Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1077/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI THEO QCVN 102:2016/BTTTT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Thông số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 712/TTr-STTTT ngày 10/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT.

Điều 2. Danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương dùng để định danh trên phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi phục vụ công tác kết nối, trao đổi liên thông văn bản điện tử.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Chứng thực số và Bảo mật thông tin;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đ.ĐBQH, HĐND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Công an tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng, ban, đơn vị, CBTH;
- Lưu: VT, KGVXbnt.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Dũng

 

DANH SÁCH

MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI THEO QCVN 102:2016/BTTTT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1. Đơn vị cấp 1:

STT

Đơn vị cấp 1

Mã định danh

Ghi chú

1

HĐND tỉnh Quảng Ngãi

000.00.00.K48

Theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT

2

UBND tỉnh Quảng Ngãi

000.00.00.H48

2. Đơn vị cấp 2, 3, 4:

STT

Đơn vị cấp 2

Đơn vị cấp 3

Đơn vị cấp 4

Mã định danh

I

HĐND tỉnh Quảng Ngãi

000.00.00.K48

1

Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

000.00.01.K48

II

UBND tỉnh Quảng Ngãi

000.00.00.H48

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH

 

 

000.00.02.H48

2

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

000.00.03.H48

2.1

 

Trung tâm Công báo và Tin học

 

000.01.03.H48

2.2

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

000.02.03.H48

2.3

 

Ban Tiếp công dân

 

000.03.03.H48

3

Ban Dân tộc

 

 

000.00.05.H48

4

Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

 

 

000.00.08.H48

4.1

 

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng

 

000.01.08.H48

4.2

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất Dung Quất

 

000.02.08.H48

4.3

 

Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc Môi trường

 

000.03.08.H48

4.4

 

Trung tâm Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Dung Quất

 

000.04.08.H48

5

Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Ngãi

 

 

000.00.88.H48

6

Sở Công Thương

 

 

000.00.27.H48

6.1

 

Trung tâm khuyến công và Xúc tiến thương mại

 

000.02.27.H48

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

000.00.28.H48

7.1

 

Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp tỉnh

 

000.01.28.H48

7.2

 

Trung tâm Hỗ trợ phát triển Giáo dục hòa nhập

 

000.02.28.H48

7.3

 

Trường THCS-THPT Phạm Kiệt

 

000.03.28.H48

7.4

 

Trường THPT Ba Gia

 

000.04.28.H48

7.5

 

Trường THPT Ba Tơ

 

000.05.28.H48

7.6

 

Trường THPT Bình Sơn

 

Q00.06.28.H48

7.7

 

Trường THPT Chu Văn An

 

000.07.28.H48

7.8

 

Trường THPT Chuyên Lê Khiết

 

000.08.28.H48

7.9

 

Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh

 

000.09.28.H48

7.10

 

Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

 

000.10.28.H48

7.11

 

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

 

000.11.28.H48

7.12

 

Trường THPT Lê Quý Đôn

 

000.12.28.H48

7.13

 

Trường THPT Lê Trung Đình

 

000.13.28.H48

7.14

 

Trường THPT Lương Thế Vinh

 

000.14.28.H48

7.15

 

Trường THPT Lý Sơn

 

000.15.28 H48

7.16

 

Trường THPT Minh Long

 

000.16.28.H48

7.17

 

Trường THPT Nguyễn Công Phương

 

000.17.28.H48

7.18

 

Trường THPT Nguyễn Công Trứ

 

000.18.28.H48

749

 

Trường THPT Phạm Kiệt

 

000.19.28.H48

7.20

 

Trường THPT Phạm Văn Đồng

 

000.20.28.H48

7.21

 

Trường THPT Quang Trung

 

000.21.28.H48

7.22

 

Trường THPT Số 1 Đức Phổ

 

000.22.28.H48

7.23

 

Trường THPT Số 2 Đức Phổ

 

000.23.28.H48

7.24

 

Trường THPT Số 2 Mộ Đức

 

000.24.28.H48

7.25

 

Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành

 

000.25.28.H48

7.26

 

Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành

 

000.26.28.H48

7.27

 

Trường THPT Số 1 Tư Nghĩa

 

000.27.28.H48

7.28

 

Trường THPT Số 2 Tư Nghĩa

 

000.28.28.H48

7.29

 

Trường THPT Sơn Mỹ

 

000.29.28.H48

7.30

 

Trường THPT Sơn Hà

 

000.30.28.H48

7.31

 

Trường THPT Thu Xà

 

000.31.28.H48

7.32

 

Trường THPT Tây Trà

 

000.32.28.H48

7.33

 

Trường THPT Trà Bồng

 

000.33.28.H48

7.34

 

Trường THPT Trần Kỳ Phong

 

000.34.28.H48

7.35

 

Trường THPT Trần Quang Diệu

 

000.35.28.H48

7.36

 

Trường THPT Trần Quốc Tuấn

 

000.36.28.H48

7.37

 

Trường THPT Vạn Tường

 

000.37.28.H48

7.38

 

Trường THPT Võ Nguyên Giáp

 

000.38.28.H48

7.39

 

Trường THPT Tư thục Hoàng Văn Thụ

 

000.39.28.H48

7.40

 

Trường THPT Tư thục Trương Định

 

000.40.28.H48

7.41

 

Trường Liên cấp Thành phố Giáo dục Quốc tế - IEC Quảng Ngãi

 

000.41.28.H48

8

Sở Giao thông vận tải

 

 

000.00.29.H48

8.1

 

Ban Quản lý Cảng và Cảng vụ đường thủy nội địa

 

000.01.29.H48

8.2

 

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Quảng Ngãi

 

000.02.29.H48

8.3

 

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Quảng Ngãi

 

000.03.29.H48

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

000.00.30.H48

9.1

 

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Quảng Ngãi

 

000.01.30.H48

10

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

000.00.31.H48

10.1

 

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh

 

000.01.31.H48

10.2

 

Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ Khoa học - Công nghệ tỉnh

 

000.02.31.H48

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

000.00.32.H48

11.1

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Ngãi

 

000.02.32.H48

11.2

 

Trung tâm công tác xã hội Quảng Ngãi

 

000.03.32.H48

11.3

 

Trung tâm điều dưỡng người có công

 

000.04.32.H48

11.4

 

Quỹ Bảo trợ trẻ em Quảng Ngãi

 

000.05.32.H48

12

Sở Ngoại vụ

 

 

000.00.33.H48

12.1

 

Trung tâm Dịch thuật Quảng Ngãi

 

000.01.33.H48

13

Sở Nội vụ

 

 

000.00.34.H48

13.1

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

 

000.01.34.H48

13.2

 

Ban Tôn giáo

 

000.02.34 H48

13.3

 

Chi cục Văn thư lưu trữ

 

000.03.34.H48

13.3.1

 

 

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh

001.03.34.H48

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

000.00.35.H48

14.1

 

Ban Quản lý Cảng cá

 

000.01.35.H48

14.2

 

Ban Quản lý dự án Khu bảo tồn biển Lý Sơn

 

000.02.35.H48

14.3

 

Ban Quản lý dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ

 

000.03.35.H48

14.4

 

Ban Quản lý dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

 

000.04.35.H48

14.5

 

Ban Quản lý dự án Thiên tai

 

000.05.35.H48

14.6

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

000.13.35.H48

14.7

 

Chi cục Kiểm lâm

 

000.14.35.H48

14.8

 

Chi cục Phát triển nông thôn

 

000.15.35.H48

14.9

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

000.16.35.H48

14.10

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

000.17.35.H48

14.11

 

Chi cục Thủy lợi

 

000.18.35.H48

14.12

 

Chi cục Thủy sản

 

000.19.35.H48

14.13

 

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

 

000.20.35.H48

14.14

 

Trung tâm Giống

 

000.21.35.H48

14.15

 

Trung tâm Khuyến nông

 

000.22.35.H48

14.16

 

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

000.23.35.H48

14.17

 

Trung tâm tư vấn nông nghiệp và PTNT

 

000.24.35.H48

14.18

 

Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới

 

000.25.35.H48

14.19

 

Ban Quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi

 

000.26.35.H48

15

Sở Tài chính

 

 

000.00.37.H48

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

000.00.38.H48

16.1

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

000.01.38.H48

16.2

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Ngãi

 

000.04.38.H48

16.3

 

Trung tâm Trắc địa và Quan trắc môi trường Quảng Ngãi

 

000.05.38.H48

16.4

 

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi

 

000.06.38.H48

16.5

 

Quỹ bảo vệ Môi trường

 

000.07.38 H48

17

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

000.00.39.H48

17.1

 

Trung tâm công nghệ Thông tin và Truyền thông

 

000.01.39.H48

18

Sở Tư pháp

 

 

000.00.40.H48

18.1

 

Phòng Công chứng số 1

 

000.01.40.H48

18.2

 

Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản

 

000.02.40.H48

18.3

 

Trung tâm trợ giúp pháp lý

 

000.03.40.H48

19

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

000.00.41.H48

19.1

 

Bảo tàng tổng hợp

 

000.01.41.H48

19.2

 

Ban Quản lý Khu chứng tích Sơn Mỹ

 

000.02.41.H48

19.3

 

Thư viện tổng hợp

 

000.04.41.H48

19.4

 

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao

 

000.07.41.H48

19.5

 

Trung tâm Văn hóa và Nghệ thuật

 

000.08.41.H48

20

Sở Xây dựng

 

 

000.00.42.H48

20.1

 

Chi cục giám định xây dựng

 

000.01.42.H48

20.2

 

Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng

 

000.02.42.H48

21

Sở Y tế

 

 

000.00.43.H48

21.1

 

Ban Quản lý Dự án Hỗ trợ xử lý Chất thải y tế

 

000.02.43.H48

21.2

 

Bệnh viện Đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm

 

000.03.43.H48

21.3

 

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

000.04.43.H48

21.4

 

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

 

000.05.43.H48

21.5

 

Bệnh viện Sản - Nhi

 

000.06.43.H48

21.6

 

Bệnh viện Tâm thần

 

000.07.43.H48

21.7

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

 

000.08.43.H48

21.8

 

Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm

 

000.09.43.H48

21.9

 

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

 

000.10.43.H48

21.10

 

Trung tâm Giám định Y khoa

 

000.12.43.H48

21.11

 

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

 

000.13.43.H48

21.12

 

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

 

000.14.43.H48

21.13

 

Trung tâm Mắt

 

000.15.43.H48

21.14

 

Trung tâm Nội tiết

 

000.16.43.H48

21.15

 

Trung tâm Phong - Da liễu

 

000.17.43.H48

21.16

 

Bệnh viện đa khoa Sơn Tịnh

 

000.18.43.H48

21.17

 

Bệnh viện đa khoa Thành phố

 

000.20.43.H48

21.18

 

Trung tâm pháp y

 

000.21.43.H48

21.19

 

Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm

 

000.22.43 H48

21.20

 

Trung tâm Y tế Thành phố

 

000.23.43.H48

21.20.1

 

 

Trạm Y tế Phường Nguyễn Nghiêm

001.23.43.H48

21.20.2

 

 

Trạm Y tế Phường Trần Hưng Đạo

002.23.43.H48

21.20.3

 

 

Trạm Y tế Phường Lê Hồng Phong

003.23.43.H48

21.20.4

 

 

Trạm Y tế Phường Trần Phú

004.23.43.H48

21.20.5

 

 

Trạm Y tế Phường Chánh Lộ

005.23.43.H48

21.20.6

 

 

Trạm Y tế Phường Nghĩa Lộ

006.23.43.H48

21.20.7

 

 

Trạm Y tế Phường Nghĩa Chánh

007.23.43.H48

21.20.8

 

 

Trạm Y tế Phường Quảng Phú

008.23.43.H48

21.20.9

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Dõng

009.23.43.H48

21.20.10

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Dũng

010.23.43.H48

21.20.11

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Hà

011.23.43.H48

21.20.12

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Phú

012.23.43.H48

21.20.13

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa An

013.23.43.H48

21.20.14

 

 

Trạm Y tế Phường Trương Q Trọng

014.23.43.H48

21.20.15

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Ấn Tây

015.23.43.H48

21.20.16

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Ấn Đông

016.23.43.H48

21.20.17

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh An

017.23.43.H48

21.20.18

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Châu

018.23.43.H48

21.20.19

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Long

019.23.43.H48

21.20.20

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Thiện

020.23.43.H48

21.20.21

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Khê

021.23.43.H48

21.20.22

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Hoà

022.23.43.H48

21.20.23

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Kỳ

023.23.43.H48

21.21

 

Trung tâm Y tế Thị xã Đức Phổ

 

000.24.43.H48

21.21.1

 

 

Trạm Y tế phường Nguyễn Nghiêm

001.24.43.H48

21.21.2

 

 

Trạm Y tế phường Phổ Hòa

002.24.43.H48

21.21.3

 

 

Trạm Y tế phường Phổ Vinh

003.24.43.H48

21.21.4

 

 

Trạm Y tế phường Phổ Ninh

004.24.43.H48

21.21.5

 

 

Trạm Y tế phường Phổ Minh

005.24.43.H48

21.21.6

 

 

Trạm Y tế phường Phổ Văn

006.24.43.H48

21.21.7

 

 

Trạm Y tế phường Phổ Quang

007.24.43.H48

21.21.8

 

 

Trạm Y tế phường Phổ Thạnh

008.24.43.H48

21.21.9

 

 

Trạm Y tế xã Phổ Thuận

009.24.43.H48

21.21.10

 

 

Trạm Y tế xã Phổ Khánh

010.24.43.H48

21.21.11

 

 

Trạm Y tế xã Phổ Phong

011.24.43.H48

21.21.12

 

 

Trạm Y tế xã Phổ Châu

012.24.43.H48

21.21.13

 

 

Trạm Y tế xã Phổ An

013.24.43.H48

21.21.14

 

 

Trạm Y tế xã Phổ Nhơn

014.24.43.H48

21.21.15

 

 

Trạm Y tế xã Phổ Cường

015.24.43.H48

21.22

 

Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh

 

000.25.43.H48

21.22.1

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Minh

001.25.43.H48

21.22.2

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Bắc

002.25.43.H48

21.22.3

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Sơn

003.25.43.H48

21.22.4

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Trà

004.25.43.H48

21.22.5

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Phong

005.25.43.H48

21.22.6

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Thọ

006.25.43.H48

21.22.7

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Hà

007.25.43.H48

21.22.8

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Bình

008.25.43.H48

21.22.9

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Giang

009.25.43.H48

21.22.10

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Đông

010.25.43.H48

21.22.11

 

 

Trạm Y tế Xã Tịnh Hiệp

011.25.43.H48

21.23

 

Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức

 

000.26.43.H48

21.23.1

 

 

Trạm Y tế Thị trấn Mộ đức

001.26.43.H48

21.23.2

 

 

Trạm Y tế Xã Đức Thắng

002.26.43.H48

21.23.3

 

 

Trạm Y tế Xã Đức Phong

003.26.43.H48

21.23.4

 

 

Trạm Y tế Xã Đức Thạnh

004.26.43.H48

21.23.5

 

 

Trạm Y tế Xã Đức Chánh

005.26.43.H48

21.23.6

 

 

Trạm Y tế Xã Đức Nhuận

006.26.43.H48

21.23.7

 

 

Trạm Y tế Xã Đức Lân

007.26.43.H48

21.23.8

 

 

Trạm Y tế Xã Đức Hoà

008.26.43.H48

21.23.9

 

 

Trạm Y tế Xã Đức Lợi

009.26.43.H48

21.23.10

 

 

Trạm Y tế Xã Đức Tân

010.26.43.H48

21.23.11

 

 

Trạm Y tế Xã Đức Minh

011.26.43.H48

21.23.12

 

 

Trạm Y tế Xã Đức Hiệp

012.26.43.H48

21.23.13

 

 

Trạm Y tế Xã Đức Phú

013.26.43.H48

21.24

 

Trung tâm Y tế huyện Nghĩa Hành

 

000.27.43.H48

21.24.1

 

 

Trạm Y tế Thị trấn Chợ Chùa

001.27.43.H48

21.24.2

 

 

Trạm Y tế Xã Hành Đức

002.27.43.H48

21.24.3

 

 

Trạm Y tế Xã Hành Thuận

003.27.43.H48

21.24.4

 

 

Trạm Y tế Xã Hành Phước

004.27.43.H48

21.24.5

 

 

Trạm Y tế Xã Hành Minh

005.27.43.H48

21.24.6

 

 

Trạm Y tế Xã Hành Thịnh

006.27.43.H48

21.24.7

 

 

Trạm Y tế Xã Hành Trung

007.27.43.H48

21.24.8

 

 

Trạm Y tế Xã Hành Dũng

008.27.43.H48

21.24.9

 

 

Trạm Y tế Xã Hành Thiện

009.27.43.H48

21.24.10

 

 

Trạm Y tế Xã Hành Tín Tây

010.27.43.H48

21.24.11

 

 

Trạm Y tế Xã Hành Nhân

011.27.43.H48

21.24.12

 

 

Trạm Y tế Xã Hành Tín Đông

012.27.43.H48

21.25

 

Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa

 

000.28.43.H48

21.25.1

 

 

Trạm Y tế Thị trấn Sông Vệ

001.28.43.H48

21.25.2

 

 

Trạm Y tế Thị trấn La Hà

002.28.43.H48

21.25.3

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Thắng

003.28.43.H48

21.25.4

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Thuận

004.28.43.H48

21.25.5

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Kỳ

005.28.43.H48

21.25.6

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Điền

006.28.43.H48

21.25.7

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Trung

007.28.43.H48

21.25.8

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Thương

008.28.43.H48

21.25.9

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Phương

009.28.43.H48

21.25.10

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Mỹ

010.28.43.H48

21.25.11

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Hiệp

011.28.43.H48

21.25.12

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Hòa

012.28.43.H48

21.25.13

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Lâm

013.28.43.H48

21.25.14

 

 

Trạm Y tế Xã Nghĩa Sơn

014.28.43.H48

21.26

 

Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn

 

000.29.43.H48

21.26.1

 

 

Trạm Y tế Thị trấn Châu Ồ

001.29.43.H48

21.26.2

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Long

002.29.43.H48

21.26.3

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Hiệp

003.29.43.H48

21.26.4

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Chương

004.29.43.H48

21.26.5

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Mỹ

005.29.43.H48

21.26.6

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Chánh

006.29.43.H48

21.26.7

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Thạnh

007.29.43.H48

21.26.8

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Đông

008.29.43.H48

21.26.9

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Thuận

009.29.43.H48

21.26.10

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Phước

010.29.43.H48

21.26.11

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Trị

011.29.43.H48

21.26.12

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Dương

012.29.43.H48

21.26.13

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Trung

013.29.43.H48

21.26.14

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Minh

014.29.43.H48

21.26.15

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Nguyên

015.29.43.H48

21.26.16

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Hải

016.29.43.H48

21.26.17

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Hoà

017.29.43.H48

21.26.18

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Tân Phú

018.29.43.H48

21.26.19

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Thanh

019.29.43.H48

21.26.20

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Châu

020.29.43.H48

21.26.21

 

 

Trạm Y tế Xã Bình Khương

021.29.43.H48

21.26.22

 

 

Trạm Y tế Xã Bình An

022.29.43.H48

21.27

 

Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng (cơ sở 2)

 

000.30.43.H48

21.27.1

 

 

Trạm Y tế Thị trấn Trà Xuân

001.30.43.H48

21.27.2

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Phú

002.30.43.H48

21.27.3

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Bình

003.30.43.H48

21.27.4

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Sơn

004.30.43.H48

21.27.5

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Thuỷ

005.30.43.H48

21.27.6

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Giang

006.30.43.H48

21.27.7

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Tân

007.30.43.H48

21.27.8

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Bùi

008.30.43.H48

21.27.9

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Hiệp

009.30.43.H48

21.27.10

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Lâm

010.30.43.H48

21.27.11

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Thanh

011.30.43.H48

21.27.12

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Trà

012.30.43.H48

21.27.13

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Xinh

013.30.43.H48

21.27.14

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Phong

014.30.43.H48

21.27.15

 

 

Trạm Y tế Xã Hương Trà

015.30.43.H48

21.27.16

 

 

Trạm Y tế Xã Trà Tây

016.30.43.H48

21.28

 

Trung tâm Y tế huyện Sơn Hà

 

000.31.43.H48

21.28.1

 

 

Trạm Y tế Thị trấn Di Lăng

001.31.43.H48

21.28.2

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Thượng

002.31.43.H48

21.28.3

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Bao

003.31.43.H48

21.28.4

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Trung

004.31.43.H48

21.28.5

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Hạ

005.31.43.H48

21.28.6

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Thành

006.31.43.H48

21.28.7

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Nham

007.31.43.H48

21.28.8

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Cao

008.31.43.H48

21.28.9

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Linh

009.31.43.H48

21.28.10

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Giang

010.31.43.H48

21.28.11

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Hải

011.31.43.H48

21.28.12

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Thủy

012.31.43.H48

21.28.13

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Kỳ

013.31.43.H48

21.28.14

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Ba

014.31.43.H48

21.29

 

Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây

 

000.32.43.H48

21.29.1

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Tân

001.32.43.H48

21.29.2

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Tinh

002.32.43.H48

21.29.3

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Lập

003.32.43.H48

21.29.4

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Dung

004.32.43.H48

21.29.5

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Mùa

005.32.43.H48

21.29.6

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Bua

006.32.43.H48

21.29.7

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Mùa

007.32.43.H48

21.29.8

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Liên

008.32.43.H48

21.29.9

 

 

Trạm Y tế Xã Sơn Long

009.32.43.H48

21.30

 

Trung tâm Y tế huyện Minh Long

 

 

21.30.1

 

 

Trạm Y tế Xã Long Sơn

001.33.43.H48

21.30.2

 

 

Trạm Y tế Xã Long Mai

002.33.43.H48

21.30.3

 

 

Trạm Y tế Xã Long Hiệp

003.33.43.H48

21.30.4

 

 

Trạm Y tế Xã Thanh An

004.33.43.H48

21.30.5

 

 

Trạm Y tế Xã Long Môn

005.33.43.H48

21.31

 

Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ

 

000.34.43.H48

21.31.1

 

 

Trạm Y tế Thị trấn Ba Tơ

001.34.43.H48

21.31.2

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Động

002.34.43.H48

21.31.3

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Dinh

003.34.43.H48

21.31.4

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Điền

004.34.43.H48

21.31.5

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Thành

005.34.43.H48

21.31.6

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Vinh

006.34.43.H48

21.31.7

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Trang

007.34.43.H48

21.31.8

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Lể

008.34.43.H48

21.31.9

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Bích

009.34.43.H48

21.31.10

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Vì

010.34.43.H48

21.31.11

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Tiêu

011.34.43.H48

21.31.12

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Xa

012.34.43.H48

21.31.13

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Ngạc

013.34.43.H48

21.31.14

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Tô

014.34.43.H48

21.31.15

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Cung

015.34.43.H48

21.31.16

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Nam

016.34.43.H48

21.31.17

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Liên

017.34.43.H48

21.31.18

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Khâm

018.34.43.H48

21.31.19

 

 

Trạm Y tế Xã Ba Giang

019.34.43.H48

21.32

 

Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng

 

000.35.43.H48

21.33

 

Trung tâm Y tế Quân dân Y kết hợp Lý Sơn

 

000.36.43.H48

21.34

 

BQLDA Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Ngãi

 

000.37.43.H48

22

Thanh tra tỉnh

 

 

000.00.44.H48

23

UBND thành phố Quảng Ngãi

 

 

000.00.51.H48

23.1

 

UBND phường Chánh Lộ

 

000.01.51.H48

23.2

 

UBND phường Lê Hồng Phong

 

000.02.51.H48

23.3

 

UBND phường Nghĩa Chánh

 

000.03.51.H48

23.4

 

UBND phường Nghĩa Lộ

 

000.04.51.H48

23.5

 

UBND phường Nguyễn Nghiêm

 

000.05.51.H48

23.6

 

UBND phường Quảng Phú

 

000.06.51.H48

23.7

 

UBND phường Trần Hưng Đạo

 

000.07 51 H48

23.8

 

UBND phường Trần Phú

 

000.08.51.H48

23.9

 

UBND phường Trương Quang Trọng

 

000.09.51.H48

23.10

 

UBND xã Tịnh An

 

000.10.51.H48

23.11

 

UBND xã Tịnh Ấn Đông

 

000.11.51.H48

23.12

 

UBND xã Tịnh Ấn Tây

 

000.12.51.H48

23.13

 

UBND xã Tịnh Châu

 

000.13.51.H48

23.14

 

UBND xã Tịnh Hoà

 

000.14.51.H48

23.15

 

UBND xã Tịnh Khê

 

000.15.51.H48

23.16

 

UBND xã Tịnh Kỳ

 

000.16.51.H48

23.17

 

UBND xã Tịnh Long

 

000.17.51.H48

23.18

 

UBND xã Tịnh Thiện

 

000.18.51.H48

23.19

 

UBND xã Nghĩa An

 

000.19.51.H48

23.20

 

UBND xã Nghĩa Dõng

 

000.20.51.H48

23.21

 

UBND xã Nghĩa Dũng

 

000.21.51.H48

23.22

 

UBND xã Nghĩa Hà

 

000.22.51.H48

23.23

 

UBND xã Nghĩa Phú

 

000.23.51.H48

23.24

 

Cơ quan Ủy ban kiểm tra - Thanh tra thành phố Quảng Ngãi

 

000.24.51.H48

23.25

 

Phòng Tư pháp thành phố Quảng Ngãi

 

000.25.51.H48

23.26

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Quảng Ngãi

 

000.26.51.H48

23.27

 

Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Quảng Ngãi

 

000.27.51.H48

23.28

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Quảng Ngãi

 

000.28.51.H48

23.29

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Quảng Ngãi

 

000.29.51.H48

23.30

 

Phòng Kinh tế thành phố Quảng Ngãi

 

000.30.51.H48

23.31

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Quảng Ngãi

 

000.31.51.H48

23.32

 

Phòng y tế thành phố Quảng Ngãi

 

000.32.51.H48

23.33

 

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ Quảng Ngãi

 

000.33.51.H48

23.34

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa -Thể thao Quảng Ngãi

 

000.34.51.H48

23.35

 

Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Quảng Ngãi

 

000.35.51.H48

23.36

 

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất thành phố Quảng Ngãi

 

000.36.51.H48

23.37

 

Thành đoàn Quảng Ngãi

 

000.37.51.H48

23.38

 

Liên đoàn lao động thành phố Quảng Ngãi

 

000.41.51.H48

23.39

 

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố Quảng Ngãi

 

000.43.51.H48

23.40

 

Ban Quản lý chợ thành phố Quảng Ngãi

 

000.44.51.H48

23.41

 

Phòng Quản lý Đô thị thành phố Quảng Ngãi

 

000.45.51.H48

23.42

 

Văn phòng thành phố

 

000.46.54.H48

24

UBND huyện Ba Tơ

 

 

000.00.52.H48

24.1

 

UBND thị trấn Ba Tơ

 

000.01.52.H48

24.2

 

UBND xã Ba Bích

 

000.02.52.H48

24.3

 

UBND xã Ba Cung

 

000.04.52.H48

24.4

 

UBND xã Ba Điền

 

000.05.52.H48

24.5

 

UBND xã Ba Dinh

 

000.06.52.H48

24.6

 

UBND xã Ba Động

 

000.07.52.H48

24.7

 

UBND xã Ba Lể

 

000.08.52.H48

24.8

 

UBND xã Ba Liên

 

000.09.52.H48

24.9

 

UBND xã Ba Thành

 

000.10.52.H48

24.10

 

UBND xã Ba Tô

 

000.11.52.H48

24.11

 

UBND xã Ba Vinh

 

000.12.52.H48

24.12

 

UBND xã Ba Giang

 

000.13.52.H48

24.13

 

UBND xã Ba Khâm

 

000.14.52.H48

24.14

 

UBND xã Ba Nam

 

000.15.52.H48

24.15

 

UBND xã Ba Ngạc

 

000.16.52.H48

24.16

 

UBND xã Ba Tiêu

 

000.17.52.H48

24.17

 

UBND xã Ba Trang

 

000.18.52.H48

24.18

 

UBND xã Ba Vì

 

000.19.52.H48

24.19

 

UBND xã Ba Xa

 

000.20.52.H48

24.20

 

Thanh tra huyện Ba Tơ

 

000.21.52.H48

24.21

 

Phòng Tư pháp huyện Ba Tơ

 

000.22.52.H48

24.22

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Ba Tơ

 

000.23.52.H48

24.23

 

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Ba Tơ

 

000.24.52.H48

24.24

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ

 

000.25.52.H48

24.25

 

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ba Tơ

 

000.26.52.H48

24.26

 

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Ba Tơ

 

000.27.52.H48

24.27

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Ba Tơ

 

000.28.52.H48

24.28

 

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Ba Tơ

 

000.29.52.H48

24.29

 

Đội Quản lý đô thị và các công trình công cộng huyện Ba Tơ

 

000.30.52.H48

24.30

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ba Tơ

 

000.31.52.H48

24.31

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ba Tơ

 

000.32.52.H48

24.32

 

Phòng Nội vụ huyện Ba Tơ

 

000.33.52.H48

24.33

 

Phòng Y tế huyện Ba Tơ

 

000.34.52.H48

24.34

 

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Ba Tơ

 

000.35.52.H48

24.35

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Ba Tơ

 

000.36.52.H48

24.36

 

Phòng Dân tộc huyện Ba Tơ

 

000.37.52.H48

24.37

 

Văn phòng huyện Ba Tơ

 

000.38.52.H48

24.38

 

Hội Chữ thập đỏ huyện Ba Tơ

 

000.40.52.H48

24.39

 

Trạm Quản lý bảo vệ rừng huyện Ba Tơ

 

000.41.52.H48

24.40

 

Hạt kiểm lâm Ba Tơ

 

000.42.52.H48

24.41

 

Hội đồng nhân dân huyện

 

000.44.52.H48

24.42

 

Ban Chỉ huy quân sự huyện

 

000.45.52.H48

24.43

 

Chi cục Thuế khu vực Đức Phổ - Ba Tơ

 

000.46.52.H48

24.44

 

Phòng Giao dịch ngân hàng CSXH huyện Ba Tơ

 

000.47.52.H48

25

UBND huyện Bình Sơn

 

 

000.00.53.H48

25.1

 

UBND thị trấn Châu Ổ

 

000.01.53.H48

25.2

 

UBND xã Bình An

 

000.02.53.H48

25.3

 

UBND xã Bình Chánh

 

000.03.53.H48

25.4

 

UBND xã Bình Châu

 

000.04.53.H48

25.5

 

UBND xã Bình Chương

 

000.05.53.H48

25.6

 

UBND xã Bình Dương

 

000.06.53.H48

25.7

 

UBND xã Bình Đông

 

000.07.53.H48

25.8

 

UBND xã Bình Hải

 

000.08.53.H48

25.9

 

UBND xã Bình Hiệp

 

000.09.53.H48

25.10

 

UBND xã Bình Hòa

 

000.10.53.H48

25.11

 

UBND xã Bình Khương

 

000.11.53.H48

25.12

 

UBND xã Bình Long

 

000.12.53.H48

25.13

 

UBND xã Bình Minh

 

000.13.53.H48

25.14

 

UBND xã Bình Mỹ

 

000.14.53.H48

25.15

 

UBND xã Bình Nguyên

 

000.15.53.H48

25.16

 

UBND xã Bình Tân Phú

 

000.16.53.H48

25.17

 

UBND xã Bình Phước

 

000.17.53.H48

25.18

 

UBND xã Bình Thanh

 

000.19.53.H48

25.19

 

UBND xã Bình Thạnh

 

000.21.53.H48

25.20

 

UBND xã Bình Thuận

 

000.23.53.H48

25.21

 

UBND xã Bình Trị

 

000.24.53.H48

25.22

 

UBND xã Bình Trung

 

000.25.53.H48

25.23

 

Cơ quan Ủy ban kiểm tra - Thanh tra huyện Bình Sơn

 

000.26.53.H48

25.24

 

Phòng Tư pháp huyện Bình Sơn

 

000.27.53.H48

25.25

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Bình Sơn

 

000.28.53.H48

25.26

 

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bình Sơn

 

000.29.53.H48

25.27

 

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bình Sơn

 

000.30.53.H48

25.28

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Sơn

 

000.31.53.H48

25.29

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bình Sơn

 

000.32.53.H48

25.30

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bình Sơn

 

000.33.53.H48

25.31

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bình Sơn

 

000.34.53.H48

25.32

 

Phòng Y tế huyện Bình Sơn

 

000.35.53.H48

25.33

 

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Bình Sơn

 

000.36.53.H48

25.34

 

Chi cục Thống kê huyện Bình Sơn

 

000.37.53.H48

25.35

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Bình Sơn

 

000.38.53.H48

25.36

 

Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Bình Sơn

 

000.39.53.H48

25.37

 

Trung tâm chính trị huyện Bình Sơn

 

000.40.53.H48

25.38

 

Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Bình Sơn

 

000.41.53.H48

25.39

 

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Bình Sơn

 

000.42.53.H48

25.40

 

Ban Quản lý các Dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Bình Sơn

 

000.43.53.H48

25.41

 

Huyện đoàn huyện Bình Sơn

 

000.44.53.H48

25.42

 

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Bình Sơn

 

000.46.53.H48

25.43

 

Ban Quản lý Cụm Công nghiệp huyện Bình Sơn

 

000.47.53.H48

25.44

 

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Bình Sơn

 

000.48.53.H48

25.45

 

Văn phòng huyện Bình Sơn

 

000.49.53.H48

25.46

 

Hội Chữ thập đỏ huyện Bình Sơn

 

000.50.53.H48

25.47

 

Hội Cựu chiến binh huyện Bình Sơn

 

000.52.53.H48

25.48

 

Tòa án nhân dân huyện Bình Sơn

 

000.53.53.H48

26

UBND thị xã Đức Phổ

 

 

000.00.54.H48

26.1

 

UBND phường Nguyễn Nghiêm

 

000.01.54.H48

26.2

 

UBND xã Phổ An

 

000.02.54.H48

26.3

 

UBND xã Phổ Châu

 

000.03.54.H48

26.4

 

UBND xã Phổ Cường

 

000.04.54.H48

26.5

 

UBND xã Phổ Hòa

 

000.05.54.H48

26.6

 

UBND xã Phổ Khánh

 

000.06.54.H48

26.7

 

UBND xã Phổ Minh

 

000.07.54.H48

26.8

 

UBND xã Phổ Nhơn

 

000.08.54.H48

26.9

 

UBND xã Phổ Ninh

 

000.09.54.H48

26.10

 

UBND xã Phổ Phong

 

000.10.54.H48

26.11

 

UBND xã Phổ Quang

 

000.11.54.H48

26.12

 

UBND xã Phổ Thạnh

 

000.12.54.H48

26.13

 

UBND xã Phổ Thuận

 

000.13.54.H48

26.14

 

UBND xã Phổ Văn

 

000.14.54.H48

26.15

 

UBND xã Phổ Vinh

 

000.15.54.H48

26.16

 

Thanh tra thị xã Đức Phổ

 

000.16.54.H48

26.17

 

Phòng Tư pháp thị xã Đức Phổ

 

000.17.54.H48

26.18

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thị xã Đức Phổ

 

000.18.54.H48

26.19

 

Phòng Văn hóa và Thông tin thị xã Đức Phổ

 

000.19.54.H48

26.20

 

Phòng Kinh tế thị xã Đức Phổ

 

000.20.54.H48

26.21

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Đức Phổ

 

000.21.54.H48

26.22

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Đức Phổ

 

000.22.54.H48

26.23

 

Phòng quản lý đô thị thị xã Đức Phổ

 

000.23.54.H48

26.24

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Đức Phổ

 

000.24.54.H48

26.25

 

Phòng Y tế thị xã Đức Phổ

 

000.25.54.H48

26.26

 

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ thị xã Đức Phổ

 

000.26.54.H48

26.27

 

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất thị xã Đức Phổ

 

000.27.54.H48

26.28

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao thị xã Đức Phổ

 

000.28.54.H48

26.29

 

Văn phòng thị xã Đức Phổ

 

000.29.54.H48

27

UBND huyện Lý Sơn

 

 

000.00.55.H48

27.1

 

Cơ quan Ủy ban kiểm tra - Thanh tra huyện Lý Sơn

 

000.04.55.H48

27.2

 

Phòng Tư pháp huyện Lý Sơn

 

000.05.55.H48

27.3

 

Ban Tổ chức, Nội vụ - Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Lý Sơn

 

000.06.55.H48

27.4

 

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lý Sơn

 

000.07.55.H48

27.5

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lý Sơn

 

000.08.55.H48

27.5.1

 

 

Trường Mầm non An Vĩnh

001.08.55.H48

27.5.2

 

 

Trường Mầm non An Hải

002.08.55.H48

27.5.3

 

 

Trường Mầm non Lý Sơn

003.08.55.H48

27.5.4

 

 

Trường Tiểu học số 1 An Vĩnh

004.08.55.H48

27.5.5

 

 

Trường Tiểu học số 2 An Vĩnh

005.08.55.H48

27.5.6

 

 

Trường THCS An Hải

006.08.55.H48

27.5.7

 

 

Trường THCS An Vĩnh

007.08.55.H48

27.5.8

 

 

Trường tiểu học An Hải

008.08.55.H48

27.6

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lý Sơn

 

000.09.55.H48

27.7

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lý Sơn

 

000.10.55.H48

27.8

 

Phòng Y tế huyện Lý Sơn

 

000.11.55.H48

27.9

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Lý Sơn

 

000.12.55.H48

27.10

 

Chi Cục thống kê huyện Lý Sơn

 

000.13.55.H48

27.11

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Lý Sơn

 

000.14.55.H48

27.12

 

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Lý Sơn

 

000.15.55.H48

27.13

 

Ban Quản lý Cảng Lý Sơn

 

000.16.55.H48

27.14

 

Văn phòng huyện Lý Sơn

 

000.17.55.H48

27.15

 

Hội Chữ thập đỏ huyện Lý Sơn

 

000.21.55.H48

27.16

 

Đội Quản lý trật tự xây dựng, đô thị và môi trường

 

000.22.55.H48

27.17

 

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh chi nhánh Lý Sơn

 

000.23.55.H48

27.18

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng nông thôn huyện Lý Sơn

 

000.24.55.H48

27.19

 

Liên đoàn lao động huyện Lý Sơn

 

000.25.55.H48

27.20

 

Ban Tuyên giáo Huyện ủy Lý Sơn

 

000.26.55.H48

27.21

 

Hội Cựu chiến binh huyện Lý Sơn

 

000.27.55.H48

27.22

 

Huyện đoàn huyện Lý Sơn

 

000.28.55.H48

28

UBND huyện Minh Long

 

 

000.00.56.H48

28.1

 

UBND Xã Thanh An

 

000.01.56.H48

28.2

 

UBND Xã Long Sơn

 

000.02.56.H48

28.3

 

UBND Xã Long Hiệp

 

000.03.56.H48

28.4

 

UBND Xã Long Mai

 

000.04.56.H48

28.5

 

UBND Xã Long Môn

 

000.05.56.H48

28.6

 

Thanh tra huyện Minh Long

 

000.06.56.H48

28.7

 

Phòng Tư pháp huyện Minh Long

 

000.07.56.H48

28.8

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Minh Long

 

000.08.56.H48

28.9

 

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Minh Long

 

000.09.56.H48

28.10

 

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Minh Long

 

000.10.56.H48

28.11

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Minh Long

 

000.11.56.H48

28.12

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Minh Long

 

000.12.56.H48

28.13

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Minh Long

 

000.13.56.H48

28.14

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Minh Long

 

000.14.56.H48

28.15

 

Phòng Y tế huyện Minh Long

 

000.15.56.H48

28.16

 

Phòng Nội vụ huyện Minh Long

 

000.16.56.H48

28.17

 

Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất huyện Minh Long

 

000.17.56.H48

28.18

 

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Minh Long

 

000.18.56.H48

28.19

 

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Minh Long

 

000.20.56.H48

28.20

 

Phòng Dân tộc huyện Minh Long

 

000.21.56.H48

28.21

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Minh Long

 

000.22.56.H48

28.22

 

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Minh Long

 

000.23.56.H48

28.23

 

Hạt Kiểm lâm huyện Minh Long

 

000.24.56.H48

28.24

 

Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Minh Long

 

000.25.56.H48

28.25

 

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp và Dạy nghề huyện Minh Long

 

000.26.56.H48

28.26

 

Văn phòng huyện Minh Long

 

000.27.56.H48

29

UBND huyện Mộ Đức

 

 

000.00.57.H48

29.1

 

UBND thị trấn Mộ Đức

 

000.01.57.H48

29.2

 

UBND xã Đức Chánh

 

000.02.57.H48

29.3

 

UBND xã Đức Hiệp

 

000.03.57.H48

29.4

 

UBND xã Đức Hòa

 

000.04.57.H48

29.5

 

UBND xã Đức Lân

 

000.05.57.H48

29.6

 

UBND xã Đức Minh

 

000.06.57.H48

29.7

 

UBND xã Đức Nhuận

 

000.07.57.H48

29.8

 

UBND xã Đức Phong

 

000.08.57.H48

29.9

 

UBND xã Đức Tân

 

000.09.57.H48

29.10

 

UBND xã Đức Thạnh

 

000.10.57.H48

29.11

 

UBND xã Đức Lợi

 

000.11.57.H48

29.12

 

UBND xã Đức Phú

 

000.12.57.H48

29.13

 

UBND xã Đức Thắng

 

000.13.57.H48

29.14

 

Cơ quan Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra huyện Mộ Đức

 

000.14.57.H48

29.15

 

Phòng Tư pháp huyện Mộ Đức

 

000.15.57.H48

29.16

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Mộ Đức

 

000.16.57.H48

29.17

 

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Mộ Đức

 

000.17.57.H48

29.18

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mộ Đức

 

000.18.57.H48

29.19

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mộ Đức

 

000.19.57.H48

29.20

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Mộ Đức

 

000.20.57.H48

29.21

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mộ Đức

 

000.21.57.H48

29.22

 

Phòng Y tế huyện Mộ Đức

 

000.22.57.H48

29.23

 

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Mộ Đức

 

000.23.57.H48

29.24

 

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Mộ Đức

 

000.24.57.H48

29.25

 

Văn phòng huyện Mộ Đức

 

000.25.57.H48

29.26

 

Chi cục thống kê huyện Mộ Đức

 

000.26.57.H48

29.27

 

Huyện đoàn Mộ Đức

 

000.27.57.H48

29.28

 

Hội Cựu chiến binh huyện Mộ Đức

 

000.29.57.H48

29.29

 

Hội Chữ thập đỏ huyện Mộ Đức

 

000.31.57.H48

29.30

 

Liên đoàn Lao động huyện Mộ Đức

 

000.32.57.H48

29.31

 

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mộ Đức

 

000.33.57.H48

29.32

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Mộ Đức

 

000.34.57.H48

29.33

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện

 

000.35.57.H48

29.34

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức

 

000.36.57.H48

29.35

 

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Mộ Đức

 

000.37.57.H48

29.36

 

Văn phòng Đăng ký đất đai huyện

 

000.38.57.H48

29.37

 

Hạt Quản lý & SCĐB huyện Mộ Đức

 

000.39.57.H48

29.38

 

Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mộ Đức

 

000.40.57.H48

29.39

 

Hạt Kiểm lâm huyện Mộ Đức

 

000.41.57.H48

29.40

 

Ban Chỉ huy quân sự huyện Mộ Đức

 

000.45.57.H48

30

UBND huyện Nghĩa Hành

 

 

000.00.58.H48

30.1

 

UBND thị trấn Chợ Chùa

 

000.01.58.H48

30.2

 

UBND xã Hành Phước

 

000.02.58.H48

30.3

 

UBND xã Hành Thiện

 

000.03.58.H48

30.4

 

UBND xã Hành Thịnh

 

000.04.58.H48

30.5

 

UBND Xã Hành Dũng

 

000.05.58.H48

30.6

 

UBND Xã Hành Tín Đông

 

000.06.58.H48

30.7

 

UBND Xã Hành Đức

 

000.07.58.H48

30.8

 

UBND Xã Hành Minh

 

000.08.58 H48

30.9

 

UBND Xã Hành Nhân

 

000.09.58.H48

30.10

 

UBND Xã Hành Tín Tây

 

000.10.58.H48

30.11

 

UBND Xã Hành Thuận

 

000.11.58.H48

30.12

 

UBND Xã Hành Trung

 

000.12.58.H48

30.13

 

Thanh tra huyện Nghĩa Hành

 

000.13.58.H48

30.14

 

Phòng Tư pháp huyện Nghĩa Hành

 

000.14.58.H48

30.15

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nghĩa Hành

 

000.15.58.H48

30.16

 

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Nghĩa Hành

 

000.16.58.H48

30.17

 

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Nghĩa Hành

 

000.17.58.H48

30.18

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nghĩa Hành

 

000.18.58.H48

30.19

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nghĩa Hành

 

000.19.58.H48

30.20

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nghĩa Hành

 

000.20.58.H48

30.21

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nghĩa Hành

 

000.21.58.H48

30.22

 

Phòng Y tế huyện Nghĩa Hành

 

000.22.58.H48

30.23

 

Phòng Nội vụ huyện Nghĩa Hành

 

000.23.58.H48

30.24

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Nghĩa Hành

 

000.24.58.H48

30.25

 

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Nghĩa Hành

 

000.25.58.H48

30.26

 

Văn phòng huyện Nghĩa Hành

 

000.26.58.H48

30.27

 

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Nghĩa Hành

 

000.27.58.H48

30.28

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Nghĩa Hành

 

000.28.58.H48

31

UBND huyện Sơn Hà

 

 

000.00.59.H48

31.1

 

UBND thị trấn Di Lăng

 

000.01.59.H48

31.2

 

UBND xã Sơn Ba

 

000.02.59.H48

31.3

 

UBND xã Sơn Bao

 

000.03.59.H48

31.4

 

UBND xã Sơn Cao

 

000.04.59.H48

31.5

 

UBND xã Sơn Giang

 

000.05.59.H48

31.6

 

UBND xã Sơn Hạ

 

000.06.59.H48

31.7

 

UBND xã Sơn Hải

 

000.07.59.H48

31.8

 

UBND xã Sơn Kỳ

 

000.08.59.H48

31.9

 

UBND xã Sơn Linh

 

000.09.59.H48

31.10

 

UBND xã Sơn Nham

 

000.10.59.H48

31.11

 

UBND xã Sơn Thành

 

000.11.59.H48

31.12

 

UBND xã Sơn Thượng

 

000.12.59.H48

31.13

 

UBND xã Sơn Thủy

 

000.13.59.H48

31.14

 

UBND xã Sơn Trung

 

000.14.59.H48

31.15

 

Cơ quan Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra huyện Sơn Hà

 

000.15.59.H48

31.16

 

Phòng Tư pháp huyện Sơn Hà

 

000.16.59.H48

31.17

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Hà

 

000.17.59.H48

31.18

 

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Hà

 

000.18.59.H48

31.19

 

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Hà

 

000.19.59.H48

31.20

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Hà

 

000.20.59.H48

31.21

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Hà

 

000.21.59.H48

31.22

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Hà

 

000.22.59.H48

31.23

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Hà

 

000.23.59.H48

31.24

 

Phòng Y tế huyện Sơn Hà

 

000.24.59.H48

31.25

 

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Sơn Hà

 

000.25.59.H48

31.26

 

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Sơn Hà

 

000.26.59.H48

31.27

 

Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Sơn Hà

 

000.27.59.H48

31.28

 

Phòng Dân tộc huyện Sơn Hà

 

000.28.59.H48

31.29

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Sơn Hà

 

000.29.59.H48

31.30

 

Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Hà

 

000.31.59.H48

31.31

 

Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Hà

 

000.32.59.H48

31.32

 

Trạm Quản lý Bảo vệ rừng huyện Sơn Hà

 

000.33.59.H48

31.33

 

Văn phòng huyện Sơn Hà

 

000.34.59.H48

32

UBND huyện Sơn Tây

 

 

000.00.60.H48

32.1

 

UBND xã Sơn Dung

 

000.01.60.H48

32.2

 

UBND xã Sơn Tân

 

000.02.60.H48

32.3

 

UBND xã Sơn Mùa

 

000.03.60.H48

32.4

 

UBND xã Sơn Liên

 

000.04.60.H48

32.5

 

UBND xã Sơn Bua

 

000.05.60.H48

32.6

 

UBND xã Sơn Tinh

 

000.06.60.H48

32.7

 

UBND xã Sơn Long

 

000.07.60.H48

32.8

 

UBND Xã Sơn Lập

 

000.08.60.H48

32.9

 

UBND Xã Sơn Màu

 

000.09.60.H48

32.10

 

Phòng Tư pháp huyện Sơn Tây

 

000.10.60.H48

32.11

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Tây

 

000.11.60.H48

32.12

 

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Tây

 

000.12.60.H48

32.13

 

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Tây

 

000.13.60.H48

32.14

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Tây

 

000.14.60.H48

32.15

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Tây

 

000.15.60.H48

32.16

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Tây

 

000.16.60.H48

32.17

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Tây

 

000.17.60.H48

32.18

 

Phòng Y tế huyện Sơn Tây

 

000.18.60.H48

32.19

 

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Sơn Tây

 

000.19.60.H48

32.20

 

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Sơn Tây

 

000.20.60.H48

32.21

 

Chi cục Thống kê huyện Sơn Tây

 

000.22.60.H48

32.22

 

Ban Quản lý Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Sơn Tây

 

000.23.60.H48

32.23

 

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Sơn Tây

 

000.24.60.H48

32.24

 

Phòng Dân tộc huyện Sơn Tây

 

000.25.60.H48

32.25

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Sơn Tây

 

000.26.60.H48

32.26

 

Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Tây

 

000.29.60.H48

32.27

 

Trạm Quản lý bảo vệ rừng huyện Sơn Tây

 

000.30.60.H48

32.28

 

Cơ quan Kiểm tra - Thanh tra huyện Sơn Tây

 

000.32.60.H48

32.29

 

Văn phòng huyện Sơn Tây

 

000.33.60.H48

33

UBND huyện Sơn Tịnh

 

 

000.00.61.H48

33.1

 

UBND xã Tịnh Hà

 

000.01.61.H48

33.2

 

UBND xã Tịnh Bắc

 

000.02.61.H48

33.3

 

UBND xã Tịnh Bình

 

000.03.61.H48

33.4

 

UBND xã Tịnh Đông

 

000.04.61.H48

33.5

 

UBND xã Tịnh Giang

 

000.05.61.H48

33.6

 

UBND xã Tịnh Hiệp

 

000.06.61.H48

33.7

 

UBND xã Tịnh Minh

 

000.07.61.H48

33.8

 

UBND xã Tịnh Phong

 

000.08.61.H48

33.9

 

UBND xã Tịnh Sơn

 

000.09.61.H48

33.10

 

UBND xã Tịnh Thọ

 

000.10.61.H48

33.11

 

UBND xã Tịnh Trà

 

000.11.61.H48

33.12

 

Thanh tra huyện Sơn Tịnh

 

000.12.61.H48

33.13

 

Phòng Tư pháp huyện Sơn Tịnh

 

000.13.61.H48

33.14

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Sơn Tịnh

 

000.14.61.H48

33.15

 

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Sơn Tịnh

 

000.15.61.H48

33.16

 

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Sơn Tịnh

 

000.16.61.H48

33.17

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Tịnh

 

000.17.61.H48

33.18

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Sơn Tịnh

 

000.18.61.H48

33.19

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Tịnh

 

000.19.61.H48

33.20

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sơn Tịnh

 

000.20.61.H48

33.21

 

Phòng Y tế huyện Sơn Tịnh

 

000.21.61.H48

33.22

 

Phòng Nội vụ huyện Sơn Tịnh

 

000.22.61.H48

33.23

 

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi, Chi nhánh huyện Sơn Tịnh

 

000.23.61.H48

33.24

 

Chi Cục thống kê huyện Sơn Tịnh

 

000.24.61.H48

33.25

 

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Sơn Tịnh

 

000.25.61.H48

33.26

 

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Sơn Tịnh

 

000.27.61.H48

33.27

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Sơn Tịnh

 

000.28.61.H48

34.28

 

Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Tịnh

 

000.30.61.H48

34.29

 

Văn phòng huyện Sơn Tịnh

 

000.31.61.H48

34

UBND huyện Trà Bồng

 

 

000.00.63.H48

34.1

 

UBND thị trấn Trà Xuân

 

000.01.63.H48

34.2

 

UBND xã Trà Bình

 

000.02.63.H48

34.3

 

UBND xã Trà Tân

 

000.03.63.H48

34.4

 

UBND xã Trà Bùi

 

000.04.63.H48

34.5

 

UBND xã Trà Thủy

 

000.05.63.H48

34.6

 

UBND xã Trà Sơn

 

000.06.63.H48

34.7

 

UBND xã Trà Phú

 

000.07.63.H48

34.8

 

UBND Xã Trà Giang

 

000.08.63.H48

34.9

 

UBND Xã Trà Hiệp

 

000.09.63.H48

34.10

 

UBND Xã Trà Lâm

 

000.10.63.H48

34.11

 

Cơ quan Ủy ban Kiểm tra - Thanh tra huyện Trà Bồng

 

000.11.63.H48

34.12

 

Phòng Tư pháp huyện Trà Bồng

 

000.12.63.H48

34.13

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Trà Bồng

 

000.13.63.H48

34.14

 

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Trà Bồng

 

000.14.63.H48

34.15

 

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Trà Bồng

 

000.15.63.H48

34.16

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trà Bồng

 

000.16.63.H48

34.17

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trà Bồng

 

000.17.63.H48

34.18

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trà Bồng

 

000.18.63.H48

34.19

 

Phòng Dân tộc huyện Trà Bồng

 

000.19.63.H48

34.20

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trà Bồng

 

000.20.63.H48

34.21

 

Phòng Y tế huyện Trà Bồng

 

000.21.63.H48

34.22

 

Cơ quan Tổ chức - Nội vụ huyện Trà Bồng

 

000.22.63.H48

34.23

 

Chi cục Thống kê huyện Trà Bồng

 

000.23.63.H48

34.24

 

Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện Trà Bồng

 

000.24.63.H48

34.25

 

Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Trà Bồng

 

000.25.63.H48

34.26

 

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Trà Bồng

 

000.26.63.H48

34.27

 

Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Trà Bồng

 

000.27.63.H48

34.28

 

Trạm bảo vệ rừng huyện Trà Bồng

 

000.28.63.H48

34.29

 

Ban Quản lý Cụm Công nghiệp huyện Trà Bồng

 

000.29.63.H48

34.30

 

Huyện đoàn huyện Trà Bồng

 

000.30.63.H48

34.31

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Trà Bồng

 

000.31.63.H48

34.32

 

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Trà Bồng

 

000.32.63.H48

34.33

 

Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Trà Bồng

 

000.33.63.H48

34.34

 

Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất huyện Trà Bồng

 

000.34.63.H48

34.35

 

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Trà Bồng

 

000.35.63.H48

34.36

 

Hạt Kiểm lâm huyện Trà Bồng

 

000.37.63.H48

34.37

 

UBND xã Hương Trà

 

000.38.63.H48

34.38

 

UBND xã Trà Tây

 

000.39.63.H48

34.39

 

UBND xã Sơn Trà

 

000.40.63.H48

34.40

 

UBND xã Trà Phong

 

000.41.63.H48

34.41

 

UBND xã Trà Xinh

 

000.42.63.H48

34.42

 

UBND xã Trà Thanh

 

000.43.63.H48

34.43

 

Văn phòng huyện Trà Bồng

 

000.44.63.H48

35

UBND huyện Tư Nghĩa

 

 

000.00.64.H48

35.1

 

UBND thị trấn La Hà

 

000.01.64.H48

35.2

 

UBND thị trấn Sông Vệ

 

000.02.64.H48

35.3

 

UBND xã Nghĩa Điền

 

000.03.64.H48

35.4

 

UBND xã Nghĩa Hiệp

 

000.04.64.H48

35.5

 

UBND xã Nghĩa Hòa

 

000.05.64.H48

35.6

 

UBND xã Nghĩa Kỳ

 

000.06.64.H48

35.7

 

UBND xã Nghĩa Lâm

 

000.07.64.H48

35.8

 

UBND xã Nghĩa Mỹ

 

000.08.64.H48

35.9

 

UBND xã Nghĩa Phương

 

000.09.64.H48

35.10

 

UBND xã Nghĩa Sơn

 

000.10.64.H48

35.11

 

UBND xã Nghĩa Thắng

 

000.11.64.H48

35.12

 

UBND xã Nghĩa Thuận

 

000.13.64.H48

35.13

 

UBND xã Nghĩa Thương

 

000.14.64.H48

35.14

 

UBND xã Nghĩa Trung

 

000.15.64.H48

35.15

 

Thanh tra huyện Tư Nghĩa

 

000.17.64.H48

35.16

 

Phòng Tư pháp huyện Tư Nghĩa

 

000.18.64.H48

35.17

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Tư Nghĩa

 

000.19.64.H48

35.18

 

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Tư Nghĩa

 

000.20.64.H48

35.19

 

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tư Nghĩa

 

000.21.64.H48

35.20

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tư Nghĩa

 

000.22.64.H48

35.21

 

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tư Nghĩa

 

000.23.64.H48

35.22

 

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tư Nghĩa

 

000.24.64.H48

35.23

 

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tư Nghĩa

 

000.25.64.H48

35.24

 

Phòng Y tế huyện Tư Nghĩa

 

000.26.64.H48

35.25

 

Phòng Nội vụ huyện Tư Nghĩa

 

000.27.64.H48

35.26

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tư Nghĩa

 

000.29.64.H48

35.27

 

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Tư Nghĩa

 

000.30.64.H48

35.28

 

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tư Nghĩa

 

000.31.64.H48

35.29

 

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao huyện Tư Nghĩa

 

000.32.64.H48

35.30

 

Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Tư Nghĩa

 

000.33.64.H48

35.31

 

Ban Quản lý Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp huyện Tư Nghĩa

 

000.34.64.H48

35.32

 

Văn phòng huyện Tư Nghĩa

 

000.35.64.H48

36

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi

 

 

000.00.65.H48

37

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi

 

 

000.00.66.H48

38

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

 

 

000.00.67.H48

39

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

 

 

000.00.68.H48

40

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

000.00.69.H48

41

Tỉnh đoàn Quảng Ngãi

 

 

000.00.80.H48

41.1

 

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi Diên Hồng

 

000.01.80.H48

42

UBMTTQ Việt Nam tỉnh

 

 

000.00.81.H48

42.1

 

UBMTTQ Việt Nam huyện Bình Sơn

 

000.01.81.H48

42.2

 

UBMTTQ Việt Nam huyện Lý Sơn

 

000.02.81.H48

42.3

 

UBMTTQ Việt Nam Thành phố Quảng Ngãi

 

000.03.81.H48

42.4

 

UBMTTQ Việt Nam huyện Sơn Tịnh

 

000.04.81.H48

42.5

 

UBMTTQ Việt Nam huyện Mộ Đức

 

000.05.81.H48

42.6

 

UBMTTQ Việt Nam thị xã Đức Phổ

 

000.06.81.H48

42.7

 

UBMTTQ Việt Nam huyện Tư Nghĩa

 

000.07.81.H48

42.8

 

UBMTTQ Việt Nam huyện Nghĩa Hành

 

000.08.81.H48

42.9

 

UBMTTQ Việt Nam huyện Trà Bồng

 

000.09.81.H48

42.10

 

UBMTTQ Việt Nam huyện Sơn Hà

 

000.10.81.H48

42.11

 

UBMTTQ Việt Nam huyện Ba Tơ

 

000.11.81.H48

42.12

 

UBMTTQ Việt Nam huyện Minh Long

 

000.12.81.H48

42.13

 

UBMTTQ Việt Nam huyện Sơn Tây

 

000.13.81.H48

43

Công ty Điện lực Quảng Ngãi

 

 

000.00.82.H48

43.1

 

Điện lực Bình Sơn

 

000.01.82.H48

43.2

 

Điện lực Lý Sơn

 

000.02.82.H48

43.3

 

Điện lực Thành phố Quảng Ngãi

 

000.03.82.H48

43.4

 

Điện lực Sơn Tịnh

 

000.04.82.H48

43.5

 

Điện lực Mộ Đức

 

000.05.82.H48

43.6

 

Điện lực Đức Phổ

 

000.06.82.H48

43.7

 

Điện lực Tư Nghĩa

 

000.07.82.H48

43.8

 

Điện lực Nghĩa Hành

 

000.08.82.H48

43.9

 

Điện lực Trà Bồng

 

000.09.82.H48

43.10

 

Điện lực Sơn Hà

 

000.10.82.H48

43.11

 

Điện lực Ba Tơ

 

000.11.82.H48

43.12

 

Đội QLVH LĐCT Quảng Ngãi

 

000.12.82.H48

44

Trường Đại học Tài chính - Kế toán

 

 

000.00.83.H48

45

Công an tỉnh Quảng Ngãi

 

 

000.00.84.H48

45.1

 

Công an huyện Bình Sơn

 

000.01.84.H48

45.2

 

Công an huyện Lý Sơn

 

000.02.84.H48

45.3

 

Công an Thành phố Quảng Ngãi

 

000.03.84.H48

45.4

 

Công an huyện Sơn Tịnh

 

000.04.84.H48

45.5

 

Công an huyện Mộ Đức

 

000.05.84.H48

45.6

 

Công an thị xã Đức Phổ

 

000.06.84.H48

45.7

 

Công an huyện Tư Nghĩa

 

000.07.84.H48

45.8

 

Công an huyện Nghĩa Hành

 

000.08.84.H48

45.9

 

Công an huyện Trà Bồng

 

000.09.84.H48

45.10

 

Công an huyện Sơn Hà

 

000.10.84.H48

45.11

 

Công an huyện Ba Tơ

 

000.11.84.H48

45.12

 

Công an huyện Minh Long

 

000.12.84.H48

45.13

 

Công an huyện Sơn Tây

 

000.13.84.H48

46

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ngãi

 

 

000.00.85.H48

47

Ban An toàn giao thông tỉnh Quảng Ngãi

 

 

000.00.86.H48

48

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi

 

 

000.00.87.H48

48.1

 

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Bình Sơn

 

000.01.87.H48

48.2

 

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Lý Sơn

 

000.02.87.H48

48.3

 

Hội Liên hiệp phụ nữ Thành phố Quảng Ngãi

 

000.03.87.H48

48.4

 

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Sơn Tịnh

 

000.04.87.H48

48.5

 

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Mộ Đức

 

000.05.87.H48

48.6

 

Hội Liên hiệp phụ nữ thị xã Đức Phổ

 

000.06.87.H48

48.7

 

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Tư Nghĩa

 

000.07.87.H48

48.8

 

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Nghĩa Hành

 

000.08.87.H48

48.9

 

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Trà Bồng

 

000.09.87.H48

48.10

 

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Sơn Hà

 

000.10.87.H48

48.11

 

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Ba Tơ

 

000.11.87.H48

48.12

 

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Minh Long

 

000.12.87.H48

48.13

 

Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Sơn Tây

 

000.13.87.H48

49

Hội Nông dân tỉnh

 

 

000.00.23.H48

49.1

 

Hội Nông dân huyện Bình Sơn

 

000.01.23.H48

49.2

 

Hội Nông dân huyện Lý Sơn

 

000.02.23.H48

49.3

 

Hội Nông dân Thành phố Quảng Ngãi

 

000.03.23.H48

49.4

 

Hội Nông dân huyện Sơn Tịnh

 

000.04.23.H48

49.5

 

Hội Nông dân huyện Mộ Đức

 

000.05.23.H48

49.6

 

Hội Nông dân thị xã Đức Phổ

 

000.06.23.H48

49.7

 

Hội Nông dân huyện Tư Nghĩa

 

000.07.23.H48

49.8

 

Hội Nông dân huyện Nghĩa Hành

 

000.08.23.H48

49.9

 

Hội Nông dân huyện Trà Bồng

 

000.09.23.H48

49.10

 

Hội Nông dân huyện Sơn Hà

 

000.10.23.H48

49.11

 

Hội Nông dân huyện Ba Tơ

 

000.11.23.H48

49.12

 

Hội Nông dân huyện Minh Long

 

000.12.23.H48

49.13

 

Hội Nông dân huyện Sơn Tây

 

000.13.23.H48

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương theo QCVN 102:2016/BTTTT do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 1077/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Ngọc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản