Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 543/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 17 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2022;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 170/TTr-SLĐTBXH ngày 19/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, cụ thể như sau:

- Tổng số hộ nghèo: 18.717 hộ; Tỷ lệ hộ nghèo: 10,44%;

- Tổng số hộ cận nghèo: 9.984 hộ; Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,57%.

(Có các Biểu mẫu số liệu kết quả rà soát kèm theo).

Điều 2. Số lượng, tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội năm 2022.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

Mẫu số 01

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ dân cư cuối năm 2021

Kết quả rà soát chính thức

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4=3/1%

5

6=5/1%

 

Chung toàn tỉnh

179.218

713.403

18.717

10,44

9.984

5,57

1

Thành phố Đông Hà

24.319

98.441

472

1,94

1.518

6,24

2

Thị xã Quảng Trị

6.686

26.376

90

1,35

247

3,69

3

Huyện Cam Lộ

14.905

56.670

453

3,04

634

4,25

4

Huyện Đakrông

11.565

48.914

5.687

49,17

895

7,74

5

Huyện Gio Linh

21.888

90.568

1.700

7,77

1.306

5,97

6

Huyện Hải Lăng

24.750

101.586

1.286

5,20

1.245

5,03

7

Huyện Hướng Hóa

22.793

100.596

6.768

29,69

1.603

7,03

8

Huyện Triệu Phong

25.177

92.148

1.257

4,99

1.413

5,61

9

Huyện Vĩnh Linh

27.116

98.027

1.001

3,69

1.118

4,12

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

19

77

3

15,79

5

26,32

I

Khu vực thành thị

54.078

215.621

1.785

3,30

2.720

5,03

1

Thành phố Đông Hà

24.319

98.441

472

1,94

1.518

6,24

2

Thị xã Quảng Trị

5.456

21.542

70

1,28

199

3,65

3

Huyện Cam Lộ

2.095

8.433

36

1,72

94

4,49

4

Huyện Đakrông

1.342

5.305

403

30,03

79

5,89

5

Huyện Gio Linh

3.470

13.898

187

5,39

170

4,90

6

Huyện Hải Lăng

2.585

10.361

78

3,02

110

4,26

7

Huyện Hướng Hóa

6.160

26.639

366

5,94

301

4,89

8

Huyện Triệu Phong

1.165

4.294

30

2,58

34

2,92

9

Huyện Vĩnh Linh

7.486

26.708

143

1,91

215

2,87

II

Khu vực nông thôn

125.140

497.782

16.932

13,53

7.264

5,80

1

Thị xã Quảng Trị

1.230

4.834

20

1,63

48

3,90

2

Huyện Cam Lộ

12.810

48.237

417

3,26

540

4,22

3

Huyện Đakrông

10.223

43.609

5.284

51,69

816

7,98

4

Huyện Gio Linh

18.418

76.670

1.513

8,21

1.136

6,17

5

Huyện Hải Lăng

22.165

91.225

1.208

5,45

1.135

5,12

6

Huyện Hướng Hóa

16.633

73.957

6.402

38,49

1.302

7,83

7

Huyện Triệu Phong

24.012

87.854

1.227

5,11

1.379

5,74

8

Huyện Vĩnh Linh

19.630

71.319

858

4,37

903

4,60

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

19

77

3

15,79

5

26,32


Mẫu số 02

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Đơn vị

Phân tổ

Tổng số hộ nghèo đầu năm 2021

Diễn biến giảm hộ nghèo

Diễn biến tăng hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo cuối năm 2021

Số hộ thoát nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập với hộ khác,…

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ …

Trở thành hộ CN

Vượt chuẩn CN

Tái nghèo

Phát sinh mới

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

CHUNG TOÀN TỈNH

Hộ

12.505

446

356

104

2.717

0

4.396

5

18.717

Nhân khẩu

52.227

1.680

1.310

721

11.440

0

17.757

508

78.221

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

429

46

18

4

69

 

42

 

472

Nhân khẩu

1.417

172

61

41

296

 

160

12

1.611

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

82

8

6

 

12

 

10

 

90

Nhân khẩu

236

24

20

5

35

 

33

 

255

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

405

26

14

1

43

 

46

 

453

Nhân khẩu

927

70

22

21

137

 

141

21

1.113

4

Huyện Đakrông

Hộ

3.271

47

41

20

886

 

1.638

 

5.687

Nhân khẩu

16.194

197

176

173

4.102

 

6.540

238

26.528

5

Huyện Gio Linh

Hộ

1.036

20

16

6

333

 

370

3

1.700

Nhân khẩu

3.164

70

49

30

1.159

 

1.277

7

5.458

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

993

55

11

35

191

 

202

1

1.286

Nhân khẩu

2.045

124

15

112

392

 

626

6

2.818

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

4.480

119

150

12

879

 

1.690

 

6.768

Nhân khẩu

23.649

601

718

234

4.336

 

7.925

140

34.497

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

1.003

45

45

15

132

 

226

1

1.257

Nhân khẩu

2.309

150

108

44

401

 

519

47

2.974

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

805

80

55

11

172

 

170

 

1.001

Nhân khẩu

2.282

272

141

61

582

 

527

37

2.954

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

1

 

 

 

 

 

2

 

3

Nhân khẩu

4

 

 

 

 

 

9

 

13

 

KHU VỰC THÀNH THỊ

Hộ

1.347

105

37

17

369

0

170

3

1.730

Nhân khẩu

4.681

329

119

185

1.519

0

627

48

6.242

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

429

46

18

4

69

 

42

0

472

Nhân khẩu

1.417

172

61

41

296

 

160

12

1.611

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

62

8

3

 

12

 

7

 

70

Nhân khẩu

189

24

9

1

35

 

19

 

209

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

38

2

1

1

1

 

1

 

36

Nhân khẩu

118

5

1

6

3

 

4

 

113

4

Huyện Đakrông

Hộ

207

2

 

 

153

 

45

 

403

Nhân khẩu

893

11

 

36

699

 

135

13

1.693

5

Huyện Gio Linh

Hộ

135

1

6

0

53

 

3

3

187

Nhân khẩu

421

5

15

5

154

 

68

5

623

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

83

 

 

10

1

 

4

 

78

Nhân khẩu

170

 

 

19

6

 

7

 

164

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

280

18

7

2

62

 

51

 

366

Nhân khẩu

1.259

81

25

75

291

 

211

18

1.598

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

28

6

1

 

4

 

5

 

30

Nhân khẩu

85

22

1

 

14

 

12

 

88

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

129

9

7

2

21

 

11

 

143

Nhân khẩu

366

25

20

6

83

 

33

5

436

 

KHU VỰC NÔNG THÔN

Hộ

11.114

354

313

85

2.341

0

4.227

2

16.932

Nhân khẩu

47.309

1.335

1.178

532

9.859

0

17.108

455

71.686

1

Thị xã Quảng Trị

Hộ

20

 

3

 

 

 

3

 

20

Nhân khẩu

47

 

11

4

 

 

14

 

46

2

Huyện Cam Lộ

Hộ

367

24

13

 

42

 

45

 

417

Nhân khẩu

809

65

21

15

134

 

137

21

1.000

3

Huyện Đakrông

Hộ

3.064

45

41

20

733

 

1.593

 

5.284

Nhân khẩu

15.301

186

176

137

3.403

 

6.405

225

24.835

4

Huyện Gio Linh

Hộ

901

19

10

6

280

 

367

 

1.513

Nhân khẩu

2.743

65

34

25

1.005

 

1.209

2

4.835

5

Huyện Hải Lăng

Hộ

910

55

11

25

190

 

198

1

1.208

Nhân khẩu

1.875

124

15

93

386

 

619

6

2.654

6

Huyện Hướng Hóa

Hộ

4.200

101

143

10

817

 

1.639

 

6.402

Nhân khẩu

22.390

520

693

159

4.045

 

7.714

122

32.899

7

Huyện Triệu Phong

Hộ

975

39

44

15

128

 

221

1

1.227

Nhân khẩu

2.224

128

107

44

387

 

507

47

2.886

8

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

676

71

48

9

151

 

159

 

858

Nhân khẩu

1.916

247

121

55

499

 

494

32

2.518

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

1

 

 

 

 

 

2

 

3

Nhân khẩu

4

 

 

 

 

 

9

 

13

 

Mẫu số 03

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

3

Đơn vị

Phân tổ

Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2021

Diễn biến giảm hộ cận nghèo

Diễn biến tăng hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2021

Hộ thoát cận nghèo

Hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập với hộ khác,…

Số hộ nghèo trở thành cận nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ …

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

CHUNG TOÀN TỈNH

Hộ

11.210

1.355

2.870

51

393

 

2.646

11

9.984

Nhân khẩu

45.693

4.989

12.439

1.160

1.386

 

10.014

924

39.429

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

1.567

236

76

11

45

 

227

2

1.518

Nhân khẩu

6.719

1.021

331

161

168

 

934

152

6.460

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

229

36

11

 

8

 

57

 

247

Nhân khẩu

782

137

34

17

20

 

197

8

819

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

663

112

50

6

27

 

112

 

634

Nhân khẩu

2.419

306

163

37

72

 

391

26

2.402

4

Huyện ĐaKrông

Hộ

1.305

54

886

8

47

 

491

 

895

Nhân khẩu

5.841

227

4.102

149

197

 

1.961

265

3.786

5

Huyện Gio Linh

Hộ

1.326

118

332

2

32

 

400

 

1.306

Nhân khẩu

5.077

324

1.188

94

116

 

1.553

 

5.140

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

1.206

83

118

5

20

 

225

 

1.245

Nhân khẩu

4.253

246

314

302

48

 

797

69

4.305

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

2.525

287

1.088

4

78

 

379

0

1.603

Nhân khẩu

12.109

1.276

5.360

278

368

 

1.591

143

7.297

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

1.164

210

137

4

57

 

534

9

1.413

Nhân khẩu

4.236

695

365

43

128

 

1.770

207

5.238

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

1.225

219

172

11

79

 

216

0

1.118

Nhân khẩu

4.257

757

582

79

269

 

802

54

3.964

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

 

 

 

 

 

 

5

 

5

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

18

 

18

 

KHU VỰC THÀNH THỊ

Hộ

2.899

368

376

18

104

 

417

3

2.661

Nhân khẩu

11.784

1.522

1.554

286

326

 

1.696

232

10.676

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

1.567

236

76

11

45

 

227

2

1.518

Nhân khẩu

6.719

1.021

331

161

168

 

934

152

6.460

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

184

30

11

 

8

 

48

 

199

Nhân khẩu

653

117

34

13

20

 

161

8

678

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

78

1

1

 

3

 

15

 

94

Nhân khẩu

308

2

3

 

9

 

43

2

357

4

Huyện ĐaKrông

Hộ

224

2

153

 

2

 

8

 

79

Nhân khẩu

961

8

699

8

11

 

29

9

295

5

Huyện Gio Linh

Hộ

175

6

53

2

1

 

55

 

170

Nhân khẩu

688

19

155

12

5

 

260

 

767

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

106

 

1

 

 

 

5

 

110

Nhân khẩu

363

 

6

 

 

 

11

 

368

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

363

63

62

3

17

 

49

 

301

Nhân khẩu

1.688

294

290

89

82

 

223

60

1.380

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

36

6

4

 

6

 

2

 

34

Nhân khẩu

166

24

15

2

22

 

8

1

156

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

238

37

21

1

9

 

27

 

215

Nhân khẩu

861

125

79

23

25

 

112

14

785

 

KHU VỰC NÔNG THÔN

Hộ

8.239

974

2.488

34

302

 

2.210

9

7.264

Nhân khẩu

33.286

3.379

10.827

852

1.044

 

8.233

678

28.183

1

Thị xã Quảng Trị

Hộ

45

6

 

 

 

 

9

 

48

Nhân khẩu

129

20

 

4

 

 

36

 

141

2

Huyện Cam Lộ

Hộ

585

111

49

6

24

 

97

 

540

Nhân khẩu

2.111

304

160

37

63

 

348

24

2.045

3

Huyện ĐaKrông

Hộ

1.081

52

733

8

45

 

483

 

816

Nhân khẩu

4.880

219

3.403

141

186

 

1.932

256

3.491

4

Huyện Gio Linh

Hộ

1.151

112

279

 

31

 

345

 

1.136

Nhân khẩu

4.389

305

1.033

82

111

 

1.293

 

4.373

5

Huyện Hải Lăng

Hộ

1.100

83

117

5

20

 

220

 

1.135

Nhân khẩu

3.890

246

308

302

48

 

786

69

3.937

6

Huyện Hướng Hóa

Hộ

2.162

224

1.026

1

61

 

330

 

1.302

Nhân khẩu

10.421

982

5.070

189

286

 

1.368

83

5.917

7

Huyện Triệu Phong

Hộ

1.128

204

133

4

51

 

532

9

1.379

Nhân khẩu

4.070

671

350

41

106

 

1.762

206

5.082

8

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

987

182

151

10

70

 

189

 

903

Nhân khẩu

3.396

632

503

56

244

 

690

40

3.179

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

 

 

 

 

 

 

5

 

5

Nhân khẩu

 

 

 

 

 

 

18

 

18

 

Mẫu số 04

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Chung toàn tỉnh

18.717

4.762

6.953

3.034

3.296

5.746

982

5.913

10.728

7.505

12.305

8.939

4.598

1

Thành phố Đông Hà

472

314

253

11

348

55

11

57

143

5

78

191

81

2

Thị xã Quảng Trị

90

33

62

10

63

4

5

39

33

4

7

43

19

3

Huyện Cam Lộ

453

134

231

19

290

46

8

26

60

35

198

294

130

4

Huyện Đakrông

5.687

634

1.405

1.825

44

2.601

243

2.256

4.187

2.152

4.567

2.525

1.092

5

Huyện Gio Linh

1.700

871

770

231

581

310

76

283

825

527

873

555

335

6

Huyện Hải Lăng

1.286

484

835

61

836

120

5

137

227

38

191

825

528

7

Huyện Hướng Hóa

6.768

1.445

2.330

684

254

2.311

597

2.625

4.758

4.278

5.719

3.370

1.887

8

Huyện Triệu Phong

1.257

522

558

29

462

81

17

200

178

252

227

622

271

9

Huyện Vĩnh Linh

1.001

322

509

161

418

215

20

290

317

211

445

514

255

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

 

3

 

3

 

 

 

3

 

 

 

I

Khu vực thành thị

1.785

817

771

94

849

431

32

557

675

258

743

600

332

1

Thành phố Đông Hà

472

314

253

11

348

55

11

57

143

5

78

191

81

2

Thị xã Quảng Trị

70

28

57

8

51

3

5

33

29

1

1

29

8

3

Huyện Cam Lộ

36

11

22

4

36

2

3

5

5

5

9

14

5

4

Huyện Đakrông

403

88

114

52

0

154

4

230

279

202

328

95

22

5

Huyện Gio Linh

187

103

50

3

151

52

5

35

49

0

57

80

52

6

Huyện Hải Lăng

78

45

34

2

18

11

0

4

6

6

22

58

47

7

Huyện Hướng Hóa

366

148

143

8

122

140

3

149

126

22

231

62

58

8

Huyện Triệu Phong

30

18

20

0

19

5

1

11

1

4

3

18

10

9

Huyện Vĩnh Linh

143

62

78

6

104

9

0

33

37

13

14

53

49

II

Khu vực nông thôn

16.932

3.945

6.182

2.940

2.447

5.315

950

5.356

10.053

7.247

11.562

8.339

4.266

1

Thị xã Quảng Trị

20

5

5

2

12

1

0

6

4

3

6

14

11

2

Huyện Cam Lộ

417

123

209

15

254

44

5

21

55

30

189

280

125

3

Huyện Đakrông

5.284

546

1.291

1.773

44

2.447

239

2.026

3.908

1.950

4.239

2.430

1.070

4

Huyện Gio Linh

1.513

768

720

228

430

258

71

248

776

527

816

475

283

5

Huyện Hải Lăng

1.208

439

801

59

818

109

5

133

221

32

169

767

481

6

Huyện Hướng Hóa

6.402

1.297

2.187

676

132

2.171

594

2.476

4.632

4.256

5.488

3.308

1.829

7

Huyện Triệu Phong

1.227

504

538

29

443

76

16

189

177

248

224

604

261

8

Huyện Vĩnh Linh

858

260

431

155

314

206

20

257

280

198

431

461

206

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

 

3

 

3

 

 

 

3

 

 

 

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

Mẫu số 05

PHÂN TÍCH TỶ SỐ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Tỷ số các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Chung toàn tỉnh

18.717

25,44

37,15

16,21

17,61

30,70

5,25

31,59

57,32

40,10

65,74

47,76

24,57

1

Thành phố Đông Hà

472

66,53

53,60

2,33

73,73

11,65

2,33

12,08

30,30

1,06

16,53

40,47

17,16

2

Thị xã Quảng Trị

90

36,67

68,89

11,11

70,00

4,44

5,56

43,33

36,67

4,44

7,78

47,78

21,11

3

Huyện Cam Lộ

453

29,58

50,99

4,19

64,02

10,15

1,77

5,74

13,25

7,73

43,71

64,90

28,70

4

Huyện Đakrông

5.687

11,15

24,71

32,09

0,77

45,74

4,27

39,67

73,62

37,84

80,31

44,40

19,20

5

Huyện Gio Linh

1.700

51,24

45,29

13,59

34,18

18,24

4,47

16,65

48,53

31,00

51,35

32,65

19,71

6

Huyện Hải Lăng

1.286

37,64

64,93

4,74

65,01

9,33

0,39

10,65

17,65

2,95

14,85

64,15

41,06

7

Huyện Hướng Hóa

6.768

21,35

34,43

10,11

3,75

34,15

8,82

38,79

70,30

63,21

84,50

49,79

27,88

8

Huyện Triệu Phong

1.257

41,53

44,39

2,31

36,75

6,44

1,35

15,91

14,16

20,05

18,06

49,48

21,56

9

Huyện Vĩnh Linh

1.001

32,17

50,85

16,08

41,76

21,48

2,00

28,97

31,67

21,08

44,46

51,35

25,47

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

100,00

 

100,00

 

100,00

 

 

 

100,00

 

 

 

I

Khu vực thành thị

1.785

45,77

43,19

5,27

47,56

24,15

1,79

31,20

37,82

14,45

41,62

33,61

18,60

1

Thành phố Đông Hà

472

66,53

53,60

2,33

73,73

11,65

2,33

12,08

30,30

1,06

16,53

40,47

17,16

2

Thị xã Quảng Trị

70

40,00

81,43

11,43

72,86

4,29

7,14

47,14

41,43

1,43

1,43

41,43

11,43

3

Huyện Cam Lộ

36

30,56

61,11

11,11

100,00

5,56

8,33

13,89

13,89

13,89

25,00

38,89

13,89

4

Huyện Đakrông

403

21,84

28,29

12,90

0,00

38,21

0,99

57,07

69,23

50,12

81,39

23,57

5,46

5

Huyện Gio Linh

187

55,08

26,74

1,60

80,75

27,81

2,67

18,72

26,20

0,00

30,48

42,78

27,81

6

Huyện Hải Lăng

78

57,69

43,59

2,56

23,08

14,10

0,00

5,13

7,69

7,69

28,21

74,36

60,26

7

Huyện Hướng Hóa

366

40,44

39,07

2,19

33,33

38,25

0,82

40,71

34,43

6,01

63,11

16,94

15,85

8

Huyện Triệu Phong

30

60,00

66,67

0,00

63,33

16,67

3,33

36,67

3,33

13,33

10,00

60,00

33,33

9

Huyện Vĩnh Linh

143

43,36

54,55

4,20

72,73

6,29

0,00

23,08

25,87

9,09

9,79

37,06

34,27

II

Khu vực nông thôn

16.932

23,30

36,51

17,36

14,45

31,39

5,61

31,63

59,37

42,80

68,28

49,25

25,19

1

Thị xã Quảng Trị

20

25,00

25,00

10,00

60,00

5,00

0,00

30,00

20,00

15,00

30,00

70,00

55,00

2

Huyện Cam Lộ

417

29,50

50,12

3,60

60,91

10,55

1,20

5,04

13,19

7,19

45,32

67,15

29,98

3

Huyện Đakrông

5.284

10,33

24,43

33,55

0,83

46,31

4,52

38,34

73,96

36,90

80,22

45,99

20,25

4

Huyện Gio Linh

1.513

50,76

47,59

15,07

28,42

17,05

4,69

16,39

51,29

34,83

53,93

31,39

18,70

5

Huyện Hải Lăng

1.208

36,34

66,31

4,88

67,72

9,02

0,41

11,01

18,29

2,65

13,99

63,49

39,82

6

Huyện Hướng Hóa

6.402

20,26

34,16

10,56

2,06

33,91

9,28

38,68

72,35

66,48

85,72

51,67

28,57

7

Huyện Triệu Phong

1.227

41,08

43,85

2,36

36,10

6,19

1,30

15,40

14,43

20,21

18,26

49,23

21,27

8

Huyện Vĩnh Linh

858

30,30

50,23

18,07

36,60

24,01

2,33

29,95

32,63

23,08

50,23

53,73

24,01

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

100,00

 

100,00

 

100,00

 

 

 

100,00

 

 

 

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

Mẫu số 06

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Chung toàn tỉnh

9.984

2.677

2.660

387

5.184

792

133

505

1.453

934

1.609

1.536

387

1

Thành phố Đông Hà

1.518

835

305

10

1.147

53

8

20

110

2

21

105

11

2

Thị xã Quảng Trị

247

103

141

6

164

6

 

6

9

5

6

29

10

3

Huyện Cam Lộ

634

137

194

22

426

16

5

10

53

35

153

143

17

4

Huyện Đakrông

895

62

95

127

20

246

29

62

325

151

331

144

20

5

Huyện Gio Linh

1.306

372

357

34

541

109

22

89

281

86

214

138

74

6

Huyện Hải Lăng

1.245

348

471

8

897

12

0

57

147

6

25

191

34

7

Huyện Hướng Hóa

1.603

224

308

64

440

213

52

102

257

299

559

244

71

8

Huyện Triệu Phong

1.413

441

466

34

831

108

10

121

221

250

76

394

129

9

Huyện Vĩnh Linh

1.118

155

323

79

718

29

7

38

50

95

224

148

21

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

5

 

 

3

 

 

 

 

 

5

 

 

 

I

Khu vực thành thị

2.720

1.204

653

26

1.983

160

10

62

189

25

142

229

32

1

Thành phố Đông Hà

1.518

835

305

10

1.147

53

8

20

110

2

21

105

11

2

Thị xã Quảng Trị

199

73

124

5

152

4

 

4

5

 

3

20

 

3

Huyện Cam Lộ

94

20

32

 

85

 

2

1

2

4

5

17

 

4

Huyện Đakrông

79

12

13

1

 

15

 

5

14

6

25

12

1

5

Huyện Gio Linh

170

70

17

1

143

19

 

5

14

1

12

7

1

6

Huyện Hải Lăng

110

70

19

 

22

6

 

4

10

3

5

24

10

7

Huyện Hướng Hóa

301

86

76

4

209

58

 

9

26

4

65

19

6

8

Huyện Triệu Phong

34

6

9

 

30

4

 

2

3

 

 

8

2

9

Huyện Vĩnh Linh

215

32

58

5

195

1

 

12

5

5

6

17

1

II

Khu vực nông thôn

7.264

1.473

2.007

361

3.201

632

123

443

1.264

909

1.467

1.307

355

1

Thị xã Quảng Trị

48

30

17

1

12

2

 

2

4

5

3

9

10

2

Huyện Cam Lộ

540

117

162

22

341

16

3

9

51

31

148

126

17

3

Huyện Đakrông

816

50

82

126

20

231

29

57

311

145

306

132

19

4

Huyện Gio Linh

1.136

302

340

33

398

90

22

84

267

85

202

131

73

5

Huyện Hải Lăng

1.135

278

452

8

875

6

0

53

137

3

20

167

24

6

Huyện Hướng Hóa

1.302

138

232

60

231

155

52

93

231

295

494

225

65

7

Huyện Triệu Phong

1.379

435

457

34

801

104

10

119

218

250

76

386

127

8

Huyện Vĩnh Linh

903

123

265

74

523

28

7

26

45

90

218

131

20

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

5

 

 

3

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

Mẫu số 07

PHÂN TÍCH TỶ SỐ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ số các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Chung toàn tỉnh

9.984

26,81

26,64

3,88

51,92

7,93

1,33

5,06

14,55

9,35

16,12

15,38

3,88

1

Thành phố Đông Hà

1.518

55,01

20,09

0,66

75,56

3,49

0,53

1,32

7,25

0,13

1,38

6,92

0,72

2

Thị xã Quảng Trị

247

41,70

57,09

2,43

66,40

2,43

 

2,43

3,64

2,02

2,43

11,74

4,05

3

Huyện Cam Lộ

634

21,61

30,60

3,47

67,19

2,52

0,79

1,58

8,36

5,52

24,13

22,56

2,68

4

Huyện Đakrông

895

6,93

10,61

14,19

2,23

27,49

3,24

6,93

36,31

16,87

36,98

16,09

2,23

5

Huyện Gio Linh

1.306

28,48

27,34

2,60

41,42

8,35

1,68

6,81

21,52

6,58

16,39

10,57

5,67

6

Huyện Hải Lăng

1.245

27,95

37,83

0,64

72,05

0,96

 

4,58

11,81

0,48

2,01

15,34

2,73

7

Huyện Hướng Hóa

1.603

13,97

19,21

3,99

27,45

13,29

3,24

6,36

16,03

18,65

34,87

15,22

4,43

8

Huyện Triệu Phong

1.413

31,21

32,98

2,41

58,81

7,64

0,71

8,56

15,64

17,69

5,38

27,88

9,13

9

Huyện Vĩnh Linh

1.118

13,86

28,89

7,07

64,22

2,59

0,63

3,40

4,47

8,50

20,04

13,24

1,88

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

5

 

 

60,00

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

I

Khu vực thành thị

2.720

44,26

24,01

0,96

72,90

5,88

0,37

2,28

6,95

0,92

5,22

8,42

1,18

1

Thành phố Đông Hà

1.518

55,01

20,09

0,66

75,56

3,49

0,53

1,32

7,25

0,13

1,38

6,92

0,72

2

Thị xã Quảng Trị

199

36,68

62,31

2,51

76,38

2,01

 

2,01

2,51

 

1,51

10,05

 

3

Huyện Cam Lộ

94

21,28

34,04

 

90,43

0,00

2,13

1,06

2,13

4,26

5,32

18,09

 

4

Huyện Đakrông

79

15,19

16,46

1,27

 

18,99

 

6,33

17,72

7,59

31,65

15,19

1,27

5

Huyện Gio Linh

170

41,18

10,00

0,59

84,12

11,18

 

2,94

8,24

0,59

7,06

4,12

0,59

6

Huyện Hải Lăng

110

63,64

17,27

 

20,00

5,45

 

3,64

9,09

2,73

4,55

21,82

9,09

7

Huyện Hướng Hóa

301

28,57

25,25

1,33

69,44

19,27

 

2,99

8,64

1,33

21,59

6,31

1,99

8

Huyện Triệu Phong

34

17,65

26,47

0,00

88,24

11,76

 

5,88

8,82

 

0,00

23,53

5,88

9

Huyện Vĩnh Linh

215

14,88

26,98

2,33

90,70

0,47

 

5,58

2,33

2,33

2,79

7,91

0,47

II

Khu vực nông thôn

7.264

20,28

27,63

4,97

44,07

8,70

1,69

6,10

17,40

12,51

20,20

17,99

4,89

1

Thị xã Quảng Trị

48

62,50

35,42

2,08

25,00

4,17

 

4,17

8,33

10,42

6,25

18,75

20,83

2

Huyện Cam Lộ

540

21,67

30,00

4,07

63,15

2,96

0,56

1,67

9,44

5,74

27,41

23,33

3,15

3

Huyện Đakrông

816

6,13

10,05

15,44

2,45

28,31

3,55

6,99

38,11

17,77

37,50

16,18

2,33

4

Huyện Gio Linh

1.136

26,58

29,93

2,90

35,04

7,92

1,94

7,39

23,50

7,48

17,78

11,53

6,43

5

Huyện Hải Lăng

1.135

24,49

39,82

0,70

77,09

0,53

 

4,67

12,07

0,26

1,76

14,71

2,11

6

Huyện Hướng Hóa

1.302

10,60

17,82

4,61

17,74

11,90

3,99

7,14

17,74

22,66

37,94

17,28

4,99

7

Huyện Triệu Phong

1.379

31,54

33,14

2,47

58,09

7,54

0,73

8,63

15,81

18,13

5,51

27,99

9,21

8

Huyện Vĩnh Linh

903

13,62

29,35

8,19

57,92

3,10

0,78

2,88

4,98

9,97

24,14

14,51

2,21

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

5

 

 

60,00

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

Mẫu số 08

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Đơn vị

Phân tổ

Tổng số hộ/ dân cư

Số hộ/ khẩu DTTS

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ (%)

HN không có khả năng lao động

Tỷ lệ (%)

HN có đối tượng NCC

Tỷ lệ (%)

A

B

C

1

2

3

4=3/1

5

6=5/3

7

8=7/3

9

10=9/3

 

CHUNG TOÀN TỈNH

Hộ

179.218

20.999

18.717

10,44

12.585

67,24

3.821

20,41

226

1,21

Nhân khẩu

713.403

95.034

78.221

10,96

62.051

79,33

6.240

7,98

941

1,20

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

24.319

 

472

1,94

 

 

235

49,79

1

0,21

Nhân khẩu

98.441

 

1.611

1,64

 

 

392

24,33

1

0,06

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

6.686

 

90

1,35

 

 

40

44,44

 

 

Nhân khẩu

26.376

 

255

0,97

 

 

81

31,76

 

 

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

14.905

101

453

3,04

42

9,27

328

72,41

 

 

Nhân khẩu

56.670

371

1.113

1,96

161

14,47

587

52,74

 

 

4

Huyện ĐaKrông

Hộ

11.565

8.947

5.687

49,17

5.524

97,13

163

2,87

51

0,90

Nhân khẩu

48.914

38.483

26.528

54,23

26.002

98,02

310

1,17

218

0,82

5

Huyện Gio Linh

Hộ

21.888

698

1.700

7,77

346

20,35

778

45,76

3

0,18

Nhân khẩu

90.568

2.760

5.458

6,03

1.442

26,42

1.193

21,86

15

0,27

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

24.750

6

1.286

5,20

 

 

789

61,35

11

0,86

Nhân khẩu

101.586

13

2.818

2,77

 

 

1.041

36,94

21

0,75

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

22.793

10.420

6.768

29,69

6.401

94,58

354

5,23

160

2,36

Nhân khẩu

100.596

50.151

34.497

34,29

33.362

96,71

1.070

3,10

686

1,99

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

25.177

 

1.257

4,99

 

 

727

57,84

 

 

Nhân khẩu

92.148

 

2.974

3,23

 

 

949

31,91

 

 

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

27.116

827

1.001

3,69

272

27,17

407

40,66

 

 

Nhân khẩu

98.027

3.256

2.954

3,01

1.084

36,70

617

20,89

 

 

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

19

0

3

15,79

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

77

0

13

16,88

 

 

 

 

 

 

 

KHU VỰC THÀNH THỊ

Hộ

54.078

1.273

1.785

3,30

628

35,18

535

29,97

11

0,62

Nhân khẩu

215.621

5.542

6.535

3,03

2.997

45,86

873

13,36

59

0,90

1

Thành phố Đông Hà

Hộ

24.319

 

472

1,94

 

 

235

49,79

1

0,21

Nhân khẩu

98.441

 

1.611

1,64

 

 

392

24,33

1

0,06

2

Thị xã Quảng Trị

Hộ

5.456

 

70

1,28

 

 

28

40,00

 

 

Nhân khẩu

21.542

 

209

0,97

 

 

54

25,84

 

 

3

Huyện Cam Lộ

Hộ

2.095

 

36

1,72

 

 

25

69,44

 

 

Nhân khẩu

8.433

 

113

1,34

 

 

68

60,18

 

 

4

Huyện ĐaKrông

Hộ

1.342

512

403

30,03

375

93,05

11

2,73

1

0,25

Nhân khẩu

5.305

2.017

1.693

31,91

1.613

95,27

19

1,12

4

0,24

5

Huyện Gio Linh

Hộ

3.470

 

187

5,39

 

 

86

45,99

1

0,53

Nhân khẩu

13.898

 

623

4,48

 

 

146

23,43

7

1,12

6

Huyện Hải Lăng

Hộ

2.585

 

78

3,02

 

 

51

65,38

 

 

Nhân khẩu

10.361

 

164

1,58

 

 

73

44,51

 

 

7

Huyện Hướng Hóa

Hộ

6.160

761

366

5,94

253

69,13

26

7,10

8

2,19

Nhân khẩu

26.639

3.525

1.598

6,00

1.384

86,61

39

2,44

47

2,94

8

Huyện Triệu Phong

Hộ

1.165

 

30

2,58

 

 

11

36,67

 

 

Nhân khẩu

4.294

 

88

2,05

 

 

19

21,59

 

 

9

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

7.486

 

143

1,91

 

 

62

43,36

 

 

Nhân khẩu

26.708

 

436

1,63

 

 

63

14,45

 

 

 

KHU VỰC NÔNG THÔN

Hộ

125.140

19.726

16.932

13,53

11.957

70,62

3.286

19,41

215

1,27

Nhân khẩu

497.782

89.492

71.686

14,40

59.054

82,38

5.367

7,49

882

1,23

1

Thị xã Quảng Trị

Hộ

1.230

 

20

1,63

 

 

12

60,00

 

 

Nhân khẩu

4.834

 

46

0,95

 

 

27

58,70

 

 

2

Huyện Cam Lộ

Hộ

12.810

101

417

3,26

42

10,07

303

72,66

 

 

Nhân khẩu

48.237

371

1.000

2,07

161

16,10

519

51,90

 

 

3

Huyện ĐaKrông

Hộ

10.223

8.435

5.284

51,69

5.149

97,45

152

2,88

50

0,95

Nhân khẩu

43.609

36.466

24.835

56,95

24.389

98,20

291

1,17

214

0,86

4

Huyện Gio Linh

Hộ

18.418

698

1.513

8,21

346

22,87

692

45,74

2

0,13

Nhân khẩu

76.670

2.760

4.835

6,31

1.442

29,82

1.047

21,65

8

0,17

5

Huyện Hải Lăng

Hộ

22.165

6

1.208

5,45

 

 

738

61,09

11

0,91

Nhân khẩu

91.225

13

2.654

2,91

 

 

968

36,47

21

0,79

6

Huyện Hướng Hóa

Hộ

16.633

9.659

6.402

38,49

6.148

96,03

328

5,12

152

2,37

Nhân khẩu

73.957

46.626

32.899

44,48

31.978

97,20

1.031

3,13

639

1,94

7

Huyện Triệu Phong

Hộ

24.012

 

1.227

5,11

 

 

716

58,35

 

 

Nhân khẩu

87.854

 

2.886

3,28

 

 

930

32,22

 

 

8

Huyện Vĩnh Linh

Hộ

19.630

827

858

4,37

272

31,70

345

40,21

 

 

Nhân khẩu

71.319

3.256

2.518

3,53

1.084

43,05

554

22,00

 

 

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

Hộ

19

 

3

15,79

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

77

 

13

16,88

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 09

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo DTTS

Hộ nghèo theo nhóm dân tộc

Kinh (1)

Bru-Vân Kiều (23)

Tà ôi-Pa Cô (31)

Thái

Sán

Chút

 

Chung toàn tỉnh

18.717

12.585

6.132

9.642

2.939

2

1

1

1

Thành phố Đông Hà

472

 

472

 

 

 

 

 

2

Thị xã Quảng Trị

90

 

90

 

 

 

 

 

3

Huyện Cam Lộ

453

42

411

42

 

 

 

 

4

Huyện Đakrông

5.687

5.524

163

3.388

2.135

1

 

 

5

Huyện Gio Linh

1.700

346

1.354

345

 

 

 

1

6

Huyện Hải Lăng

1.286

 

1.286

 

 

 

 

 

7

Huyện Hướng Hóa

6.768

6.401

367

5.596

803

1

1

 

8

Huyện Triệu Phong

1.257

 

1.257

 

 

 

 

 

9

Huyện Vĩnh Linh

1.001

272

729

271

1

 

 

 

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

 

3

 

 

 

 

 

I

Khu vực thành thị

1.785

628

1.157

611

16

0

1

0

1

Thành phố Đông Hà

472

 

472

 

 

 

 

 

2

Thị xã Quảng Trị

70

 

70

 

 

 

 

 

3

Huyện Cam Lộ

36

 

36

 

 

 

 

 

4

Huyện Đakrông

403

375

28

375

 

 

 

 

5

Huyện Gio Linh

187

 

187

 

 

 

 

 

6

Huyện Hải Lăng

78

 

78

 

 

 

 

 

7

Huyện Hướng Hóa

366

253

113

236

16

0

1

0

8

Huyện Triệu Phong

30

 

30

 

 

 

 

 

9

Huyện Vĩnh Linh

143

 

143

 

 

 

 

 

II

Khu vực nông thôn

16.932

11.957

4.975

9.031

2.923

2

0

1

1

Thị xã Quảng Trị

20

 

20

 

 

 

 

 

2

Huyện Cam Lộ

417

42

375

42

 

 

 

 

3

Huyện Đakrông

5.284

5.149

135

3.013

2.135

1

0

0

4

Huyện Gio Linh

1.513

346

1.167

345

 

 

 

1

5

Huyện Hải Lăng

1.208

0

1.208

 

 

 

 

 

6

Huyện Hướng Hóa

6.402

6.148

254

5.360

787

1

 

 

7

Huyện Triệu Phong

1.227

 

1.227

 

 

 

 

 

8

Huyện Vĩnh Linh

858

272

586

271

1

 

 

 

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

 

3

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 10

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Nguyên nhân nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn

Nguyên nhân khác

 

Chung toàn tỉnh

18.717

4.831

8.232

4.489

5.977

6.598

7.525

3.873

1.241

1

Thành phố Đông Hà

472

78

118

94

31

38

43

266

94

2

Thị xã Quảng Trị

90

64

23

47

12

7

8

51

25

3

Huyện Cam Lộ

453

37

45

278

70

37

49

190

57

4

Huyện Đakrông

5.687

1.824

3.203

531

2.694

2.245

3.037

798

257

5

Huyện Gio Linh

1.700

541

480

606

218

183

234

597

85

6

Huyện Hải Lăng

1.286

70

188

717

79

88

130

567

245

7

Huyện Hướng Hóa

6.768

1.923

3.702

1.166

2.587

3.658

3.672

542

117

8

Huyện Triệu Phong

1.257

82

231

681

87

136

112

405

257

9

Huyện Vĩnh Linh

1.001

209

239

369

196

206

237

457

104

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

0

3

0

3

0

0

I

Khu vực thành thị

1.785

516

592

449

253

256

330

698

240

1

Thành phố Đông Hà

472

78

118

94

31

38

43

266

94

2

Thị xã Quảng Trị

70

63

22

33

12

4

6

41

24

3

Huyện Cam Lộ

36

2

2

22

0

2

3

17

0

4

Huyện Đakrông

403

184

154

58

146

134

171

50

37

5

Huyện Gio Linh

187

70

94

69

25

8

20

65

17

6

Huyện Hải Lăng

78

8

7

49

0

5

4

56

9

7

Huyện Hướng Hóa

366

100

146

48

16

36

76

88

0

8

Huyện Triệu Phong

30

0

10

15

4

2

0

14

21

9

Huyện Vĩnh Linh

143

11

39

61

19

27

7

101

38

II

Khu vực nông thôn

16.932

4.315

7.640

4.040

5.724

6.342

7.195

3.175

1.001

1

Thị xã Quảng Trị

20

1

1

14

0

3

2

10

1

2

Huyện Cam Lộ

417

35

43

256

70

35

46

173

57

3

Huyện Đakrông

5.284

1.640

3.049

473

2.548

2.111

2.866

748

220

4

Huyện Gio Linh

1.513

471

386

537

193

175

214

532

68

5

Huyện Hải Lăng

1.208

62

181

668

79

83

126

511

236

6

Huyện Hướng Hóa

6.402

1.823

3.556

1.118

2.571

3.622

3.596

454

117

7

Huyện Triệu Phong

1.227

82

221

666

83

134

112

391

236

8

Huyện Vĩnh Linh

858

198

200

308

177

179

230

356

66

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

3

3

 

3

 

3

 

 

 

Mẫu số 11

TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Đơn vị

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Thiếu hụt về BHYT

Thiếu hụt về dinh dưỡng

Thiếu hụt về tình trạng đi học

Thiếu hụt về BHYT

Thiếu hụt về dinh dưỡng

Thiếu hụt về tình trạng đi học

 

Đơn vị tính

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Chung toàn tỉnh

30.200

2.288

4.064

692

11.076

4.861

490

191

1

Thành phố Đông Hà

476

380

7

4

1.847

1.368

6

4

2

Thị xã Quảng Trị

68

54

7

2

249

208

6

0

3

Huyện Cam Lộ

300

174

19

5

752

343

17

3

4

Huyện Đakrông

10.475

41

3.014

261

1.118

16

167

29

5

Huyện Gio Linh

1.837

410

101

19

1.240

549

17

7

6

Huyện Hải Lăng

487

379

46

5

940

668

12

0

7

Huyện Hướng Hóa

15.126

207

597

358

2.677

408

112

125

8

Huyện Triệu Phong

491

318

64

19

1.019

647

48

16

9

Huyện Vĩnh Linh

933

325

205

19

1.226

654

101

7

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

7

0

4

0

8

0

4

0

I

Khu vực thành thị

2.239

792

79

20

3.325

2.126

23

11

1

Thành phố Đông Hà

476

380

7

4

1.847

1.368

6

4

2

Thị xã Quảng Trị

60

49

4

2

205

165

5

0

3

Huyện Cam Lộ

43

38

1

0

104

72

1

0

4

Huyện Đakrông

631

0

52

4

76

0

1

0

5

Huyện Gio Linh

198

70

4

4

297

113

1

1

6

Huyện Hải Lăng

18

0

0

0

87

1

0

0

7

Huyện Hướng Hóa

646

127

4

6

438

205

3

6

8

Huyện Triệu Phong

22

21

0

0

38

25

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

145

107

7

0

233

177

6

0

II

Khu vực nông thôn

27.961

1.496

3.985

672

7.751

2.735

467

180

1

Thị xã Quảng Trị

8

5

3

0

44

43

1

0

2

Huyện Cam Lộ

257

136

18

5

648

271

16

3

3

Huyện Đakrông

9.844

41

2.962

257

1.042

16

166

29

4

Huyện Gio Linh

1.639

340

97

15

943

436

16

6

5

Huyện Hải Lăng

469

379

46

5

853

667

12

0

6

Huyện Hướng Hóa

14.480

80

593

352

2.239

203

109

119

7

Huyện Triệu Phong

469

297

64

19

981

622

48

16

8

Huyện Vĩnh Linh

788

218

198

19

993

477

95

7

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

7

0

4

0

8

0

4

0

 

Mẫu số 12

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 THEO CÁC HỘI, ĐOÀN THỂ, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Phân theo Hội, đoàn thể

Tổng số hộ nghèo DTTS

Phân theo Hội, đoàn thể

Hội Nông dân

Hội Liên hiệp Phụ nữ

Đoàn Thanh niên

Hội Cựu chiến binh

Khác

Hội Nông dân

Hội Liên hiệp Phụ nữ

Đoàn Thanh niên

Hội Cựu chiến binh

Khác

 

Chung toàn tỉnh

18.717

7.140

3.158

3.380

890

4.149

12.585

6.155

1.751

3.240

676

763

1

Thành phố Đông Hà

472

39

126

7

5

295

 

 

 

 

 

 

2

Thị xã Quảng Trị

90

10

22

0

1

57

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Cam Lộ

453

39

52

14

16

332

42

8

0

9

1

24

4

Huyện Đakrông

5.687

2.808

829

1.400

281

369

5.524

2.749

789

1.384

274

328

5

Huyện Gio Linh

1.700

442

301

117

78

762

346

164

28

92

29

33

6

Huyện Hải Lăng

1.286

177

295

36

30

748

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Hướng Hóa

6.768

3.266

1.000

1.695

362

445

6.401

3.126

885

1.678

356

356

8

Huyện Triệu Phong

1.257

135

240

8

37

837

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Vĩnh Linh

1.001

224

293

100

80

304

272

108

49

77

16

22

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 543/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/02/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hoàng Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/02/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản