.H10 |
31.2 | Bảo hiểm Xã hội thị xã Đồng Xoài | 000.02.31.H10 |
31.3 | Bảo hiểm Xã hội thị xã Phước Long | 000.03.31.H10 |
31.4 | Bảo hiểm Xã hội huyện Bù Đăng | 000.04.31.H10 |
31.5 | Bảo hiểm Xã hội huyện Bù Đốp | 000.05.31.H10 |
31.6 | Bảo hiểm Xã hội huyện Bù Gia Mập | 000.06.31.H10 |
31.7 | Bảo hiểm Xã hội huyện Chơn Thành | 000.07.31.H10 |
31.8 | Bảo hiểm Xã hội huyện Đồng Phú | 000.08.31.H10 |
31.9 | Bảo hiểm Xã hội huyện Hớn Quản | 000.09.31.H10 |
31.10 | Bảo hiểm Xã hội huyện Lộc Ninh | 000.10.31.H10 |
31.11 | Bảo hiểm Xã hội huyện Phú Riềng | 000.11.31.H10 |
32 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | |
32.2 | Kho bạc Nhà nước thị xã Đồng Xoài | 000.02.32.H10 |
32.3 | Kho bạc Nhà nước thị xã Phước Long | 000.03.32.H10 |
32.4 | Kho bạc Nhà nước huyện Bù Đăng | 000.04.32.H10 |
32.5 | Kho bạc Nhà nước huyện Bù Đốp | 000.05.32.H10 |
32.6 | Kho bạc Nhà nước huyện Bù Gia Mập | 000.06.32.H10 |
32.7 | Kho bạc Nhà nước huyện Chơn Thành | 000.07.32.H10 |
32.8 | Kho bạc Nhà nước huyện Đồng Phú | 000.08.32.H10 |
32.9 | Kho bạc Nhà nước huyện Hớn Quản | 000.09.32.H10 |
32.10 | Kho bạc Nhà nước huyện Lộc Ninh | 000.10.32.H10 |
32.11 | Kho bạc Nhà nước huyện Phú Riềng | 000.11.32.H10 |
33 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 000.00.33.H10 |
34 | Tòa án nhân dân tỉnh | |
34.1 | Tòa án nhân dân thị xã Bình Long | 000.01.34.H10 |
34.2 | Tòa án nhân dân thị xã Đồng Xoài | 000.02.34.H10 |
34.3 | Tòa án nhân dân thị xã Phước Long | 000.03.34.H10 |
34.4 | Tòa án nhân dân huyện Bù Đăng | 000.04.34.H10 |
34.5 | Tòa án nhân dân huyện Bù Đốp | 000.05.34.H10 |
34.6 | Tòa án nhân dân huyện Bù Gia Mập | 000.06.34.H10 |
34.7 | Tòa án nhân dân huyện Chơn Thành | 000.07.34.H10 |
34.8 | Tòa án nhân dân huyện Đồng Phú | 000.08.34.H10 |
34.9 | Tòa án nhân dân huyện Hớn Quản | 000.09.34 H10 |
34.10 | Tòa án nhân dân huyện Lộc Ninh | 000.10.34.H10 |
34.11 | Tòa án nhân dân huyện Phú Riềng | 000.11.34.H10 |
35 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | |
35.1 | Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Bình Long | 000.01.35.H10 |
35.2 | Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Đồng Xoài | 000.02.35.H10 |
35.3 | Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Phước Long | 000.03.35.H10 |
35.4 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Đăng | 000.04.35.H10 |
35.5 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Đốp | 000.05.35.H10 |
35.6 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Gia Mập | 000.06.35.H10 |
35.7 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Chơn Thành | 000.07.35.H10 |
35.8 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Đồng Phú | 000.08.35.H10 |
35.9 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Hớn Quản | 000.09.35.H10 |
35.10 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lộc Ninh | 000.10.35.H10 |
35.11 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Riềng | 000.11.35.H10 |
36 | Cục Hải quan Bình Phước | |
36.1 | Chi cục Hải quan Chơn Thành | 000.01.36.H10 |
36.2 | Chi cục HQCKQT Hoa Lư | 000.02.36.H10 |
36.3 | Chi cục HQCK Lộc thịnh | 000.03.36.H10 |
36.4 | Chi cục HQCK Hoàng Diệu | 000.04.36.H10 |
37 | Điện lực tỉnh | |
37.1 | Điện lực thị xã Bình Long | 000.01.37.H10 |
37.2 | Điện lực thị xã Đồng Xoài | 000.02.37.H10 |
37.3 | Điện lực thị xã Phước Long | 000.03.37.H10 |
37.4 | Điện lực huyện Bù Đăng | 000.04.37.H10 |
37.5 | Điện lực huyện Bù Đốp | 000.05.37.H10 |
37.6 | Điện lực huyện Bù Gia Mập | 000.06.37.H10 |
37.7 | Điện lực huyện Chơn Thành | 000.07.37.H10 |
37.8 | Điện lực huyện Đồng Phú | 000.08.37.H10 |
37.9 | Điện lực huyện Hớn Quản | 000.09.37.H10 |
37.10 | Điện lực huyện Lộc Ninh | 000.10.37.H10 |
37.11 | Điện lực huyện Phú Riềng | 000.11.37.H10 |
38 | Cục thuế tỉnh | |
38.1 | Chi Cục thuế thị xã Bình Long | 000.01.38.H10 |
38.2 | Chi Cục thuế thị xã Đồng Xoài | 000.02.38.H10 |
38.3 | Chi Cục thuế thị xã Phước Long | 000.03.38.H10 |
38.4 | Chi Cục thuế huyện Bù Đăng | 000.04.38.H10 |
38.5 | Chi Cục thuế huyện Bù Đốp | 000.05.38.H10 |
38.6 | Chi Cục thuế huyện Bù Gia Mập | 000.06.38.H10 |
38.7 | Chi Cục thuế huyện Chơn Thành | 000.07.38.H10 |
38.8 | Chi Cục thuế huyện Đồng Phú | 000.08.38.H10 |
38.9 | Chi Cục thuế huyện Hớn Quản | 000.09.38.H10 |
38.10 | Chi Cục thuế huyện Lộc Ninh | 000.10.38.H10 |
38.11 | Chi Cục thuế huyện Phú Riềng | 000.11.38.H10 |
39 | Liên đoàn lao động tỉnh | |
39.1 | Liên đoàn lao động thị xã Bình Long | 000.01.39.H10 |
39.2 | Liên đoàn lao động thị xã Đồng Xoài | 000.02.39.H10 |
39.3 | Liên đoàn lao động thị xã Phước Long | 000.03.39.H10 |
39.4 | Liên đoàn lao động huyện Bù Đăng | 000.04.39.H10 |
39.5 | Liên đoàn lao động huyện Bù Đốp | 000.05.39.H10 |
39.6 | Liên đoàn lao động huyện Bù Gia Mập | 000.06.39.H10 |
39.7 | Liên đoàn lao động huyện Chơn Thành | 000.07.39.H10 |
39.8 | Liên đoàn lao động huyện Đồng Phú | 000.08.39.H10 |
39.9 | Liên đoàn lao động huyện Hớn Quản | 000.09.39.H10 |
39.10 | Liên đoàn lao động huyện Lộc Ninh | 000.10.39.H10 |
39.11 | Liên đoàn lao động huyện Phú Riềng | 000.11.39.H10 |
40 | Tỉnh đoàn Bình Phước | |
40.1 | Thị đoàn Bình Long | 000.01.40.H10 |
40.2 | Thị đoàn Đồng Xoài | 000.02.40.H10 |
40.3 | Thị đoàn Phước Long | 000.03.40.H10 |
40.4 | Huyện đoàn Bù Đăng | 000.04.40.H10 |
40.5 | Huyện đoàn Bù Đốp | 000.05.40.H10 |
40.6 | Huyện đoàn Bù Gia Mập | 000.06.40 H10 |
40.7 | Huyện đoàn Chơn Thành | 000.07.40.H10 |
40.8 | Huyện đoàn Đồng Phú | 000.08.40.H10 |
40.9 | Huyện đoàn Hớn Quản | 000.09.40.H10 |
40.10 | Huyện đoàn Lộc Ninh | 000.10.40.H10 |
40.11 | Huyện đoàn Phú Riềng | 000.11.40.H10 |
41 | Viễn thông Bình Phước | |
41.1 | Trung tâm Kinh Doanh | 000.01.41.H10 |
41.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 000.02.41.H10 |
41.3 | Trung tâm Điều hành Thông tin | 000.03.41.H10 |
41.4 | Trung tâm viễn thông Đồng Xoài | 000.04.41.H10 |
41.5 | Trung tâm viễn thông Bình Long | 000.05.41.H10 |
41.6 | Trung tâm viễn thông Phước Long | 000.06.41.H10 |
41.7 | Trung tâm viễn thông Lộc Ninh | 000.07.41.H10 |
41.8 | Trung tâm viễn thông Bù Đăng | 000.08.41.H10 |
41.9 | Trung tâm viễn thông Chơn Thành | 000.09.41.H10 |
41.11 | Phòng Bán hàng thị xã Đồng Xoài | 000.11.41.H10 |
41.12 | Phòng Bán hàng thị xã Phước Long | 000.12.41.H10 |
41.14 | Phòng Bán hàng huyện Bù Đốp | 000.14.41.H10 |
41.15 | Phòng Bán hàng huyện Bù Gia Mập | 000.15.41.H10 |
41.17 | Phòng Bán hàng huyện Đồng Phú | 000.17.41.H10 |
41.18 | Phòng Bán hàng huyện Hớn Quản | 000.18.41.H10 |
41.20 | Phòng Bán hàng huyện Phú Riềng | 000.20.41.H10 |
42 | Công ty Cao su Đồng Phú | 000.00.57.H10 |
43 | Công ty Cao su Phước long | 000.00.58.H10 |
44 | Công ty Cao su Lộc ninh | 000.00.59.H10 |
45 | Công ty cao su Bình Long | 000.00.60.H10 |
46 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Phước | |
46.1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thị xã Bình Long | 000.01.46.H10 |
46.2 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thị xã Đồng Xoài | 000.02.46.H10 |
46.3 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thị xã Phước Long | 000.03.46.H10 |
46.4 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Bù Đăng | 000.04.46.H10 |
46.5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Bù Đốp | 000.05.46.H10 |
46.6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Bù Gia Mập | 000.06.46.H10 |
46.7 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Chơn Thành | 000.07.46.H10 |
46.8 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Đồng Phú | 000.08.46.H10 |
46.9 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Hớn Quản | 000.09.46.H10 |
46.10 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Lộc Ninh | 000.10.46.H10 |
46.11 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Phú Riềng | 000.11.46.H10 |
47 | Cục Thống kê | |
47.1 | Chi Cục Thống kê thị xã Bình Long | 000.01.47.H10 |
47.2 | Chi Cục Thống kê thị xã Đồng Xoài | 000.02.47.H10 |
47.3 | Chi Cục Thống kê thị xã Phước Long | 000.03.47.H10 |
47.4 | Chi Cục Thống kê huyện Bù Đăng | 000.04.47.H10 |
47.5 | Chi Cục Thống kê huyện Bù Đốp | 000.05.47.H10 |
47.6 | Chi Cục Thống kê huyện Bù Gia Mập | 000.06.47.H10 |
47.7 | Chi Cục Thống kê huyện Chơn Thành | 000.07.47.H10 |
47.8 | Chi Cục Thống kê huyện Đồng Phú | 000.08.47.H10 |
47.9 | Chi Cục Thống kê huyện Hớn Quản | 000.09.47.H10 |
47.10 | Chi Cục Thống kê huyện Lộc Ninh | 000.10.47.H10 |
47.11 | Chi Cục Thống kê huyện Phú Riềng | 000.11.47.H10 |
48 | Cục Thi hành án dân sự | |
48.1 | Chi Cục Thi hành án dân sự thị xã Bình Long | 000.01.48.H10 |
48.2 | Chi Cục Thi hành án dân sự thị xã Đồng Xoài | 000.02.48.H10 |
48.3 | Chi Cục Thi hành án dân sự thị xã Phước Long | 000.03.48.H10 |
48.4 | Chi Cục Thi hành án dân sự huyện Bù Đăng | 000.04.48.H10 |
48.5 | Chi Cục Thi hành án dân sự huyện Bù Đốp | 000.05.48.H10 |
48.6 | Chi Cục Thi hành án dân sự huyện Bù Gia Mập | 000.06.48.H10 |
48.7 | Chi Cục Thi hành án dân sự huyện Chơn Thành | 000.07.48.H10 |
48.8 | Chi Cục Thi hành án dân sự huyện Đồng Phú | 000.08.48.H10 |
48.9 | Chi Cục Thi hành án dân sự huyện Hớn Quản | 000.09.48.H10 |
48.10 | Chi Cục Thi hành án dân sự huyện Lộc Ninh | 000.10.48.H10 |
48.11 | Chi Cục Thi hành án dân sự huyện Phú Riềng | 000.11.48.H10 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ (CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC/TRỰC THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ)
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên Cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
I | UBND thị xã Bình Long | |
1 | Văn phòng UBND thị xã | 000.01.64.H10 |
2 | Phòng Dân Tộc | 000.02.64.H10 |
3 | Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo | 000.03.64.H10 |
4 | Phòng Kinh Tế | 000.04.64.H10 |
5 | Phòng LĐTBXH | 000.05.64.H10 |
6 | Phòng Nội Vụ | 000.06.64.H10 |
7 | Phòng Quản Lý Đô Thị | 000.07.64.H10 |
8 | Phòng Tài Nguyên Môi Trường | 000.08.64.H10 |
9 | Phòng TC-KH | 000.09.64.H10 |
10 | Phòng Tư Pháp | 000.10.64.H10 |
11 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 000.11.64.H10 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.64.H10 |
13 | Thanh Tra Thị xã | 000.13.64.H10 |
14 | UBND phường An Lộc | 000.14.64.H10 |
15 | UBND phường Hưng Chiến | 000.15.64.H10 |
16 | UBND phường Phú Đức | 000.16.64.H10 |
17 | UBND phường Phú Thịnh | 000.17.64.H10 |
18 | UBND xã Thanh Lương | 000.18.64.H10 |
19 | UBND xã Thanh Phú | 000.19.64.H10 |
20 | Trạm Khuyến nông | 000.20.64.H10 |
21 | Xí nghiệp Công trình Đô thị thị xã Bình Long | 000.21.64.H10 |
22 | Ban Quản lý dự án | 000.22.64.H10 |
23 | Trung tâm GDNN - GDTX thị xã Bình Long | 000.23.64.H10 |
24 | Trường PTDTNT THCS Bình Long | 000.24.64.H10 |
II | UBND thị xã Đồng Xoài | |
1 | Văn phòng UBND thị xã | 000.01.65.H10 |
2 | Phòng Dân Tộc | 000.02.65.H10 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.65.H10 |
4 | Phòng Kinh tế | 000.04.65.H10 |
5 | Phòng LĐTBXH | 000.05.65.H10 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.06.65.H10 |
7 | Phòng Quản lý Đô thị | 000.07.65.H10 |
8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.08.65.H10 |
9 | Phòng Thống kê | 000.09.65.H10 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.65.H10 |
11 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 000.11.65.H10 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.65.H10 |
13 | Phòng Tài Chính Kế Hoạch | 000.13.65.H10 |
14 | Thanh Tra Thị xã | 000.14.65.H10 |
15 | UBND phường Tân Bình | 000.15.65.H10 |
16 | UBND phường Tân Thiện | 000.16.65.H10 |
17 | UBND phường Tân Xuân | 000.17.65.H10 |
18 | UBND phường Tân Đồng | 000.18.65.H10 |
19 | UBND phường Tân Phú | 000.19.65.H10 |
20 | UBND xã Tân Thành | 000.20.65.H10 |
21 | UBND xã Tiến Hưng | 000.21.65.H10 |
22 | UBND xã Tiến Thành | 000.22.65.H10 |
23 | Trạm Khuyến nông | 000.23.65.H10 |
24 | Ban Quản lý dự án | 000.24.65.H10 |
25 | Xí nghiệp CTCC | 000.25.65.H10 |
III | UBND thị xã Phước Long | |
1 | Văn phòng UBND thị xã | 000.01.66.H10 |
2 | Phòng Giáo Dục Đào Tạo | 000.02.66.H10 |
3 | Phòng Kinh Tế | 000.03.66.H10 |
4 | Phòng LĐTBXH | 000.04.66.H10 |
5 | Phòng Nội vụ | 000.05.66.H10 |
6 | Phòng Quản Lý Đô Thị | 000.06.66.H10 |
7 | Phòng Tài Chính Kế Hoạch | 000.07.66.H10 |
8 | Phòng Tài Nguyên Môi Trường | 000.08.66.H10 |
9 | Phòng Tư Pháp | 000.09.66.H10 |
10 | Phòng Văn Hóa Thông Tin | 000.10.66.H10 |
11 | Phòng Y tế | 000.11.66.H10 |
12 | Thanh Tra Thị xã | 000.12.66.H10 |
13 | UBND phường Long Phước | 000.13.66.H10 |
14 | UBND phường Long Thủy | 000.14.66.H10 |
15 | UBND phường Phước Bình | 000.15.66.H10 |
16 | UBND phường Sơn Giang | 000.16.66.H10 |
17 | UBND phường Thác Mơ | 000.17.66.H10 |
18 | UBND xã Long Giang | 000.18.66.H10 |
19 | UBND xã Phước Tín | 000.19.66.H10 |
20 | Trạm Khuyến nông | 000.20.66.H10 |
21 | Ban Quản lý dự án | 000.21.66.H10 |
22 | Xí nghiệp công trình đô thị thị xã Phước Long | 000.22.66.H10 |
23 | Trung tâm GDTX Phước Long | 000 23.66.H10 |
IV | UBND huyện Bù Đăng | |
1 | Văn phòng UBND huyện | 000.01.67.H10 |
2 | Phòng TC-KH | 000.02.67.H10 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.67.H10 |
4 | Phòng Công thương | 000.04.67.H10 |
5 | Phòng Tư pháp | 000.05.67.H10 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.06.67.H10 |
7 | Thanh Tra huyện | 000.07.67.H10 |
8 | Phòng Nông nghiệp - PTNT | 000.08.67.H10 |
9 | Phòng Y tế | 000.09.67.H10 |
10 | Phòng LĐTB&XH | 000.10.67.H10 |
11 | Phòng VHTT | 000.11.67.H10 |
12 | Phòng TN-MT | 000.12.67.H10 |
13 | UBND thị trấn Đức Phong | 000.13.67.H10 |
14 | UBND xã Bình Minh | 000.14.67.H10 |
15 | UBND xã Bom Bo | 000.15.67.H10 |
16 | UBND xã Đak Nhau | 000.16.67.H10 |
17 | UBND xã Đoàn Kết | 000.17.67.H10 |
18 | UBND xã Đăng Hà | 000.18.67.H10 |
19 | UBND xã Đồng Nai | 000.19.67.H10 |
20 | UBND xã Đức Liễu | 000.20.67.H10 |
21 | UBND xã Đường 10 | 000.21.67.H10 |
22 | UBND xã Minh Hưng | 000.22.67.H10 |
23 | UBND xã Nghĩa Bình | 000.23.67.H10 |
24 | UBND xã Nghĩa Trung | 000.24.67.H10 |
25 | UBND xã Phú Sơn | 000.25.67.H10 |
26 | UBND xã Phước Sơn | 000.26.67.H10 |
27 | UBND xã Thọ Sơn | 000.27.67.H10 |
28 | UBND xã Thống Nhất | 000.28.67.H10 |
29 | Ban Quản lý dự án | 000.29.67.H10 |
30 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Bù Đăng | 000.30.67.H10 |
31 | Trạm Khuyến nông | 000.31.67.H10 |
32 | Trường PTDTNT THCS Điểu Ong | 000.32.67.H10 |
33 | Trung tâm GDTX huyện Bù Đăng | 000.33.67.H10 |
V | UBND huyện Bù Đốp | |
1 | Văn phòng UBND huyện | 000.01.68.H10 |
2 | Phòng Dân Tộc | 000.02.68.H10 |
3 | Phòng Y tế | 000.03.68.H10 |
4 | Phòng Giáo dục - Đào tạo | 000.04.68.H10 |
5 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.05.68.H10 |
6 | Phòng Lao động TB&XH | 000.06.68.H10 |
7 | Phòng Nội vụ | 000.07.68.H10 |
8 | Phòng Nông nghiệp&PTNT | 000.08.68.H10 |
9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.09.68.H10 |
10 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.10.68.H10 |
11 | Phòng Tư pháp | 000.11.68.H10 |
12 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.12.68.H10 |
13 | Thanh tra huyện | 000.13.68.H10 |
14 | UBND thị trấn Thanh Bình | 000.14.68.H10 |
15 | UBND xã Hưng Phước | 000.15.68.H10 |
16 | UBND xã Phước Thiện | 000.16.68.H10 |
17 | UBND xã Tân Thành | 000.17.68.H10 |
18 | UBND xã Tân Tiến | 000.18.68.H10 |
19 | UBND xã Thanh Hòa | 000.19.68.H10 |
20 | UBND Xã Thiện Hưng | 000.20.68.H10 |
21 | Ban Quản lý dự án | 000.21.68.H10 |
22 | Trạm Khuyến nông | 000.22.68.H10 |
23 | Trung tâm GDTX Bù Đốp | 000.23.68.H10 |
VI | UBND huyện Bù Gia Mập | |
1 | Văn phòng UBND huyện | 000.01.69.H10 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.69.H10 |
3 | Phòng GD-ĐT huyện Bù Gia Mập | 000.03.69.H10 |
4 | Phòng Kinh tế - hạ tầng | 000.04.69.H10 |
5 | Phòng Lao động thương binh xã hội | 000.05.69.H10 |
6 | Phòng Nội Vụ | 000.06.69.H10 |
7 | Phòng Nông nghiệp & PTNT | 000.07.69.H10 |
8 | Phòng Tài chính - kế hoạch | 000.08.69.H10 |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.69.H10 |
10 | Phòng Tư Pháp | 000.10.69.H10 |
11 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 000.11.69.H10 |
12 | Phòng Y Tế | 000.12.69.H10 |
13 | Thanh Tra huyện | 000.13.69.H10 |
14 | UBND xã Bình Thắng | 000.14.69.H10 |
15 | UBND xã Bù Gia Mập | 000.15.69.H10 |
16 | UBND xã Đa Kia | 000.16.69.H10 |
17 | UBND xã Đak Ơ | 000.17.69.H10 |
18 | UBND xã Đức Hạnh | 000.18.69.H10 |
19 | UBND xã Phú Nghĩa | 000.19.69.H10 |
20 | UBND xã Phú Văn | 000.20.69.H10 |
21 | UBND xã Phước Minh | 000.21.69.H10 |
22 | Ban Quản lý dự án | 000.22.69.H10 |
23 | Trạm Khuyến nông | 000.23.69.H10 |
VII | UBND Huyện Chơn Thành | |
1 | Văn phòng UBND huyện | 000.01.70.H10 |
2 | Phòng Tài chính -Kế hoạch | 000.02.70.H10 |
3 | Phòng Công thương | 000.03.70.H10 |
4 | Phòng Tư pháp | 000.04.70.H10 |
5 | Phòng VHTT | 000.05.70.H10 |
6 | Phòng TNMT | 000.06.70.H10 |
7 | Phòng Giáo Dục - Đào tạo | 000.07.70.H10 |
8 | Phòng Y Tế | 000.08.70.H10 |
9 | Phòng Lao Động TBXH | 000.09.70.H10 |
10 | Thanh Tra huyện | 000.10.70.H10 |
11 | Phòng NN&PTNT | 000.11.70.H10 |
12 | Phòng Nội vụ | 000.12.70.H10 |
13 | UBND thị trấn Chơn Thành | 000.13.70.H10 |
14 | UBND xã Minh Hưng | 000.14.70.H10 |
15 | UBND xã Minh Lập | 000.15.70.H10 |
16 | UBND xã Minh Long | 000.16.70.H10 |
17 | UBND xã Minh Thắng | 000.17.70.H10 |
18 | UBND xã Minh Thành | 000.18.70.H10 |
19 | UBND xã Nha Bích | 000.19.70.H10 |
20 | UBND xã Quang Minh | 000.20.70.H10 |
21 | UBND xã Thành Tâm | 000.21.70.H10 |
22 | Ban Quản lý dự án | 000.22.70.H10 |
23 | Trạm Khuyến nông | 000.23.70.H10 |
24 | Trung tâm GDTX huyện Chơn Thành | 000.24.70.H10 |
VIII | UBND huyện Đồng Phú | |
1 | Văn phòng UBND huyện | 000.01.71.H10 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.71.H10 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.71.H10 |
4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.04.71.H10 |
5 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.05.71.H10 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.06.71.H10 |
7 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.07.71.H10 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.71.H10 |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000 09.71.H10 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.71.H10 |
11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.71.H10 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.71.H10 |
13 | Thanh tra huyện | 000.13.71.H10 |
14 | UBND thị trấn Tân Phú | 000.14.71.H10 |
15 | UBND xã Đồng Tâm | 000.15.71.H10 |
16 | UBND xã Đồng Tiến | 000.16.71.H10 |
17 | UBND xã Tân Hòa | 000.17.71.H10 |
18 | UBND xã Tân Hưng | 000.18.71.H10 |
19 | UBND xã Tân Lập | 000.19.71.H10 |
20 | UBND xã Tân Lợi | 000.20.71.H10 |
21 | UBND xã Tân Phước | 000.21.71.H10 |
22 | UBND xã Tân Tiến | 000.22.71.H10 |
23 | UBND xã Thuận Lợi | 000.23.71.H10 |
24 | UBND xã Thuận Phú | 000.24.71.H10 |
25 | Ban Quản lý dự án | 000.25.71.H10 |
26 | Trạm Khuyến nông | 000.26.71.H10 |
27 | Trường PTDTNT THCS Đồng Phú | 000.27.71.H10 |
28 | Trung tâm GDTX Đồng Phú | 000.28.71.H10 |
IX | UBND huyện Hớn Quản | |
1 | Văn phòng UBND huyện | 000.01.72.H10 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.72.H10 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.72.H10 |
4 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.04.72.H10 |
5 | Phòng Lao động -TB và Xã hội | 000.05.72.H10 |
6 | Phòng NN và Phát triển nông thôn | 000.06.72.H10 |
7 | Phòng Nội vụ | 000.07.72.H10 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.72.H10 |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.72.H10 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.72.H10 |
11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.10.72.H10 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.72.H10 |
13 | Thanh tra Huyện | 000.13.72.H10 |
14 | UBND xã An Khương | 000.14.72.H10 |
15 | UBND xã An Phú | 000.15.72.H10 |
16 | UBND xã Đồng Nơ | 000.16.72.H10 |
17 | UBND xã Minh Đức | 000.17.72.H10 |
18 | UBND xã Minh Tâm | 000.18.72.H10 |
19 | UBND xã Phước An | 000.19.72.H10 |
20 | UBND xã Tân Hiệp | 000.20.72.H10 |
21 | UBND xã Tân Hưng | 000.21.72.H10 |
22 | UBND xã Tân Khai | 000.22.72.H10 |
23 | UBND xã Tân Lợi | 000.23.72.H10 |
24 | UBND xã Tân Quan | 000.24.72.H10 |
25 | UBND xã Thanh An | 000.25.72.H10 |
26 | UBND xã Thanh Bình | 000.26.72.H10 |
27 | Ban Quản lý dự án | 000.27.72.H10 |
28 | Trạm Khuyến nông | 000.28.72.H10 |
29 | Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản | 000.29.72.H10 |
X. | UBND Huyện Lộc Ninh | |
1 | Văn phòng UBND huyện | 000.01.73.H10 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.73.H10 |
3 | Phòng GD - ĐT | 000.03.73.H10 |
4 | Phòng Kinh tế-Hạ tầng | 000.04.73.H10 |
5 | Phòng Lao động-TB&XH | 000.05.73.H10 |
6 | Phòng NN-PTNT | 000.06.73.H10 |
7 | Phòng Nội vụ | 000.07.73.H10 |
8 | Phòng Tài Chính Kế Hoạch | 000.08.73.H10 |
9 | Phòng TN-MT | 000.09.73.H10 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.73.H10 |
11 | Phòng VH-TT | 000.11.73.H10 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.73.H10 |
13 | Thanh tra huyện | 000.13.73.H10 |
14 | UBND thị trấn Lộc Ninh | 000.14.73.H10 |
15 | UBND xã Lộc An | 000.15.73.H10 |
16 | UBND xã Lộc Điền | 000.16.73.H10 |
17 | UBND xã Lộc Hiệp | 000.17.73.H10 |
18 | UBND xã Lộc Hòa | 000.18.73.H10 |
19 | UBND xã Lộc Hưng | 000.19.73.H10 |
20 | UBND xã Lộc Khánh | 000.20.73.H10 |
21 | UBND xã Lộc Phú | 000.21.73.H10 |
22 | UBND xã Lộc Quang | 000.22.73.H10 |
23 | UBND xã Lộc Tấn | 000.23.73.H10 |
24 | UBND xã Lộc Thái | 000.24.73.H10 |
25 | UBND xã Lộc Thành | 000.25.73.H10 |
26 | UBND xã Lộc Thạnh | 000.26.73.H10 |
27 | UBND xã Lộc Thiện | 000.27.73.H10 |
28 | UBND xã Lộc Thịnh | 000.28.73.H10 |
29 | UBND xã Lộc Thuận | 000.29.73.H10 |
30 | Ban Quản lý dự án | 000.30.73.H10 |
31 | Trạm Khuyến nông | 000.31.73.H10 |
32 | Trường PTDTNT THCS Lộc Ninh | 000.32.73.H10 |
33 | Trung tâm GDTX Lộc Ninh | 000.33.73.H10 |
XI | UBND Huyện Phú Riềng | |
1 | Văn phòng UBND huyện | 000.01.74.H10 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.74.H10 |
3 | Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo | 000.03.74.H10 |
4 | Phòng Kinh Tế Hạ Tầng | 000.04.74.H10 |
5 | Phòng LĐTBXH | 000.05.74.H10 |
6 | Phòng NN&PTNT | 000.06.74.H10 |
7 | Phòng Nội Vụ | 000.07.74.H10 |
8 | Phòng Tài Chính Kế Hoạch | 000.08.74.H10 |
9 | Phòng Tài Nguyên Môi Trường | 000.09.74.H10 |
10 | Phòng Tư Pháp | 000.10.74.H10 |
11 | Phòng Văn Hóa Thông Tin | 000.11.74.H10 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.74.H10 |
13 | Thanh tra Huyện | 000.13.74.H10 |
14 | UBND xã Bình Sơn | 000.14.74.H10 |
15 | UBND xã Bình Tân | 000.15.74.H10 |
16 | UBND xã Bù Nho | 000.16.74.H10 |
17 | UBND xã Long Bình | 000.17.74.H10 |
18 | UBND xã Long Hà | 000.18.74.H10 |
19 | UBND xã Long Hưng | 000.19.74.H10 |
20 | UBND xã Long Tân | 000.20.74.H10 |
21 | UBND xã Phú Riềng | 000.21.74.H10 |
22 | UBND xã Phú Trung | 000.22.74.H10 |
23 | UBND xã Phước Tân | 000.23.74.H10 |
24 | Ban Quản lý dự án | 000.24.74.H10 |
25 | Trạm Khuyến nông | 000.25.74.H10 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ (CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 4)
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên Cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
1 | Sở Công thương | |
1.1 | Chi cục Quản lý thị trường | |
1.1.1 | Đội Quản lý thị trường số 1 | 001.01.02.H10 |
1.1.2 | Đội Quản lý thị trường số 2 | 002.01.02.H10 |
1.1.3 | Đội Quản lý thị trường số 3 | 003.01.02.H10 |
1.1.4 | Đội Quản lý thị trường số 4 | 004.01.02.H10 |
1.1.5 | Đội Quản lý thị trường số 5 | 005.01.02.H10 |
1.1.6 | Đội Quản lý thị trường số 6 | 006.01.02.H10 |
1.1.7 | Đội Quản lý thị trường số 7A | 007.01.02.H10 |
1.1.8 | Đội Quản lý thị trường số 7B | 008.01.02.H10 |
1,1.9 | Đội Quản lý thị trường số 8 | 009.01.02.H10 |
1.1.10 | Đội Quản lý thị trường số 9 | 010.01.02.H10 |
1.1.11 | Đội Quản lý thị trường số 10 | 011.01.02.H10 |
1.1.12 | Đội Quản lý thị trường số 11 | 012.01.02.H10 |
1.1.13 | Đội Quản lý thị trường số 12 | 013.01.02.H10 |
2 | Sở Giao thông - Vận tải | |
2.1 | Bến xe Bình Phước | |
2.1.1 | Bến xe Trường Hải Bình Phước | 001.05.04.H10 |
2.1.2 | Bến xe Phước Long | 002.05.04.H10 |
2.1.3 | Bến xe Lộc Ninh | 000.03.02.H10 |
2.1.4 | HTX Dịch Vụ Vận Tải Hàng Hóa Hành Khách Bù Đăng | 000.04.02.H10 |
2.1.5 | Bến xe Bù Đốp | 000.05.02.H10 |
3 | Sở Khoa học và Công nghệ | |
3.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | |
3.1.1 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 001.01.06.H10 |
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
4.1 | Chi cục Kiểm lâm | |
4.1.1 | Hạt Kiểm lâm Đồng Phú | 001.01.09.H10 |
4.1.2 | Hạt Kiểm lâm thị xã Phước Long - Phú Riềng | 002.01.09.H10 |
4.1.3 | Hạt Kiểm lâm Bù Gia Mập | 003.01.09.H10 |
4.1.4 | Hạt Kiểm lâm Bù Đăng | 004.01.09.H10 |
4.1.5 | Hạt Kiểm lâm Bù Đốp | 005.01.09.H10 |
4.1.6 | Hạt Kiểm lâm Lộc Ninh | 006.01.09.H10 |
4.1.7 | Hạt Kiểm lâm thị xã Bình Long - Hớn Quản | 007.01.09.H10 |
4.2 | Chi cục Chăn nuôi-Thú y | |
4.2.1 | Trạm Thú y thị xã Bình Long | 001.02.09.H10 |
4.2.2 | Trạm Thú y thị xã Đồng Xoài | 002.02.09.H10 |
4.2.3 | Trạm Thú y thị xã Phước Long | 003.02.09.H10 |
4.2.4 | Trạm Thú y huyện Bù Đăng | 004.02.09.H10 |
4.2.5 | Trạm Thú y huyện Bù Đốp | 005.02.09.H10 |
4.2.6 | Trạm Thú y huyện Bù Gia Mập | 006.02.09.H10 |
4.2.7 | Trạm Thú y huyện Chơn Thành | 007.02.09.H10 |
4.2.8 | Trạm Thú y huyện Đồng Phú | 008.02.09.H10 |
4.2.9 | Trạm Thú y huyện Hớn Quản | 009.02.09.H10 |
4.2.10 | Trạm Thú y huyện Lộc Ninh | 010.02.09.H10 |
4.2.11 | Trạm Thú y huyện Phú Riềng | 011.02.09.H10 |
4.3 | Chi cục Trồng trọt - BVTV | |
4.3.1 | Trạm trồng trọt - BVTV thị xã Bình Long | 001.03.09.H10 |
4.3.2 | Trạm trồng trọt - BVTV thị xã Đồng Xoài | 002.03.09.H10 |
4.3.3 | Trạm trồng trọt - BVTV thị xã Phước Long | 003.03.09.H10 |
4.3.4 | Trạm trồng trọt - BVTV huyện Bù Đăng | 004.03.09.H10 |
4.3.5 | Trạm trồng trọt - BVTV huyện Bù Đốp | 005.03.09.H10 |
4.3.6 | Trạm trồng trọt - BVTV huyện Bù Gia Mập | 006.03.09.H10 |
4.3.7 | Trạm trồng trọt - BVTV huyện Chơn Thành | 007.03.09.H10 |
4.3.8 | Trạm trồng trọt - BVTV huyện Đồng Phú | 008.03.09.H10 |
4.3.9 | Trạm trồng trọt - BVTV huyện Hớn Quản | 009.03.09.H10 |
4.3.10 | Trạm trồng trọt - BVTV huyện Lộc Ninh | 010.03.09.H10 |
4.3.11 | Trạm trồng trọt - BVTV huyện Phú Riềng | 011.03.09.H10 |
4.4 | Trung tâm khuyến nông - khuyến ngư | |
4.4.1 | Trạm Khuyến nông thị xã Bình Long | 001.08.09.H10 |
4.4.2 | Trạm Khuyến nông thị xã Đồng Xoài | 002.08.09.H10 |
4.4.3 | Trạm Khuyến nông thị xã Phước Long | 003.08.09.H10 |
4.4.4 | Trạm Khuyến nông huyện Bù Đăng | 004.08.09.H10 |
4.4.5 | Trạm Khuyến nông huyện Bù Đốp | 005.08.09.H10 |
4.4.6 | Trạm Khuyến nông huyện Bù Gia Mập | 006.08.09.H10 |
4.4.7 | Trạm Khuyến nông huyện Chơn Thành | 007.08.09.H10 |
4.4.8 | Trạm Khuyến nông huyện Đồng Phú | 008.08.09.H10 |
4.4.9 | Trạm Khuyến nông huyện Hớn Quản | 009.08.09.H10 |
4.4.10 | Trạm Khuyến nông huyện Lộc Ninh | 010.08.09.H10 |
4.4.11 | Trạm Khuyến nông huyện Phú Riềng | 011.08.09.H10 |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
5.1 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | |
5.1.1 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Bình Long | 001.06.11.H10 |
5.1.2 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Đồng Xoài | 002.06.11.H10 |
5.1,3 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Phước Long | 003.06.11.H10 |
5.1.4 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Bù Đăng | 004.06.11.H10 |
5.1.5 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Bù Đốp | 005.06.11.H10 |
5.1.6 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Bù Gia Mập | 006.06.11.H10 |
5.1.7 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Chơn Thành | 007.06.11.H10 |
5.1.8 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Đồng Phú | 008.06.11.H10 |
5.1.9 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Hớn Quản | 009.06.11.H10 |
5.1.10 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Lộc Ninh | 010.06.11.H10 |
5.1.11 | Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Riềng | 011.06.11.H10 |
6 | Sở Y tế | |
6.1 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình | |
6.1.1 | Trung tâm Dân số thị xã Bình Long | 001.04.16.H10 |
6.1.2 | Trung tâm Dân số thị xã Đồng Xoài | 002.04.16.H10 |
6.1.3 | Trung tâm Dân số thị xã Phước Long | 003.04.16.H10 |
6.1.4 | Trung tâm Dân số huyện Bù Đăng | 004.04.16.H10 |
6.1.5 | Trung tâm Dân số huyện Bù Đốp | 005.04.16.H10 |
6.1.6 | Trung tâm Dân số huyện Bù Gia Mập | 006.04.16.H10 |
6.1.7 | Trung tâm Dân số huyện Chơn Thành | 007.04.16.H10 |
6.1.8 | Trung tâm Dân số huyện Đồng Phú | 008.04.16.H10 |
6.1.9 | Trung tâm Dân số huyện Hớn Quản | 009.04.16.H10 |
6.1.10 | Trung tâm Dân số huyện Lộc Ninh | 010.04.16.H10 |
6.1.11 | Trung tâm Dân số huyện Phú Riềng | 011.04.16.H10 |
6.2 | Trung tâm Y tế thị xã Bình Long | |
6.2.1 | Trạm Y tế phường An Lộc | 001.20.16.H10 |
6.2.2 | Trạm Y tế phường Hưng Chiến | 002.20.16.H10 |
6.2.3 | Trạm Y tế phường Phú Đức | 003.20.16.H10 |
6.2.4 | Trạm Y tế phường Phú Thịnh | 004.20.16.H10 |
6.2.5 | Trạm Y tế xã Thanh Lương | 005.20.16.H10 |
6.2.6 | Trạm Y tế xã Thanh Phú | 006.20.16.H10 |
6.3 | Trung tâm Y tế thị xã Đồng Xoài | |
6.3.1 | Trạm Y tế phường Tân Bình | 001.21.16.H10 |
6.3.2 | Trạm Y tế phường Tân Thiện | 002.21.16.H10 |
6.3.3 | Trạm Y tế phường Tân Xuân | 003.21.16.H10 |
6.3.4 | Trạm Y tế phường Tân Đồng | 004.21.16.H10 |
6.3.5 | Trạm Y tế phường Tân Phú | 005.21.16.H10 |
6.3.6 | Trạm Y tế xã Tân Thành | 006.21.16.H10 |
6.3.7 | Trạm Y tế xã Tiến Hưng | 007.21.16.H10 |
6.3.8 | Trạm Y tế xã Tiến Thành | 008.21.16.H10 |
6.4 | Trung tâm Y tế thị xã Phước Long | |
6.4.1 | Trạm Y tế phường Long Phước | 001.22.16.H10 |
6.4.2 | Trạm Y tế phường Long Thủy | 002.22.16.H10 |
6.4.3 | Trạm Y tế phường Phước Bình | 003.22.16.H10 |
6.4.4 | Trạm Y tế phường Sơn Giang | 004.22.16.H10 |
6.4.5 | Trạm Y tế phường Thác Mơ | 005.22.16.H10 |
6.4.6 | Trạm Y tế xã Long Giang | 006.22.16.H10 |
6.4.7 | Trạm Y tế xã Phước Tín | 007.22.16.H10 |
6.5 | Trung tâm Y tế huyện Bù Đăng | |
6.5.1 | Trạm Y tế thị trấn Đức Phong | 001.23.16.H10 |
6.5.2 | Trạm Y tế xã Bình Minh | 002.23.16.H10 |
6.5.3 | Trạm Y tế xã Bom Bo | 003.23.16.H10 |
6.5.4 | Trạm Y tế xã Đak Nhau | 004.23.16.H10 |
6.5.5 | Trạm Y tế xã Đoàn Kết | 005.23.16.H10 |
6.5.6 | Trạm Y tế xã Đăng Hà | 006.23.16.H10 |
6.5.7 | Trạm Y tế xã Đồng Nai | 007.23.16.H10 |
6.5.8 | Trạm Y tế xã Đức Liễu | 008.23.16.H10 |
6.5.9 | Trạm Y tế xã Đường 10 | 009.23.16.H10 |
6.5.10 | Trạm Y tế xã Minh Hưng | 010.23.16.H10 |
6.5.11 | Trạm Y tế xã Nghĩa Bình | 011.23.16.H10 |
6.5.12 | Trạm Y tế xã Nghĩa Trung | 012.23.16.H10 |
6.5.13 | Trạm Y tế xã Phú Sơn | 013.23.16.H10 |
6.5.14 | Trạm Y tế xã Phước Sơn | 014.23.16.H10 |
6.5.15 | Trạm Y tế xã Thọ Sơn | 015.23.16.H10 |
6.5.16 | Trạm Y tế xã Thống Nhất | 016.23.16.H10 |
6.6 | Trung tâm Y tế huyện Bù Đốp | |
6.6.1 | Trạm Y tế thị trấn Thanh Bình | 001.24.16.H10 |
6.6.2 | Trạm Y tế xã Hưng Phước | 002.24.16.H10 |
6.6.3 | Trạm Y tế xã Phước Thiện | 003.24.16.H10 |
6.6.4 | Trạm Y tế xã Tân Thành | 004.24.16.H10 |
6.6.5 | Trạm Y tế xã Tân Tiến | 005.24.16.H10 |
6.6.6 | Trạm Y tế xã Thanh Hòa | 006.24.16.H10 |
6.6.7 | Trạm Y tế Xã Thiện Hưng | 007.24.16.H10 |
6.7 | Trung tâm Y tế huyện Bù Gia Mập | |
6.7.1 | Trạm Y tế xã Bình Thắng | 001.25.16.H10 |
6.7.2 | Trạm Y tế xã Bù Gia Mập | 002.25.16.H10 |
6.7.3 | Trạm Y tế xã Đa Kia | 003.25.16.H10 |
6.7.4 | Trạm Y tế xã Đak Ơ | 004.25.16.H10 |
6.7.5 | Trạm Y tế xã Đức Hạnh | 005.25.16.H10 |
6.7.6 | Trạm Y tế xã Phú Nghĩa | 006.25.16.H10 |
6.7.7 | Trạm Y tế xã Phú Văn | 007.25.16.H10 |
6.7.8 | Trạm Y tế xã Phước Minh | 008.25.16.H10 |
6.8 | Trung tâm Y tế huyện Chơn Thành | |
6.8 1 | Trạm Y tế thị trấn Chơn Thành | 001.26.16.H10 |
6.8.2 | Trạm Y tế xã Minh Hưng | 002.26.16.H10 |
6.8.3 | Trạm Y tế xã Minh Lập | 003.26.16.H10 |
6.8.4 | Trạm Y tế xã Minh Long | 004.26.16.H10 |
6.8.5 | Trạm Y tế xã Minh Thắng | 005.26.16.H10 |
6.8.6 | Trạm Y tế xã Minh Thành | 006.26.16.H10 |
6.8.7 | Trạm Y tế xã Nha Bích | 007.26.16.H10 |
6.8.8 | Trạm Y tế xã Quang Minh | 008.26.16.H10 |
6.8.9 | Trạm Y tế xã Thành Tâm | 009.26.16.H10 |
6.9 | Trung tâm Y tế huyện Đồng Phú | |
6.9.1 | Trạm Y tế thị trấn Tân Phú | 001.27.16.H10 |
6.9.2 | Trạm Y tế xã Đồng Tâm | 002.27.16.H10 |
6.9.3 | Trạm Y tế xã Đồng Tiến | 003.27.16.H10 |
6.9.4 | Trạm Y tế xã Tân Hòa | 004.27.16.H10 |
6.9.5 | Trạm Y tế xã Tân Hưng | 005.27.16.H10 |
6.9.6 | Trạm Y tế xã Tân Lập | 006.27.16.H10 |
6.9.7 | Trạm Y tế xã Tân Lợi | 007.27.16.H10 |
6.9.8 | Trạm Y tế xã Tân Phước | 008.27.16.H10 |
6.9.9 | Trạm Y tế xã Tân Tiến | 009.27.16.H10 |
6.9.10 | Trạm Y tế xã Thuận Lợi | 010.27.16.H10 |
6.9.11 | Trạm Y tế xã Thuận Phú | 011.27.16.H10 |
6.10 | Trung tâm Y tế huyện Hớn Quản | |
6.1.1 | Trạm Y tế xã An Khương | 001.28.16.H10 |
6.1.2 | Trạm Y tế xã An Phú | 002.28.16.H10 |
6.1.3 | Trạm Y tế xã Đồng Nơ | 003.28.16.H10 |
6.1.4 | Trạm Y tế xã Minh Đức | 004.28.16.H10 |
6.1.5 | Trạm Y tế xã Minh Tâm | 005.28.16.H10 |
6.1.6 | Trạm Y tế xã Phước An | 006.28.16.H10 |
6.1.7 | Trạm Y tế xã Tân Hiệp | 007.28.16.H10 |
6.1.8 | Trạm Y tế xã Tân Hưng | 008.28.16.H10 |
6.1.9 | Trạm Y tế xã Tân Khai | 009.28.16.H10 |
6.1.10 | Trạm Y tế xã Tân Lợi | 010.28.16.H10 |
6.1.11 | Trạm Y tế xã Tân Quan | 011.28.16.H10 |
6.1.12 | Trạm Y tế xã Thanh An | 012.28.16.H10 |
6.1.13 | Trạm Y tế xã Thanh Bình | 013.28.16.H10 |
6.11 | Trung tâm Y tế huyện Lộc Ninh | |
6.1.1 | Trạm Y tế thị trấn Lộc Ninh | 001.29.16.H10 |
6.1.2 | Trạm Y tế xã Lộc An | 002.29.16.H10 |
6.1.3 | Trạm Y tế xã Lộc Điền | 003.29.16.H10 |
6.1.4 | Trạm Y tế xã Lộc Hiệp | 004.29.16.H10 |
6.1.5 | Trạm Y tế xã Lộc Hòa | 005.29.16.H10 |
6.1.6 | Trạm Y tế xã Lộc Hưng | 006.29.16.H10 |
6.1.7 | Trạm Y tế xã Lộc Khánh | 007.29.16.H10 |
6.1.8 | Trạm Y tế xã Lộc Phú | 008.29.16.H10 |
6.1.9 | Trạm Y tế xã Lộc Quang | 009.29.16.H10 |
6.1.10 | Trạm Y tế xã Lộc Tấn | 010.29.16.H10 |
6.1.11 | Trạm Y tế xã Lộc Thái | 011.29.16.H10 |
6.1.12 | Trạm Y tế xã Lộc Thành | 012.29.16.H10 |
6.1.13 | Trạm Y tế xã Lộc Thạnh | 013.29.16.H10 |
6.1.14 | Trạm Y tế xã Lộc Thiện | 014.29.16.H10 |
6.1.15 | Trạm Y tế xã Lộc Thịnh | 015.29.16.H10 |
6.1.16 | Trạm Y tế xã Lộc Thuận | 016.29.16.H10 |
6.12 | Trung tâm Y tế huyện Phú Riềng | |
6.1.1 | Trạm Y tế xã Bình Sơn | 001.30.16.H10 |
6.1.2 | Trạm Y tế xã Bình Tân | 002.30.16.H10 |
6.1.3 | Trạm Y tế xã Bù Nho | 003.30.16.H10 |
6.1.4 | Trạm Y tế xã Long Bình | 004.30.16.H10 |
6.1.5 | Trạm Y tế xã Long Hà | 005.30.16.H10 |
6.1.6 | Trạm Y tế xã Long Hưng | 006.30.16.H10 |
6.1.7 | Trạm Y tế xã Long Tân | 007.30.16.H10 |
6.1.8 | Trạm Y tế xã Phú Riềng | 008.30.16.H10 |
6.1.9 | Trạm Y tế xã Phú Trung | 009.30.16.H10 |
6.1.10 | Trạm Y tế xã Phước Tân | 010.30.16.H10 |
7 | UBND thị xã Bình Long | |
7.1 | Phòng Giáo Dục và Đào Tạo | |
7.1.1 | Trường TH&THCS Kim Đồng | 001.03.64.H10 |
7.1.2 | Trường THCS An Lộc | 002.03.64.H10 |
7.1.3 | Trường THCS An Lộc B | 003.03.64.H10 |
7.1.4 | Trường THCS An Phú | 004.03.64.H10 |
7.1.5 | Trường THCS Thanh Lương | 005.03.64.H10 |
7.1.6 | Trường THCS Thanh Phú | 006.03.64.H10 |
7.1.7 | Trường Tiểu Học An Lộc A | 007.03.64.H10 |
7.1.8 | Trường Tiểu Học Thanh Phú B | 008.03.64.H10 |
7.1.9 | Trường Tiểu Học An Lộc B | 009.03.64.H10 |
7.1.10 | Trường Tiểu Học Thanh Lương A | 010.03.64.H10 |
7.1.11 | Trường Tiểu Học Lê Văn Tám | 011.03.64.H10 |
7.1.12 | Trường Tiểu Học An Phú | 012.03.64.H10 |
7.1.13 | Trường Tiểu Học Võ Thị Sáu | 013.03.64.H10 |
7.1.14. | Trường Tiểu Học Thanh Lương B | 014.03.64.H10 |
7.1.15 | Trường Tiểu Học Thanh Phú A | 015.03.64.H10 |
7.1.16 | Trường Tiểu Học Thanh Bình | 016.03.64.H10 |
7.1.17 | Trường Tiểu Học Nguyễn Bá Ngọc | 017.03.64.H10 |
7.1.18 | Trường Mầm non Thanh Lương | 018.03.64.H10 |
7.1.19 | Trường Mầm non Thanh Phú | 019.03.64.H10 |
7.1.20 | Trường Mầm non Sơn Ca | 020.03.64.H10 |
7.1.21 | Trường Mầm non Họa Mi | 021.03.64.H10 |
7.1.22 | Trường Mầm non tư thục Hoa Mai | 022.03.64.H10 |
7.1.23 | Trường Mầm non Vành Khuyên | 023.03.64.H10 |
7.1.24 | Trường Mầm non tư thục Hoa Hướng Dương | 024.03.64.H10 |
7.1.25 | Trường Mầm non An Phú | 025.03.64.H10 |
7.2 | Phòng Quản lý Đô thị | |
7.1.1 | Đội quản lý đô thị | 001.07.64.H10 |
7.3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
7.3.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thị xã Bình Long | 001.08.64.H10 |
7.4 | Phòng Văn hóa - Thông tin | |
7.4.1 | Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 001.11.64.H10 |
7.4.2 | Trung tâm văn hóa thể thao Bình Long | 002.11.64.H10 |
8 | UBND thị xã Đồng Xoài | |
8.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
8.1.1 | Trường THCS Tân Bình | 001.03.65.H10 |
8.1.2 | Trường THCS Tân Đồng | 002.03.65.H10 |
8.1.3 | Trường THCS Tân Phú | 003.03.65.H10 |
8.1.4 | Trường THCS Tân Thành | 004.03.65.H10 |
8.1.5 | Trường THCS Tân Thiện | 005.03.65.H10 |
8.1.6 | Trường THCS Tân Xuân | 006.03.65.H10 |
8.1.7 | Trường THCS Tiến Hưng | 007.03.65.H10 |
8.1.8 | Trường THCS Tiến Thành | 008.03.65.H10 |
8.1.9 | Tiểu Học Tiến Hưng B | 009.03.65.H10 |
8.1.10 | Trường Tiểu Học Tân Phú B | 010.03.65.H10 |
8.1.11 | Tiểu học Tân Đồng | 011.03.65.H10 |
8.1.12 | Trường Tiểu Học Tân Phú | 012.03.65.H10 |
8.1.13 | Trường Tiểu Học Tân Xuân B | 013.03.65.H10 |
8.1.14 | Trường Tiểu học Tân Bình | 014.03.65.H10 |
8.1.15 | Trường Tiểu Học Tân Thành A | 015.03.65.H10 |
8.1.16 | Trường Tiểu Học Tân Xuân C | 016.03.65.H10 |
8.1.17 | Trường Tiểu Học Tân Thiện | 017.03.65.H10 |
8.1.18 | Trường Tiểu Học Tiến Thành | 018.03.65.H10 |
8.1.19 | Trường Tiểu Học Tân Thành B | 019.03.65.H10 |
8.1.20 | Trường Tiểu Học Tiến Hưng A | 020.03.65.H10 |
8.1.21 | Trường Tiểu Học Tân Phú C | 021.03.65.H10 |
8.1.22 | Trường Tiểu học Tân Bình B | 022.03.65.H10 |
8.1.23 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 023.03.65.H10 |
8.1.24 | Trường Mầm non Hoa Cúc | 024.03.65.H10 |
8.1.25 | Trường Mầm non Hướng Dương | 025.03.65.H10 |
8.1.26 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 026.03.65.H10 |
8.1.27 | Trường Mầm non Hoa Mai | 027.03.65.H10 |
8.1.28 | Trường Mầm non Hoa Sen | 028.03.65.H10 |
8.1.29 | Trường Mầm non Hoa Lan | 029.03.65.H10 |
8.1.30 | Trường Mầm non Hoa Huệ | 030.03.65.H10 |
8.1.31 | Trường Mầm non Sơn Ca | 031.03.65.H10 |
8.1.32 | Trường Mầm non VietStar | 032.03.65.H10 |
8.1.33 | Trường Mầm non Thanh Tâm | 033.03.65.H10 |
8.1.34 | Trường Mầm non Hoa Đào | 034.03.65.H10 |
8.1.35 | Trường Mầm non Họa Mi | 035.03.65.H10 |
8.1.36 | Trường Mầm non Thiên Thần | 036.03.65.H10 |
8.1.37 | Trường Mầm non Ánh Dương | 037.03.65.H10 |
8.2 | Phòng Quản lý Đô thị | |
8.2.1 | Đội quản lý đô thị | 001.07.65.H10 |
8.3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
8.3.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thị xã Đồng Xoài | 001.08.65.H10 |
8.4 | Phòng Văn hóa - Thông tin | |
8.4.1 | Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 001.11.65.H10 |
8.4.2 | Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Đồng Xoài | 002.11.65.H10 |
9 | UBND thị xã Phước Long | |
9.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
9.1.1 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 001.02.66.H10 |
9.1.2 | Trường THCS Phước Bình | 002.02.66.H10 |
9.1.3 | Trường THCS Phước Tín | 003.02.66.H10 |
9.1.4 | Trường THCS Thác Mơ | 004.02.66.H10 |
9.1.5 | Trường Tiểu Học Thác Mơ | 005.02.66.H10 |
9.1.6 | Trường Tiểu Học Lê Hồng Phong | 006.02.66.H10 |
9.1.7 | Trường Tiểu Học Sơn Giang | 007.02.66.H10 |
9.1.8 | Trường Tiểu Học Phước Tín B | 008.02.66.H10 |
9.1.9 | Trường Tiểu Học Chu Văn An | 009.02.66.H10 |
9.1.10 | Trường Tiểu Học Trương Vĩnh Ký | 010.02.66.H10 |
9.1.11 | Trường Tiểu Học Phước Tín A | 011.02.66.H10 |
9.1.12 | Trường Tiểu Học Trần Hưng Đạo | 012.02.66.H10 |
9.1.13 | Trường Tiểu Học Phan Bội Châu | 013.02.66.H10 |
9.1.14 | Trường Tiểu Học Long Giang | 014.02.66.H10 |
9.1.15 | Trường Mầm non Sơn Ca | 015.02.66.H10 |
9.1.16 | Trường mẫu giáo Sao Sáng | 016.02.66.H10 |
9.1.17 | Trường mẫu giáo Sơn Giang | 017.02.66.H10 |
9.1.18 | Trường mẫu giáo tư thục Tuổi Ngọc | 018.02.66.H10 |
9.1.19 | Trường mẫu giáo Phước Bình | 019.02.66.H10 |
9.1.20 | Trường mẫu giáo tư thục Hoa Hồng | 020.02.66.H10 |
9.1.21 | Trường mẫu giáo Hương Sen | 021.02.66.H10 |
9.1.22 | Trường mẫu giáo Phước Tín | 022.02.66.H10 |
9.1.23 | Trường mẫu giáo Sao Mai | 023.02.66.H10 |
9.1.24 | Trường mầm non tư thục Hoàng Anh | 024.02.66.H10 |
Các mã từ 025.02.66.H10 đến 999.02.66.H10 để dự trữ | ||
9.2 | Phòng Quản lý Đô thị | |
9.2.1 | Đội quản lý đô thị | 001.06.66.H10 |
9.3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
9.3.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thị xã Bình Long | 001.08.66.H10 |
9.4 | Phòng Văn hóa - Thông tin | |
9.4.1 | Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 001.10.66.H10 |
9.4.2 | Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Phước Long | 002.10.66.H10 |
10 | UBND huyện Bù Đăng | |
10.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
10.1.1 | Trường THCS Minh Hưng | 001.03.67.H10 |
10.1.2 | Trường THCS Thọ Sơn | 002.03.67.H10 |
10.1.3 | Trường THCS Chu Văn An | 003.03.67.H10 |
10.1.4 | Trường THCS Nghĩa Trung | 004.03.67.H10 |
10.1.5 | Trường THCS Phan Bội Châu | 005.03.67.H10 |
10.1.6 | Trường THCS Võ Trường Toản | 006.03.67.H10 |
10.1.7 | Trường THCS Nguyễn Trường Tộ | 007.03.67.H10 |
10.1.8 | Trường THCS Đoàn Đức Thái | 008.03.67.H10 |
10.1.9 | Trường THCS Quang Trung | 009.03.67.H10 |
10.1.10 | Trường THCS Đức Liễu | 010.03.67.H10 |
10.1.11 | Trường THCS Nguyễn Khuyến | 011.03.67.H10 |
10.1.12 | Trường THCS Nghĩa Bình | 012.03.67.H10 |
10.1.13 | Trường THCS Thống Nhất | 013.03.67.H10 |
10.1.14 | Trường TH&THCS Trần Văn Ơn | 014.03.67.H10 |
10.1.15 | Trường Tiểu Học Đức Phong | 015.03.67.H10 |
10.1.16 | Trường Tiểu Học Minh Hưng | 016.03.67.H10 |
10.1.17 | Trường Tiểu Học Đắk Nhau | 017.03.67.H10 |
10.1.18 | Trường Tiểu Học Trịnh Hoài Đức | 018.03.67.H10 |
10.1.19 | Trường Tiểu Học Lê Hồng Phong | 019.03.67.H10 |
10.1.20 | Trường Tiểu Học Thọ Sơn | 020.03.67.H10 |
10.1.21 | Trường Tiểu Học Thống Nhất | 021.03.67.H10 |
10.1.22 | Trường Tiểu Học Phú Sơn | 022.03.67.H10 |
10.1.23 | Trường Tiểu Học Nguyễn Trãi | 023.03.67.H10 |
10.1.24 | Trường Tiểu Học Võ Thị Sáu | 024.03.67.H10 |
10.1.25 | Trường Tiểu Học Bom Bo | 025.03.67.H10 |
10.1.26 | Trường Tiểu Học Nguyễn Thái Bình | 026.03.67.H10 |
10.1.27 | Trường Tiểu Học Đồng Nai | 027.03.67.H10 |
10.1.28 | Trường Tiểu Học Đoàn Kết | 028.03.67.H10 |
10.1.29 | Trường Tiểu Học Kim Đồng | 029.03.67.H10 |
10.1.30 | Trường Tiểu Học Đức Liễu | 030.03.67.H10 |
10.1.31 | Trường Tiểu Học Nguyễn Bá Ngọc | 031.03.67.H10 |
10.1.32 | Trường Tiểu Học Đăng Hà | 032.03.67.H10 |
10.1.33 | Trường Tiểu Học Lê Văn Tám | 033.03.67.H10 |
10.1.34 | Trường Tiểu Học Lý Tự Trọng | 034.03.67.H10 |
10.1.35 | Trường Tiểu Học Nghĩa Trung | 035.03.67.H10 |
10.1.36 | Trường Tiểu Học Nguyễn Văn Trỗi | 036.03.67.H10 |
10.1.37 | Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân | 037.03.67.H10 |
10.1.38 | Trường Tiểu Học Trần Quốc Toản | 038.03.67.H10 |
10.1.39 | Trường Tiểu Học Tô Vĩnh Diện | 039.03.67.H10 |
10.1.40 | Trường Tiểu Học Phước Sơn | 040.03.67.H10 |
10.1.41 | Trường Tiểu Học Trần Phú | 041.03.67.H10 |
10.1.42 | Trường Mầm non tư thục Hoa Ngọc Lan | 042.03.67.H10 |
10.1.43 | Trường Mầm non tư thục Hoa Lan | 043.03.67.H10 |
10.1.44 | Trường Mầm non Họa Mi | 044.03.67.H10 |
10.1.45 | Trường Mầm non tư thục Hoa Trạng Nguyên | 045.03.67.H10 |
10.1.46 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc | 046.03.67.H10 |
10.1.47 | Trường Mẫu giáo Đức Liễu | 047.03.67.H10 |
10.1.48 | Trường Mẫu giáo Sao Mai | 048.03.67.H10 |
10.1.49 | Trường Mầm non Hoa Sen | 049.03.67.H10 |
10.1.50 | Trường Mẫu giáo Hoa Phượng | 050.03.67.H10 |
10.1.51 | Trường Mẫu giáo Tư thục Thanh Tâm | 051.03.67.H10 |
10.1.52 | Trường Mẫu giáo Hướng Dương | 052.03.67.H10 |
10.1.53 | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 053.03.67.H10 |
10.1.54 | Trường Mẫu Giáo Anh Đào | 054.03.67.H10 |
10.1.55 | Trường Mẫu giáo Thanh Bình | 055.03.67.H10 |
10.1.56 | Trường Mẫu giáo Bình Minh | 056.03.67.H10 |
10.1.57 | Trường Mẫu giáo Sơn Ca | 057.03.67.H10 |
10.1.58 | Trường Mẫu giáo Hoa Cúc | 058.03.67.H10 |
10.1.59 | Trường Mẫu giáo Tuổi Hồng | 059.03.67.H10 |
10.1.60 | Trường Mẫu giáo Măng Non | 060.03.67.H10 |
10.1.61 | Trường Mẫu giáo Hoa Lan | 061.03.67.H10 |
10.1.62 | Trường Mẫu giáo Hoa Hồng | 062.03.67.H10 |
10.1.63 | Trường Mẫu giáo Phước Sơn | 063.03.67.H10 |
10.1.64 | Trường Tiểu học Xuân Hồng | 064.03.67.H10 |
10.1.65 | Trường THCS Bình Minh | 065.03.67.H10 |
10.1.66 | Trường mầm non tư thục Hoa Ngọc Lan | 066.03.67.H10 |
10.1.67 | Trường mầm non tư thục Hoa Lan | 067.03.67.H10 |
10.1.68 | Trường mầm non Họa Mi | 068.03.67.H10 |
10.1.69 | Trường mầm non tư thục Hoa Trạng Nguyên | 069.03.67.H10 |
Các mã từ 070.03.67.H10 đến 999.03.67.H10 để dự trữ | ||
10.2 | Phòng Công thương | |
10.2.1 | Đội quản lý đô thị | 001.04.67.H10 |
10.3 | Phòng Văn hóa - Thông tin | |
10.3.1 | Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 001.11.67.H10 |
10.3.2 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bù Đăng | 002.11.67.H10 |
10.4 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
10.4.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Bù Đăng | 001.12.67.H10 |
11 | UBND huyện Bù Đốp | |
11.1 | Phòng Giáo dục - Đào tạo | |
11.1.1 | Trường THCS Tân Thành | 001.04.68.H10 |
11.1.2 | Trường THCS Phước Thiện | 002.04.68.H10 |
11.1.3 | Trường THCS Thanh Hòa | 003.04.68.H10 |
11.1.4 | Trường THCS Hưng Phước | 004.04.68.H10 |
11.1.5 | Trường THCS Bù Đốp | 005.04.68.H10 |
11.1.6 | Trường THCS Thanh Bình | 006.04.68.H10 |
11.1.7 | Trường Tiểu Học Thiện Hưng B | 007.04.68.H10 |
11.1.8 | Trường Tiểu Học Thanh Bình A | 008.04.68.H10 |
11.1.9 | Trường Tiểu Học Thiện Hưng A | 009.04.68.H10 |
11.1.10 | Trường Tiểu Học Thanh Bình B | 010.04.68.H10 |
11.1.11 | Trường Tiểu Học Tân Thành B | 011.04.68.H10 |
11.1.12 | Trường Tiểu Học Tân Thành A | 012.04.68.H10 |
11.1.13 | Trường Tiểu Học Tân Tiến | 013.04.68.H10 |
11.1.14 | Trường Tiểu Học Thiện Hưng C | 014.04.68.H10 |
11.1.15 | Trường Tiểu Học Thanh Hòa | 015.04.68.H10 |
11.1.16 | Trường Tiểu Học Hưng Phước | 016.04.68.H10 |
11.1.17 | Trường Tiểu Học Phước Thiện | 017.04.68.H10 |
11.1.18 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ | 018.04.68.H10 |
11.1.19 | Trường Mẫu giáo Tân Tiến | 019.04.68.H10 |
11.1.20 | Trường Mẫu giáo Thanh Hòa | 020.04.68.H10 |
11.1.21 | Trường Mẫu giáo Phước Thiện | 021.04.68.H10 |
11.1.22 | Trường Mẫu giáo Hưng Phước | 022.04.68.H10 |
11.1.23 | Trường Mẫu giáo Tân Thành | 023.04.68.H10 |
11.1.24 | Trường Mầm non tư thục La San | 024.04.68.H10 |
11.1.25 | Trường Mẫu giáo Thanh Bình | 025.04.68.H10 |
11.1.26 | Trường mầm non Thanh Bình | 026.04.68.H10 |
11.2 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | |
11.2.1 | Đội quản lý đô thị | 001.05.68.H10 |
11.3 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | |
11.3.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Bù Đốp | 001.10.68.H10 |
11.4 | Phòng Văn hóa thông tin | |
11.4.1 | Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 001.12.68.H10 |
11.4.2 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bù Đốp | 002.12.68.H10 |
12 | UBND huyện Bù Gia Mập | |
12.1 | Phòng GD - ĐT huyện Bù Gia Mập | |
12.1.1 | Trường THCS Bình Thắng | 001.03.69.H10 |
12.1.2 | Trường THCS Lý Thường Kiệt | 002.03.69.H10 |
12.1.3 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 003.03.69.H10 |
12.1.4 | Trường THCS Phước Minh | 004.03.69.H10 |
12.1.5 | Trường Tiểu Học Kim Đồng | 005.03.69.H10 |
12.1.6 | Trường Tiểu Học Đinh Bộ Lĩnh | 006.03.69.H10 |
12.1.7 | Trường Tiểu Học Bù Gia Mập | 007.03.69.H10 |
12.1.8 | Trường Tiểu Học Phú Nghĩa | 008.03.69.H10 |
12.1.9 | Trường Tiểu Học Bình Thắng A | 009.03.69.H10 |
12.1.10 | Trường Tiểu Học Đa Kia A | 010.03.69.H10 |
12.1.11 | Trường Tiểu Học Hai Bà Trưng | 011.03.69.H10 |
12.1.12 | Trường Tiểu Học Nguyễn Huệ | 012.03.69.H10 |
12.1.13 | Trường Tiểu Học Đắk Ơ | 013.03.69.H10 |
12.1.14 | Trường Tiểu Học Hoàng Diệu | 014.03.69.H10 |
12.1.15 | Trường Tiểu Học Đa Kia B | 015.03.69.H10 |
12.1.16 | Trường Tiểu Học Bình Thắng B | 016.03.69.H10 |
12.1.17 | Trường Tiểu Học Trương Định | 017.03.69.H10 |
12.1.18 | Trường THCS Bù Gia Mập | 018.03.69.H10 |
12.1.19 | Trường Tiểu Học Đăk Á | 019.03.69.H10 |
12.1.20 | Trường THCS Đắk Ơ | 020.03.69.H10 |
12.1.21 | Trường THCS Phú Nghĩa | 021.03.69.H10 |
12.1.22 | Trường Tiểu học Đa Kia C | 022.03.69.H10 |
12.1.23 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 023.03.69.H10 |
12.1.24 | Trường mẫu giáo Măng Non | 024.03.69.H10 |
12.1.25 | Trường mẫu giáo Đăk Ơ | 025.03.69.H10 |
12.1.26 | Trường mẫu giáo Đức Hạnh | 026.03.69.H10 |
12.1.27 | Trường mẫu giáo Tuổi Thơ | 027.03.69.H10 |
12.1.28 | Trường mẫu giáo Phú Nghĩa | 028.03.69.H10 |
12.1.29 | Trường mẫu giáo Bình Minh | 029.03.69.H10 |
12.1.30 | Trường mẫu giáo Bông Sen | 030.03.69.H10 |
12.1.31 | Trường mẫu giáo Bình Thắng | 031.03.69.H10 |
12.1.32 | Trường mẫu giáo Hoa Hồng | 032.03.69.H10 |
12.1.33 | Trường mẫu giáo Họa Mi | 033.03.69.H10 |
12.1.34 | Trường mẫu giáo Hướng Dương | 034.03.69.H10 |
12.1.35 | Trường Tiểu học Lê Lợi | 035.03.69.H10 |
12.1.36 | Trường THCS Đa Kia | 036.03.69.H10 |
12.2 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | |
12.2.1 | Đội quản lý đô thị | 001.04.69.H10 |
12.3 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | |
12.3.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Bù Gia Mập | 001.09.69.H10 |
12.4 | Phòng Văn hóa thông tin | |
12.4.1 | Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 001.11.69.H10 |
12.4.2 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bù Gia Mập | 002.11.69.H10 |
13 | UBND Huyện Chơn Thành | |
13.1 | Phòng Công thương | |
13.1.1 | Đội quản lý đô thị | 001.03.70.H10 |
13.2 | Phòng VHTT | |
13.2.1 | Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 001.05.70.H10 |
13.2.2 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Chơn Thành | 002.05.70.H10 |
13.3 | Phòng TNMT | |
13.3.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Chơn Thành | 001.06.70.H10 |
13.4 | Phòng Giáo Dục - Đào tạo | |
13.4.1 | Trường TH&THCS Lê Văn Tám | 001.07.70.H10 |
13.4.2 | Trường THCS Minh Hưng | 002.07.70.H10 |
13.4.3 | Trường THCS Minh Long | 003.07.70.H10 |
13.4.4 | Trường THCS Minh Thành | 004.07.70.H10 |
13.4.5 | Trường THCS Minh Thắng | 005.07.70.H10 |
13.4.6 | Trường THCS Minh Lập | 006.07.70.H10 |
13.4.7 | Trường THCS Lương Thế Vinh | 007.07.70.H10 |
13.4.8 | Trường Tiểu Học Minh Hưng A | 008.07.70.H10 |
13.4.9 | Trường Tiểu Học Nha Bích | 009.07.70.H10 |
13.4.10 | Trường Tiểu Học Minh Thắng | 010.07.70.H10 |
13.4.11 | Trường Tiểu Học Minh Long | 011.07.70.H10 |
13.4.12 | Trường Tiểu Học Minh Lập | 012.07.70.H10 |
13.4.13 | Trường Tiểu Học Minh Hưng B | 013.07.70.H10 |
13.4.14 | Trường Tiểu Học Chơn Thành A | 014.07.70.H10 |
13.4.15 | Trường Tiểu Học Kim Đồng | 015.07.70.H10 |
13.4.16 | Trường Tiểu Học Minh Thành | 016.07.70.H10 |
13.4.17 | Trường Tiểu Học Quang Minh | 017.07.70.H10 |
13.4.18 | Trường Mầm non Minh Thành | 018.07.70.H10 |
13.4.19 | Trường Mầm non Nha Bích | 019.07.70.H10 |
13.4.20 | Trường Mầm non Minh Thắng | 020.07.70.H10 |
13.4.21 | Trường Mầm non Sao Mai | 021.07.70.H10 |
13.4.22 | Trường Mầm non Minh Hưng | 022.07.70.H10 |
13.4.23 | Trường Mầm non tư thục Ánh Dương | 023.07.70.H10 |
13.4.24 | Trường Mầm non Quang Minh | 024.07.70.H10 |
13.4.25 | Trường Mầm non Minh Long | 025.07.70.H10 |
13.4.26 | Trường Mầm non Minh Lập | 026.07.70.H10 |
13.4.27 | Trường Mầm non tư thục Hoa Sen | 027.07.70.H10 |
13.4.28 | Trường Mầm non tư thục Như Ý | 028.07.70.H10 |
13.4.29 | Trường Mầm non tư thục Phù Đổng | 029.07.70.H10 |
14 | UBND huyện Đồng Phú | |
14.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
14.1.1 | Trường THCS Tân Lập | 001.03.71.H10 |
14.1.2 | Trường THCS Tân Tiến | 002.03.71.H10 |
14.1.3 | Trường Trung học Cơ sở Tân Phú | 003.03.71.H10 |
14.1.4 | Trường THCS Tân Phước | 004.03.71.H10 |
14.1.5 | Trường THCS Thuận Phú | 005.03.71.H10 |
14.1.6 | Trường THCS Đồng Tâm | 006.03.71.H10 |
14.1.7 | Trường THCS Tân Hòa | 007.03.71.H10 |
14.1.8 | Trường THCS Thuận Lợi | 008.03.71.H10 |
14.1.9 | Trường THCS Tân Lợi | 009.03.71.H10 |
14.1.10 | Trường TH&THCS Tân Hưng | 010.03.71.H10 |
14.1.11 | Trường Tiểu Học Tân Tiến | 011.03.71.H10 |
14.1.12 | Trường Tiểu Học Đồng Tiến A | 012.03.71.H10 |
14.1.13 | Trường Tiểu Học Tân Phú | 013.03.71.H10 |
14.1.14 | Trường Tiểu Học Thuận Lợi B | 014.03.71.H10 |
14.1.15 | Trường Tiểu Học Đồng Tiến B | 015.03.71.H10 |
14.1.16 | Trường Tiểu Học Tân Lập A | 016.03.71.H10 |
14.1.17 | Trường Tiểu Học Tân Lập B | 017.03.71.H10 |
14.1.18 | Trường Tiểu Học Tân Lợi | 018.03.71.H10 |
14.1.19 | Trường Tiểu Học Tân Hòa | 019.03.71.H10 |
14.1.20 | Trường Tiểu Học Đồng Tâm B | 020.03.71.H10 |
14.1.21 | Trường Tiểu Học Tân Phước A | 021.03.71.H10 |
14.1.22 | Trường Tiểu Học Tân Phước B | 022.03.71.H10 |
14.1.23 | Trường Tiểu Học Thuận Lợi A | 023.03.71.H10 |
14.1.24 | Trường Tiểu Học Đồng Tâm A | 024.03.71.H10 |
14.1.25 | Trường Tiểu Học Thuận Phú 1 | 025.03.71.H10 |
14.1.26 | Trường Tiểu Học Thuận Phú 2 | 026.03.71.H10 |
14.1.27 | Trường Mầm non Sơn Ca | 027.03.71.H10 |
14.1.28 | Trường Mầm non Đồng Tiến | 028.03.71.H10 |
14.1.29 | Trường Mầm non Tân Phước | 029.03.71.H10 |
14.1.30 | Trường Mầm non Tân Phú | 030.03.71.H10 |
14.1.31 | Trường Mầm non Tân Tiến | 031.03.71.H10 |
14.1.32 | Trường Mầm non Tân Hòa | 032.03.71.H10 |
14.1.33 | Trường Mầm non Tân Lập | 033.03.71.H10 |
14.1.34 | Trường Mầm non Hướng Dương | 034.03.71.H10 |
14.1.35 | Trường Mầm non Tân Lợi | 035.03.71.H10 |
14.1.36 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc | 036.03.71.H10 |
14.1.37 | Trường Mầm non Đồng Tâm | 037.03.71.H10 |
14.1.38 | Trường Mầm non Hoa Mai | 038.03.71.H10 |
14.1.39 | Trường Mầm non Thuận Lợi | 039.03.71.H10 |
14.1.40 | Trường Mầm non Tân Hưng | 040.03.71.H10 |
14.1.41 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 041.03.71.H10 |
14.2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | |
14.2.1 | Đội quản lý đô thị | 001.04.71.H10 |
14.3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
14.3.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Đồng Phú | 001.09.71.H10 |
14.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | |
14.4.1 | Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 001.11.71.H10 |
14.4.2 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đồng Phú | 002.11.71.H10 |
15 | UBND huyện Hớn Quản | |
15.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
15.1.1 | Trường THCS Tân Lợi | 001.03.72.H10 |
15.1.2 | Trường THCS Tân Hưng | 002.03.72.H10 |
15.1.3 | Trường THCS An Khương | 003.03.72.H10 |
15.1.4 | Trường THCS Thanh An | 004.03.72.H10 |
15.1.5 | Trường THCS Thanh Bình | 005.03.72.H10 |
15.1.6 | Trường THCS Phước An | 006.03.72.H10 |
15.1.7 | Trường THCS Minh Tâm | 007.03.72.H10 |
15.1.8 | Trường THCS Minh Đức | 008.03.72.H10 |
15.1.9 | Trường THCS Đồng Nơ | 009.03.72.H10 |
15.1.10 | Trường THCS Tân Hiệp | 010.03.72.H10 |
15.1.11 | Trường THCS Tân Khai | 011.03.72.H10 |
15.1.12 | Trường THCS Tân Quan | 012.03.72.H10 |
15.1.13 | Trường Tiểu Học Tân Hưng A | 013.03.72.H10 |
15.1.14 | Trường Tiểu Học Tân Hưng B | 014.03.72.H10 |
15.1.15 | Trường Tiểu Học Phước An A | 015.03.72.H10 |
15.1.16 | Trường Tiểu Học Phước An B | 016.03.72.H10 |
15.1.17 | Trường Tiểu Học Trà Thanh | 017.03.72.H10 |
15.1.18 | Trường Tiểu Học Đồng Nơ | 018.03.72.H10 |
15.1.19 | Trường Tiểu Học Tân Khai A | 019.03.72.H10 |
15.1.20 | Trường Tiểu Học Tân Khai B | 020.03.72.H10 |
15.1.21 | Trường Tiểu Học Thanh An | 021.03.72.H10 |
15.1.22 | Trường Tiểu Học Tân Quan | 022.03.72.H10 |
15.1.23 | Trường Tiểu Học An Khương | 023.03.72.H10 |
15.1.24 | Trường Tiểu Học Tân Hiệp | 024.03.72.H10 |
15.1.25 | Trường Tiểu Học An Phú | 025.03.72.H10 |
15.1.26 | Trường Tiểu Học Minh Tâm | 026.03.72.H10 |
15.1.27 | Trường Tiểu Học Tân Hiệp B | 027.03.72.H10 |
15.1.28 | Trường Tiểu Học Tân Lợi | 028.03.72.H10 |
15.1.29 | Trường Tiểu Học Thanh Bình | 029.03.72.H10 |
15.1.30 | Trường THCS An Phú | 030.03.72.H10 |
15.1.31 | Trường Tiểu học Trần Cao Vân | 031.03.72.H10 |
15.1.32 | Trường Mầm non Tân Khai | 032.03.72.H10 |
15.1.33 | Trường Mầm non Thanh An | 033.03.72.H10 |
15.1.34 | Trường Mầm non Phước An | 034.03.72.H10 |
15.1.35 | Trường Mầm non Tân Lợi | 035.03.72.H10 |
15.1.36 | Trường Mầm non Tân Quan | 036.03.72.H10 |
15.1.37 | Trường Mầm non Đồng Nơ | 037.03.72.H10 |
15.1.38 | Trường Mầm non Minh Đức | 038.03.72.H10 |
15.1.39 | Trường Mầm non An Khương | 039.03.72.H10 |
15.1.40 | Trường Mầm non Tân Hưng | 040.03.72.H10 |
15.1.41 | Trường Mầm non An Phú | 041.03.72.H10 |
15.1.42 | Trường Mầm non Minh Tâm | 042.03.72.H10 |
15.1.43 | Trường Mầm non Thanh Bình | 043.03.72.H10 |
15.1.44 | Trường Mầm non Sơn Ca | 044.03.72.H10 |
15.1.45 | Trường Mầm non Tân Hiệp | 045.03.72.H10 |
15.1.46 | Trường TH&THCS Bù Dinh | 046.03.72.H10 |
15.1.47 | Trường Mầm non Tân Khai B | 047.03.72.H10 |
15.1.48 | Trường Mầm non Thanh Sơn | 048.03.72.H10 |
15.2 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | |
15.2.1 | Đội quản lý đô thị | 001.04.72.H10 |
15.3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
15.3.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Hớn Quản | 001.09.72.H10 |
15.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | |
15.4.1 | Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 001.11.72.H10 |
15.4.2 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hớn Quản | 002.11.72.H10 |
16 | UBND Huyện Lộc Ninh | |
16.1 | Phòng GD - ĐT | |
16.1.1 | Trường THCS Lộc Tấn | 001.03.73.H10 |
16.1.2 | Trường THCS Lộc Thái | 002.03.73.H10 |
16.1.3 | Trường THCS Lộc Thuận | 003.03.73.H10 |
16.1.4 | Trường THCS Lộc Điền | 004.03.73.H10 |
16.1.5 | Trường THCS Lộc Thiện | 005.03.73.H10 |
16.1.6 | Trường THCS Lộc Hưng | 006.03.73.H10 |
16.1.7 | Trường THCS Lộc Quang | 007.03.73.H10 |
16.1.8 | Trường THCS TT Lộc Ninh | 008.03.73.H10 |
16.1.9 | Trường THCS Lộc Khánh | 009.03.73.H10 |
16.1.10 | Trường THCS Lộc Thành | 010.03.73.H10 |
16.1.11 | Trường THCS Lộc An | 011.03.73.H10 |
16.1.12 | Trường Tiểu Học Lộc An | 012.03.73.H10 |
16.1.13 | Trường Tiểu Học Lộc Hiệp | 013.03.73.H10 |
16.1.14 | Trường Tiểu Học Lộc Thuận A | 014.03.73.H10 |
16.1.15 | Trường Tiểu Học Lộc Tân A | 015.03.73.H10 |
16.1.16 | Trường Tiểu Học Lộc Hòa | 016.03.73.H10 |
16.1.17 | Trường Tiểu Học Lộc Quang | 017.03.73.H10 |
16.1.18 | Trường Tiểu Học Lộc Thành A | 018.03.73.H10 |
16.1.19 | Trường Tiểu Học Lộc Thái B | 019.03.73.H10 |
16.1.20 | Trường Tiểu Học Lộc Phú | 020.03.73.H10 |
16.1.21 | Trường Tiểu Học Lộc Khánh | 021.03.73.H10 |
16.1.22 | Trường Tiểu Học Lộc Ninh B | 022.03.73.H10 |
16.1.23 | Trường TH&THCS Lộc Thịnh | 023.03.73.H10 |
16.1.24 | Trường Tiểu Học Lộc Điền A | 024.03.73.H10 |
16.1.25 | Trường Tiểu Học Lộc Điền B | 025.03.73.H10 |
16.1.26 | Trường Tiểu Học Lộc Thái A | 026.03.73.H10 |
16.1.27 | Trường Tiểu Học Lộc Thiện | 027.03.73.H10 |
16.1.28 | Trường Tiểu Học Lộc Thuận B | 028.03.73.H10 |
16.1.29 | Trường Tiểu Học Lộc Hưng | 029.03.73.H10 |
16.1.30 | Trường Tiểu Học Lộc Ninh A | 030.03.73.H10 |
16.1.31 | Trường Tiểu Học Lộc Tấn B | 031.03.73.H10 |
16.1.32 | Trường Tiểu Học Lộc Thành B | 032.03.73.H10 |
16.1.33 | Trường THCS Lộc Hòa | 033.03.73.H10 |
16.1.34 | Trường THCS Lộc Hiệp | 034.03.73.H10 |
16.1.35 | Trường TH&THCS Lộc Thạnh | 035.03.73.H10 |
16.1.36 | Trường Tiểu học Lộc Thiện B | 036.03.73.H10 |
16.1.37 | Trường Mẫu giáo Hướng Dương | 037.03.73.H10 |
16.1.38 | Trường Mẫu giáo Hoa Cúc | 038.03.73.H10 |
16.1.39 | Trường Mẫu giáo Họa Mi | 039.03.73.H10 |
16.1.40 | Trường Mẫu giáo Hoa Hồng | 040.03.73.H10 |
16.1.41 | Trường Mẫu giáo Măng Non | 041.03.73.H10 |
16.1.42 | Trường mẫu giáo Hoa Mai | 042.03.73.H10 |
16.1.43 | Trường Mẫu giáo Lộc Hiệp | 043.03.73.H10 |
16.1.44 | Trường Mẫu giáo Sơn Ca | 044.03.73.H10 |
16.1.45 | Trường Mẫu giáo Lộc Hưng | 045.03.73.H10 |
16.1.46 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ | 046.03.73.H10 |
16.1.47 | Trường Mẫu giáo Lộc Quang | 047.03.73.H10 |
16.1.48 | Trường Mẫu giáo Vàng Anh | 048.03.73.H10 |
16.1.49 | Trường Mẫu giáo Hoa Phượng | 049.03.73.H10 |
16.1.50 | Trường Mẫu giáo Vành Khuyên | 050.03.73.H10 |
16.1.51 | Trường Mẫu giáo Sao Sáng | 051.03.73.H10 |
16.1.52 | Trường Mầm non Sao Mai | 052.03.73.H10 |
16.1.53 | Trường Mầm non Hoa Sen | 053.03.73.H10 |
16.1.54 | Trường Mầm non Ánh Dương | 054.03.73.H10 |
16.1.55 | Trường Mầm non Bình Minh | 055.03.73.H10 |
16.2 | Phòng Kinh tế-Hạ tầng | |
16.2.1 | Đội quản lý đô thị | 001.04.73.H10 |
16.3 | Phòng TN-MT | |
16.3.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Lộc Ninh | 001.09.73.H10 |
16.4 | Phòng VH-TT | |
16.4.1 | Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 001.11.73.H10 |
16.4.2 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Lộc Ninh | 002.11.73.H10 |
17 | UBND Huyện Phú Riềng | |
17.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
17.1.1 | Trường THCS Bình Sơn | 001.03.74.H10 |
17.1.2 | Trường THCS Bù Nho | 002.03.74.H10 |
17.1.3 | Trường THCS Long Bình | 003.03.74.H10 |
17.1.4 | Trường THCS Long Hà | 004.03.74.H10 |
17.1.5 | Trường THCS Long Hưng | 005.03.74.H10 |
17.1.6 | Trường THCS Long Tân | 006.03.74.H10 |
17.1.7 | Trường THCS Lý Tự Trọng | 007.03.74.H10 |
17.1.8 | Trường THCS Nguyễn Du | 008.03.74.H10 |
17.1.9 | Trường THCS Trần Quốc Toản | 009.03.74.H10 |
17.1.10 | Trường Tiểu Học Long Hà C | 010.03.74.H10 |
17.1.11 | Trường Tiểu Học Lê Văn Tám | 011.03.74.H10 |
17.1.12 | Trường Tiểu Học Phú Riềng A | 012.03.74.H10 |
17.1.13 | Trường Tiểu Học Long Hà A | 013.03.74.H10 |
17.1.14 | Trường Tiểu Học Vừ A Dính | 014.03.74.H10 |
17.1.15 | Trường Tiểu Học Bù Nho | 015.03.74.H10 |
17.1.16 | Trường Tiểu Học Long Hà B | 016.03.74.H10 |
17.1.17 | Trường Tiểu Học Long Tân | 017.03.74.H10 |
17.1.18 | Trường Tiểu Học Nguyễn Bá Ngọc | 018.03.74.H10 |
17.1.19 | Trường Tiểu Học Long Hưng A | 019.03.74.H10 |
17.1.20 | Trường TH&THCS Trần Phú | 020.03.74.H10 |
17.1.21 | Trường Tiểu Học Phú Riềng B | 021.03.74.H10 |
17.1.22 | Trường Tiểu Học Long Phú | 022.03.74.H10 |
17.1.23 | Trường Tiểu Học Ngô Quyền | 023.03.74.H10 |
17.1.24 | Trường Tiểu Học Chu Văn An | 024.03.74.H10 |
17.1.25 | Trường Tiểu Học Phú Trung | 025.03.74.H10 |
17.1.26 | Trường Tiểu Học Long Hưng B | 026.03.74.H10 |
17.1.27 | Trường Mẫu giáo Vành Khuyên | 027.03.74.H10 |
17.1.28 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ | 028.03.74.H10 |
17.1.29 | Trường Mầm non Phú Riềng B | 029.03.74.H10 |
17.1.30 | Trường Tiểu học Lê Hoàn | 030.03.74.H10 |
17.1.31 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 031.03.74.H10 |
17.1.32 | Trường Mẫu giáo Long Tân | 032.03.74.H10 |
17.1.33 | Trường mẫu giáo Vành Khuyên | 033.03.74.H10 |
17.1.34 | Trường mẫu giáo Phú Riềng A | 034.03.74.H10 |
17.1.35 | Trường mẫu giáo Phú Riềng Đỏ | 035.03.74.H10 |
17.1.36 | Trường mẫu giáo Phú Trung | 036.03.74.H10 |
17.1.37 | Trường mẫu giáo Phước Tân | 037.03.74.H10 |
17.1.38 | Trường mẫu giáo Bù Nho | 038.03.74.H10 |
17.1.39 | Trường mẫu giáo Long Bình | 039.03.74.H10 |
17.1.40 | Trường mẫu giáo Long Hà | 040.03.74.H10 |
17.1.41 | Trường mẫu giáo Long Hưng | 041.03.74.H10 |
17.1.42 | Trường mẫu giáo Long Phú | 042.03.74.H10 |
17.1.43 | Trường Tiểu học Long Hưng | 043.03.74.H10 |
17.1.44 | Trường mẫu giáo Hướng Dương | 044.03.74.H10 |
17.2 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | |
17.2.1 | Đội quản lý đô thị | 001.04.74.H10 |
17.3 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
17.3.1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Phú Riềng | 001.09.74.H10 |
17.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | |
17.4.1 | Trung Tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 001.11.74.H10 |
17.4.2 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Riềng | 002.11.74.H10 |
Chú thích:
- Các mã định danh còn lại mà chưa được cấp phát có dạng từ 000.xx.xx.H10 đến 999.xx.xx.H10 dùng dự trữ cho các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc các cơ quan, đơn vị cấp 3 của các Sở, Ban, Ngành và UBND huyện, thị xã (cơ quan, đơn vị cấp 4) sau này.
- 1Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh (mã liên thông trên trục liên thông văn bản) của các cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 3Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 4Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 5Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 6Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 7Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 8Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 838/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh (mã liên thông trên trục liên thông văn bản) của các cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 6Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 7Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 8Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 9Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 10Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 11Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 838/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 314/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực