Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 543/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 17 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2022;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 170/TTr-SLĐTBXH ngày 19/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, cụ thể như sau:
- Tổng số hộ nghèo: 18.717 hộ; Tỷ lệ hộ nghèo: 10,44%;
- Tổng số hộ cận nghèo: 9.984 hộ; Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,57%.
(Có các Biểu mẫu số liệu kết quả rà soát kèm theo).
Điều 2. Số lượng, tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội năm 2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Tổng số hộ dân cư cuối năm 2021 | Kết quả rà soát chính thức | ||||
Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||||||
Số hộ | Nhân khẩu | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1% | 5 | 6=5/1% |
| Chung toàn tỉnh | 179.218 | 713.403 | 18.717 | 10,44 | 9.984 | 5,57 |
1 | Thành phố Đông Hà | 24.319 | 98.441 | 472 | 1,94 | 1.518 | 6,24 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 6.686 | 26.376 | 90 | 1,35 | 247 | 3,69 |
3 | Huyện Cam Lộ | 14.905 | 56.670 | 453 | 3,04 | 634 | 4,25 |
4 | Huyện Đakrông | 11.565 | 48.914 | 5.687 | 49,17 | 895 | 7,74 |
5 | Huyện Gio Linh | 21.888 | 90.568 | 1.700 | 7,77 | 1.306 | 5,97 |
6 | Huyện Hải Lăng | 24.750 | 101.586 | 1.286 | 5,20 | 1.245 | 5,03 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 22.793 | 100.596 | 6.768 | 29,69 | 1.603 | 7,03 |
8 | Huyện Triệu Phong | 25.177 | 92.148 | 1.257 | 4,99 | 1.413 | 5,61 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 27.116 | 98.027 | 1.001 | 3,69 | 1.118 | 4,12 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 19 | 77 | 3 | 15,79 | 5 | 26,32 |
I | Khu vực thành thị | 54.078 | 215.621 | 1.785 | 3,30 | 2.720 | 5,03 |
1 | Thành phố Đông Hà | 24.319 | 98.441 | 472 | 1,94 | 1.518 | 6,24 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 5.456 | 21.542 | 70 | 1,28 | 199 | 3,65 |
3 | Huyện Cam Lộ | 2.095 | 8.433 | 36 | 1,72 | 94 | 4,49 |
4 | Huyện Đakrông | 1.342 | 5.305 | 403 | 30,03 | 79 | 5,89 |
5 | Huyện Gio Linh | 3.470 | 13.898 | 187 | 5,39 | 170 | 4,90 |
6 | Huyện Hải Lăng | 2.585 | 10.361 | 78 | 3,02 | 110 | 4,26 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 6.160 | 26.639 | 366 | 5,94 | 301 | 4,89 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.165 | 4.294 | 30 | 2,58 | 34 | 2,92 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 7.486 | 26.708 | 143 | 1,91 | 215 | 2,87 |
II | Khu vực nông thôn | 125.140 | 497.782 | 16.932 | 13,53 | 7.264 | 5,80 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 1.230 | 4.834 | 20 | 1,63 | 48 | 3,90 |
2 | Huyện Cam Lộ | 12.810 | 48.237 | 417 | 3,26 | 540 | 4,22 |
3 | Huyện Đakrông | 10.223 | 43.609 | 5.284 | 51,69 | 816 | 7,98 |
4 | Huyện Gio Linh | 18.418 | 76.670 | 1.513 | 8,21 | 1.136 | 6,17 |
5 | Huyện Hải Lăng | 22.165 | 91.225 | 1.208 | 5,45 | 1.135 | 5,12 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 16.633 | 73.957 | 6.402 | 38,49 | 1.302 | 7,83 |
7 | Huyện Triệu Phong | 24.012 | 87.854 | 1.227 | 5,11 | 1.379 | 5,74 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 19.630 | 71.319 | 858 | 4,37 | 903 | 4,60 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 19 | 77 | 3 | 15,79 | 5 | 26,32 |
Mẫu số 02
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Phân tổ | Tổng số hộ nghèo đầu năm 2021 | Diễn biến giảm hộ nghèo | Diễn biến tăng hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo cuối năm 2021 | |||||
Số hộ thoát nghèo | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập với hộ khác,… | Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo khó khăn đột xuất trong năm | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ … | |||||||
Trở thành hộ CN | Vượt chuẩn CN | Tái nghèo | Phát sinh mới | ||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| CHUNG TOÀN TỈNH | Hộ | 12.505 | 446 | 356 | 104 | 2.717 | 0 | 4.396 | 5 | 18.717 |
Nhân khẩu | 52.227 | 1.680 | 1.310 | 721 | 11.440 | 0 | 17.757 | 508 | 78.221 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 429 | 46 | 18 | 4 | 69 |
| 42 |
| 472 |
Nhân khẩu | 1.417 | 172 | 61 | 41 | 296 |
| 160 | 12 | 1.611 | ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 82 | 8 | 6 |
| 12 |
| 10 |
| 90 |
Nhân khẩu | 236 | 24 | 20 | 5 | 35 |
| 33 |
| 255 | ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 405 | 26 | 14 | 1 | 43 |
| 46 |
| 453 |
Nhân khẩu | 927 | 70 | 22 | 21 | 137 |
| 141 | 21 | 1.113 | ||
4 | Huyện Đakrông | Hộ | 3.271 | 47 | 41 | 20 | 886 |
| 1.638 |
| 5.687 |
Nhân khẩu | 16.194 | 197 | 176 | 173 | 4.102 |
| 6.540 | 238 | 26.528 | ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 1.036 | 20 | 16 | 6 | 333 |
| 370 | 3 | 1.700 |
Nhân khẩu | 3.164 | 70 | 49 | 30 | 1.159 |
| 1.277 | 7 | 5.458 | ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 993 | 55 | 11 | 35 | 191 |
| 202 | 1 | 1.286 |
Nhân khẩu | 2.045 | 124 | 15 | 112 | 392 |
| 626 | 6 | 2.818 | ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 4.480 | 119 | 150 | 12 | 879 |
| 1.690 |
| 6.768 |
Nhân khẩu | 23.649 | 601 | 718 | 234 | 4.336 |
| 7.925 | 140 | 34.497 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 1.003 | 45 | 45 | 15 | 132 |
| 226 | 1 | 1.257 |
Nhân khẩu | 2.309 | 150 | 108 | 44 | 401 |
| 519 | 47 | 2.974 | ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 805 | 80 | 55 | 11 | 172 |
| 170 |
| 1.001 |
Nhân khẩu | 2.282 | 272 | 141 | 61 | 582 |
| 527 | 37 | 2.954 | ||
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ | 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 3 |
Nhân khẩu | 4 |
|
|
|
|
| 9 |
| 13 | ||
| KHU VỰC THÀNH THỊ | Hộ | 1.347 | 105 | 37 | 17 | 369 | 0 | 170 | 3 | 1.730 |
Nhân khẩu | 4.681 | 329 | 119 | 185 | 1.519 | 0 | 627 | 48 | 6.242 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 429 | 46 | 18 | 4 | 69 |
| 42 | 0 | 472 |
Nhân khẩu | 1.417 | 172 | 61 | 41 | 296 |
| 160 | 12 | 1.611 | ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 62 | 8 | 3 |
| 12 |
| 7 |
| 70 |
Nhân khẩu | 189 | 24 | 9 | 1 | 35 |
| 19 |
| 209 | ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 38 | 2 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
| 36 |
Nhân khẩu | 118 | 5 | 1 | 6 | 3 |
| 4 |
| 113 | ||
4 | Huyện Đakrông | Hộ | 207 | 2 |
|
| 153 |
| 45 |
| 403 |
Nhân khẩu | 893 | 11 |
| 36 | 699 |
| 135 | 13 | 1.693 | ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 135 | 1 | 6 | 0 | 53 |
| 3 | 3 | 187 |
Nhân khẩu | 421 | 5 | 15 | 5 | 154 |
| 68 | 5 | 623 | ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 83 |
|
| 10 | 1 |
| 4 |
| 78 |
Nhân khẩu | 170 |
|
| 19 | 6 |
| 7 |
| 164 | ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 280 | 18 | 7 | 2 | 62 |
| 51 |
| 366 |
Nhân khẩu | 1.259 | 81 | 25 | 75 | 291 |
| 211 | 18 | 1.598 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 28 | 6 | 1 |
| 4 |
| 5 |
| 30 |
Nhân khẩu | 85 | 22 | 1 |
| 14 |
| 12 |
| 88 | ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 129 | 9 | 7 | 2 | 21 |
| 11 |
| 143 |
Nhân khẩu | 366 | 25 | 20 | 6 | 83 |
| 33 | 5 | 436 | ||
| KHU VỰC NÔNG THÔN | Hộ | 11.114 | 354 | 313 | 85 | 2.341 | 0 | 4.227 | 2 | 16.932 |
Nhân khẩu | 47.309 | 1.335 | 1.178 | 532 | 9.859 | 0 | 17.108 | 455 | 71.686 | ||
1 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 20 |
| 3 |
|
|
| 3 |
| 20 |
Nhân khẩu | 47 |
| 11 | 4 |
|
| 14 |
| 46 | ||
2 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 367 | 24 | 13 |
| 42 |
| 45 |
| 417 |
Nhân khẩu | 809 | 65 | 21 | 15 | 134 |
| 137 | 21 | 1.000 | ||
3 | Huyện Đakrông | Hộ | 3.064 | 45 | 41 | 20 | 733 |
| 1.593 |
| 5.284 |
Nhân khẩu | 15.301 | 186 | 176 | 137 | 3.403 |
| 6.405 | 225 | 24.835 | ||
4 | Huyện Gio Linh | Hộ | 901 | 19 | 10 | 6 | 280 |
| 367 |
| 1.513 |
Nhân khẩu | 2.743 | 65 | 34 | 25 | 1.005 |
| 1.209 | 2 | 4.835 | ||
5 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 910 | 55 | 11 | 25 | 190 |
| 198 | 1 | 1.208 |
Nhân khẩu | 1.875 | 124 | 15 | 93 | 386 |
| 619 | 6 | 2.654 | ||
6 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 4.200 | 101 | 143 | 10 | 817 |
| 1.639 |
| 6.402 |
Nhân khẩu | 22.390 | 520 | 693 | 159 | 4.045 |
| 7.714 | 122 | 32.899 | ||
7 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 975 | 39 | 44 | 15 | 128 |
| 221 | 1 | 1.227 |
Nhân khẩu | 2.224 | 128 | 107 | 44 | 387 |
| 507 | 47 | 2.886 | ||
8 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 676 | 71 | 48 | 9 | 151 |
| 159 |
| 858 |
Nhân khẩu | 1.916 | 247 | 121 | 55 | 499 |
| 494 | 32 | 2.518 | ||
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ | 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 3 |
Nhân khẩu | 4 |
|
|
|
|
| 9 |
| 13 |
Mẫu số 03
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
3 | Đơn vị | Phân tổ | Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2021 | Diễn biến giảm hộ cận nghèo | Diễn biến tăng hộ cận nghèo | Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2021 | |||||
Hộ thoát cận nghèo | Hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập với hộ khác,… | Số hộ nghèo trở thành cận nghèo | Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo khó khăn đột xuất trong năm | Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ … | ||||||
Tái cận nghèo | Phát sinh mới | ||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| CHUNG TOÀN TỈNH | Hộ | 11.210 | 1.355 | 2.870 | 51 | 393 |
| 2.646 | 11 | 9.984 |
Nhân khẩu | 45.693 | 4.989 | 12.439 | 1.160 | 1.386 |
| 10.014 | 924 | 39.429 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 1.567 | 236 | 76 | 11 | 45 |
| 227 | 2 | 1.518 |
Nhân khẩu | 6.719 | 1.021 | 331 | 161 | 168 |
| 934 | 152 | 6.460 | ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 229 | 36 | 11 |
| 8 |
| 57 |
| 247 |
Nhân khẩu | 782 | 137 | 34 | 17 | 20 |
| 197 | 8 | 819 | ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 663 | 112 | 50 | 6 | 27 |
| 112 |
| 634 |
Nhân khẩu | 2.419 | 306 | 163 | 37 | 72 |
| 391 | 26 | 2.402 | ||
4 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 1.305 | 54 | 886 | 8 | 47 |
| 491 |
| 895 |
Nhân khẩu | 5.841 | 227 | 4.102 | 149 | 197 |
| 1.961 | 265 | 3.786 | ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 1.326 | 118 | 332 | 2 | 32 |
| 400 |
| 1.306 |
Nhân khẩu | 5.077 | 324 | 1.188 | 94 | 116 |
| 1.553 |
| 5.140 | ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 1.206 | 83 | 118 | 5 | 20 |
| 225 |
| 1.245 |
Nhân khẩu | 4.253 | 246 | 314 | 302 | 48 |
| 797 | 69 | 4.305 | ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 2.525 | 287 | 1.088 | 4 | 78 |
| 379 | 0 | 1.603 |
Nhân khẩu | 12.109 | 1.276 | 5.360 | 278 | 368 |
| 1.591 | 143 | 7.297 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 1.164 | 210 | 137 | 4 | 57 |
| 534 | 9 | 1.413 |
Nhân khẩu | 4.236 | 695 | 365 | 43 | 128 |
| 1.770 | 207 | 5.238 | ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 1.225 | 219 | 172 | 11 | 79 |
| 216 | 0 | 1.118 |
Nhân khẩu | 4.257 | 757 | 582 | 79 | 269 |
| 802 | 54 | 3.964 | ||
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ |
|
|
|
|
|
| 5 |
| 5 |
Nhân khẩu |
|
|
|
|
|
| 18 |
| 18 | ||
| KHU VỰC THÀNH THỊ | Hộ | 2.899 | 368 | 376 | 18 | 104 |
| 417 | 3 | 2.661 |
Nhân khẩu | 11.784 | 1.522 | 1.554 | 286 | 326 |
| 1.696 | 232 | 10.676 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 1.567 | 236 | 76 | 11 | 45 |
| 227 | 2 | 1.518 |
Nhân khẩu | 6.719 | 1.021 | 331 | 161 | 168 |
| 934 | 152 | 6.460 | ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 184 | 30 | 11 |
| 8 |
| 48 |
| 199 |
Nhân khẩu | 653 | 117 | 34 | 13 | 20 |
| 161 | 8 | 678 | ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 78 | 1 | 1 |
| 3 |
| 15 |
| 94 |
Nhân khẩu | 308 | 2 | 3 |
| 9 |
| 43 | 2 | 357 | ||
4 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 224 | 2 | 153 |
| 2 |
| 8 |
| 79 |
Nhân khẩu | 961 | 8 | 699 | 8 | 11 |
| 29 | 9 | 295 | ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 175 | 6 | 53 | 2 | 1 |
| 55 |
| 170 |
Nhân khẩu | 688 | 19 | 155 | 12 | 5 |
| 260 |
| 767 | ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 106 |
| 1 |
|
|
| 5 |
| 110 |
Nhân khẩu | 363 |
| 6 |
|
|
| 11 |
| 368 | ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 363 | 63 | 62 | 3 | 17 |
| 49 |
| 301 |
Nhân khẩu | 1.688 | 294 | 290 | 89 | 82 |
| 223 | 60 | 1.380 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 36 | 6 | 4 |
| 6 |
| 2 |
| 34 |
Nhân khẩu | 166 | 24 | 15 | 2 | 22 |
| 8 | 1 | 156 | ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 238 | 37 | 21 | 1 | 9 |
| 27 |
| 215 |
Nhân khẩu | 861 | 125 | 79 | 23 | 25 |
| 112 | 14 | 785 | ||
| KHU VỰC NÔNG THÔN | Hộ | 8.239 | 974 | 2.488 | 34 | 302 |
| 2.210 | 9 | 7.264 |
Nhân khẩu | 33.286 | 3.379 | 10.827 | 852 | 1.044 |
| 8.233 | 678 | 28.183 | ||
1 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 45 | 6 |
|
|
|
| 9 |
| 48 |
Nhân khẩu | 129 | 20 |
| 4 |
|
| 36 |
| 141 | ||
2 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 585 | 111 | 49 | 6 | 24 |
| 97 |
| 540 |
Nhân khẩu | 2.111 | 304 | 160 | 37 | 63 |
| 348 | 24 | 2.045 | ||
3 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 1.081 | 52 | 733 | 8 | 45 |
| 483 |
| 816 |
Nhân khẩu | 4.880 | 219 | 3.403 | 141 | 186 |
| 1.932 | 256 | 3.491 | ||
4 | Huyện Gio Linh | Hộ | 1.151 | 112 | 279 |
| 31 |
| 345 |
| 1.136 |
Nhân khẩu | 4.389 | 305 | 1.033 | 82 | 111 |
| 1.293 |
| 4.373 | ||
5 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 1.100 | 83 | 117 | 5 | 20 |
| 220 |
| 1.135 |
Nhân khẩu | 3.890 | 246 | 308 | 302 | 48 |
| 786 | 69 | 3.937 | ||
6 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 2.162 | 224 | 1.026 | 1 | 61 |
| 330 |
| 1.302 |
Nhân khẩu | 10.421 | 982 | 5.070 | 189 | 286 |
| 1.368 | 83 | 5.917 | ||
7 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 1.128 | 204 | 133 | 4 | 51 |
| 532 | 9 | 1.379 |
Nhân khẩu | 4.070 | 671 | 350 | 41 | 106 |
| 1.762 | 206 | 5.082 | ||
8 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 987 | 182 | 151 | 10 | 70 |
| 189 |
| 903 |
Nhân khẩu | 3.396 | 632 | 503 | 56 | 244 |
| 690 | 40 | 3.179 | ||
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ |
|
|
|
|
|
| 5 |
| 5 |
Nhân khẩu |
|
|
|
|
|
| 18 |
| 18 |
Mẫu số 04
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
| Chung toàn tỉnh | 18.717 | 4.762 | 6.953 | 3.034 | 3.296 | 5.746 | 982 | 5.913 | 10.728 | 7.505 | 12.305 | 8.939 | 4.598 |
1 | Thành phố Đông Hà | 472 | 314 | 253 | 11 | 348 | 55 | 11 | 57 | 143 | 5 | 78 | 191 | 81 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 90 | 33 | 62 | 10 | 63 | 4 | 5 | 39 | 33 | 4 | 7 | 43 | 19 |
3 | Huyện Cam Lộ | 453 | 134 | 231 | 19 | 290 | 46 | 8 | 26 | 60 | 35 | 198 | 294 | 130 |
4 | Huyện Đakrông | 5.687 | 634 | 1.405 | 1.825 | 44 | 2.601 | 243 | 2.256 | 4.187 | 2.152 | 4.567 | 2.525 | 1.092 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.700 | 871 | 770 | 231 | 581 | 310 | 76 | 283 | 825 | 527 | 873 | 555 | 335 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.286 | 484 | 835 | 61 | 836 | 120 | 5 | 137 | 227 | 38 | 191 | 825 | 528 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 6.768 | 1.445 | 2.330 | 684 | 254 | 2.311 | 597 | 2.625 | 4.758 | 4.278 | 5.719 | 3.370 | 1.887 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.257 | 522 | 558 | 29 | 462 | 81 | 17 | 200 | 178 | 252 | 227 | 622 | 271 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 1.001 | 322 | 509 | 161 | 418 | 215 | 20 | 290 | 317 | 211 | 445 | 514 | 255 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 3 |
| 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
I | Khu vực thành thị | 1.785 | 817 | 771 | 94 | 849 | 431 | 32 | 557 | 675 | 258 | 743 | 600 | 332 |
1 | Thành phố Đông Hà | 472 | 314 | 253 | 11 | 348 | 55 | 11 | 57 | 143 | 5 | 78 | 191 | 81 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 70 | 28 | 57 | 8 | 51 | 3 | 5 | 33 | 29 | 1 | 1 | 29 | 8 |
3 | Huyện Cam Lộ | 36 | 11 | 22 | 4 | 36 | 2 | 3 | 5 | 5 | 5 | 9 | 14 | 5 |
4 | Huyện Đakrông | 403 | 88 | 114 | 52 | 0 | 154 | 4 | 230 | 279 | 202 | 328 | 95 | 22 |
5 | Huyện Gio Linh | 187 | 103 | 50 | 3 | 151 | 52 | 5 | 35 | 49 | 0 | 57 | 80 | 52 |
6 | Huyện Hải Lăng | 78 | 45 | 34 | 2 | 18 | 11 | 0 | 4 | 6 | 6 | 22 | 58 | 47 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 366 | 148 | 143 | 8 | 122 | 140 | 3 | 149 | 126 | 22 | 231 | 62 | 58 |
8 | Huyện Triệu Phong | 30 | 18 | 20 | 0 | 19 | 5 | 1 | 11 | 1 | 4 | 3 | 18 | 10 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 143 | 62 | 78 | 6 | 104 | 9 | 0 | 33 | 37 | 13 | 14 | 53 | 49 |
II | Khu vực nông thôn | 16.932 | 3.945 | 6.182 | 2.940 | 2.447 | 5.315 | 950 | 5.356 | 10.053 | 7.247 | 11.562 | 8.339 | 4.266 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 20 | 5 | 5 | 2 | 12 | 1 | 0 | 6 | 4 | 3 | 6 | 14 | 11 |
2 | Huyện Cam Lộ | 417 | 123 | 209 | 15 | 254 | 44 | 5 | 21 | 55 | 30 | 189 | 280 | 125 |
3 | Huyện Đakrông | 5.284 | 546 | 1.291 | 1.773 | 44 | 2.447 | 239 | 2.026 | 3.908 | 1.950 | 4.239 | 2.430 | 1.070 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.513 | 768 | 720 | 228 | 430 | 258 | 71 | 248 | 776 | 527 | 816 | 475 | 283 |
5 | Huyện Hải Lăng | 1.208 | 439 | 801 | 59 | 818 | 109 | 5 | 133 | 221 | 32 | 169 | 767 | 481 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 6.402 | 1.297 | 2.187 | 676 | 132 | 2.171 | 594 | 2.476 | 4.632 | 4.256 | 5.488 | 3.308 | 1.829 |
7 | Huyện Triệu Phong | 1.227 | 504 | 538 | 29 | 443 | 76 | 16 | 189 | 177 | 248 | 224 | 604 | 261 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 858 | 260 | 431 | 155 | 314 | 206 | 20 | 257 | 280 | 198 | 431 | 461 | 206 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 3 |
| 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
Ghi chú:
1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
Mẫu số 05
PHÂN TÍCH TỶ SỐ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Tỷ số các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
| Chung toàn tỉnh | 18.717 | 25,44 | 37,15 | 16,21 | 17,61 | 30,70 | 5,25 | 31,59 | 57,32 | 40,10 | 65,74 | 47,76 | 24,57 |
1 | Thành phố Đông Hà | 472 | 66,53 | 53,60 | 2,33 | 73,73 | 11,65 | 2,33 | 12,08 | 30,30 | 1,06 | 16,53 | 40,47 | 17,16 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 90 | 36,67 | 68,89 | 11,11 | 70,00 | 4,44 | 5,56 | 43,33 | 36,67 | 4,44 | 7,78 | 47,78 | 21,11 |
3 | Huyện Cam Lộ | 453 | 29,58 | 50,99 | 4,19 | 64,02 | 10,15 | 1,77 | 5,74 | 13,25 | 7,73 | 43,71 | 64,90 | 28,70 |
4 | Huyện Đakrông | 5.687 | 11,15 | 24,71 | 32,09 | 0,77 | 45,74 | 4,27 | 39,67 | 73,62 | 37,84 | 80,31 | 44,40 | 19,20 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.700 | 51,24 | 45,29 | 13,59 | 34,18 | 18,24 | 4,47 | 16,65 | 48,53 | 31,00 | 51,35 | 32,65 | 19,71 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.286 | 37,64 | 64,93 | 4,74 | 65,01 | 9,33 | 0,39 | 10,65 | 17,65 | 2,95 | 14,85 | 64,15 | 41,06 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 6.768 | 21,35 | 34,43 | 10,11 | 3,75 | 34,15 | 8,82 | 38,79 | 70,30 | 63,21 | 84,50 | 49,79 | 27,88 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.257 | 41,53 | 44,39 | 2,31 | 36,75 | 6,44 | 1,35 | 15,91 | 14,16 | 20,05 | 18,06 | 49,48 | 21,56 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 1.001 | 32,17 | 50,85 | 16,08 | 41,76 | 21,48 | 2,00 | 28,97 | 31,67 | 21,08 | 44,46 | 51,35 | 25,47 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 100,00 |
| 100,00 |
| 100,00 |
|
|
| 100,00 |
|
|
|
I | Khu vực thành thị | 1.785 | 45,77 | 43,19 | 5,27 | 47,56 | 24,15 | 1,79 | 31,20 | 37,82 | 14,45 | 41,62 | 33,61 | 18,60 |
1 | Thành phố Đông Hà | 472 | 66,53 | 53,60 | 2,33 | 73,73 | 11,65 | 2,33 | 12,08 | 30,30 | 1,06 | 16,53 | 40,47 | 17,16 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 70 | 40,00 | 81,43 | 11,43 | 72,86 | 4,29 | 7,14 | 47,14 | 41,43 | 1,43 | 1,43 | 41,43 | 11,43 |
3 | Huyện Cam Lộ | 36 | 30,56 | 61,11 | 11,11 | 100,00 | 5,56 | 8,33 | 13,89 | 13,89 | 13,89 | 25,00 | 38,89 | 13,89 |
4 | Huyện Đakrông | 403 | 21,84 | 28,29 | 12,90 | 0,00 | 38,21 | 0,99 | 57,07 | 69,23 | 50,12 | 81,39 | 23,57 | 5,46 |
5 | Huyện Gio Linh | 187 | 55,08 | 26,74 | 1,60 | 80,75 | 27,81 | 2,67 | 18,72 | 26,20 | 0,00 | 30,48 | 42,78 | 27,81 |
6 | Huyện Hải Lăng | 78 | 57,69 | 43,59 | 2,56 | 23,08 | 14,10 | 0,00 | 5,13 | 7,69 | 7,69 | 28,21 | 74,36 | 60,26 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 366 | 40,44 | 39,07 | 2,19 | 33,33 | 38,25 | 0,82 | 40,71 | 34,43 | 6,01 | 63,11 | 16,94 | 15,85 |
8 | Huyện Triệu Phong | 30 | 60,00 | 66,67 | 0,00 | 63,33 | 16,67 | 3,33 | 36,67 | 3,33 | 13,33 | 10,00 | 60,00 | 33,33 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 143 | 43,36 | 54,55 | 4,20 | 72,73 | 6,29 | 0,00 | 23,08 | 25,87 | 9,09 | 9,79 | 37,06 | 34,27 |
II | Khu vực nông thôn | 16.932 | 23,30 | 36,51 | 17,36 | 14,45 | 31,39 | 5,61 | 31,63 | 59,37 | 42,80 | 68,28 | 49,25 | 25,19 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 20 | 25,00 | 25,00 | 10,00 | 60,00 | 5,00 | 0,00 | 30,00 | 20,00 | 15,00 | 30,00 | 70,00 | 55,00 |
2 | Huyện Cam Lộ | 417 | 29,50 | 50,12 | 3,60 | 60,91 | 10,55 | 1,20 | 5,04 | 13,19 | 7,19 | 45,32 | 67,15 | 29,98 |
3 | Huyện Đakrông | 5.284 | 10,33 | 24,43 | 33,55 | 0,83 | 46,31 | 4,52 | 38,34 | 73,96 | 36,90 | 80,22 | 45,99 | 20,25 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.513 | 50,76 | 47,59 | 15,07 | 28,42 | 17,05 | 4,69 | 16,39 | 51,29 | 34,83 | 53,93 | 31,39 | 18,70 |
5 | Huyện Hải Lăng | 1.208 | 36,34 | 66,31 | 4,88 | 67,72 | 9,02 | 0,41 | 11,01 | 18,29 | 2,65 | 13,99 | 63,49 | 39,82 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 6.402 | 20,26 | 34,16 | 10,56 | 2,06 | 33,91 | 9,28 | 38,68 | 72,35 | 66,48 | 85,72 | 51,67 | 28,57 |
7 | Huyện Triệu Phong | 1.227 | 41,08 | 43,85 | 2,36 | 36,10 | 6,19 | 1,30 | 15,40 | 14,43 | 20,21 | 18,26 | 49,23 | 21,27 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 858 | 30,30 | 50,23 | 18,07 | 36,60 | 24,01 | 2,33 | 29,95 | 32,63 | 23,08 | 50,23 | 53,73 | 24,01 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 100,00 |
| 100,00 |
| 100,00 |
|
|
| 100,00 |
|
|
|
Ghi chú:
1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
Mẫu số 06
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo | Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
| Chung toàn tỉnh | 9.984 | 2.677 | 2.660 | 387 | 5.184 | 792 | 133 | 505 | 1.453 | 934 | 1.609 | 1.536 | 387 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.518 | 835 | 305 | 10 | 1.147 | 53 | 8 | 20 | 110 | 2 | 21 | 105 | 11 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 247 | 103 | 141 | 6 | 164 | 6 |
| 6 | 9 | 5 | 6 | 29 | 10 |
3 | Huyện Cam Lộ | 634 | 137 | 194 | 22 | 426 | 16 | 5 | 10 | 53 | 35 | 153 | 143 | 17 |
4 | Huyện Đakrông | 895 | 62 | 95 | 127 | 20 | 246 | 29 | 62 | 325 | 151 | 331 | 144 | 20 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.306 | 372 | 357 | 34 | 541 | 109 | 22 | 89 | 281 | 86 | 214 | 138 | 74 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.245 | 348 | 471 | 8 | 897 | 12 | 0 | 57 | 147 | 6 | 25 | 191 | 34 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 1.603 | 224 | 308 | 64 | 440 | 213 | 52 | 102 | 257 | 299 | 559 | 244 | 71 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.413 | 441 | 466 | 34 | 831 | 108 | 10 | 121 | 221 | 250 | 76 | 394 | 129 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 1.118 | 155 | 323 | 79 | 718 | 29 | 7 | 38 | 50 | 95 | 224 | 148 | 21 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 5 |
|
| 3 |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
I | Khu vực thành thị | 2.720 | 1.204 | 653 | 26 | 1.983 | 160 | 10 | 62 | 189 | 25 | 142 | 229 | 32 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.518 | 835 | 305 | 10 | 1.147 | 53 | 8 | 20 | 110 | 2 | 21 | 105 | 11 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 199 | 73 | 124 | 5 | 152 | 4 |
| 4 | 5 |
| 3 | 20 |
|
3 | Huyện Cam Lộ | 94 | 20 | 32 |
| 85 |
| 2 | 1 | 2 | 4 | 5 | 17 |
|
4 | Huyện Đakrông | 79 | 12 | 13 | 1 |
| 15 |
| 5 | 14 | 6 | 25 | 12 | 1 |
5 | Huyện Gio Linh | 170 | 70 | 17 | 1 | 143 | 19 |
| 5 | 14 | 1 | 12 | 7 | 1 |
6 | Huyện Hải Lăng | 110 | 70 | 19 |
| 22 | 6 |
| 4 | 10 | 3 | 5 | 24 | 10 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 301 | 86 | 76 | 4 | 209 | 58 |
| 9 | 26 | 4 | 65 | 19 | 6 |
8 | Huyện Triệu Phong | 34 | 6 | 9 |
| 30 | 4 |
| 2 | 3 |
|
| 8 | 2 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 215 | 32 | 58 | 5 | 195 | 1 |
| 12 | 5 | 5 | 6 | 17 | 1 |
II | Khu vực nông thôn | 7.264 | 1.473 | 2.007 | 361 | 3.201 | 632 | 123 | 443 | 1.264 | 909 | 1.467 | 1.307 | 355 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 48 | 30 | 17 | 1 | 12 | 2 |
| 2 | 4 | 5 | 3 | 9 | 10 |
2 | Huyện Cam Lộ | 540 | 117 | 162 | 22 | 341 | 16 | 3 | 9 | 51 | 31 | 148 | 126 | 17 |
3 | Huyện Đakrông | 816 | 50 | 82 | 126 | 20 | 231 | 29 | 57 | 311 | 145 | 306 | 132 | 19 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.136 | 302 | 340 | 33 | 398 | 90 | 22 | 84 | 267 | 85 | 202 | 131 | 73 |
5 | Huyện Hải Lăng | 1.135 | 278 | 452 | 8 | 875 | 6 | 0 | 53 | 137 | 3 | 20 | 167 | 24 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 1.302 | 138 | 232 | 60 | 231 | 155 | 52 | 93 | 231 | 295 | 494 | 225 | 65 |
7 | Huyện Triệu Phong | 1.379 | 435 | 457 | 34 | 801 | 104 | 10 | 119 | 218 | 250 | 76 | 386 | 127 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 903 | 123 | 265 | 74 | 523 | 28 | 7 | 26 | 45 | 90 | 218 | 131 | 20 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 5 |
|
| 3 |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
Ghi chú:
1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
Mẫu số 07
PHÂN TÍCH TỶ SỐ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Tổng số hộ cận nghèo | Tỷ số các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||
| Chung toàn tỉnh | 9.984 | 26,81 | 26,64 | 3,88 | 51,92 | 7,93 | 1,33 | 5,06 | 14,55 | 9,35 | 16,12 | 15,38 | 3,88 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.518 | 55,01 | 20,09 | 0,66 | 75,56 | 3,49 | 0,53 | 1,32 | 7,25 | 0,13 | 1,38 | 6,92 | 0,72 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 247 | 41,70 | 57,09 | 2,43 | 66,40 | 2,43 |
| 2,43 | 3,64 | 2,02 | 2,43 | 11,74 | 4,05 |
3 | Huyện Cam Lộ | 634 | 21,61 | 30,60 | 3,47 | 67,19 | 2,52 | 0,79 | 1,58 | 8,36 | 5,52 | 24,13 | 22,56 | 2,68 |
4 | Huyện Đakrông | 895 | 6,93 | 10,61 | 14,19 | 2,23 | 27,49 | 3,24 | 6,93 | 36,31 | 16,87 | 36,98 | 16,09 | 2,23 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.306 | 28,48 | 27,34 | 2,60 | 41,42 | 8,35 | 1,68 | 6,81 | 21,52 | 6,58 | 16,39 | 10,57 | 5,67 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.245 | 27,95 | 37,83 | 0,64 | 72,05 | 0,96 |
| 4,58 | 11,81 | 0,48 | 2,01 | 15,34 | 2,73 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 1.603 | 13,97 | 19,21 | 3,99 | 27,45 | 13,29 | 3,24 | 6,36 | 16,03 | 18,65 | 34,87 | 15,22 | 4,43 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.413 | 31,21 | 32,98 | 2,41 | 58,81 | 7,64 | 0,71 | 8,56 | 15,64 | 17,69 | 5,38 | 27,88 | 9,13 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 1.118 | 13,86 | 28,89 | 7,07 | 64,22 | 2,59 | 0,63 | 3,40 | 4,47 | 8,50 | 20,04 | 13,24 | 1,88 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 5 |
|
| 60,00 |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
I | Khu vực thành thị | 2.720 | 44,26 | 24,01 | 0,96 | 72,90 | 5,88 | 0,37 | 2,28 | 6,95 | 0,92 | 5,22 | 8,42 | 1,18 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.518 | 55,01 | 20,09 | 0,66 | 75,56 | 3,49 | 0,53 | 1,32 | 7,25 | 0,13 | 1,38 | 6,92 | 0,72 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 199 | 36,68 | 62,31 | 2,51 | 76,38 | 2,01 |
| 2,01 | 2,51 |
| 1,51 | 10,05 |
|
3 | Huyện Cam Lộ | 94 | 21,28 | 34,04 |
| 90,43 | 0,00 | 2,13 | 1,06 | 2,13 | 4,26 | 5,32 | 18,09 |
|
4 | Huyện Đakrông | 79 | 15,19 | 16,46 | 1,27 |
| 18,99 |
| 6,33 | 17,72 | 7,59 | 31,65 | 15,19 | 1,27 |
5 | Huyện Gio Linh | 170 | 41,18 | 10,00 | 0,59 | 84,12 | 11,18 |
| 2,94 | 8,24 | 0,59 | 7,06 | 4,12 | 0,59 |
6 | Huyện Hải Lăng | 110 | 63,64 | 17,27 |
| 20,00 | 5,45 |
| 3,64 | 9,09 | 2,73 | 4,55 | 21,82 | 9,09 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 301 | 28,57 | 25,25 | 1,33 | 69,44 | 19,27 |
| 2,99 | 8,64 | 1,33 | 21,59 | 6,31 | 1,99 |
8 | Huyện Triệu Phong | 34 | 17,65 | 26,47 | 0,00 | 88,24 | 11,76 |
| 5,88 | 8,82 |
| 0,00 | 23,53 | 5,88 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 215 | 14,88 | 26,98 | 2,33 | 90,70 | 0,47 |
| 5,58 | 2,33 | 2,33 | 2,79 | 7,91 | 0,47 |
II | Khu vực nông thôn | 7.264 | 20,28 | 27,63 | 4,97 | 44,07 | 8,70 | 1,69 | 6,10 | 17,40 | 12,51 | 20,20 | 17,99 | 4,89 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 48 | 62,50 | 35,42 | 2,08 | 25,00 | 4,17 |
| 4,17 | 8,33 | 10,42 | 6,25 | 18,75 | 20,83 |
2 | Huyện Cam Lộ | 540 | 21,67 | 30,00 | 4,07 | 63,15 | 2,96 | 0,56 | 1,67 | 9,44 | 5,74 | 27,41 | 23,33 | 3,15 |
3 | Huyện Đakrông | 816 | 6,13 | 10,05 | 15,44 | 2,45 | 28,31 | 3,55 | 6,99 | 38,11 | 17,77 | 37,50 | 16,18 | 2,33 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.136 | 26,58 | 29,93 | 2,90 | 35,04 | 7,92 | 1,94 | 7,39 | 23,50 | 7,48 | 17,78 | 11,53 | 6,43 |
5 | Huyện Hải Lăng | 1.135 | 24,49 | 39,82 | 0,70 | 77,09 | 0,53 |
| 4,67 | 12,07 | 0,26 | 1,76 | 14,71 | 2,11 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 1.302 | 10,60 | 17,82 | 4,61 | 17,74 | 11,90 | 3,99 | 7,14 | 17,74 | 22,66 | 37,94 | 17,28 | 4,99 |
7 | Huyện Triệu Phong | 1.379 | 31,54 | 33,14 | 2,47 | 58,09 | 7,54 | 0,73 | 8,63 | 15,81 | 18,13 | 5,51 | 27,99 | 9,21 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 903 | 13,62 | 29,35 | 8,19 | 57,92 | 3,10 | 0,78 | 2,88 | 4,98 | 9,97 | 24,14 | 14,51 | 2,21 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 5 |
|
| 60,00 |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
Ghi chú:
1: Việc làm | 3: Dinh dưỡng | 5: Trình độ giáo dục của người lớn | 7: Chất lượng nhà ở | 9: Nguồn nước sinh hoạt | 11: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình | 4: Bảo hiểm y tế | 6: Tình trạng đi học của trẻ em | 8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người | 10: Nhà tiêu hợp vệ sinh | 12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin |
Mẫu số 08
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Phân tổ | Tổng số hộ/ dân cư | Số hộ/ khẩu DTTS | Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||
Tổng số hộ nghèo | Tỷ lệ (%) | Hộ nghèo DTTS | Tỷ lệ (%) | HN không có khả năng lao động | Tỷ lệ (%) | HN có đối tượng NCC | Tỷ lệ (%) | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6=5/3 | 7 | 8=7/3 | 9 | 10=9/3 |
| CHUNG TOÀN TỈNH | Hộ | 179.218 | 20.999 | 18.717 | 10,44 | 12.585 | 67,24 | 3.821 | 20,41 | 226 | 1,21 |
Nhân khẩu | 713.403 | 95.034 | 78.221 | 10,96 | 62.051 | 79,33 | 6.240 | 7,98 | 941 | 1,20 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 24.319 |
| 472 | 1,94 |
|
| 235 | 49,79 | 1 | 0,21 |
Nhân khẩu | 98.441 |
| 1.611 | 1,64 |
|
| 392 | 24,33 | 1 | 0,06 | ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 6.686 |
| 90 | 1,35 |
|
| 40 | 44,44 |
|
|
Nhân khẩu | 26.376 |
| 255 | 0,97 |
|
| 81 | 31,76 |
|
| ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 14.905 | 101 | 453 | 3,04 | 42 | 9,27 | 328 | 72,41 |
|
|
Nhân khẩu | 56.670 | 371 | 1.113 | 1,96 | 161 | 14,47 | 587 | 52,74 |
|
| ||
4 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 11.565 | 8.947 | 5.687 | 49,17 | 5.524 | 97,13 | 163 | 2,87 | 51 | 0,90 |
Nhân khẩu | 48.914 | 38.483 | 26.528 | 54,23 | 26.002 | 98,02 | 310 | 1,17 | 218 | 0,82 | ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 21.888 | 698 | 1.700 | 7,77 | 346 | 20,35 | 778 | 45,76 | 3 | 0,18 |
Nhân khẩu | 90.568 | 2.760 | 5.458 | 6,03 | 1.442 | 26,42 | 1.193 | 21,86 | 15 | 0,27 | ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 24.750 | 6 | 1.286 | 5,20 |
|
| 789 | 61,35 | 11 | 0,86 |
Nhân khẩu | 101.586 | 13 | 2.818 | 2,77 |
|
| 1.041 | 36,94 | 21 | 0,75 | ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 22.793 | 10.420 | 6.768 | 29,69 | 6.401 | 94,58 | 354 | 5,23 | 160 | 2,36 |
Nhân khẩu | 100.596 | 50.151 | 34.497 | 34,29 | 33.362 | 96,71 | 1.070 | 3,10 | 686 | 1,99 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 25.177 |
| 1.257 | 4,99 |
|
| 727 | 57,84 |
|
|
Nhân khẩu | 92.148 |
| 2.974 | 3,23 |
|
| 949 | 31,91 |
|
| ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 27.116 | 827 | 1.001 | 3,69 | 272 | 27,17 | 407 | 40,66 |
|
|
Nhân khẩu | 98.027 | 3.256 | 2.954 | 3,01 | 1.084 | 36,70 | 617 | 20,89 |
|
| ||
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ | 19 | 0 | 3 | 15,79 |
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu | 77 | 0 | 13 | 16,88 |
|
|
|
|
|
| ||
| KHU VỰC THÀNH THỊ | Hộ | 54.078 | 1.273 | 1.785 | 3,30 | 628 | 35,18 | 535 | 29,97 | 11 | 0,62 |
Nhân khẩu | 215.621 | 5.542 | 6.535 | 3,03 | 2.997 | 45,86 | 873 | 13,36 | 59 | 0,90 | ||
1 | Thành phố Đông Hà | Hộ | 24.319 |
| 472 | 1,94 |
|
| 235 | 49,79 | 1 | 0,21 |
Nhân khẩu | 98.441 |
| 1.611 | 1,64 |
|
| 392 | 24,33 | 1 | 0,06 | ||
2 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 5.456 |
| 70 | 1,28 |
|
| 28 | 40,00 |
|
|
Nhân khẩu | 21.542 |
| 209 | 0,97 |
|
| 54 | 25,84 |
|
| ||
3 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 2.095 |
| 36 | 1,72 |
|
| 25 | 69,44 |
|
|
Nhân khẩu | 8.433 |
| 113 | 1,34 |
|
| 68 | 60,18 |
|
| ||
4 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 1.342 | 512 | 403 | 30,03 | 375 | 93,05 | 11 | 2,73 | 1 | 0,25 |
Nhân khẩu | 5.305 | 2.017 | 1.693 | 31,91 | 1.613 | 95,27 | 19 | 1,12 | 4 | 0,24 | ||
5 | Huyện Gio Linh | Hộ | 3.470 |
| 187 | 5,39 |
|
| 86 | 45,99 | 1 | 0,53 |
Nhân khẩu | 13.898 |
| 623 | 4,48 |
|
| 146 | 23,43 | 7 | 1,12 | ||
6 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 2.585 |
| 78 | 3,02 |
|
| 51 | 65,38 |
|
|
Nhân khẩu | 10.361 |
| 164 | 1,58 |
|
| 73 | 44,51 |
|
| ||
7 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 6.160 | 761 | 366 | 5,94 | 253 | 69,13 | 26 | 7,10 | 8 | 2,19 |
Nhân khẩu | 26.639 | 3.525 | 1.598 | 6,00 | 1.384 | 86,61 | 39 | 2,44 | 47 | 2,94 | ||
8 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 1.165 |
| 30 | 2,58 |
|
| 11 | 36,67 |
|
|
Nhân khẩu | 4.294 |
| 88 | 2,05 |
|
| 19 | 21,59 |
|
| ||
9 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 7.486 |
| 143 | 1,91 |
|
| 62 | 43,36 |
|
|
Nhân khẩu | 26.708 |
| 436 | 1,63 |
|
| 63 | 14,45 |
|
| ||
| KHU VỰC NÔNG THÔN | Hộ | 125.140 | 19.726 | 16.932 | 13,53 | 11.957 | 70,62 | 3.286 | 19,41 | 215 | 1,27 |
Nhân khẩu | 497.782 | 89.492 | 71.686 | 14,40 | 59.054 | 82,38 | 5.367 | 7,49 | 882 | 1,23 | ||
1 | Thị xã Quảng Trị | Hộ | 1.230 |
| 20 | 1,63 |
|
| 12 | 60,00 |
|
|
Nhân khẩu | 4.834 |
| 46 | 0,95 |
|
| 27 | 58,70 |
|
| ||
2 | Huyện Cam Lộ | Hộ | 12.810 | 101 | 417 | 3,26 | 42 | 10,07 | 303 | 72,66 |
|
|
Nhân khẩu | 48.237 | 371 | 1.000 | 2,07 | 161 | 16,10 | 519 | 51,90 |
|
| ||
3 | Huyện ĐaKrông | Hộ | 10.223 | 8.435 | 5.284 | 51,69 | 5.149 | 97,45 | 152 | 2,88 | 50 | 0,95 |
Nhân khẩu | 43.609 | 36.466 | 24.835 | 56,95 | 24.389 | 98,20 | 291 | 1,17 | 214 | 0,86 | ||
4 | Huyện Gio Linh | Hộ | 18.418 | 698 | 1.513 | 8,21 | 346 | 22,87 | 692 | 45,74 | 2 | 0,13 |
Nhân khẩu | 76.670 | 2.760 | 4.835 | 6,31 | 1.442 | 29,82 | 1.047 | 21,65 | 8 | 0,17 | ||
5 | Huyện Hải Lăng | Hộ | 22.165 | 6 | 1.208 | 5,45 |
|
| 738 | 61,09 | 11 | 0,91 |
Nhân khẩu | 91.225 | 13 | 2.654 | 2,91 |
|
| 968 | 36,47 | 21 | 0,79 | ||
6 | Huyện Hướng Hóa | Hộ | 16.633 | 9.659 | 6.402 | 38,49 | 6.148 | 96,03 | 328 | 5,12 | 152 | 2,37 |
Nhân khẩu | 73.957 | 46.626 | 32.899 | 44,48 | 31.978 | 97,20 | 1.031 | 3,13 | 639 | 1,94 | ||
7 | Huyện Triệu Phong | Hộ | 24.012 |
| 1.227 | 5,11 |
|
| 716 | 58,35 |
|
|
Nhân khẩu | 87.854 |
| 2.886 | 3,28 |
|
| 930 | 32,22 |
|
| ||
8 | Huyện Vĩnh Linh | Hộ | 19.630 | 827 | 858 | 4,37 | 272 | 31,70 | 345 | 40,21 |
|
|
Nhân khẩu | 71.319 | 3.256 | 2.518 | 3,53 | 1.084 | 43,05 | 554 | 22,00 |
|
| ||
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Hộ | 19 |
| 3 | 15,79 |
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu | 77 |
| 13 | 16,88 |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 09
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Tổng số hộ nghèo DTTS | Hộ nghèo theo nhóm dân tộc | |||||
Kinh (1) | Bru-Vân Kiều (23) | Tà ôi-Pa Cô (31) | Thái | Sán | Chút | ||||
| Chung toàn tỉnh | 18.717 | 12.585 | 6.132 | 9.642 | 2.939 | 2 | 1 | 1 |
1 | Thành phố Đông Hà | 472 |
| 472 |
|
|
|
|
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
3 | Huyện Cam Lộ | 453 | 42 | 411 | 42 |
|
|
|
|
4 | Huyện Đakrông | 5.687 | 5.524 | 163 | 3.388 | 2.135 | 1 |
|
|
5 | Huyện Gio Linh | 1.700 | 346 | 1.354 | 345 |
|
|
| 1 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.286 |
| 1.286 |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hướng Hóa | 6.768 | 6.401 | 367 | 5.596 | 803 | 1 | 1 |
|
8 | Huyện Triệu Phong | 1.257 |
| 1.257 |
|
|
|
|
|
9 | Huyện Vĩnh Linh | 1.001 | 272 | 729 | 271 | 1 |
|
|
|
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
I | Khu vực thành thị | 1.785 | 628 | 1.157 | 611 | 16 | 0 | 1 | 0 |
1 | Thành phố Đông Hà | 472 |
| 472 |
|
|
|
|
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 70 |
| 70 |
|
|
|
|
|
3 | Huyện Cam Lộ | 36 |
| 36 |
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đakrông | 403 | 375 | 28 | 375 |
|
|
|
|
5 | Huyện Gio Linh | 187 |
| 187 |
|
|
|
|
|
6 | Huyện Hải Lăng | 78 |
| 78 |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hướng Hóa | 366 | 253 | 113 | 236 | 16 | 0 | 1 | 0 |
8 | Huyện Triệu Phong | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
9 | Huyện Vĩnh Linh | 143 |
| 143 |
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn | 16.932 | 11.957 | 4.975 | 9.031 | 2.923 | 2 | 0 | 1 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
2 | Huyện Cam Lộ | 417 | 42 | 375 | 42 |
|
|
|
|
3 | Huyện Đakrông | 5.284 | 5.149 | 135 | 3.013 | 2.135 | 1 | 0 | 0 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.513 | 346 | 1.167 | 345 |
|
|
| 1 |
5 | Huyện Hải Lăng | 1.208 | 0 | 1.208 |
|
|
|
|
|
6 | Huyện Hướng Hóa | 6.402 | 6.148 | 254 | 5.360 | 787 | 1 |
|
|
7 | Huyện Triệu Phong | 1.227 |
| 1.227 |
|
|
|
|
|
8 | Huyện Vĩnh Linh | 858 | 272 | 586 | 271 | 1 |
|
|
|
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
Mẫu số 10
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Nguyên nhân nghèo | |||||||
Không có đất sản xuất | Không có vốn sản xuất, kinh doanh | Không có lao động | Không có công cụ/ phương tiện sản xuất | Không có kiến thức về sản xuất | Không có kỹ năng lao động, sản xuất | Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn | Nguyên nhân khác | |||
| Chung toàn tỉnh | 18.717 | 4.831 | 8.232 | 4.489 | 5.977 | 6.598 | 7.525 | 3.873 | 1.241 |
1 | Thành phố Đông Hà | 472 | 78 | 118 | 94 | 31 | 38 | 43 | 266 | 94 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 90 | 64 | 23 | 47 | 12 | 7 | 8 | 51 | 25 |
3 | Huyện Cam Lộ | 453 | 37 | 45 | 278 | 70 | 37 | 49 | 190 | 57 |
4 | Huyện Đakrông | 5.687 | 1.824 | 3.203 | 531 | 2.694 | 2.245 | 3.037 | 798 | 257 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.700 | 541 | 480 | 606 | 218 | 183 | 234 | 597 | 85 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.286 | 70 | 188 | 717 | 79 | 88 | 130 | 567 | 245 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 6.768 | 1.923 | 3.702 | 1.166 | 2.587 | 3.658 | 3.672 | 542 | 117 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.257 | 82 | 231 | 681 | 87 | 136 | 112 | 405 | 257 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 1.001 | 209 | 239 | 369 | 196 | 206 | 237 | 457 | 104 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 |
I | Khu vực thành thị | 1.785 | 516 | 592 | 449 | 253 | 256 | 330 | 698 | 240 |
1 | Thành phố Đông Hà | 472 | 78 | 118 | 94 | 31 | 38 | 43 | 266 | 94 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 70 | 63 | 22 | 33 | 12 | 4 | 6 | 41 | 24 |
3 | Huyện Cam Lộ | 36 | 2 | 2 | 22 | 0 | 2 | 3 | 17 | 0 |
4 | Huyện Đakrông | 403 | 184 | 154 | 58 | 146 | 134 | 171 | 50 | 37 |
5 | Huyện Gio Linh | 187 | 70 | 94 | 69 | 25 | 8 | 20 | 65 | 17 |
6 | Huyện Hải Lăng | 78 | 8 | 7 | 49 | 0 | 5 | 4 | 56 | 9 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 366 | 100 | 146 | 48 | 16 | 36 | 76 | 88 | 0 |
8 | Huyện Triệu Phong | 30 | 0 | 10 | 15 | 4 | 2 | 0 | 14 | 21 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 143 | 11 | 39 | 61 | 19 | 27 | 7 | 101 | 38 |
II | Khu vực nông thôn | 16.932 | 4.315 | 7.640 | 4.040 | 5.724 | 6.342 | 7.195 | 3.175 | 1.001 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 20 | 1 | 1 | 14 | 0 | 3 | 2 | 10 | 1 |
2 | Huyện Cam Lộ | 417 | 35 | 43 | 256 | 70 | 35 | 46 | 173 | 57 |
3 | Huyện Đakrông | 5.284 | 1.640 | 3.049 | 473 | 2.548 | 2.111 | 2.866 | 748 | 220 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.513 | 471 | 386 | 537 | 193 | 175 | 214 | 532 | 68 |
5 | Huyện Hải Lăng | 1.208 | 62 | 181 | 668 | 79 | 83 | 126 | 511 | 236 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 6.402 | 1.823 | 3.556 | 1.118 | 2.571 | 3.622 | 3.596 | 454 | 117 |
7 | Huyện Triệu Phong | 1.227 | 82 | 221 | 666 | 83 | 134 | 112 | 391 | 236 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 858 | 198 | 200 | 308 | 177 | 179 | 230 | 356 | 66 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 | 3 | 3 |
| 3 |
| 3 |
|
|
Mẫu số 11
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo | Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo | ||||||
Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | Tổng số trẻ em | Y tế | Giáo dục | ||||
Thiếu hụt về BHYT | Thiếu hụt về dinh dưỡng | Thiếu hụt về tình trạng đi học | Thiếu hụt về BHYT | Thiếu hụt về dinh dưỡng | Thiếu hụt về tình trạng đi học | ||||
| Đơn vị tính | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ | Trẻ |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Chung toàn tỉnh | 30.200 | 2.288 | 4.064 | 692 | 11.076 | 4.861 | 490 | 191 |
1 | Thành phố Đông Hà | 476 | 380 | 7 | 4 | 1.847 | 1.368 | 6 | 4 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 68 | 54 | 7 | 2 | 249 | 208 | 6 | 0 |
3 | Huyện Cam Lộ | 300 | 174 | 19 | 5 | 752 | 343 | 17 | 3 |
4 | Huyện Đakrông | 10.475 | 41 | 3.014 | 261 | 1.118 | 16 | 167 | 29 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.837 | 410 | 101 | 19 | 1.240 | 549 | 17 | 7 |
6 | Huyện Hải Lăng | 487 | 379 | 46 | 5 | 940 | 668 | 12 | 0 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 15.126 | 207 | 597 | 358 | 2.677 | 408 | 112 | 125 |
8 | Huyện Triệu Phong | 491 | 318 | 64 | 19 | 1.019 | 647 | 48 | 16 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 933 | 325 | 205 | 19 | 1.226 | 654 | 101 | 7 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 7 | 0 | 4 | 0 | 8 | 0 | 4 | 0 |
I | Khu vực thành thị | 2.239 | 792 | 79 | 20 | 3.325 | 2.126 | 23 | 11 |
1 | Thành phố Đông Hà | 476 | 380 | 7 | 4 | 1.847 | 1.368 | 6 | 4 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 60 | 49 | 4 | 2 | 205 | 165 | 5 | 0 |
3 | Huyện Cam Lộ | 43 | 38 | 1 | 0 | 104 | 72 | 1 | 0 |
4 | Huyện Đakrông | 631 | 0 | 52 | 4 | 76 | 0 | 1 | 0 |
5 | Huyện Gio Linh | 198 | 70 | 4 | 4 | 297 | 113 | 1 | 1 |
6 | Huyện Hải Lăng | 18 | 0 | 0 | 0 | 87 | 1 | 0 | 0 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 646 | 127 | 4 | 6 | 438 | 205 | 3 | 6 |
8 | Huyện Triệu Phong | 22 | 21 | 0 | 0 | 38 | 25 | 0 | 0 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 145 | 107 | 7 | 0 | 233 | 177 | 6 | 0 |
II | Khu vực nông thôn | 27.961 | 1.496 | 3.985 | 672 | 7.751 | 2.735 | 467 | 180 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 8 | 5 | 3 | 0 | 44 | 43 | 1 | 0 |
2 | Huyện Cam Lộ | 257 | 136 | 18 | 5 | 648 | 271 | 16 | 3 |
3 | Huyện Đakrông | 9.844 | 41 | 2.962 | 257 | 1.042 | 16 | 166 | 29 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.639 | 340 | 97 | 15 | 943 | 436 | 16 | 6 |
5 | Huyện Hải Lăng | 469 | 379 | 46 | 5 | 853 | 667 | 12 | 0 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 14.480 | 80 | 593 | 352 | 2.239 | 203 | 109 | 119 |
7 | Huyện Triệu Phong | 469 | 297 | 64 | 19 | 981 | 622 | 48 | 16 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 788 | 218 | 198 | 19 | 993 | 477 | 95 | 7 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 7 | 0 | 4 | 0 | 8 | 0 | 4 | 0 |
Mẫu số 12
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 THEO CÁC HỘI, ĐOÀN THỂ, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Đơn vị | Tổng số hộ nghèo | Phân theo Hội, đoàn thể | Tổng số hộ nghèo DTTS | Phân theo Hội, đoàn thể | ||||||||
Hội Nông dân | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Đoàn Thanh niên | Hội Cựu chiến binh | Khác | Hội Nông dân | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Đoàn Thanh niên | Hội Cựu chiến binh | Khác | ||||
| Chung toàn tỉnh | 18.717 | 7.140 | 3.158 | 3.380 | 890 | 4.149 | 12.585 | 6.155 | 1.751 | 3.240 | 676 | 763 |
1 | Thành phố Đông Hà | 472 | 39 | 126 | 7 | 5 | 295 |
|
|
|
|
|
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 90 | 10 | 22 | 0 | 1 | 57 |
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Cam Lộ | 453 | 39 | 52 | 14 | 16 | 332 | 42 | 8 | 0 | 9 | 1 | 24 |
4 | Huyện Đakrông | 5.687 | 2.808 | 829 | 1.400 | 281 | 369 | 5.524 | 2.749 | 789 | 1.384 | 274 | 328 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.700 | 442 | 301 | 117 | 78 | 762 | 346 | 164 | 28 | 92 | 29 | 33 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.286 | 177 | 295 | 36 | 30 | 748 |
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hướng Hóa | 6.768 | 3.266 | 1.000 | 1.695 | 362 | 445 | 6.401 | 3.126 | 885 | 1.678 | 356 | 356 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.257 | 135 | 240 | 8 | 37 | 837 |
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Vĩnh Linh | 1.001 | 224 | 293 | 100 | 80 | 304 | 272 | 108 | 49 | 77 | 16 | 22 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 07/2021/NĐ-CP quy định về chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 24/2021/QĐ-TTg quy định về quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, năm 2023 do tỉnh Nam Định ban hành
- 7Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 8Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 543/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra