Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1049/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 22 tháng 4 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;
Căn cứ Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc UBND tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 39/TTr-STTTT ngày 17/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc UBND tỉnh Quảng Trị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Thu hồi mã định danh các cơ quan, đơn vị cấp 3 (Phụ lục I)
2. Thu hồi mã định danh các cơ quan, đơn vị cấp 4 (Phụ lục II)
3. Bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị cấp 2 (Phụ lục III)
4. Bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị cấp 3 (Phụ lục IV)
5. Bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị cấp 4 (Phụ lục V)
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này; tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật hiện hành.
2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THU HỒI MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số 1049/QĐ- UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH | Ghi chú |
I | Đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
|
|
1 | Bệnh viện Phục hồi Chức năng | 000.04.03.H50 | Đổi tên |
2 | Trung tâm Mắt | 000.07.03.H50 | |
3 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 000.08.03.H50 | Sát nhập |
4 | Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế | 000.09.03.H50 | |
5 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 000.12.03.H50 | |
6 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 000.13.03.H50 | |
II | Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | 000.07.04.H50 | Sát nhập |
III | Đơn vị trực thuộc Sở Lao động TB&XH |
|
|
1 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp | 000.03.05.H50 | Đổi tên |
2 | Nhà đón tiếp thân nhân liệt sỹ | 000.04.05.H50 | Sát nhập |
3 | BQL nghĩa trang liệt sỹ Đường 9 | 000.05.05.H50 | |
4 | BQL nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn | 000.06.05.H50 | |
5 | Trường Trung tâm nghề Quảng Trị | 000.07.05.H50 | Đổi tên |
IV | Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ |
|
|
1 | Chi cục Văn thư Lưu trữ | 000.03.06.H50 | Giải thể |
V | Đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ | 000.02.09.H50 | Sát nhập |
2 | Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ | 000.03.09.H50 | |
VI | Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Trường THPT Bến Hải | 000.10.11.H50 | Sát nhập |
2 | Trường THPT Cồn Tiên | 000.11.11.H50 | |
3 | Trường THPT Nguyễn Du | 000.13.11.H50 | |
4 | THPT Tân Lâm | 000.16.11.H50 | |
5 | THPT Số 2 Đakrông | 000.30.11.H50 | |
6 | Trường PTDTNT Hướng Hóa | 000.31.11.H50 | |
7 | Trường PTDTNT Đakrông | 000.32.11.H50 | |
8 | Trường Mầm non Sao Mai | 000.34.11.H50 | |
9 | Trung tâm KTTH - HN tỉnh | 000.35.11.H50 | |
10 | Trung tâm GDTX tỉnh | 000.36.11.H50 | |
11 | Trung tâm CNTT-NN Sở GD & ĐT | 000.37.1 ì.H50 | |
VII | Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải |
|
|
1 | Trung tâm Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 000.05.13.H50 | Đổi tên |
VIII | Đơn vị trực thuộc Sở Công thương |
|
|
1 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.01.14.H50 | Đổi tên |
2 | Trung tâm Khuyến công và XTTM | 000.02.14.H50 | |
IX | Đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa , Thể thao và Du lịch |
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 000.02.18.H50 | Sát nhập |
2 | Trung tâm PHP & CB tỉnh | 000.03.18.H50 | |
3 | Bảo tàng tỉnh | 000.04.18.H50 | |
4 | Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh | 000.05.18.H50 | Đổi tên |
5 | Ban Quản lý di tích tỉnh | 000.06.18.H50 | Sát nhập |
6 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 000.08.18.H50 | Đổi tên |
X | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Đông Hà |
|
|
1 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.15.30.H50 | Giải thể |
2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 000.16.30.H50 | Sát nhập |
3 | Trung tâm Quản lý, Phát triển cụm công nghiệp và Dịch vụ công ích | 000.18.30.H50 | Đổi tên |
4 | Đài Truyền thanh | 000.20.30.H50 | Sát nhập |
XI | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND thị xã Quảng Trị |
|
|
1 | Trung tâm Dạy nghề - GDTX | 000.14.31.H50 | Sát nhập |
2 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.15.31.H50 | |
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 000.16.31.H50 | |
4 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.17.31.H50 | |
5 | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp | 000.18.31.H50 | |
6 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | 000.19.31.H50 | |
7 | Đài Truyền thanh | 000.20.31.H50 | |
XII | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Triệu Phong |
|
|
1 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.14.32.H50 | Sát nhập |
2 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 000.15.32.H50 | |
3 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.16.32.H50 | |
4 | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp | 000.17.32.H50 | |
5 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | 000.18.32.H50 | |
6 | Đài Truyền thanh | 000.19.32.H50 | |
7 | UBND xã Triệu Đông | 000.26.32.H50 | Sát nhập |
XIII | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Hải Lăng |
|
|
1 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.14.33.H50 | Sát nhập |
2 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 000.15.33.H50 | |
3 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.16.33.H50 | |
4 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | 000.17.33.H50 | |
5 | Đài Truyền thanh | 000.18.33.H50 | |
6 | UBND thị trấn Hải Lăng | 000.21.33.H50 | Sát nhập |
7 | UBND xã Hải Hòa | 000.26.33.H50 | |
8 | UBND xã Hải Tân | 000.33.33.H50 | |
9 | UBND xã Hải Thành | 000.34.33.H50 | |
10 | UBND xã Hải Thiện | 000.35.33.H50 | |
11 | UBND xã Hải Thọ | 000.36.33.H50 | |
12 | UBND xã Hải Vĩnh | 000.39.33.H50 | |
13 | UBND xã Hải Xuân | 000.40.33.H50 | |
XIV | Cơ quan, Đơn vị thuộc UBND huyện Cam Lộ |
|
|
1 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.14.34.H50 | Sát nhập |
2 | Trung tâm Văn hóa - Thể dục - Thể thao | 000.15.34.H50 | |
3 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.16.34.H50 | |
4 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | 000.17.34.H50 | |
5 | Đài Truyền thanh | 000.18.34.H50 | Sát nhập |
6 | UBND xã Cam An | 000.22.34.H50 | Sát nhập |
7 | UBND xã Cam Thanh | 000.26.34.H50 | |
XV | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Đakrông |
|
|
1 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.15.35.H50 | Sát nhập |
2 | Trung tâm Thể đục - Thể thao | 000.16.35.H50 | |
3 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.17.35.H50 | |
4 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | 000.18.35.H50 | |
5 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 000.19.35.H50 | |
6 | UBND xã Hải Phúc | 000.30.35.H50 | Sát nhập |
XVI | Cơ quan, Đơn vị thuộc UBND huyện Hướng Hóa |
|
|
1 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.15.36.H50 | Sát nhập |
2 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 000.16.36.H50 | |
3 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.17.36.H50 | |
4 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng | 000.18.36.H50 | |
5 | Đài Truyền thanh và Truyền hình | 000.19.36.H50 | |
6 | Ban quản lý Cụm công nghiệp, làng nghề | 000.20.36.H50 | Đổi tên |
7 | Trung tâm thương mại Lao Bảo | 000.22.36.H50 | |
8 | UBND xã A Túc | 000.28.36.H50 | Sát nhập |
9 | UBND xã A Xing | 000.29.36.H50 | |
XVII | Cơ quan, Đơn vị thuộc UBND huyện Gio Linh |
|
|
1 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.14.37.H50 | Sát nhập |
2 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 000.15.37.H50 | |
3 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.16.37.H50 | |
4 | Ban Quản lý Dự án đầu tư và Xây dựng | 000.17.37.H50 | |
5 | Đài Truyền thanh | 000.18.37.H50 | |
6 | UBND xã Gio Bình | 000.23.37.H50 | Sát nhập |
7 | UBND xã Gio Hòa | 000.26.37.H50 | |
8 | UBND xã Gio Phong | 000.29.37.H50 | |
9 | UBND xã Gio Thành | 000.32.37.H50 | |
10 | UBND xã Linh Thượng | 000.36.37.H50 | |
11 | UBND xã Vĩnh Trường | 000.40.37.H50 | |
XVIII | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Vĩnh Linh |
|
|
1 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.14.38.H50 | Sát nhập |
2 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 000.15.38.H50 | |
3 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.16.37.H50 | |
4 | Ban Quản lý Dự án đầu tư và Xây dựng | 000.17.38.H50 | |
5 | Trung tâm phát triển Cụm công nghiệp | 000.18.38.H50 | |
6 | Đài Truyền thanh | 000.19.38.H50 | |
7 | Ban QL Bãi tắm Cửa Tùng | 000.22.38.H50 | |
8 | UBND xã Vĩnh Hiền | 000.30.38.H50 | Sát nhập |
9 | UBND xã Vĩnh Kim | 000.33.38.H50 | |
10 | UBND xã Vĩnh Nam | 000.36.38.H50 | |
11 | UBND xã Vĩnh Tân | 000.39.38.H50 | |
12 | UBND xã Vĩnh Thạch | 000.40.38.H50 | |
13 | UBND xã Vĩnh Thành | 000.42.38.H50 | |
14 | UBND xã Vĩnh Trung | 000.44.38.H50 |
THU HỒI MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số: 1049/QĐ-UBND ngày 224/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH | Ghi chú | |
I | UBND thành phố Đông Hà |
|
| |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Đông Hà |
|
| |
1 | Lớp Mầm non Hoa Thủy Tiên | 020.02.30.H50 | Giải thể | |
2 | Trường Tiểu học Phan Bội Châu | 025.02.30.H50 | Sát nhập | |
3 | Trương Tiêu học Lý Tự Trọng | 026.02.30.H50 | ||
4 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 027.02.30.H50 | ||
5 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | 033.02.30.H50 | ||
6 | Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám | 034.02.30.H50 | ||
7 | Trường THCS Nguyễn Tri Phương | 038.02.30.H50 | Sát nhập | |
8 | Trường THCS Trần Quốc Toản | 039.02.30.H50 | ||
9 | Trường THCS Đường 9 | 040.02.30.H50 | ||
II | UBND Thị xã Quảng Trị |
|
| |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo TX Quảng Trị |
|
| |
1 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 008.02.31.H50 |
| |
2 | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | 009.02.31.H50 | ||
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | 010.02.31.H50 | ||
4 | Trường THCS Lý Tự Trọng | 014.02.31.H50 | ||
5 | Trường THCS Lương Thế Vinh | 015.02.31.H50 | ||
6 | Trường THCS Mạc Đĩnh Chi | 016.02.31.H50 | ||
III | UBND huyện Triệu Phong |
|
| |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Triệu Phong |
|
| |
1 | Trường Mầm non Trầm | 020.02.32.H50 | Sát nhập | |
2 | Trưởng Tiểu học số 2 Triệu Thượng | 021.02.32.H50 | Sát nhập | |
3 | Trường Tiểu học Trấm | 022.02.32.H50 | Sát nhập | |
4 | Trường Tiểu học số 2 Triệu Phước | 023.02.32.H50 | ||
5 | Trường Tiểu học số 2 Triệu Long | 024.02.32.H50 | ||
6 | Trường Tiểu học số 2 Triệu Độ | 025.02.32.H50 | ||
7 | Trường Tiểu học số 1 Triệu An | 026.02.32.H50 | ||
8 | Trường Tiểu học số 1 Triệu Hòa | 027.02.32.H50 | ||
9 | Trường Tiểu học sổ 1 Triệu Long | 028.02.32.H50 | ||
10 | Trường Tiểu học số 1 Triệu Phước | 029.02.32.H50 | ||
11 | Trường Tiểu học số 1 Triệu Thượng | 030.02.32.H50 | ||
12 | Trường Tiểu học số 1 Triệu Độ | 031.02.32.H50 | ||
13 | Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch | 032.02.32.H50 | ||
14 | Trường Tiểu học số 2 Triệu An | 033.02.32.H50 | ||
15 | Trường Tiểu học số 2 Triệu Hòa | 034.02.32.H50 | ||
16 | Trường Tiểu học số 2 Triệu Trạch | 035.02.32.H50 | ||
17 | Trường Tiểu học Triệu Thanh | 037.02.32.H50 | ||
18 | Trường Tiểu học Triệu Giang | 039.02.32.H50 | ||
19 | Trường Tiểu học Triệu Sơn | 041.02.32.H50 | ||
20 | Trường Tiểu học Triệu Trung | 042.02.32.H50 | ||
21 | Trường Tiểu học Triệu Tài | 043.02.32.H50 | ||
22 | Tnrờng Tiểu học Triệu Van | 044.02.32.H50 | ||
23 | Trường Tiểu học Triệu Đại | 046.02.32.H50 | ||
24 | Trường Tiểu học Trần Hữu Dực | 047.02.32.H50 | ||
25 | Trường THCS Triệu Giang | 049.02.32.H50 | Sát nhập | |
26 | Trường THCS Triệu Hòa | 050.02.32.H50 | Sát nhập | |
27 | Trường THCS Triệu Thuận | 051.02.32.H50 | ||
28 | Trương THCS Triệu Vân | 052.02.32.H50 | ||
29 | Trường THCS Triệu Độ | 054.02.32.H50 | ||
30 | Trường THCS Triệu Thành | 058.02.32.H50 | ||
31 | Trường THCS Triệu Đại | 059.02.32.H50 | ||
32 | Trường THCS Triệu Long | 060.02.32.H50 | ||
33 | Trường THCS Triệu Sơn | 062.02.32.H50 | ||
34 | Trường THCS Triệu Trung | 063.02.32.H50 | ||
45 | Trường THCS Triệu Tài | 065.02.32.H50 | ||
12 | Trường THCS Trấm | 066.02.32.H50 | ||
IV | UBND huyện Hải Lăng |
|
| |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hải Lăng |
|
| |
1 | Trường Tiểu học Hải An | 021.02.33.H50 | Đổi tên | |
2 | Trường Tiểu học Hải Ba | 022.02.33.H50 | ||
3 | Trường Tiểu học Hải Dương | 023.02.33.H50 | ||
4 | Trường Tiểu học Hài Hòa | 024.02.33.H50 | ||
5 | Trường Tiểu học Hải Khê | 025.02.33.H50 | ||
6 | Trường Tiểu học Hải Lâm | 026.02.33.H50 | ||
7 | Trường Tiểu học Hải Phú | 027.02.33.H50 | ||
8 | Trường Tiểu học Hải Quế | 028.02.33.H50 | ||
9 | Trường Tiểu học Hải Quy | 029.02.33.H50 | ||
10 | Trường Tiểu học Hài Sơn | 030.02.33.H50 | ||
11 | Trường Tiểu học Hải Tân | 031.02.33.H50 | Đổi tên | |
12 | Trường Tiểu học Hải Thành | 032.02.33.H50 | ||
13 | Trường Tiểu học Hải Thiện | 033.02.33.H50 | ||
14 | Trường Tiểu học Hải Thọ | 034.02.33.H50 | ||
15 | Trường Tiểu học Hải Thượng | 035.02.33.H50 | ||
16 | Trường Tiểu học Hải Trường | 036.02.33.H50 | ||
17 | Trường Tiểu học Hải Vĩnh | 037.02.33.H50 | ||
18 | Trưởng Tiểu học Hải Xuân | 038.02.33.H50 | ||
19 | Trường Tiểu học số 1 Hải Chánh | 039.02.33.H50 | ||
20 | Trường Tiểu học số 2 Hải Chánh | 040.02.33.H50 | ||
21 | Trường Tiểu học Thị trấn Hải Lăng | 041.02.33.H50 | ||
22 | Trường THCS Hải An | 042.02.33.H50 | Đổi tên | |
23 | Trường THCS Hải Ba | 043.02.33.H50 | ||
24 | Trường THCS Hải Chánh | 044.02.33.H50 | ||
25 | Trường THCS Hải Dương | 045.02.33.H50 | ||
26 | Trường THCS Hải Hòa | 046.02.33.H50 | ||
27 | Trường THCS Hải Khê | 047.02.33.H50 | ||
28 | Trường THCS Hải Lâm | 048.02.33.H50 | ||
29 | Trường THCS Hải Phú | 049.02.33.H50 | ||
30 | Trường THCS Hải Quy | 050.02.33.H50 | ||
31 | Trường THCS Hải Sơn | 051.02.33.H50 | ||
32 | Trường THCS Hải Tân | 052.02.33.H50 | ||
33 | Trường THCS Hải Thiện | 053.02.33.H50 | ||
34 | Trường THCS Hải Thọ | 054.02.33.H50 | Đổi tên | |
35 | Trường THCS Hải Thượng | 055.02.33.H50 | ||
36 | Trường THCS Hải Trường | 056.02.33.H50 | ||
37 | Trường THCS Hải Vĩnh | 057.02.33.H50 | ||
38 | Trường THCS Hải Xuân | 058.02.33.H50 | ||
39 | Trường THCS Hội Yên | 059.02.33.H50 | ||
40 | Trường THCSTTHải Lăng | 060.02.33.H50 | ||
V | UBND huyện Cam Lộ |
|
| |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cam Lộ |
|
| |
1 | Trường Tiểu học Hàm Nghi | 012.02.34.H50 | Sát nhập | |
2 | Trường Tiểu học Hồ Chơn Ngơn | 013.02.34.H50 | ||
3 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 014.02.34.H50 | ||
4 | Trường Tiểu học Lê Thế Hiếu | 015.02.34.H50 | ||
5 | Trường Tiểu học Lê Thế Tiết | 016.02.34.H50 | ||
6 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 017.02.34.H50 | ||
7 | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | 018.02.34.H50 | ||
8 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 019.02.34.H50 | ||
9 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 020.02.34.H50 | ||
10 | Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | 021.02.34.H50 | ||
11 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | 022.02.34.H50 | ||
12 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 023.02.34.H50 | ||
13 | Trường Tiểu học Trần Thị Tâm | 024.02.34.H50 | ||
14 | Trường Tiểu học Trần Văn Ơn | 025.02.34.H50 | ||
15 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | 026.02.34.H50 | Sát nhập | |
16 | Trường THCS Chế Lan Viên | 027.02.34.H50 | Sát nhập | |
17 | Trường THCS Khóa Bảo | 028.02.34.H50 | ||
18 | Trường THCS Lê Hồng Phong | 029.02.34.H50 | ||
19 | Trường THCS Lê Lợi | 030.02.34.H50 | ||
20 | Trường THCS Lê Thế Hiếu | 031.02.34.H50 | ||
21 | Trường THCS Nguyễn Huệ | 032.02.34.H50 | ||
22 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 033.02.34.H50 | ||
23 | Trường THCS Tôn Thất Thuyết | 035.02.34.H50 | ||
VI | UBND huyện Đakrông |
|
| |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đakrông |
|
| |
1 | Trường Mẫu Giáo A Vao | 001.02.35.H50 | Đổi tên | |
2 | Trường Mẫu Giáo Húc Nghì | 002.02.35.H50 | ||
3 | Trường Tiểu học A Bung | 016.02.35.H50 | Sát nhập | |
4 | Trường Tiểu học Ba Lòng | 017.02.35.H50 | ||
5 | Trường Tiểu học Hải Phúc | 018.02.35.H50 | ||
6 | Trường DTNT Đakrông | 027.02.35.H50 | Sát nhập | |
7 | Trường THCS A Bung | 030.02.35.H50 | ||
8 | Trường THCS A Ngo | 031.02.35.H50 | ||
9 | Trường THCS A Vao | 032.02.35.H50 | ||
10 | Trường THCS Ba Lòng | 033.02.35.H50 | Sát nhập | |
11 | Trường THCS Húc Nghì | 034.02.35.H50 | ||
12 | Trường THCS Mò ó | 036.02.35.H50 | ||
13 | Trường THCS Triệu Nguyên | 037.02.35.H50 | ||
VII | UBND huyện Hướng Hóa |
|
| |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hướng Hóa |
|
| |
1 | Trường Mầm non Vành Khuyên | 009.02.36.H50 | Sát nhập | |
2 | Trường Mầm non Bông Sen | 025.02.36.H50 | ||
3 | Trường Mầm non Hoa Mai | 027.02.36.H50 | ||
4 | Trường Tiểu học Tân Hợp | 028.02.36.H50 | Sát nhập | |
5 | Trường Tiểu học Tân Liên | 031.02.36.H50 | ||
6 | Trường Tiểu học Tân Thành | 034.02.36.H50 | ||
7 | Trường Tiểu học A Túc | 039.02.36.H50 | ||
8 | Trường Tiểu học Xy | 040.02.36.H50 | ||
9 | Trường Tiểu học Hướng Linh | 043.02.36.H50 | ||
10 | Trường THCS Tân Liên | 047.02.36.H50 | Sát nhập | |
11 | Trường THCS Tân Lập | 048.02.36.H50 | ||
12 | Trường THCS Tân Thành | 050.02.36.H50 | ||
13 | Trường THCS A Túc | 054.02.36.H50 | ||
14 | Trường THCS Xy | 055.02.36.H50 | ||
15 | Trường THCS Hướng Linh | 058.02.36.H50 | Sát nhập | |
VIII | UBND huyện Gio Linh |
|
| |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Gio Linh |
|
| |
1 | Trường Mầm non Gio Hòa | 004.02.37.H50 | Sát nhập | |
2 | Trường Tiểu học Gio Bình | 024.02.37.H50 | Sát nhập | |
3 | Trường Tiểu học Gio Hòa | 026.02.37.H50 | ||
4 | Trường Tiểu học Gio Hải | 027.02.37.H50 | ||
5 | Trường Tiểu học Gio Mai | 028.02.37.H50 | ||
6 | Trường Tiểu học Gio Mỹ | 029.02.37.H50 | ||
7 | Trường Tiểu học Gio Phong | 030.02.37.H50 | ||
8 | Trường Tiểu học Gio Quang | 031.02.37.H50 | ||
9 | Trường Tiểu học Gio Thành | 033.02.37.H50 | ||
10 | Trường Tiểu học Gio Việt | 034.02.37.H50 | ||
11 | Trường Tiểu học Hải Thái 1 | 035.02.37.H50 | ||
12 | Trường Tiểu học Hải Thái 2 | 036.02.37.H50 | ||
13 | Trường Tiểu học Trung Giang | 040.02.37.H50 | ||
14 | Trường Tiểu học Trung Hải | 041.02.37.H50 | ||
15 | Trường Tiểu học Trung Sơn | 042.02.37.H50 | ||
16 | Trường Tiểu học Vĩnh Trường | 043.02.37.H50 | ||
17 | Trường THCS Gio Hải | 045.02.37.H50 | Sát nhập | |
18 | Trường THCS Gio Mai | 046.02.37.H50 | ||
19 | Trường THCS Gio Mỹ | 047.02.37.H50 | Sát nhập | |
20 | Trường THCS Gio Phong | 048.02.37.H50 | ||
21 | Trường THCS Gio Quang | 049.02.37.H50 | ||
22 | Trường THCS Gio Thành | 051.02.37.H50 | ||
23 | Trường THCS Gio Việt | 052.02.37.H50 | ||
24 | Trường THCS Hải Thái | 053.02.37.H50 | ||
25 | Trường THCS Linh Thượng | 054.02.37.H50 | ||
26 | Trường THCS Thị trấn Cửa Việt | 055.02.37.H50 | ||
27 | Trường THCS Trung Giang | 057.02.37.H50 | ||
28 | Trường THCS Trung Hải | 058.02.37.H50 | ||
29 | Trường THCS Trung Sơn | 059.02.37.H50 | ||
IX | UBND huyện Vĩnh Linh |
|
| |
1 | Trường Mầm non Bình Minh | 001.02.38.H50 | Sát nhập | |
2 | Trường Mầm non số 1 Vĩnh Long | 006.02.38.H50 | ||
3 | Trường Mầm non số 2 Vĩnh Long | 007.02.38.H50 | ||
4 | Trường Mầm non Tư thục Bình Minh | 026.02.38.H50 | ||
5 | Trường Tiểu học số 1 Vĩnh Long | 031.02.38.H50 | Sát nhập | |
6 | Trường Tiểu học số 1 Vĩnh Lâm | 032.02.38.H50 | ||
7 | Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Long | 033.02.38.H50 | ||
8 | Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm | 034.02.38.H50 | ||
9 | Trường Tiểu học Vĩnh Chấp | 036.02.38.H50 | Sát nhập | |
10 | Trường Tiểu học Vĩnh Hà | 039.02.38.H50 | ||
11 | Trường Tiểu học Vĩnh Khê | 040.02.38.H50 | ||
12 | Trường Tiểu học Vĩnh Sơn | 043.02.38.H50 | ||
13 | Trường Tiểu học Vĩnh Thủy | 047.02.38.H50 | ||
14 | Trường Tiểu học Vĩnh Tân | 048.02.38.H50 | ||
15 | Trường Tiểu học Vĩnh Ô | 050.02.38.H50 | ||
16 | Trường THCS Hùng Vương | 053.02.38.H50 | Sát nhập | |
17 | Trường THCS Lý Thường Kiệt | 055.02.38.H50 | ||
18 | Trường THCS Vĩnh Chấp | 059.02.38.H50 | ||
19 | Trường THCS Vĩnh Hòa | 060.02.38.H50 | ||
20 | Trường THCS Vĩnh Long | 061.02.38.H50 | ||
21 | Trường THCS Vĩnh Sơn | 063.02.38.H50 | ||
22 | Trường THCS Vĩnh Trung | 065.02.38.H50 | ||
|
|
|
|
|
BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số: 1049/QĐ-UBND ngày 224/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
I | Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh |
|
1 | Ban Quản lý dự án ĐTXD các CTrDD & CN | 000.00.48.H50 |
BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số: 1049/QĐ-UBND ngày 224/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
I | Đơn vị trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 000.04.01.H50 |
2 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch | 000.05.01.H50 |
II | Đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
|
1 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 000.25.03.H50 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng | 000.26.03.H50 |
3 | Bệnh viện Mắt | 000.27.03.H50 |
4 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 000.28.03.H50 |
III | Đơn vị trực thuộc Sở Lao động TB&XH |
|
1 | Trường Trung cấp nghề Quảng Trị | 000.08.05.H50 |
2 | Trung tâm Bảo trợ xã hội Tổng hợp 1 | 000.09.05.H50 |
3 | Ban Quản lý Nghĩa Trang và Đón tiếp thân nhân liệt sỹ | 000.10.05.H50 |
4 | Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh | 000.11.05.H50 |
IV | Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ |
|
1 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | 000.04.06.H50 |
V | Đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 | Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Thông tin Khoa học và Công nghệ | 000.04.09.H50 |
VI | Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1 | Trường THCS & THPT Đakrông | 000.38.11.H50 |
2 | Trường THCS & THPT Tân Lâm | 000.39.11.H50 |
3 | Trường THCS & THPT Cửa Việt | 000.40.11.H50 |
4 | Trường THCS & THPT Cồn Tiên | 000.41.11.H50 |
5 | Trường THCS & THPT Bến Hải | 000.42.11.H50 |
6 | Trung tâm GDTX-TH,NN tỉnh | 000.43.11.H50 |
7 | Trường TH, THCS & THPT Trưng Vương | 000.44.11.H50 |
8 | Trường Liên cấp hội nhập quốc tế Ischool Quảng Trị | 000.45.11.H50 |
VII | Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
1 | Ban quản lý Khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ | 000.20.12.H50 |
VIII | Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải |
|
1 | Ban Quản lý Dự án ĐTXD các công trình Giao thông | 000.07.13.H50 |
2 | Ban Quản lý, bảo trì Giao thông | 000.08.13.H50 |
3 | Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe Quảng Trị | 000.09.13.H50 |
IX | Đơn vị trực thuộc Sở Công thương |
|
1 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 000.03.14.H50 |
X | Đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh | 000.09.18.H50 |
2 | Trung tâm Quản lý di tích và Bảo tàng tỉnh | 000.10.18.H50 |
3 | Đoàn Nghệ thuật truyền thống tỉnh | 000.11.18.H50 |
XI | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Đông Hà |
|
1 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao | 000.31.30.H50 |
2 | Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp - Khuyến công và Dịch vụ công ích | 000.32.30.H50 |
3 | Ban Quản lý chợ Đông Hà | 000.33.30.H50 |
XII | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND thị xã Quảng Trị |
|
1 | Trung tâm GDNN - GDTX | 000.28.31.H50 |
2 | Trung tâm VHTT - TDTT | 000.29.31.H50 |
3 | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp, khuyến công và Dịch vụ công ích | 000.30.31.H50 |
4 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất | 000.31.31.H50 |
5 | Công ty CP Môi trường Đô thị | 000.32.31.H50 |
XIII | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Triệu Phong |
|
1 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao | 000.40.32.H50 |
2 | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp và Khuyến công | 000.41.32.H50 |
3 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất | 000.42.32.H50 |
XIV | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Hải Lăng |
|
1 | Trung tâm VHTT - TDTT | 000.41.33.H50 |
2 | Ban Quản lý Dự án ĐTXD và PTQĐ | 000.42.33.H50 |
3 | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp và Khuyến công | 000.43.33.H50 |
4 | UBND thị trấn Diên Sanh | 000.44.33-H50 |
5 | UBND xã Hải Phong | 000.45.33.H50 |
6 | UBND xã Hải Định | 000.46.33.H50 |
7 | UBND xã Hải Hưng | 000.47.33. H50 |
XV | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Cam Lộ |
|
1 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao | 000.30.34.H50 |
2 | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp và Khuyến công | 000.31.34.H50 |
3 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất | 000.32.34.H50 |
4 | UBND xã Thanh An | 000.33.34.H50 |
XVI | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Đakrông |
|
1 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục Thể thao | 000.37.35.H50 |
2 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất | 000.38.35.H50 |
XVII | Cơ quan, Đơn vị thuộc UBND huyện Hướng Hóa |
|
1 | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục Thể thao | 000.47.36.H50 |
2 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Và Phát triển quỹ đất | 000.48.36. H50 |
3 | Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp và Khuyến công | 000.49.36.H50 |
4 | Ban Quản lý Trung tâm Thương mại Lao Bảo | 000.50.36.H50 |
5 | UBND xã Lìa | 000.51.36.H50 |
XVIII | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Gio Linh |
|
1 | Trung tâm Văn hóa thông tin & Thể dục thể thao | 000.41.37.H50 |
2 | Ban QLDA đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất | 000.42.37.H50 |
3 | Trung tâm phát triền Cụm công nghiệp và Khuyến công | 000.43.37.H50 |
4 | Ban Quản lý Chợ cầu | 000.44.37.H50 |
5 | Hội chữ thập đỏ | 000.45.37.H50 |
6 | UBND xã Phong Bình | 000.46.37.H50 |
7 | UBND xã Linh Trường | 000.47.37.H50 |
XIX | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Vĩnh Linh |
|
1 | Trung tâm Văn hóa thông tin và Thể dục thể thao | 000.46.38.H50 |
2 | Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất | 000.47.38.H50 |
3 | Trung tâm phát triển Cụm công nghiệp và Khuyến công | 000.48.38.H50 |
4 | UBND xã Trung Nam | 000.49.38.H50 |
5 | UBND xã Kim Thạch | 000.50.38.H50 |
6 | UBND xã Hiền Thành | 000.51.38.H50 |
BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số: 1049/QĐ-UBND ngày 224/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
I | UBND thành phố Đông Hà |
|
| Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Đông Hà |
|
1 | Trường Mầm non Sao Mai | 045.02.30.H50 |
2 | Trường Mầm non Baby | 046.02.30.H50 |
3 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 047.02.30.H50 |
4 | Trường Mầm non Hoa Phượng Đỏ | 048.02.30.H50 |
5 | Trường Mầm non Ismile | 049.02.30.H50 |
6 | Trường Tiểu học Đông Giang | 050.02.30.H50 |
7 | Trường Tiểu học và THCS Phường 2 | 051.02.30.H50 |
8 | Trường Tiểu học và THCS Phường 3 | 052.02.30.H50 |
9 | Trường Tiểu học và THCS Phường 4 | 053.02.30.H50 |
II | UBND Thị xã Quảng Trị |
|
| Phòng Giáo dục và Đào tạo TX Quảng Trị |
|
1 | Trường TH &THCS Lương Thế Vinh | 018.02.31.H50 |
2 | Trường TH &THCS Hải Lệ | 019.02.31.H50 |
3 | Trường TH &THCS Lý Tự Trọng | 020.02.31.H50 |
III | UBND huyện Triệu Phong |
|
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Triệu Phong |
|
1 | Trường Tiểu học Triệu Phước | 067.02.32.H50 |
2 | Trường Tiểu học Triệu An | 068.02.32.H50 |
3 | Trường Tiểu học Triệu Trạch | 069.02.32.H50 |
4 | Trường TH & THCS Triệu Thành | 070.02.32.H50 |
5 | Trường TH & THCS Triệu Long | 071.02.32.H50 |
6 | Trường TH & THCS Triệu Hòa | 072.02.32.H50 |
7 | Trường TH & THCS Triệu Đại | 073.02.32.H50 |
8 | Trường TH & THCS Triệu Độ | 074.02.32.H50 |
9 | Trường TH & THCS Triệu Vân | 075.02.32.H50 |
10 | Trường TH & THCS Triệu Thượng | 076.02.32.H50 |
11 | Trường TH & THCS Triệu Trung | 077.02.32.H50 |
12 | Trường TH & THCS Triệu Tài | 078.02.32.H50 |
13 | Trường TH & THCS Triệu Sơn | 079.02.32.H50 |
14 | Trường TH & THCS Triệu Giang | 080.02.32.H50 |
15 | Trường TH & THCS Trần Hữu Dực | 081.02.32.H50 |
16 | Trường PTCS Trấm | 082.02.32.H50 |
IV | UBND huyện Hải Lăng |
|
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hải Lăng |
|
1 | Trường TH&THCS Hải Phú | 061.02.33.H50 |
2 | Trường TH&THCS Hải Thượng | 062.02.33.H50 |
3 | Trường TH&THCS Hải Lâm | 063.02.33.H50 |
4 | Trường TH&THCS Thị trấn Hải Lăng | 064.02.33.H50 |
5 | Trường TH&THCS Hải Thọ | 065.02.33.H50 |
6 | Trường TH&THCS Hải Trường | 066.02.33.H50 |
7 | Trường TH&THCS Hải Sơn | 067.02.33.H50 |
8 | Trường TH&THCS Hải Chánh | 068.02.33.H50 |
9 | Trường TH&THCS Hải Tân | 069.02.33.H50 |
10 | Trường TH&THCS Hải Hòa | 070.02.33.H50 |
11 | Trường TH&THCS Thiện Thành | 071.02.33.H50 |
12 | Trường TH&THCS Hải Xuân | 072.02.33.H50 |
13 | Trường TH&THCS Hải Quy | 073.02.33.H50 |
14 | Trường TH&THCS Hải Vĩnh | 074.02.33.H50 |
15 | Trường TH&THCS Hải Dương | 075.02.33.H50 |
16 | Trường TH&THCS Hải Ba | 076.02.33.H50 |
17 | Trường TH&THCS Hải Quế | 077.02.33.H50 |
18 | Trường TH&THCS Hải An | 078.02.33.H50 |
19 | Trường TH&THCS Hải Khê | 079.02.33.H50 |
V | UBND huyện Cam Lộ |
|
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cam Lộ |
|
1 | Trường Tiểu học Cam An | 036.02.34.H50 |
2 | Trường Tiểu học Thị trấn Cam Lộ | 037.02.34.H50 |
3 | Trường Tiểu học Cam Thanh | 038.02.34.H50 |
4 | Trường Tiểu học Cam Tuyền | 039.02.34.H50 |
5 | Trường Tiểu học Cam Thành | 040.02.34.H50 |
6 | Trường TH & THCS Cam Nghĩa | 041.02.34.H50 |
7 | Trường TH & THCS Cam Chính | 042.02.34.H50 |
8 | Trường TH & THCS Cam Thành | 043.02.34.H50 |
9 | Trường TH & THCS Cam Tuyền | 044.02.34.H50 |
10 | Trường TH & THCS Cam Hiếu | 045.02.34.H50 |
11 | Trường TH & THCS Cam Thủy | 046.02.34.H50 |
12 | Trường THCS Thanh An | 047.02.34.H50 |
VI | UBND huyện Đakrông |
|
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đakrông |
|
1 | Trường Mầm non A Vao | 040.02.35.H50 |
2 | Trường Mầm non Húc Nghì | 041.02.35.H50 |
3 | Trường PTDT Nội trú huyện | 042.02.35.H50 |
4 | Trường TH &THCS A Bung | 043.02.35.H50 |
5 | Trường TH & THCS A Ngo | 044,02.35.H50 |
6 | Trường TH & THCS A Vao | 045.02.35.H50 |
7 | Trường TH & THCS Ba Lòng | 046.02.35.H50 |
8 | Trường TH & THCS Húc Nghi | 047.02.35.H50 |
9 | Trường TH & THCS Mò Ó | 048.02.35.H50 |
10 | Trường TH & THCS Triệu Nguyên | 049.02.35.H50 |
VII | UBND huyện Hướng Hóa |
|
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hướng Hóa |
|
1 | Trường Mầm non Vành Khuyên Lao Bảo | 067.02.36.H50 |
2 | Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên | 068.02.36.H50 |
3 | Trường TH & THCS Tân Hợp | 069.02.36.H50 |
4 | Trường TH & THCS Tân Liên | 070.02.36.H50 |
5 | Trường TH & THCS Tân Thành | 071.02.36.H50 |
6 | Trường TH & THCS A Túc | 072.02.36.H50 |
7 | Trường TH & THCS Xy | 073.02.36.H50 |
8 | Trường TH & THCS Hướng Linh | 074.02.36. H50 |
VIII | UBND huyện Gio Linh |
|
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Gio Linh |
|
1 | Trường Tiểu học Hải Thái | 060.02.37.H50 |
2 | Trường PTDT Nội trú | 061.02.37.H50 |
3 | Trường TH &THCS Gio Hải | 062.02.37.H50 |
4 | Trường TH & THCS Gio Mai | 063.02.37.H50 |
5 | Trường TH &THCS Gio Mỹ | 064.02.37.H50 |
6 | Trường TH & THCS Gio Phong | 065.02.37.H50 |
7 | Trường TH & THCS Gio Quang | 066.02.37.H50 |
8 | Trường TH &THCS Gio Thành | 067.02.37.H50 |
9 | Trường TH &THCS Gio Việt | 068.02.37.H50 |
10 | Trường TH & THCS Linh Thượng | 069.02.37.H50 |
11 | Trường TH & THCS Trung Giang | 070.02.37.H50 |
12 | Trường TH & THCS Trung Hải | 071.02.37.H50 |
13 | Trường TH & THCS Trung Sơn | 072.02.37.H50 |
IX | UBND huyện Vĩnh Linh |
|
| Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Linh Linh |
|
1 | Trường Mầm non Bình Minh Cửa Tùng | 067.02.38.H50 |
2 | Trường Mầm non Vĩnh Long | 068.02.38.H50 |
3 | Trường PTDTBT TH Vĩnh Hà | 069.02.38.H50 |
4 | Trường PTDTBT TH Vĩnh Khê | 070.02.38.H50 |
5 | Trường PTDTBT TH Vĩnh Ô | 071.02.38.H50 |
6 | Trường TH & THCS Vĩnh Chấp | 072.02.38.H50 |
7 | Trường TH & THCS Vĩnh Long | 073.02.38.H50 |
8 | Trường TH & THCS Vĩnh Sơn | 074.02.38.H50 |
9 | Trường TH & THCS Vĩnh Hòa | 075.02.38.H50 |
10 | Trường TH & THCS Vĩnh Trung | 076.02.38.H50 |
- 1Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 2Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2741/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang năm 2020
- 5Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2021 về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 6Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 2741/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang năm 2020
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1358/QĐ-UBND về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1049/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra