- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Công văn 2803/BTTTT-THH năm 2014 hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 102:2016/BTTTT) về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Căn cứ Công văn số 2803/BTTTT-THH ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành được sử dụng trong các cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 50/TTr-STTTT ngày 19 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định danh các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CỦA TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Nguyên tắc lập khung mã định danh chung
- Để thuận tiện trong quản lý, trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, cần thiết phải xây dựng và thống nhất định danh của các cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
- Phương pháp quản lý định danh theo mã kết hợp với tên miền chung là cách sử dụng kết hợp việc đánh mã và tên miền chung phục vụ cho việc trao đổi văn bản điện tử giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành, bảo đảm tính thống nhất và cấu trúc trong việc quản lý;
- Mỗi cơ quan sẽ được cấp phát một mã định danh cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành để trao đổi văn bản điện tử;
- Phương pháp đánh mã định danh được thực hiện theo Quy chuẩn Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành (QCVN 102: 2016/BTTTT) được ban hành trong Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT;
- Các cơ quan, đơn vị mới thành lập, xác nhập, giải thể, đổi tên hoặc chưa có tên trong Danh sách liên hệ với Sở Thông tin và Truyền thông để được bổ sung, sửa đổi, điều chỉnh theo quy định;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc ngành dọc, các cơ quan Trung ương đóng tại địa phương liên hệ cơ quan chủ quản xin cấp mã định danh và thông báo cho Sở Thông tin và Truyền thông biết cập nhật, trường hợp chưa có mã định danh của ngành cần liên hệ với Sở Thông tin và Truyền thông để được cấp mã định danh tạm thời của Tỉnh.
II. Cấu trúc mã định danh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Mỗi cơ quan sẽ được cấp phát một mã định danh cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành để trao đổi văn bản điện tử như sau: 000.Z1Z2.Y1Y2.H06 hoặc 000.Z1Z2.Y1Y2.K06
Trong đó:
- H06 là mã định danh của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- K06 là mã định danh của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Phần mã Z1Z2.Y1Y2.H06 (K06) có 9 ký tự bao gồm các chữ số và các dấu chấm;
- Y1Y2 xác định cơ quan thuộc/trực thuộc UBND tỉnh hoặc Hội đồng nhân dân tỉnh (cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, UBND cấp huyện, đơn vị sự nghiệp - đặc thù trực thuộc UBND tỉnh...). Trong đó Y1, Y2 là chữ số từ 0 đến 9;
- Z1Z2 xác định cơ quan thuộc/trực thuộc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, UBND cấp huyện, đơn vị sự nghiệp - đặc thù trực thuộc UBND tỉnh và đơn vị cấp xã. Trong đó Z1, Z2 là chữ số từ 0 đến 9.
III. Phân bổ chi tiết khung mã định danh
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | HĐND tỉnh | 000.00.00.K06 |
2 | VP HĐND tỉnh | 000.00.01.K06 |
3 | HĐND Vũng Tàu | 000.00.02.K06 |
4 | HĐND Bà Rịa | 000.00.03.K06 |
5 | HĐND Tân thành | 000.00.04.K06 |
6 | HĐND Châu Đức | 000.00.05.K06 |
7 | HĐND Long Điền | 000.00.06.K06 |
8 | HĐND Đất Đỏ | 000.00.07.K06 |
9 | HĐND Xuyên Mộc | 000.00.08.K06 |
10 | HĐND Côn Đảo | 000.00.09.K06 |
2. Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 000.00.00.H06 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh BR-VT | 000.00.01.H06 |
3 | Sở Công thương | 000.00.02.H06 |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.03.H06 |
5 | Sở Giao thông Vận tải | 000.00.04.H06 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.05.H06 |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.06.H06 |
8 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.00.07.H06 |
9 | Sở Ngoại vụ | 000.00.08.H06 |
10 | Sở Nội vụ | 000.00.09.H06 |
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.10.H06 |
12 | Ban QL các khu công nghiệp | 000.00.11.H06 |
13 | Sở Tài chính | 000.00.12.H06 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.13.H06 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.14.H06 |
16 | Sở Tư pháp | 000.00.15.H06 |
17 | Sở Văn hóa và Thể thao | 000.00.16.H06 |
18 | Sở Xây dựng | 000.00.17.H06 |
19 | Sở Y tế | 000.00.18.H06 |
20 | Sở Du Lịch | 000.00.19.H06 |
21 | Thanh tra tỉnh | 000.00.20.H06 |
22 | Ban Dân tộc | 000.00.21.H06 |
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | UBND TP Vũng Tàu | 000.00.31.H06 |
2 | UBND Thành Phố Bà Rịa | 000.00.32.H06 |
3 | UBND huyện Tân Thành | 000.00.33.H06 |
4 | UBND huyện Châu Đức | 000.00.34.H06 |
5 | UBND huyện Long Điền | 000.00.35.H06 |
6 | UBND huyện Đất Đỏ | 000.00.36.H06 |
7 | UBND huyện Xuyên Mộc | 000.00.37.H06 |
8 | UBND huyện Côn Đảo | 000.00.38.H06 |
4. Các cơ quan, đơn vị khác trực thuộc UBND tỉnh
STT | TÊN ĐƠN VỊ/TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư | 000.00.41.H06 |
2 | Ban Quản lý Trung tâm Hành chính-Chính trị Tỉnh | 000.00.42.H06 |
3 | Trường Chính trị tỉnh | 000.00.43.H06 |
4 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh BRVT | 000.00.44.H06 |
5 | Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh BRVT | 000.00.45.H06 |
6 | Liên minh Hợp tác xã | 000.00.46.H06 |
7 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | 000.00.47.H06 |
8 | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | 000.00.48.H06 |
9 | Ban QLDA giao thông khu vực cảng Cái Mép - Thị Vải | 000.00.49.H06 |
10 | Ban QLDA chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp | 000.00.50.H06 |
5. Các đơn vị trực thuộc UBND các huyện, thành phố
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | UBND TP. Vũng Tàu | 000.00.31.H06 |
2 | Văn phòng HĐND và UBND thành phố Vũng Tàu | 000.01.31.H06 |
3 | Phòng Nội vụ | 000.02.31.H06 |
4 | Phòng TCKH | 000.03.31.H06 |
5 | Phòng LĐTB&XH | 000.04.31.H06 |
6 | Phòng TNMT | 000.05.31.H06 |
7 | Phòng Y tế | 000.06.31.H06 |
8 | Phòng Quản lý đô thị | 000.07.31.H06 |
9 | Phòng Kinh tế | 000.08.31.H06 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.09.31.H06 |
11 | Phòng GD&ĐT | 000.10.31.H06 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.11.31.H06 |
13 | Thanh tra TP | 000.12.31.H06 |
14 | UBND phường 1 | 000.13.31.H06 |
15 | UBND phường 2 | 000.14.31.H06 |
16 | UBND phường 3 | 000.15.31.H06 |
17 | UBND phường 4 | 000.16.31.H06 |
18 | UBND phường 5 | 000.17.31.H06 |
19 | UBND phường Thắng Nhì | 000.18.31.H06 |
20 | UBND phường 7 | 000.19.31.H06 |
21 | UBND phường 8 | 000.20.31.H06 |
22 | UBND phường 9 | 000.21.31.H06 |
23 | UBND phường 10 | 000.22.31.H06 |
24 | UBND phường 11 | 000.23.31.H06 |
25 | UBND phường 12 | 000.24.31.H06 |
26 | UBND phường Rạch Dừa | 000.25.31.H06 |
27 | UBND phường Thắng Tam | 000.26.31.H06 |
28 | UBND phường Thắng Nhất | 000.27.31.H06 |
29 | UBND p. Nguyễn An Ninh | 000.28.31.H06 |
30 | UBND xã Long Sơn | 000.29.31.H06 |
31 | Đội Trật tự Đô thị | 000.30.31.H06 |
32 | Trung tâm Hỗ trợ khách du lịch | 000.31.31.H06 |
33 | Trung tâm Văn hóa - TT-TT | 000.32.31.H06 |
34 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.33.31.H06 |
35 | BQLDA Đầu tư Xây dựng 1 | 000.34.31.H06 |
36 | BQLDA Đầu tư Xây dựng 2 | 000.35.31.H06 |
37 | BQL chợ phường 1 | 000.36.31.H06 |
38 | BQL chợ Rạch Dừa | 000.37.31.H06 |
39 | BQL chợ Thắng Nhất | 000.38.31.H06 |
40 | BQL chợ Vũng Tàu | 000.39.31.H06 |
41 | BQL chợ Bến Đình | 000.40.31.H06 |
42 | BQL các khu du lịch | 000.41.31 H06 |
43 | BQL Trung tâm hành chính | 000.42.31.H06 |
44 | Thư viện Thành phố | 000.43.31.H06 |
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | UBND Thành Phố Bà Rịa | 000.00.32.H06 |
2 | VP HĐND & UBND Thành Phố Bà Rịa | 000.01.32.H06 |
3 | Phòng Nội vụ | 000.02.32.H06 |
4 | Phòng TCKH | 000.03.32.H06 |
5 | Phòng LĐTB&XH | 000.04.32.H06 |
6 | Phòng TN&MT | 000.05.32.H06 |
7 | Phòng Y tế | 000.06.32.H06 |
8 | Phòng Kinh tế | 000.07.32.H06 |
9 | Phòng Quản lý Đô thị | 000.08.32.H06 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.09.32.H06 |
11 | Phòng GD&ĐT | 000.10.32.H06 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.11.32.H06 |
13 | Thanh tra TP | 000.12.32.H06 |
14 | UBND phường Phước Hiệp | 000.13.32.H06 |
15 | UBND phường Phước Hưng | 000.14.32.H06 |
16 | UBND phường Long Hương | 000.15.32.H06 |
17 | UBND phường Kim Dinh | 000.16.32.H06 |
18 | UBND phường Phước Trung | 000.17.32.H06 |
19 | UBND phường Long Toàn | 000.18.32.H06 |
20 | UBND phường Phước Nguyên | 000.19.32.H06 |
21 | UBND phường Long Tâm | 000.20.32.H06 |
22 | UBND xã Hòa Long | 000.21.32.H06 |
23 | UBND xã Long Phước | 000.22.32.H06 |
24 | UBND xã Tân Hưng | 000.23.32.H06 |
25 | Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựng 1 | 000.24.32.H06 |
26 | Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựng 2 | 000.25.32.H06 |
27 | Ban quản lý chợ Bà Rịa | 000.26.32.H06 |
28 | Đội trật tự đô thị | 000.27.32.H06 |
29 | Đài truyền thanh | 000.28.32.H06 |
30 | Trung tâm văn hóa thể thao | 000.29.32.H06 |
31 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.30.32.H06 |
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | UBND huyện Tân Thành | 000.00.33.H06 |
2 | VP HĐND & UBND huyện Tân Thành | 000.01.33.H06 |
3 | Phòng Nội vụ | 000.02.33.H06 |
4 | Phòng TCKH | 000.03.33.H06 |
5 | Phòng LĐTB&XH | 000.04.33.H06 |
6 | Phòng TN&MT | 000.05.33.H06 |
7 | Phòng Y tế | 000.06.33.H06 |
8 | Phòng NN&PTNT | 000.07.33.H06 |
9 | Phòng KT&HT | 000.08.33.H06 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.09.33.H06 |
11 | Phòng GD&ĐT | 000.10.33.H06 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.11.33.H06 |
13 | Thanh tra huyện | 000.12.33.H06 |
14 | Phòng dân tộc | 000.13.33.H06 |
15 | UBND thị trấn Phú Mỹ | 000.20.33.H06 |
16 | UBND xã Mỹ Xuân | 000.21.33.H06 |
17 | UBND xã Tân Phước | 000.22.33.H06 |
18 | UBND xã Tân Hòa | 000.23.33.H06 |
19 | UBND xã Phước Hòa | 000.24.33.H06 |
20 | UBND xã Tân Hải | 000.25.33.H06 |
21 | UBND xã Châu Pha | 000.26.33.H06 |
22 | UBND xã Tóc Tiên | 000.27.33 H06 |
23 | UBND xã Hắc Dịch | 000.28.33.H06 |
24 | UBND xã Sông Xoài | 000.29.33.H06 |
25 | TT phát triển quỹ đất | 000.40.33.H06 |
26 | TT Văn hóa - Thể thao | 000.41.33.H06 |
27 | Ban QL Dự án đầu tư xây dựng | 000.42.33.H06 |
28 | Đài truyền thanh | 000.43.33.H06 |
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | UBND huyện Châu Đức | 000.00.34.H06 |
2 | VP HĐND & UBND huyện Châu Đức | 000.01.34.H06 |
3 | Phòng Nội vụ | 000.02.34.H06 |
4 | Phòng TCKH | 000.03.34.H06 |
5 | Phòng LĐTB&XH | 000.04.34.H06 |
6 | Phòng TN&MT | 000.05.34.H06 |
7 | Phòng Y tế | 000.06.34.H06 |
8 | Phòng NN&PTNT | 000.07.34.H06 |
9 | Phòng KT&HT | 000.08.34.H06 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.09.34.H06 |
11 | Phòng GD&ĐT | 000.10.34.H06 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.11.34.H06 |
13 | Thanh tra huyện | 000.12.34.H06 |
14 | Phòng Dân tộc | 000.13.34.H06 |
15 | TT phát triển quỹ đất | 000.14.34.H06 |
16 | Trung tâm Văn hóa thông tin và thể thao | 000.15.34.H06 |
17 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng | 000.16.34.H06 |
18 | Đài truyền thanh | 000.17.34.H06 |
19 | UBND thị trấn Ngãi Giao | 000.20.34.H06 |
20 | UBND xã Bàu Chinh | 000.21.34.H06 |
21 | UBND xã Kim Long | 000.22.34.H06 |
22 | UBND xã Xà Bang | 000.23.34.H06 |
23 | UBND xã Cù Bị | 000.24.34.H06 |
24 | UBND xã Láng Lớn | 000.25.34.H06 |
25 | UBND xã Quảng Thành | 000.26.34.H06 |
26 | UBND xã Bình Giã | 000.27.34.H06 |
27 | UBND xã Bình Trung | 000.28.34.H06 |
28 | UBND xã Xuân Sơn | 000.29.34.H06 |
29 | UBND xã Sơn Bình | 000.30.34.H06 |
30 | UBND xã Suối Rao | 000.31.34.H06 |
31 | UBND xã Đá Bạc | 000.32.34.H06 |
32 | UBND xã Nghĩa Thành | 000.33.34.H06 |
33 | UBND xã Suối Nghệ | 000.34.34.H06 |
34 | UBND xã Bình Ba | 000.35.34.H06 |
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | UBND huyện Long Điền | 000.00.35.H06 |
2 | VP HĐND & UBND huyện Long Điền | 000.01.35.H06 |
3 | Phòng Nội vụ | 000.02.35.H06 |
4 | Phòng TCKH | 000.03.35.H06 |
5 | Phòng LĐTB&XH | 000.04.35.H06 |
6 | Phòng TN&MT | 000.05.35.H06 |
7 | Phòng Y tế | 000.06.35.H06 |
8 | Phòng NN&PTNT | 000.07.35.H06 |
9 | Phòng KT&HT | 000.08.35.H06 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.09.35.H06 |
11 | Phòng GD&ĐT | 000.10.35.H06 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.11.35.H06 |
13 | Thanh tra huyện | 000.12.35.H06 |
14 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện | 000.13.35.H06 |
15 | Ban Quản lý du lịch | 000.14.35.H06 |
16 | Ban Quản lý các chợ | 000.15.35.H06 |
17 | Ban Quản lý bến xe | 000.16.35.H06 |
18 | Ban Quản lý cảng cá | 000.17.35.H06 |
19 | Đài truyền thanh | 000.18.35.H06 |
20 | Thư viện huyện | 000.19.35.H06 |
21 | Trung Tâm văn hóa thông tin - thể thao | 000.20.35.H06 |
22 | Trung Tâm phát triển quỹ đất | 000.21.35.H06 |
23 | UBND thị trấn Long Điền | 000.22.35.H06 |
24 | UBND thị trấn Long Hải | 000.23.35.H06 |
25 | UBND xã Phước Hưng | 000.24.35.H06 |
26 | UBND xã Phước Tỉnh | 000.25.35.H06 |
27 | UBND xã Tam Phước | 000.26.35.H06 |
28 | UBND xã An Nhứt | 000.27.35.H06 |
29 | UBND xã An Ngãi | 000.28.35.H06 |
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | UBND huyện Đất Đỏ | 000.00.36.H06 |
2 | VP HĐND & UBND huyện Đất Đỏ | 000.01.36.H06 |
3 | Phòng Nội vụ | 000.02.36.H06 |
4 | Phòng TCKH | 000.03.36.H06 |
5 | Phòng LĐTB&XH | 000.04.36.H06 |
6 | Phòng TN&MT | 000.05.36.H06 |
7 | Phòng Y tế | 000.06.36.H06 |
8 | Phòng NN&PTNT | 000.07.36.H06 |
9 | Phòng KT&HT | 000.08.36.H06 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.09.36.H06 |
11 | Phòng GD&ĐT | 000.10.36.H06 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.11.36.H06 |
13 | Thanh tra huyện | 000.12.36.H06 |
14 | UBND thị trấn Đất Đỏ | 000.13.36.H06 |
15 | UBND thị trấn Phước Hải | 000.14.36.H06 |
16 | UBND xã Láng Dài | 000.15.36.H06 |
17 | UBND xã Lộc An | 000.16.36.H06 |
18 | UBND xã Phước Long Thọ | 000.17.36.H06 |
19 | UBND xã Phước Hội | 000.18.36.H06 |
20 | UBND xã Long Tân | 000.19.36.H06 |
21 | UBND xã Long Mỹ | 000.20.36.H06 |
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | UBND huyện Xuyên Mộc | 000.00.37.H06 |
2 | VP HĐND & UBND huyện Xuyên Mộc | 000.01.37.H06 |
3 | Phòng Nội vụ | 000.02.37.H06 |
4 | Phòng TCKH | 000.03.37.H06 |
5 | Phòng LĐTB&XH | 000.04.37.H06 |
6 | Phòng TN&MT | 000.05.37.H06 |
7 | Phòng Y tế | 000.06.37.H06 |
8 | Phòng NN&PTNT | 000.07.37.H06 |
9 | Phòng KT&HT | 000.08.37.H06 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.09.37.H06 |
11 | Phòng GD&ĐT | 000.10.37.H06 |
12 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.11.37.H06 |
13 | Thanh tra huyện | 000.12.37.H06 |
14 | Phòng Dân tộc | 000.13.37.H06 |
15 | Đài Truyền thanh | 000.14.37.H06 |
16 | TT Văn hóa | 000.15.37.H06 |
17 | TT Phát triển Quỹ đất | 000.16.37.H06 |
18 | BQL Các khu Du lịch | 000.17.37.H06 |
19 | BQL DA Đầu tư Xây dựng | 000.18.37.H06 |
20 | UBND Thị Trấn Phước Bửu | 000.19.37.H06 |
21 | UBND Xã Phước Tân | 000.20.37.H06 |
22 | UBND Xã Phước Thuận | 000.21.37.H06 |
23 | UBND Xã Xuyên Mộc | 000.22.37.H06 |
24 | UBND Xã Hòa Hội | 000.23.37.H06 |
25 | UBND Xã Hòa Hiệp | 000.24.37.H06 |
26 | UBND Xã Bông Trang | 000.25.37.H06 |
27 | UBND Xã Bưng Riềng | 000.26.37 H06 |
28 | UBND Xã Bình Châu | 000.27.37.H06 |
29 | UBND Xã Hòa Bình | 000.28.37.H06 |
30 | UBND Xã Hòa Hưng | 000.29.37.H06 |
31 | UBND Xã Bàu Lâm | 000.30.37.H06 |
32 | UBND Xã Tân Lâm | 000.31.37.H06 |
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | UBND huyện Côn Đảo | 000.00.38.H06 |
2 | VP HĐND & UBND huyện Côn Đảo | 000.01.38.H06 |
3 | Phòng NV-LĐTB&XH | 000.02.38.H06 |
4 | Phòng TCKH | 000.03.38.H06 |
5 | Phòng TN&MT | 000.04.38.H06 |
6 | Phòng Y tế | 000.05.38.H06 |
7 | Phòng Kinh tế | 000.06.38.H06 |
8 | Phòng Tư pháp | 000.07.38.H06 |
9 | Phòng GD&ĐT | 000.08.38.H06 |
10 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.09.38.H06 |
11 | Thanh tra huyện | 000.10.38.H06 |
12 | Đội Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 000.11.38.H06 |
13 | Đội Quản lý thị trường số 08 | 000.12.38.H06 |
14 | Trạm Thú y và bảo vệ thực vật | 000.13.38.H06 |
15 | Ban Quản lý Khu du lịch Quốc gia | 000.14.38.H06 |
16 | Ban Quản lý chợ | 000.15.38.H06 |
17 | Trạm Cung cấp nước | 000.16.38.H06 |
18 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 000.17.38.H06 |
19 | Trường Tiểu học Cao Văn Ngọc | 000.18.38.H06 |
20 | Trường Mầm non Hướng Dương | 000.19.38.H06 |
21 | Trường Mầm non Tuổi Thơ | 000.20.38.H06 |
22 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên và Hướng nghiệp | 000.21.38.H06 |
23 | Trung tâm Văn hóa Thông tin, Thề thao | 000.22.38.H06 |
24 | Ban Quản lý Cảng Bến Đầm | 000.23.38.H06 |
25 | Ban Quản lý Công trình công cộng | 000.24.38.H06 |
26 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.25.38.H06 |
27 | Thư viện huyện | 000.26.38.H06 |
6. Các đơn vị trực thuộc Sở, Ban, Ngành
6.1. Các đơn vị trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Văn phòng UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 000.00.01.H06 |
2 | Ban Tiếp công dân | 000.01.01.H06 |
3 | Trung tâm Công báo - Tin học | 000.02.01.H06 |
6.2. Các đơn vị trực thuộc Sở Công thương
STT | Tên đơn vị | Mã đơn vị |
1 | Sở Công Thương | 000.00.02.H06 |
2 | Chi Cục Quản lý thị trường | 000.01.02.H06 |
3 | Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 000.02.02.H06 |
4 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại | 000.03.02.H06 |
6.3. Các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.03.H06 |
2 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 000.01.03.H06 |
3 | THPT Vũng Tàu | 000.02.03.H06 |
4 | THPT Nguyễn Huệ | 000.03.03.H06 |
5 | THPT Đinh Tiên Hoàng | 000.04.03.H06 |
6 | THPT Trần Nguyên Hãn | 000.05.03.H06 |
7 | THPT Châu Thành | 000.06.03.H06 |
8 | THPT Bà Rịa | 000.07.03.H06 |
9 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 000.08.03.H06 |
10 | THPT Trần Phú | 000.09.03.H06 |
11 | THPT Nguyễn Du | 000.10.03.H06 |
12 | THPT Nguyễn Trãi | 000.11.03.H06 |
13 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 000.12.03.H06 |
14 | THPT Dân tộc nội trú | 000.13.03.H06 |
15 | THPT Xuyên Mộc | 000.14.03.H06 |
16 | THPT Hòa Bình | 000.15.03.H06 |
17 | THPT Hòa Hội | 000.16.03.H06 |
18 | THPT Phước Bửu | 000.17.03.H06 |
19 | THPT Bưng Riềng | 000.18.03.H06 |
20 | THPT Phú Mỹ | 000.19.03.H06 |
21 | THPT Trần Hưng Đạo | 000.20.03.H06 |
22 | THPT Hắc Dịch | 000.21.03.H06 |
23 | THPT Trần Văn Quan | 000.22.03.H06 |
24 | THPT Trần Quang Khải | 000.23.03.H06 |
25 | THPT Long Hải Phước Tỉnh | 000.24.03.H06 |
26 | THPT Minh Đạm | 000.25.03.H06 |
27 | THPT Võ Thị Sáu - Đất Đỏ | 000.26.03.H06 |
28 | THPT Dương Bạch Mai | 000.27.03.H06 |
29 | THPT Ngô Quyền | 000.28.03.H06 |
30 | THPT Võ Thị Sáu Huyện Côn Đảo | 000.29.03.H06 |
31 | TT GDTX Tỉnh | 000.30.03.H06 |
32 | TT GDTX-DN-GTVL TP Bà Rịa | 000.31.03.H06 |
33 | TT GDTX Châu Đức | 000.32.03.H06 |
34 | TT GDTX Xuyên Mộc | 000.33.03.H06 |
35 | TT GDTX Tân Thành | 000.34.03.H06 |
36 | TT GDTX Long Điền | 000.35.03.H06 |
37 | TT GDTX-HN Đất Đỏ | 000.36.03.H06 |
38 | TT GDTX Vũng Tàu | 000.37.03.H06 |
39 | Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật - Bà Rịa | 000.39.03.H06 |
40 | Trường Khiếm Thị Hữu Nghị Tân Thành | 000.40.03.H06 |
41 | Trường Cao Đẳng Sư Phạm | 000.41.03.H06 |
6.4. Các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Giao thông Vận tải | 000.00.04.H06 |
2 | Cảng vụ Đường thủy nội địa | 000.01.04.H06 |
3 | Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông | 000.02.04.H06 |
4 | Ban Quản lý Bến xe huyện Châu Đức | 000.03.04.H06 |
5 | Công ty dịch vụ bến xe tỉnh | 000.04.04.H06 |
6 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải | 000.05.04.H06 |
7 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải | 000.06.04.H06 |
6.5. Các đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.05.H06 |
2 | Trung tâm nghiên cứu phát triển và Dịch vụ hỗ trợ DN | 000.01.05.H06 |
6.6. Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.06.H06 |
2 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN | 000.01.06.H06 |
3 | Trung tâm Thông tin và Thống kê KHCN | 000.02.06.H06 |
4 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 000.03.06.H06 |
5 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 000.04.06.H06 |
6.7. Các đơn vị trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.00.07.H06 |
2 | Nhà Điều dưỡng người có công cách mạng các tỉnh Nam bộ | 000.01.07.H06 |
3 | Trung tâm xã hội | 000.02.07.H06 |
4 | Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu | 000.03.07.H06 |
5 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 000.04.07.H06 |
6 | Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn | 000.05.07.H06 |
7 | Trung tâm Công tác xã hội | 000.06.07.H06 |
8 | Cơ Sở tư vấn và Điều trị nghiện Ma túy | 000.07.07.H06 |
9 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | 000.08.07.H06 |
6.8. Các đơn vị trực thuộc Sở Ngoại vụ
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Ngoại vụ | 000.00.08.H06 |
2 | Trung tâm thông tin đối ngoại | 000.01.08.H06 |
6.9. Các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Nội vụ | 000.00.09.H06 |
2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 000.01.09.H06 |
3 | Ban Tôn giáo | 000.02.09.H06 |
4 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 000.03.09.H06 |
6.10. Các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.10.H06 |
2 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư; | 000.01.10.H06 |
3 | Ban quản lý rừng phòng hộ; | 000.02.10.H06 |
4 | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình châu - Phước bửu. | 000.03.10.H06 |
5 | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn | 000.04.10.H06 |
6 | Trung tâm Quản lý và khai thác công trình thủy lợi | 000.05.10.H06 |
7 | Ban quản lý Cảng cá lộc an | 000.06.10.H06 |
6.11. Các đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 000.00.11.H06 |
2 | Công ty Đầu tư và Khai thác hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I | 000.01.11.H06 |
6.12. Các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.13.H06 |
2 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 000.01.13.H06 |
3 | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 000.02.13.H06 |
4 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 000.03.13.H06 |
5 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 000.04.13.H06 |
6 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.05.13.H06 |
6.13. Các đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.14.H06 |
2 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 000.01.14.H06 |
6.14. Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Tư pháp | 000.00.15.H06 |
2 | Phòng Công chứng số 1 | 000.01.15.H06 |
3 | Phòng Công chứng số 2 | 000.02.15.H06 |
4 | Phòng Công chứng số 3 | 000.03.15.H06 |
5 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 000.04.15.H06 |
6 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 000.05.15.H06 |
6.15. Các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Văn hóa và Thể thao | 000.00.16.H06 |
2 | Trung tâm VH tỉnh | 000.01.16.H06 |
3 | Đoàn Ca Múa nhạc | 000.02.16.H06 |
4 | Thư Viện tỉnh | 000.03.16.H06 |
5 | Bảo Tàng tỉnh | 000.04.16.H06 |
6 | Trung tâm HL&TĐ TDTT | 000.05.16.H06 |
7 | Bảo Tàng Côn Đảo | 000.06.16.H06 |
8 | BQL Di tích Côn Đảo | 000.07.16.H06 |
9 | Trung tâm PHP&CB | 000.08.16.H06 |
6.16. Các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Xây dựng | 000.00.17.H06 |
2 | Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng | 000.01.17.H06 |
3 | Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở | 000.02.17.H06 |
4 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng | 000.03.17.H06 |
5 | Công ty môi trường | 000.04.17.H06 |
6.17. Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế
STT | TÊN ĐƠN VỊ/ TỔ CHỨC | MÃ ĐƠN VỊ |
1 | Sở Y tế | 000.00.18.H06 |
2 | Bệnh viện Bà Rịa | 000.01.18.H06 |
3 | Bệnh viện Lê Lợi | 000.02.18.H06 |
4 | Bệnh viện Mắt | 000.03.18.H06 |
5 | Trung tâm Y tế dự phòng | 000.04.18.H06 |
6 | Trung tâm Truyền thông GDSK | 000.05.18.H06 |
7 | Trung tâm chăm sóc SK sinh sản | 000.06.18.H06 |
8 | Bệnh viện Phổi Phạm Hữu Chí | 000.07.18.H06 |
9 | Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm-MP | 000.08.18.H06 |
10 | Trường Trung cấp y tế | 000.09.18.H06 |
11 | Trung tâm Giám định y khoa | 000.10.18.H06 |
12 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 000.11.18.H06 |
13 | Trung tâm Y tế TPVT | 000.12.18.H06 |
14 | Trung tâm Y tế Bà Rịa | 000.13.18.H06 |
15 | Trung tâm Y tế huyện Long Điền | 000.14.18.H06 |
16 | Trung tâm Y tế huyện Đất Đỏ | 000.15.18.H06 |
17 | Trung tâm Y tế huyện Châu Đức | 000.16.18.H06 |
18 | Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc | 000.17.18.H06 |
19 | Trung tâm Y tế huyện Tân Thành | 000.18.18.H06 |
20 | Trung tâm Y tế quân dân y Côn Đảo | 000.19.18.H06 |
21 | Bệnh Viện tâm thần | 000.20.18.H06 |
22 | Trung tâm pháp y | 000.21.18.H06 |
23 | Bệnh viện YHCT | 000.22.18.H06 |
24 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.23.18.H06 |
25 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 000.24.18.H06 |
- 1Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 3Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1358/QĐ-UBND về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Công văn 2803/BTTTT-THH năm 2014 hướng dẫn kỹ thuật liên thông giữa hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 7Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1358/QĐ-UBND về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 194/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Đặng Minh Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực