Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 03 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định Quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;

Thông tư số 02/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu báo cáo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 142/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn toàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:

Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo) trên địa bàn tỉnh: 3,85%; Tổng số hộ: 24.844 hộ. Trong đó:

- Tỷ lệ hộ nghèo: 1,09%; Tổng số hộ nghèo: 7.041 hộ.

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 2,76%; Tổng số hộ cận nghèo: 17.803 hộ.

(có các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo rà soát định kỳ năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội trong năm 2024.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTB&XH;
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, MTTQ tỉnh;
- Thành viên BCĐ thực hiện các CTMTQG tỉnh;
- Sở LĐTBXH, Cục Thống kê tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP2, VP7.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Lê Đoài

 


PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO RÀ SOÁT ĐỊNH KỲ NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TH-HN-HCN

TT

Huyện/Thành phố

Tổng số hộ dân cư

Kết quả rà soát

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/1

I

Khu vực thành thị

66.595

229.954

682

1,02

992

1,49

1

Thành phố Nam Định

66.595

229.954

682

1,02

992

1,49

II

Khu vực nông thôn

578.194

1.901.683

6.359

1,10

16.811

2,91

1

Huyện Hải Hậu

99.905

302.662

1.338

1,34

3.130

3,13

2

Huyện Giao Thủy

67.773

230.724

727

1,07

2.039

3,01

3

Huyện Xuân Trường

61.057

209.463

477

0,78

1.182

1,94

4

Huyện Trực Ninh

66.536

219.425

691

1,04

2.500

3,76

5

Huyện Nam Trực

61.311

199.073

708

1,15

1.203

1,96

6

Huyện Nghĩa Hưng

64.118

205.733

292

0,46

2.399

3,74

7

Huyện Ý Yên

80.196

278.242

1.373

1,71

2.651

3,31

8

Huyện Vụ Bản

44.390

148.459

385

0,87

1.050

2,37

9

Huyện Mỹ Lộc

25.246

82.279

260

1,03

458

1,81

10

TP Nam Định

7.662

25.623

108

1,41

199

2,60

 

Tổng cộng (I + II)

644.789

2.131.637

7.041

1,09

17.803

2,76

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

THDB-HN

TT

Huyện/Thành phố

Phân tổ

Tổng số hộ nghèo đầu năm

Diễn biến giảm số hộ nghèo

Diễn biến tăng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo cuối năm

Số hộ thoát nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hô nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu,

chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Trở thành hộ cận nghèo

Vượt chuẩn cận nghèo

Tái nghèo

Phát sinh mới

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Khu vực thành thị

Hộ

754

26

30

46

5

-

25

-

682

Nhân khẩu

1.392

54

60

86

9

-

51

1

1.253

1

Thành phố Nam Định

Hộ

754

26

30

46

5

-

25

-

682

Nhân khẩu

1.392

54

60

86

9

-

51

1

1.253

II

Khu vực Nông thôn

Hộ

7.772

823

874

144

155

34

237

2

6.359

Nhân khẩu

12.173

1.768

1.855

278

278

60

494

24

9.128

1

Huyện Hải Hậu

Hộ

1.846

333

353

23

49

27

125

-

1.338

Nhân khẩu

3.033

645

705

47

88

51

270

-

2.045

2

Huyện Giao Thủy

Hộ

851

42

104

17

11

-

28

-

727

Nhân khẩu

1.392

116

243

45

17

-

79

5

1.089

3

Huyện Xuân Trường

Hộ

507

20

15

10

10

-

5

-

477

Nhân khẩu

627

35

27

14

20

-

8

-

579

4

Huyện Trực Ninh

Hộ

740

34

24

19

16

2

10

-

691

Nhân khẩu

895

44

39

26

29

2

10

1

828

5

Huyện Nam Trực

Hộ

1.200

247

247

15

11

-

6

-

708

Nhân khẩu

2.146

557

546

40

16

-

9

5

1.033

6

Huyện Nghĩa Hưng

Hộ

339

26

16

17

3

-

8

1

292

Nhân khẩu

651

58

44

33

3

-

8

1

528

7

Huyện Ý Yên

Hộ

1.492

93

90

25

39

5

44

1

1.373

Nhân khẩu

2.377

243

210

51

84

7

95

12

2.071

8

Huyện Vụ Bản

Hộ

395

2

4

10

3

-

3

-

385

Nhân khẩu

460

4

11

13

3

-

3

-

438

9

Huyện Mỹ Lộc

Hộ

290

21

18

6

8

-

7

-

260

Nhân khẩu

401

48

25

6

12

-

11

-

345

10

Thành phố Nam Định

Hộ

112

5

3

2

5

-

1

-

108

Nhân khẩu

191

18

5

3

6

-

1

-

172

Tổng cộng I + II

Hộ

8.526

849

904

190

160

34

262

2

7.041

Nhân khẩu

13.565

1.822

1.915

364

287

60

545

25

10.381

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

THDB-HCN

TT

Huyện/Thành phố

Phân tổ

Tổng số hộ cận nghèo đầu năm

Diễn biến giảm số hộ cận nghèo

Diễn biến tăng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo cuối năm

Số hộ thoát cận nghèo

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Khu vực thành thị

Hộ

1.046

127

11

27

9

1

101

-

992

Nhân khẩu

2.710

379

21

84

21

2

244

8

2.501

1

Thành phố Nam Định

Hộ

1.046

127

11

27

9

1

101

-

992

Nhân khẩu

2.710

379

21

84

21

2

244

8

2.501

II

Khu vực Nông thôn

Hộ

21.195

7.720

164

133

788

281

2.535

29

16.811

Nhân khẩu

52.608

21.726

294

803

1.672

902

6.653

196

39.208

1

Huyện Hải Hậu

Hộ

3.708

1.542

55

12

319

80

632

-

3.130

Nhân khẩu

7.060

3.043

97

22

621

208

1.626

-

6.353

2

Huyện Giao Thủy

Hộ

2.518

718

13

21

39

12

222

-

2.039

Nhân khẩu

6.111

2.210

19

197

104

39

585

42

4.455

3

Huyện Xuân Trường

Hộ

1.381

319

10

14

17

3

124

-

1.182

Nhân khẩu

3.226

783

20

57

30

15

375

9

2.795

4

Huyện Trực Ninh

Hộ

2.962

883

17

29

35

10

422

-

2.500

Nhân khẩu

6.642

2.419

29

172

42

24

897

12

4.997

5

Huyện Nam Trực

Hộ

2.791

1.934

12

7

246

9

110

-

1.203

Nhân khẩu

8.215

5.883

18

123

552

22

318

55

3.138

6

Huyện Nghĩa Hưng

Hộ

3.035

1.006

4

18

26

7

339

20

2.399

Nhân khẩu

8.669

3.456

4

61

58

25

832

28

6.091

7

Huyện Ý Yên

Hộ

2.931

1.009

35

10

78

142

545

9

2.651

Nhân khẩu

8.629

3.142

82

102

204

507

1.677

48

7.739

8

Huyện Vụ Bản

Hộ

1.090

132

4

7

3

8

92

-

1.050

Nhân khẩu

2.260

330

4

13

10

24

206

-

2.153

9

Huyện Mỹ Lộc

Hộ

556

139

8

13

20

8

34

-

458

Nhân khẩu

1.230

353

12

42

46

35

86

2

992

10

Thành phố Nam Định

Hộ

223

38

6

2

5

2

15

-

199

Nhân khẩu

566

107

9

14

5

3

51

-

495

Tổng cộng

Hộ

22.241

7.847

175

160

797

282

2.636

29

17.803

Nhân khẩu

55.318

22.105

315

887

1.693

904

6.897

204

41.709

 

PHỤ LỤC IV

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

PTa1

TT

Huyện/Thành phố

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

682

320

252

6

391

28

7

292

137

7

138

502

278

 

Thành Phố Nam Định

682

320

252

6

391

28

7

292

137

7

138

502

278

II

Khu vực nông thôn

6.359

1.773

2.612

53

5.535

140

124

1.583

297

341

111

5.299

1.740

1

Huyện Hải Hậu

1.338

466

473

15

1.309

44

81

203

100

98

135

1.001

428

2

Huyện Giao Thủy

727

92

153

14

669

43

22

291

69

70

178

587

271

3

Huyện Xuân Trường

477

4

255

1

462

-

3

41

-

-

3

551

208

4

Huyện Trực Ninh

691

323

193

1

681

1

3

103

19

9

28

633

146

5

Huyện Nam Trực

708

42

666

-

700

2

-

146

16

7

33

602

31

6

Huyện Nghĩa Hung

292

110

77

9

129

18

9

154

12

22

48

213

77

7

Huyện Ý Yên

1.373

547

497

8

980

24

2

422

54

120

255

1.012

238

8

Huyện Vụ Bản

385

95

92

-

316

-

-

128

9

15

67

361

203

9

Huyện Mỹ Lộc

260

72

121

-

233

3

-

58

10

-

15

247

101

10

TP Nam Định

108

22

85

5

56

5

4

37

8

-

9

92

37

Tổng cộng I+II

7.041

2.093

2.864

59

5.926

168

131

1.875

434

348

909

5.801

2.018

 

Ghi chú

1. Việc làm

3. Dinh dưỡng

5. Trình độ giáo dục của người lớn

7. Chất lượng nhà ở

9. Nguồn nước sinh hoạt

11. Sử dụng dịch vụ viễn thông

2. Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4. Bảo hiểm y tế

6. Tình trạng đi học của trẻ em

8. Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10. Nhà tiêu họp vệ sinh

12. Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

PTa2

TT

Xã/ Thị trấn

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

682

46,92

36,95

0,88

57,33

4,11

1,03

42,82

20,09

1,03

20,23

73,61

40,762

 

Thành Phố Nam Định

682

0,47

36,95

0,88

57,33

4,11

1,03

42,82

20,09

1,03

20,23

73,61

40,762

II

Khu vực nông thôn

6.359

0,28

41,08

0,83

87,04

2,20

1,95

24,89

4,67

5,36

12,12

83,33

27,363

1

Huyện Hải Hậu

1.338

34,83

35,35

1,12

97,83

3,29

6,05

15,17

7,47

7,32

10,09

74,81

31,99

2

Huyện Giao Thủy

727

12,65

21,05

1,93

92,02

5,91

3,03

40,03

9,49

9,63

24,48

80,74

37,28

3

Huyện Xuân Trường

477

0,84

53,46

0,21

96,86

0,00

0,63

8,60

0,00

0,00

0,63

115,51

43,61

4

Huyện Trực Ninh

691

46,74

27,93

0,14

98,55

0,14

0,43

14,91

2,75

1,30

4,05

91,61

21,13

5

Huyện Nam Trực

708

5,93

94,07

0,00

98,87

0,28

0,00

20,62

2,26

0,99

4,66

85,03

4,38

6

Huyện Nghĩa Hưng

292

37,67

26,37

3,08

44,18

6,16

3,08

52,74

4,11

7,53

16,44

72,95

26,37

7

Huyện Ý Yên

1.373

39,84

36,20

0,58

71,38

1,75

0,15

30,74

3,93

8,74

18,57

73,71

17,33

8

Huyện Vụ Bản

385

24,68

23,90

0,00

82,08

0,00

0,00

33,25

2,34

3,90

17,40

93,77

52,73

9

Huyện Mỹ Lộc

260

27,69

46,54

0,00

89,62

1,15

0,00

22,31

3,85

0,00

5,77

95,00

38,85

10

TP Nam Định

108

20,37

78,70

4,63

51,85

4,63

3,70

34,26

7,41

0,00

8,33

85,19

34,26

Tổng cộng I+II

7.041

29,73

40,68

0,84

84,16

2,39

1,86

26,63

6,16

4,94

12,91

82,39

28,66

 

Ghi chú

1. Việc làm

3. Dinh dưỡng

5. Trình độ giáo dục của người lớn

7. Chất lượng nhà ở

9. Nguồn nước sinh hoạt

11. Sử dụng dịch vụ viễn thông

2. Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4. Bảo hiểm y tế

6. Tình trạng đi học của trẻ em

8. Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10. Nhà tiêu hợp vệ sinh

12. Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

PTa3

TT

Xã/ Thị trấn

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

3

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

992

352

132

1

695

8

10

143

74

2

14

248

51

 

Thành Phố Nam Định

992

352

132

1

695

8

10

143

74

2

14

248

51

II

Khu vực nông thôn

16.811

3.162

4.234

97

14.758

94

230

992

247

293

313

4.847

740

1

Huyện Hải Hậu

3.130

639

612

57

3.057

43

61

92

29

99

47

701

108

2

Huyện Giao Thủy

2.039

190

377

6

1.867

5

106

186

55

86

84

774

159

3

Huyện Xuân Trường

1.182

278

343

2

1.120

3

3

12

14

1

2

461

3

4

Huyện Trực Ninh

2.500

578

580

6

2.476

-

1

42

10

1

5

816

187

5

Huyện Nam Trực

1.203

116

842

-

1.181

-

1

13

10

-

6

49

1

6

Huyện Nghĩa Hưng

2.399

487

340

15

1.430

17

49

309

50

56

63

882

58

7

Huyện Ý Yên

2.651

688

700

6

2.126

18

3

151

44

45

81

416

122

8

Huyện Vụ Bản

1.050

82

209

2

985

5

4

68

13

1

20

566

50

9

Huyện Mỹ Lộc

458

92

117

2

418

2

1

109

2

3

3

136

50

10

TP Nam Định

199

12

114

1

98

1

1

10

20

1

2

46

2

Tổng cộng I+II

17.803

3.514

4.366

98

15.453

102

240

1.135

321

295

327

5.095

791

 

Ghi chú

1. Việc làm

3. Dinh dưỡng

5. Trình độ giáo dục của người lớn

7. Chất lượng nhà ở

9. Nguồn nước sinh hoạt

11. Sử dụng dịch vụ viễn thông

2. Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4. Bảo hiểm y tế

6. Tình trạng đi học của trẻ em

8. Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10. Nhà tiêu hợp vệ sinh

12. Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

PTa4

TT

Xã/ Thị trấn

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

992

35,48

13,31

0,10

70,06

0,81

1,01

14,42

7,46

0,20

1,41

25,00

5,14

 

Thành Phố Nam Định

992

35,48

13,31

0,10

70,06

0,81

1,01

14,42

7,46

0,20

1,41

25,00

5,14

II

Khu vực nông thôn

16.811

18,81

25,19

0,58

87,79

0,56

1,37

5,90

1,47

1,74

1,86

28,83

4,40

1

Huyện Hải Hậu

3.130

20,42

19,55

1,82

98

1,37

1,95

2,94

0,93

3,16

1,50

22,40

3,45

2

Huyện Giao Thủy

2.039

9,32

18,49

0,29

91,56

0,25

5,20

9,12

2,70

4,22

4,12

37,96

7,80

3

Huyện Xuân Trường

1.182

23,52

29,02

0,17

94,75

0,25

0,25

1,02

1,18

0,08

0,17

39,00

0,25

4

Huyện Trực Ninh

2.500

23,12

23,20

0,24

99,04

0,00

0,04

1,68

0,40

0,04

0,20

32,64

7,48

5

Huyện Nam Trực

1.203

9,64

69,99

0,00

98,17

0,00

0,08

1,08

0,83

0,00

0,50

4,07

0,08

6

Huyện Nghĩa Hưng

2.399

20,30

14,17

0,63

59,61

0,71

2,04

12,88

2,08

2,33

2,63

36,77

2,42

7

Huyện Ý Yên

2.651

25,95

26,41

0,23

80,20

0,68

0,11

5,70

1,66

1,70

3,06

15,69

4,60

8

Huyện Vụ Bản

1.050

7,81

19,90

0,19

93,81

0,48

0,38

6,48

1,24

0,10

1,90

53,90

4,76

9

Huyện Mỹ Lộc

458

20,09

25,55

0,44

91,27

0,44

0,22

23,80

0,44

0,66

100

29,69

10,92

10

TP Nam Định

199

6,03

57,29

0,50

49,25

0,50

0,50

5,03

10,05

0,50

1,01

23,12

1,01

Tổng cộng I+II

17.803

19,74

24,52

0,55

86,80

0,57

1,35

6,38

1,80

1,66

1,84

28,62

4,44

 

Ghi chú

1. Việc làm

3. Dinh dưỡng

5. Trình độ giáo dục của người lớn

7. Chất lượng nhà ở

9. Nguồn nước sinh hoạt

11. Sử dụng dịch vụ viễn thông

2. Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4. Bảo hiểm y tế

6. Tình trạng đi học của trẻ em

8. Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10. Nhà tiêu hợp vệ sinh

12. Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC V

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

PTa5

TT

Khu vực/ Đơn vị

Phân tổ (Hộ, nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ nghèo không có khả năng lao động

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động

HN có thành viên NCC với cách mạng

HCN có thành viên NCC với cách mạng

Số hộ

Tỷ Lệ

Số hộ

Tỷ Lệ

Số hộ

Tỷ Lệ

Số hộ

Tỷ Lệ

Số hộ

Tỷ Lệ

Số hộ

Tỷ Lệ

I

Khu vực thành thị

Hộ

66.595

682

1,02

992

1,49

468

0,70

409

0,61

0

0,00

12

0,02

Nhân khẩu

229.954

1.253

0,54

2.501

1,09

688

0,30

664

0,29

0

0,00

35

0,02

 

Thành phố Nam Định

Hộ

66.595

682

1,02

992

1,49

468

0,70

409

0,61

0

0,00

12

0,02

Nhân khẩu

229.954

1.253

0,54

2.501

1,09

688

0,30

664

0,29

0

0,00

35

0,02

II

Khu vực Nông thôn

Hộ

578.194

6.359

1,10

16.811

2,91

5.740

0,99

11.508

1,99

0

0,00

45

0,01

Nhân khẩu

1.901.683

9.206

0,48

39.210

2,06

7.315

0,38

19.983

1,05

0

0,00

93

0,00

1

Huyện Hải Hậu

Hộ

99.905

1.338

1,34

3.130

3,13

1.214

1,22

2.713

2,72

0

0,00

12

0,01

Nhân khẩu

302.662

2.045

0,68

6.353

2,10

1.803

0,60

5.501

1,82

0

0,00

22

0,01

2

Huyện Giao Thủy

Hộ

67.773

727

1,07

2.039

3,01

653

0,96

1.602

2,36

0

0,00

7

0,01

Nhân khẩu

230.724

1.089

0,47

4.455

1,93

813

0,35

2.719

1,18

0

0,00

10

0,004

3

Huyện Xuân Trường

Hộ

61.057

477

0,78

1.182

1,94

461

0,76

752

1,23

0

0,00

1

0,002

Nhân khẩu

209.463

579

0,28

2.795

1,33

515

0,25

1.178

0,56

0

0,00

3

0,001

4

Huyện Trực Ninh

Hộ

66.536

691

1,04

2.500

3,76

667

1,00

2.018

3,03

0

0,00

10

0,02

Nhân khẩu

219.425

828

0,38

4.997

2,28

770

0,35

3.161

1,44

0

0,00

11

0,01

5

Huyện Nam Trực

Hộ

61.311

708

1,15

1.203

1,96

613

1,00

617

1,01

0

0,00

3

0,005

Nhân khẩu

199.033

1.033

0,52

3.138

1,58

723

0,36

1.013

0,51

0

0,00

16

0,01

6

Huyện Nghĩa Hưng

Hộ

64.118

292

0,46

2.399

3,74

269

0,42

1.481

2,31

0

0,00

4

0,01

Nhân khẩu

205.773

606

0,29

6.091

2,96

437

0,21

2.748

1,34

0

0,00

8

0,004

7

Huyện Ý Yên

Hộ

80.196

1.373

1,71

2.651

3,31

1.162

1,45

1.203

1,50

0

0,00

4

0,005

Nhân khẩu

278.242

2.071

0,74

7.741

2,78

1.427

0,51

2.066

0,74

0

0,00

14

0,01

8

Huyện Vụ Bản

Hộ

44.390

385

0,87

1.050

2,37

379

0,85

729

1,64

0

0,00

1

0,00

Nhân khẩu

148.459

438

0,30

2.153

1,45

424

0,29

1.033

0,70

0

0,00

4

0,00

9

Huyện Mỹ Lộc

Hộ

25.246

260

1,03

458

1,81

240

0,95

298

1,18

0

0,00

-

0,00

Nhân khẩu

82.279

345

0,42

992

1,21

288

0,35

425

0,52

0

0,00

-

0,00

10

Thành phố Nam Định

Hộ

7.662

108

1,41

199

2,60

82

1,07

95

1,24

0

0,00

3

0,04

Nhân khẩu

25.623

172

0,67

495

1,93

115

0,45

139

0,54

0

0,00

5

0,02

Tổng cộng

Hộ

644.789

7.041

1,09

17.803

2,76

6.208

0,96

11.917

1,85

0

0,00

57

0,01

Nhân khẩu

2.131.637

10.459

0,49

41.711

1,96

8.003

0,38

20.647

0,97

0

0,00

128

0,01

 

PHỤ LỤC VI

PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

PTa6

TT

Xã/ Thị trấn

Nguyên nhân nghèo, cận nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...

Nguyên nhân khác (ghi rõ)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị

96

94

309

42

80

33

487

173

 

Thành phố Nam Định

96

94

309

42

80

33

487

173

II

Khu vực nông thôn

3.977

6.001

13.140

2.312

2.477

2.914

7.395

502

1

Huyện Hải Hậu

3.068

3.084

3.116

1.143

885

1.034

1.378

-

2

Huyện Giao Thủy

126

421

1.708

299

358

439

1.345

40

3

Huyện Xuân Trư ong

31

379

798

-

96

62

178

22

4

Huyện Trực Ninh

326

169

1.422

151

164

242

1.055

32

5

Huyện Nam Trực

38

378

1.241

67

180

150

666

23

6

Huyện Nghĩa Hưng

67

158

1.137

81

315

214

524

38

7

Huyện Ý Yên

76

713

1.996

180

149

397

1.498

81

8

Huyện Vụ Bản

157

446

1.113

354

260

307

520

173

9

Huyện Mỹ Lộc

52

173

478

-

9

9

116

53

10

TP Nam Định

36

80

131

37

61

60

115

40

Tổng cộng (I+II)

4.073

6.095

13.449

2.354

2.557

2.947

7.882

675

 

PHỤ LỤC VII

TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

PTa7

TT

Xã/ Thị trấn

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

 

Đơn vị tính

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

I

Khu vực thành thị

150

120

2

5

379

349

16

12

1

Thành phố Nam Định

150

120

2

5

379

349

16

12

II

Khu vực nông thôn

1.570

732

67

40

9.171

6.015

350

160

1

Huyện Hải Hậu

751

19

40

-

1.735

60

209

-

2

Huyện Giao Thủy

136

123

5

7

814

715

23

1

3

Huyện Xuân Trường

31

29

1

-

560

487

4

1

4

Huyện Trực Ninh

51

34

2

-

859

669

-

2

5

Huyện Nam Trực

115

96

-

-

756

620

-

1

6

Huyện Nghĩa Hung

90

86

4

-

1.741

1.237

56

3

7

Huyện Ý Yên

327

265

10

31

1.994

1.566

29

145

8

Huyện Vụ Bản

4

26

-

-

393

344

4

4

9

Huyện Mỹ Lộc

34

20

4

-

186

129

25

3

10

TP Nam Định

31

34

1

2

133

188

-

-

Tổng cộng (I+II)

1.720

852

69

45

9.550

6.364

366

172

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành

  • Số hiệu: 06/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Lê Đoài
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản