Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 654/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 27 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022- 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phó Trưởng Ban thường trực Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023, cụ thể như sau:

1. Số hộ thoát nghèo: 6.258 hộ, tương ứng tỷ lệ giảm hộ nghèo là 4,19%.

2. Hộ nghèo, hộ cận nghèo

a) Hộ nghèo: 10.220 hộ, chiếm tỷ lệ 6,84% so với tổng số hộ dân toàn tỉnh, trong đó có 9.716 hộ nghèo dân tộc thiểu số.

b) Hộ cận nghèo: 6.568 hộ, chiếm tỷ lệ 4,39% so với tổng số hộ dân toàn tỉnh, trong đó có 5.867 hộ cận nghèo dân tộc thiểu số.

(Chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3, 8 kèm theo).

3. Các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

a) Việc làm: 1.992 hộ, chiếm tỷ lệ 19,49%.

b) Người phụ thuộc trong hộ gia đình: 2.917 hộ, chiếm tỷ lệ 28,54%.

c) Dinh dưỡng: 1.600 hộ, chiếm tỷ lệ 15,66%.

d) Bảo hiểm y tế: 6.678 hộ, chiếm tỷ lệ 65,34%.

đ) Trình độ giáo dục của người lớn: 2.354 hộ, chiếm tỷ lệ 23,03%.

e) Tình trạng đi học của trẻ em: 270 hộ, chiếm tỷ lệ 2,64%.

f) Chất lượng nhà ở: 2.046 hộ, chiếm tỷ lệ 20,02%.

g) Diện tích nhà ở bình quân đầu người: 3.538 hộ, chiếm tỷ lệ 34,62%.

h) Nguồn nước sinh hoạt: 1.395 hộ, chiếm tỷ lệ 13,65%.

i) Nhà tiêu hợp vệ sinh: 5.987 hộ, chiếm tỷ lệ 58,58%.

k) Sử dụng dịch vụ viễn thông: 4.494 hộ, chiếm tỷ lệ 43,97%.

l) Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 3.090 hộ, chiếm tỷ lệ 30,23%.

(Chi tiết tại Phụ lục 4, 5 kèm theo)

4. Các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

a) Việc làm: 846 hộ, chiếm tỷ lệ 12,88%.

b) Người phụ thuộc trong hộ gia đình: 1.507 hộ, chiếm tỷ lệ 22,94%.

c) Dinh dưỡng: 454 hộ, chiếm tỷ lệ 6,91%.

d) Bảo hiểm y tế: 4.859 hộ, chiếm tỷ lệ 73,97%.

đ) Trình độ giáo dục của người lớn: 831 hộ, chiếm tỷ lệ 12,65%.

e) Tình trạng đi học của trẻ em: 139 hộ, chiếm tỷ lệ 2,12%.

f) Chất lượng nhà ở: 572 hộ, chiếm tỷ lệ 8,71%.

g) Diện tích nhà ở bình quân đầu người: 925 hộ, chiếm tỷ lệ 14,08%.

h) Nguồn nước sinh hoạt: 480 hộ, chiếm tỷ lệ 7,31%.

i) Nhà tiêu hợp vệ sinh: 2.240 hộ, chiếm tỷ lệ 34,10%.

k) Sử dụng dịch vụ viễn thông: 1.114 hộ, chiếm tỷ lệ 16,96%.

l) Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 481 hộ, chiếm tỷ lệ 7,32%.

(Chi tiết tại Phụ lục 6, 7 kèm theo)

5. Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

a) Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng:

- Hộ nghèo dân tộc thiểu số: 9.716 hộ.

- Hộ nghèo không có khả năng lao động: 2.060 hộ.

- Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng: 26 hộ.

b) Hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng:

- Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số: 5.867 hộ.

- Hộ cận nghèo không có khả năng lao động: 833 hộ.

- Hộ cận nghèo có đối tượng người có công với cách mạng: 24 hộ.

(Chi tiết tại Phụ lục 8 kèm theo).

6. Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm dân tộc: (Chi tiết tại Phụ lục 9 - kèm theo).

7. Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm nguyên nhân nghèo:

a) Không có đất sản xuất: 2.668 hộ.

b) Không có vốn sản xuất kinh doanh: 2.994 hộ.

c) Không có lao động: 2.572 hộ.

d) Không có công cụ/phương tiện sản xuất: 3.291 hộ.

đ) Không có kiến thức về sản xuất: 5.282 hộ.

e) Không có kỹ năng lao động, sản xuất: 6.452 hộ.

f) Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn: 2.095 hộ.

g) Nguyên nhân khác (đông nhân khẩu, già yếu, khuyết tật không có sức lao động, tách hộ, chây lười lao động): 2.573 hộ.

(Chi tiết tại Phụ lục 10 kèm theo).

8. Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

a) Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo:

Tổng số trẻ em: 16.876 trẻ, trong đó : Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế : 8.197 trẻ; chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng: 3.200 trẻ; chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học: 416 trẻ.

b) Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo:

Tổng số trẻ em: 10.431 trẻ, trong đó: Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế: 6.173 trẻ; chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng: 1.147 trẻ; chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học: 188 trẻ.

(Chi tiết tại Phụ lục 11 kèm theo).

Điều 2. Kết quả hộ thoát nghèo, hộ nghèo, hộ cận nghèo; các chỉ số thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng; hộ nghèo, hộ cận nghèo theo nhóm các dân tộc; hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm nguyên nhân nghèo; chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở đế thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội khác năm 2024.

Điều 3. Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài chính; Thủ trưởng các đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thành viên Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, CTTĐT, KGVX.PTP

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ dân cư

Kết quả rà soát

Số hộ

Nhân khẩu

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/1

I

Khu vực thành thị

49.383

190.275

770

1,56

761

1,54

1

Đăk Glei

1.885

7.355

220

11,67

91

4,83

2

Ngọc Hồi

4.906

17.614

31

0,63

33

0,67

3

Đăk Tô

4.014

15.000

36

0,90

31

0,77

4

Đăk Hà

4.299

17.328

47

1,09

46

1,07

5

Sa Thầy

2.318

6.289

21

0,91

17

0,73

6

TP. Kon Tum

29.139

117.052

105

0,36

391

1,34

7

Kon Rẫy

1.422

5.337

248

17,44

106

7,45

8

Kon Plông

1.400

4.300

62

4,43

46

3,29

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0,00

0

0,00

10

Ia H'Drai

0

0

0

0,00

0

0,00

II

Khu vực nông thôn

100.088

406.758

9.450

9,44

5.807

5,80

1

Đăk Glei

12.119

45.130

1.237

10,21

1.000

8,25

2

Ngọc Hồi

11.381

42.173

450

3,95

351

3,08

3

Đăk Tô

9.012

39.200

1.105

12,26

746

8,28

4

Đăk Hà

14.521

69.133

758

5,22

552

3,80

5

Sa Thầy

12.348

47.395

1.004

8,13

681

5,52

6

TP. Kon Tum

17.365

72.626

233

1,34

538

3,10

7

Kon Rẫy

6.158

25.872

549

8,92

654

10,62

8

Kon Plông

6.336

22.166

1.669

26,34

662

10,45

9

Tu Mơ Rông

7.065

29.024

2.145

30,36

338

4,78

10

Ia H'Drai

3.783

14.039

300

7,93

285

7,53

III

Tổng cộng (I+II)

149.471

597.033

10.220

6,84

6.568

4,39

1

Đăk Glei

14.004

52.485

1.457

10,40

1.091

7,79

2

Ngọc Hồi

16.287

59.787

481

2,95

384

2,36

3

ĐakTô

13.026

54.200

1.141

8,76

777

5,96

4

Đăk Hà

18.820

86.461

805

4,28

598

3,18

5

Sa Thầy

14.666

53.684

1.025

6,99

698

4,76

6

TP. Kon Tum

46.504

189.678

338

0,73

929

2,00

7

Kon Rẫy

7.580

31.209

797

10,51

760

10,03

8

Kon Plông

7.736

26.466

1.731

22,38

708

9,15

9

Tu Mơ Rông

7.065

29.024

2.145

30,36

338

4,78

10

Ia H'Drai

3.783

14.039

300

7,93

285

7,53

 


PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên huyện, thành phố

Phân tổ

Tổng số hộ nghèo năm 2022
(theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 22/12/2022)

Diễn biến giảm số hộ nghèo

Diễn biến tăng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo cuối năm 2023

Số hộ thoát nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Trở thành hộ cận nghèo

Vượt chuẩn cận nghèo

Tái nghèo

Phát sinh mới

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9=1-2-3-4+5+6+7+8

I

Khu vực thành thị

Hộ

1.095

191

131

5

7

0

19

0

770

Nhân Khẩu

4.208

819

484

35

26

0

51

11

2.859

1

Đăk Glei

Hộ

263

12

36

0

0

0

5

0

220

Nhân khẩu

1.082

53

173

0

0

0

9

0

865

2

Ngọc Hồi

Hộ

45

11

3

2

0

0

0

0

31

Nhân khẩu

238

68

3

2

0

0

0

0

167

3

Đăk Tô

Hộ

45

3

7

0

0

0

1

0

36

Nhân khẩu

140

13

14

4

0

0

4

0

113

4

Đăk Hà

Hộ

54

4

7

0

2

0

2

0

47

Nhân khẩu

158

21

26

0

3

0

7

0

121

5

Sa Thầy

Hộ

30

2

8

0

0

0

1

0

21

Nhân khẩu

104

5

32

0

0

0

4

0

71

6

TP. Kon Tum

Hộ

201

79

19

3

2

0

3

0

105

Nhân khẩu

820

362

62

29

9

0

6

11

393

7

Kon Rẫy

Hộ

307

50

19

0

3

0

7

0

248

Nhân khẩu

1.165

199

60

0

14

0

21

0

940

8

Kon Plông

Hộ

124

30

32

0

0

0

0

0

62

Nhân khẩu

394

98

114

0

0

0

0

0

189

9

Tu Mơ Rông

Hộ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Nhân khẩu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Ia H'Drai

Hộ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Nhân khẩu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Khu vực nông thôn

Hộ

14.848

1.874

4.033

40

94

9

402

16

9.450

Nhân Khẩu

61.264

8.776

17.153

194

360

29

1.436

855

37.821

1

Đăk Glei

Hộ

1.855

355

374

0

20

3

88

0

1.237

Nhân khẩu

6.853

1.386

1.400

0

81

6

293

16

4.463

2

Ngọc Hồi

Hộ

681

86

169

9

10

0

14

7

450

Nhân khẩu

2.540

366

809

26

48

0

54

23

1.467

3

Đăk Tô

Hộ

1.482

261

136

2

2

2

18

0

1.105

Nhân khẩu

7.648

1.497

660

0

9

7

60

0

5.717

4

Đăk Hà

Hộ

1.453

226

527

0

15

1

42

0

758

Nhân khẩu

7.334

1.416

2.829

0

52

4

267

0

3.412

5

Sa Thầy

Hộ

1.852

137

796

0

12

0

73

0

1.004

Nhân khẩu

7.259

538

3.188

0

44

0

262

0

3.839

6

TP. Kon Tum

Hộ

411

128

43

10

1

0

2

0

233

Nhân khẩu

1.573

510

234

96

4

0

12

39

788

7

Kon Rẫy

Hộ

950

255

165

3

1

0

21

0

549

Nhân khẩu

4.054

1.435

658

0

5

0

74

0

2.028

8

Kon Plông

Hộ

2.620

221

778

7

17

1

37

0

1.669

Nhân khẩu

9.315

792

2.838

7

62

3

120

0

5.569

9

Tu Mơ Rông

Hộ

2.859

70

674

9

1

0

29

9

2.145

Nhân khẩu

12.074

305

3.051

65

0

0

0

777

9.430

10

Ia H'Drai

Hộ

711

135

371

0

15

2

78

0

300

Nhân khẩu

2.837

531

1.486

0

55

9

294

0

1.178

III

Tổng cộng (I + II)

Hộ

15.943

2.065

4.164

45

101

9

421

16

10.220

Nhân khẩu

65.472

9.595

17.637

229

386

29

1.487

866

40.750

1

Đăk Glei

Hộ

2.118

367

410

0

20

3

93

0

1.457

Nhân khẩu

7.935

1.439

1.573

0

81

6

302

16

5.328

2

Ngọc Hồi

Hộ

726

97

172

11

10

0

14

7

481

Nhân khẩu

2.778

434

812

28

48

0

54

23

1.634

3

Đăk Tô

Hộ

1.527

264

143

2

2

2

19

0

1.141

Nhân khẩu

7.788

1.510

674

4

9

7

64

0

5.830

4

Đăk Hà

Hộ

1.507

230

534

0

17

1

44

0

805

Nhân khẩu

7.492

1.437

2.855

0

55

4

274

0

3.533

5

Sa Thầy

Hộ

1.882

139

804

0

12

0

74

0

1.025

Nhân khẩu

7.232

543

3.220

0

44

0

266

0

3.910

6

TP. Kon Tum

Hộ

612

207

62

13

3

0

5

0

338

Nhân khẩu

2.393

872

296

125

13

0

18

50

1.181

7

Kon Rẫy

Hộ

1.257

305

184

3

4

0

28

0

797

Nhân khẩu

5.278

1.634

718

0

19

0

95

0

2.968

8

Kon Plông

Hộ

2.744

251

810

7

17

1

37

0

1.731

Nhân khẩu

9.709

890

2.952

7

62

3

120

0

5.758

9

Tu Mơ Rông

Hộ

2.859

70

674

9

1

0

29

9

2.145

Nhân khẩu

12.074

305

3.051

65

0

0

0

777

9.430

10

Ia H'Drai

Hộ

711

135

371

0

15

2

78

0

300

Nhân khẩu

2.795

531

1.486

0

55

9

294

0

1.178

 

PHỤ LỤC 3

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên huyện, thành phố

Phân tổ

Tổng số hộ cận nghèo năm 2022
(theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 22/12/2022)

Diễn biến giảm số hộ cận nghèo

Diễn biến tăng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2023

Số hộ thoát cận nghèo

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...

Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9=1-2-3- 4+5+6+7+8

I

Khu vực thành thị

Hộ

774

219

7

2

189

0

32

0

761

Nhân Khẩu

3.213

950

26

54

820

0

132

35

3.143

1

Đăk Glei

Hộ

113

34

0

0

12

0

0

0

91

Nhân khẩu

480

150

0

0

53

0

0

0

383

2

Ngọc Hồi

Hộ

30

8

0

0

11

0

0

0

33

Nhân khẩu

150

36

0

0

65

0

0

0

179

3

Đăk Tô

Hộ

39

11

0

0

3

0

0

0

31

Nhân khẩu

140

33

0

4

13

0

0

0

116

4

Đăk Hà

Hộ

56

22

2

0

4

0

10

0

46

Nhân khẩu

218

86

3

0

21

0

44

0

194

5

Sa Thầy

Hộ

21

7

0

0

2

0

1

0

17

Nhân khẩu

68

22

0

0

5

0

2

0

53

6

TP. Kon Tum

Hộ

407

110

2

2

79

0

19

0

391

Nhân khẩu

1.746

532

9

48

362

0

77

33

1.629

7

Kon Rẫy

Hộ

77

18

3

0

48

0

2

0

106

Nhân khẩu

298

63

14

2

203

0

9

0

431

8

Kon Plông

Hộ

25

9

0

0

30

0

0

0

46

Nhân khẩu

86

28

0

0

98

0

0

2

158

9

Tu Mơ Rông

Hộ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Nhân khẩu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Ia H'Drai

Hộ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Nhân khẩu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Khu vực nông thôn

Hộ

8.083

4.285

101

13

1.878

11

216

12

5.807

Nhân Khẩu

35.463

18.907

393

92

8.651

38

788

123

25.639

1

Đăk Glei

Hộ

1.124

542

23

0

376

4

61

0

1.000

Nhân khẩu

4.538

2.185

82

0

1.482

8

224

2

3.987

2

Ngọc Hồi

Hộ

430

183

13

0

69

0

48

0

351

Nhân khẩu

1.622

701

67

0

220

6

147

0

1.227

3

Đăk Tô

Hộ

739

257

5

1

261

0

7

2

746

Nhân khẩu

3.740

1.265

23

0

1.504

0

17

0

3.989

4

Đăk Hà

Hộ

1.081

753

15

0

226

0

13

0

552

Nhân khẩu

6.000

4.248

52

0

1.416

0

106

0

3.222

5

Sa Thầy

Hộ

1.117

587

11

0

133

0

29

0

681

Nhân khẩu

4.735

2.499

41

0

518

0

101

0

2.814

6

TP. Kon Tum

Hộ

569

181

1

1

128

0

24

0

538

Nhân khẩu

2.486

873

4

51

510

0

87

21

2.176

7

Kon Rẫy

Hộ

838

443

1

0

254

1

5

0

654

Nhân khẩu

3.806

1.903

6

0

1.358

2

13

11

3.281

8

Kon Plông

Hộ

827

382

17

1

221

5

9

0

662

Nhân khẩu

3.048

1.470

62

4

792

19

28

0

2.314

9

Tu Mơ Rông

Hộ

432

169

0

10

70

1

4

10

338

Nhân khẩu

1.847

738

0

37

299

3

11

89

1.474

10

Ia H'Drai

Hộ

932

788

15

0

140

0

16

0

285

Nhân khẩu

3.630

3.025

56

0

552

0

54

0

1.155

III

Tổng cộng (I + II)

Hộ

8.857

4.504

108

15

2.067

11

248

2

6.568

Nhân khẩu

38.676

19.857

419

146

9.471

38

920

158

28.782

1

Đăk Glei

Hộ

1.237

576

23

0

388

4

61

0

1.091

Nhân khẩu

5.018

2.335

82

0

1.535

8

224

2

4.370

2

Ngọc Hồi

Hộ

460

191

13

0

80

0

48

0

384

Nhân khẩu

1.772

737

67

0

285

6

147

0

1.406

3

Đăk Tô

Hộ

778

268

5

1

264

0

7

2

777

Nhân khẩu

3.880

1.298

23

4

1.517

0

17

0

4.105

4

Đăk Hà

Hộ

1.137

775

17

0

230

0

23

0

598

Nhân khẩu

6.218

4.334

55

0

1.437

0

150

0

3.416

5

Sa Thầy

Hộ

1.138

594

11

0

135

0

30

0

698

Nhân khẩu

4.949

2.521

41

0

523

0

103

0

2.867

6

TP. Kon Tum

Hộ

976

291

3

3

207

0

43

0

929

Nhân khẩu

4.232

1.405

13

99

872

0

164

54

3.805

7

Kon Rẫy

Hộ

915

461

4

0

302

1

7

0

760

Nhân khẩu

4.078

1.966

20

2

1.561

2

22

11

3.712

8

Kon Plông

Hộ

852

391

17

1

251

5

9

0

708

Nhân khẩu

3.134

1.498

62

4

890

19

28

2

2.472

9

Tu Mơ Rông

Hộ

432

169

0

10

70

1

4

0

338

Nhân khẩu

1.846

738

0

37

299

3

11

89

1.474

10

Ia H'Drai

Hộ

932

788

15

0

140

0

16

0

285

Nhân khẩu

3.548

3.025

56

0

552

0

54

0

1.155

 

PHỤ LỤC 4

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

770

311

262

32

749

88

12

88

222

94

377

331

134

1

Đăk Glei

220

143

22

5

220

6

1

15

103

10

102

99

44

2

Ngọc Hồi

31

26

3

0

28

4

0

0

10

0

0

19

8

3

Đăk Tô

36

10

9

4

35

5

0

6

9

0

21

22

8

4

Đăk Hà

47

7

29

1

47

6

2

8

8

0

19

29

4

5

Sa Thầy

21

5

14

2

17

1

0

0

3

0

5

9

0

6

TP. Kon Tum

105

58

61

4

97

31

1

16

33

1

27

47

10

7

Kon Rẫy

248

60

85

11

248

19

7

41

52

83

190

60

21

8

Kon Plông

62

2

39

5

57

16

1

2

4

0

13

46

39

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Ia H'Drai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Khu vực nông thôn

9.450

1.681

2.655

1.568

5.929

2.266

258

1.958

3.316

1.301

5.610

4.163

2.723

1

Đăk Glei

1.237

330

228

97

1.237

257

38

374

599

474

824

572

375

2

Ngọc Hồi

450

205

210

25

130

144

18

173

150

23

267

196

81

3

Đăk Tô

1.105

78

421

304

1.060

252

12

113

431

23

546

469

310

4

Đăk Hà

758

137

326

98

682

201

25

92

351

5

584

330

233

5

Sa Thầy

1.004

257

416

227

329

245

35

277

349

49

612

380

204

6

TP. Kon Tum

233

94

116

32

192

65

10

51

64

15

126

105

66

7

Kon Rẫy

549

44

161

83

527

77

9

25

168

1

464

267

213

8

Kon Plông

1.669

19

201

253

1.668

492

38

334

400

19

890

1.037

757

9

Tu Mơ Rông

2.145

417

459

396

104

512

68

394

748

636

1.187

707

693

10

Ia H'Drai

300

100

117

53

0

21

5

125

56

56

110

100

24

III

Tổng cộng (I+II)

10.220

1.992

2.917

1.600

6.678

2.354

270

2.046

3.538

1.395

5.987

4.494

3.090

1

Đăk Glei

1.457

473

250

102

1.457

263

39

389

702

484

926

671

419

2

Ngọc Hồi

481

231

213

25

158

148

18

173

160

23

267

215

89

3

Đăk Tô

1.141

88

430

308

1.095

257

12

119

440

23

567

491

318

4

Đăk Hà

805

144

355

99

729

207

27

100

359

5

603

359

237

5

Sa Thầy

1.025

262

430

229

346

246

35

277

352

49

617

389

204

6

TP. Kon Tum

338

152

177

36

289

96

11

67

97

16

153

152

76

7

Kon Rẫy

797

104

246

94

775

96

16

66

220

84

654

327

234

8

Kon Plông

1.731

21

240

258

1.725

508

39

336

404

19

903

1.083

796

9

Tu Mơ Rông

2.145

417

459

396

104

512

68

394

748

636

1.187

707

693

10

Ia H'Drai

300

100

117

53

0

21

5

125

56

56

110

100

24

 

Ghi chú

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12:Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 5

PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

770

40,39

34,03

4,16

97,27

11,43

1,56

11,43

28,83

12,21

48,96

42,99

17,40

1

Đăk Glei

220

65,00

10,00

2,27

100,00

2,73

0,45

6,82

46,82

4,55

46,36

45,00

20,00

2

Ngọc Hồi

31

83,87

9,68

0,00

90,32

12,90

0,00

0,00

32,26

0,00

0,00

61,29

25,81

3

Đăk Tô

36

27,78

25,00

11,11

97,22

13,89

0,00

16,67

25,00

0,00

58,33

61,11

22,22

4

Đăk Hà

47

14,89

61,70

2,13

100,00

12,77

4,26

17,02

17,02

0,00

40,43

61,70

8,51

5

Sa Thầy

21

23,81

66,67

9,52

80,95

4,76

0,00

0,00

14,29

0,00

23,81

42,86

0,00

6

TP. Kon Tum

105

55,24

58,10

3,81

92,38

29,52

0,95

15,24

31,43

0,95

25,71

44,76

9,52

7

Kon Rẫy

248

24,19

34,27

4,44

100,00

7,66

2,82

16,53

20,97

33,47

76,61

24,19

8,47

8

Kon Plông

62

3,23

62,90

8,06

91,94

25,81

1,61

3,23

6,45

0,00

20,97

74,19

62,90

9

Tu Mơ Rông

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

10

Ia H'Drai

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

II

Khu vực nông thôn

9.450

17,79

28,10

16,59

62,74

23,98

2,73

20,72

35,09

13,77

59,37

44,05

28,81

1

Đăk Glei

1.237

26,68

18,43

7,84

100,00

20,78

3,07

30,23

48,42

38,32

66,61

46,24

30,32

2

Ngọc Hồi

450

45,56

46,67

5,56

28,89

32,00

4,00

38,44

33,33

5,11

59,33

43,56

18,00

3

Đăk Tô

1.105

7,06

38,10

27,51

95,93

22,81

1,09

10,23

39,00

2,08

49,41

42,44

28,05

4

Đăk Hà

758

18,07

43,01

12,93

89,97

26,52

3,30

12,14

46,31

0,66

77,04

43,54

30,74

5

Sa Thầy

1.004

25,60

41,43

22,61

32,77

24,40

3,49

27,59

34,76

4,88

60,96

37,85

20,32

6

TP. Kon Tum

233

40,34

49,79

13,73

82,40

27,90

4,29

21,89

27,47

6,44

54,08

45,06

28,33

7

Kon Rẫy

549

8,01

29,33

15,12

95,99

14,03

1,64

4,55

30,60

0,18

84,52

48,63

38,80

8

Kon Plông

1.669

1,14

12,04

15,16

99,94

29,48

2,28

20,01

23,97

1,14

53,33

62,13

45,36

9

Tu Mơ Rông

2.145

19,44

21,40

18,46

4,85

23,87

3,17

18,37

34,87

29,65

55,34

32,96

32,31

10

Ia H'Drai

300

33,33

39,00

17,67

0,00

7,00

1,67

41,67

18,67

18,67

36,67

33,33

8,00

III

Tổng cộng (I+II)

10.220

19,49

28,54

15,66

65,34

23,03

2,64

20,02

34,62

13,65

58,58

43,97

30,23

1

Đăk Glei

1.457

32,46

17,16

7,00

100,00

18,05

2,68

26,70

48,18

33,22

63,56

46,05

28,76

2

Ngọc Hồi

481

48,02

44,28

5,20

32,85

30,77

3,74

35,97

33,26

4,78

55,51

44,70

18,50

3

Đăk Tô

1.141

7,71

37,69

26,99

95,97

22,52

1,05

10,43

38,56

2,02

49,69

43,03

27,87

4

Đăk Hà

805

17,89

44,10

12,30

90,56

25,71

3,35

12,42

44,60

0,62

74,91

44,60

29,44

5

Sa Thầy

1.025

25,56

41,95

22,34

33,76

24,00

3,41

27,02

34,34

4,78

60,20

37,95

19,90

6

TP. Kon Tum

338

44,97

52,37

10,65

85,50

28,40

3,25

19,82

28,70

4,73

45,27

44,97

22,49

7

Kon Rẫy

797

13,05

30,87

11,79

97,24

12,05

2,01

8,28

27,60

10,54

82,06

41,03

29,36

8

Kon Plông

1.731

1,21

13,86

14,90

99,65

29,35

2,25

19,41

23,34

1,10

52,17

62,56

45,98

9

Tu Mơ Rông

2.145

19,44

21,40

18,46

4,85

23,87

3,17

18,37

34,87

29,65

55,34

32,96

32,31

10

Ia H'Drai

300

33,33

39,00

17,67

0,00

7,00

1,67

41,67

18,67

18,67

36,67

33,33

8,00

 

Ghi chú

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 6

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

761

197

217

21

694

31

28

9

52

16

129

98

3

1

Đăk Glei

91

14

6

7

91

1

0

2

14

0

19

34

0

2

Ngọc Hồi

33

23

3

0

31

2

0

0

1

0

0

2

0

3

Đăk Tô

31

0

7

2

31

1

0

3

4

0

13

1

0

4

Đăk Hà

46

9

15

0

46

2

0

3

5

0

3

1

0

5

Sa Thầy

17

0

7

1

17

0

0

0

0

0

7

0

0

6

TP. Kon Tum

391

143

146

1

338

20

26

1

24

7

27

51

1

7

Kon Rẫy

106

8

14

0

108

1

2

0

3

8

58

4

1

8

Kon Plông

46

0

19

10

32

4

0

0

1

1

2

5

1

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Ia H'Drai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Khu vực nông thôn

5.807

649

1.290

433

4.165

800

111

563

873

464

2.111

1.016

478

1

Đăk Glei

1.000

136

108

60

1.000

166

12

188

161

238

475

215

168

2

Ngọc Hồi

351

56

93

7

99

49

8

39

36

11

124

51

23

3

Đăk Tô

746

7

247

52

634

89

2

14

59

16

201

50

16

4

Đăk Hà

552

26

230

16

517

43

0

13

171

0

252

64

45

5

Sa Thầy

681

100

204

92

211

114

57

123

159

61

298

156

57

6

TP. Kon Tum

538

132

120

12

428

52

1

67

87

0

82

78

15

7

Kon Rẫy

654

41

125

6

609

89

3

3

92

0

323

86

18

8

Kon Plông

662

12

39

66

654

122

23

39

59

5

176

157

61

9

Tu Mơ Rông

338

89

44

96

13

68

1

16

35

60

87

126

60

10

Ia H'Drai

285

50

80

26

0

8

4

61

14

73

93

33

15

III

Tổng cộng (I+II)

6.568

846

1.507

454

4.859

831

139

572

925

480

2.240

1.114

481

1

Đăk Glei

1.091

150

114

67

1.091

167

12

190

175

238

494

249

168

2

Ngọc Hồi

384

79

96

7

130

51

8

39

37

11

124

53

23

3

Đăk Tô

777

7

254

54

665

90

2

17

63

16

214

51

16

4

Đăk Hà

598

35

245

16

563

45

0

16

176

0

255

65

45

5

Sa Thầy

698

100

211

93

228

114

57

123

159

61

305

156

57

6

TP. Kon Tum

929

275

266

13

766

72

27

68

111

7

109

129

16

7

Kon Rẫy

760

49

139

6

717

90

5

3

95

8

381

90

19

8

Kon Plông

708

12

58

76

686

126

23

39

60

6

178

162

62

9

Tu Mơ Rông

338

89

44

96

13

68

1

16

35

60

87

126

60

10

Ia HD'rai

285

50

80

26

0

8

4

61

14

73

93

33

15

 

Ghi chú

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 7

PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

761

25,89

28,52

2,76

91,20

4,07

3,68

1,18

6,83

2,10

16,95

12,88

0,39

1

Đăk Glei

91

15,38

6,59

7,69

100,00

1,10

0,00

2,20

15,38

0,00

20,88

37,36

0,00

2

Ngọc Hồi

33

69,70

9,09

0,00

93,94

6,06

0,00

0,00

3,03

0,00

0,00

6,06

0,00

3

Đăk Tô

31

0,00

22,58

6,45

100,00

3,23

0,00

9,68

12,90

0,00

41,94

3,23

0,00

4

Đăk Hà

46

19,57

32,61

0,00

100,00

4,35

0,00

6,52

10,87

0,00

6,52

2,17

0,00

5

Sa Thầy

17

0,00

41,18

5,88

100,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

41,18

0,00

0,00

6

TP. Kon Tum

391

36,57

37,34

0,26

86,45

5,12

6,65

0,26

6,14

1,79

6,91

13,04

0,26

7

Kon Rẫy

106

7,55

13,21

0,00

101,89

0,94

1,89

0,00

2,83

7,55

54,72

3,77

0,94

8

Kon Plông

46

0,00

41,30

21,74

69,57

8,70

0,00

0,00

2,17

2,17

4,35

10,87

2,17

9

Tu Mơ Rông

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

10

Ia H'Drai

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

II

Khu vực nông thôn

5.807

11,18

22,21

7,46

71,72

13,78

1,91

9,70

15,03

7,99

36,35

17,50

8,23

1

Đăk Glei

1.000

13,60

10,80

6,00

100,00

16,60

1,20

18,80

16,10

23,80

47,50

21,50

16,80

2

Ngọc Hồi

351

15,95

26,50

1,99

28,21

13,96

2,28

11,11

10,26

3,13

35,33

14,53

6,55

3

Đăk Tô

746

0,94

33,11

6,97

84,99

11,93

0,27

1,88

7,91

2,14

26,94

6,70

2,14

4

Đăk Hà

552

4,71

41,67

2,90

93,66

7,79

0,00

2,36

30,98

0,00

45,65

11,59

8,15

5

Sa Thầy

681

14,68

29,96

13,51

30,98

16,74

8,37

18,06

23,35

8,96

43,76

22,91

8,37

6

TP. Kon Tum

538

24,54

22,30

2,23

79,55

9,67

0,19

12,45

16,17

0,00

15,24

14,50

2,79

7

Kon Rẫy

654

6,27

19,11

0,92

93,12

13,61

0,46

0,46

14,07

0,00

49,39

13,15

2,75

8

Kon Plông

662

1,81

5,89

9,97

98,79

18,43

3,47

5,89

8,91

0,76

26,59

23,72

9,21

9

Tu Mơ Rông

338

26,33

13,02

28,40

3,85

20,12

0,30

4,73

10,36

17,75

25,74

37,28

17,75

10

Ia Hdrai

285

17,54

28,07

9,12

0,00

2,81

1,40

21,40

4,91

25,61

32,63

11,58

5,26

III

Tổng cộng (I+II)

6.568

12,88

22,94

6,91

73,98

12,65

2,12

8,71

14,08

7,31

34,10

16,96

7,32

1

Đăk Glei

1.091

13,75

10,45

6,14

100,00

15,31

1,10

17,42

16,04

21,81

45,28

22,82

15,40

2

Ngọc Hồi

384

20,57

25,00

1,82

33,85

13,28

2,08

10,16

9,64

2,86

32,29

13,80

5,99

3

Đăk Tô

777

0,90

32,69

6,95

85,59

11,58

0,26

2,19

8,11

2,06

27,54

6,56

2,06

4

Đăk Hà

598

5,85

40,97

2,68

94,15

7,53

0,00

2,68

29,43

0,00

42,64

10,87

7,53

5

Sa Thầy

698

14,33

30,23

13,32

32,66

16,33

8,17

17,62

22,78

8,74

43,70

22,35

8,17

6

TP. Kon Tum

929

29,60

28,63

1,40

82,45

7,75

2,91

7,32

11,95

0,75

11,73

13,89

1,72

7

Kon Rẫy

760

6,45

18,29

0,79

94,34

11,84

0,66

0,39

12,50

1,05

50,13

11,84

2,50

8

Kon Plông

708

1,69

8,19

10,73

96,89

17,80

3,25

5,51

8,47

0,85

25,14

22,88

8,76

9

Tu Mơ Rông

338

26,33

13,02

28,40

3,85

20,12

0,30

4,73

10,36

17,75

25,74

37,28

17,75

10

Ia H’Drai

285

17,54

28,07

9,12

0,00

2,81

1,40

21,40

4,91

25,61

32,63

11,58

5,26

 

Ghi chú

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 8

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên huyện, thành phố

Phân tổ

(Hộ, nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Tổng số hộ dân tộc thiểu số

Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

(1)

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo không có khả năng lao động

(2)

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động

Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

(3)

Hộ cận nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

A

B

c

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

Hộ

49.383

7.549

770

761

612

534

175

89

2

0

Nhân khẩu

190.275

30.325

2.859

3.143

2.415

2.364

333

200

11

0

1

Đăk Glei

Hộ

1.885

1.150

220

91

213

88

48

7

0

0

Nhân khẩu

7.355

4.600

865

383

845

376

98

17

0

0

2

Ngọc Hồi

Hộ

4.906

1.207

31

33

31

33

5

0

0

0

Nhân khẩu

17.614

4.521

167

179

167

179

5

0

0

0

3

Đăk Tô

Hộ

4.014

902

36

31

16

19

18

7

0

0

Nhân khẩu

15.000

3.708

113

116

63

84

36

10

0

0

4

Đăk Hà

Hộ

4.299

72

47

46

4

0

20

3

0

0

Nhân khẩu

17.328

268

121

194

12

0

30

6

0

0

5

Sa Thầy

Hộ

2.318

68

21

17

2

2

6

3

0

0

Nhân khẩu

6.289

242

71

53

14

12

12

4

0

0

6

TP. Kon Tum

Hộ

29.139

2.849

105

391

62

255

44

61

0

0

Nhân khẩu

117.052

12.843

393

1.629

255

1.178

113

149

0

0

7

Kon Rẫy

Hộ

1.422

685

248

106

222

91

24

2

2

0

Nhân khẩu

5.337

2.079

940

431

870

377

24

2

11

0

8

Kon Plông

Hộ

1.400

616

62

46

62

46

10

6

0

0

Nhân khẩu

4.300

2.064

189

158

189

158

15

12

0

0

9

Tu Mơ Rông

Hộ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Nhân khẩu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Ia H'Drai

Hộ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Nhân khẩu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Khu vực nông thôn

Hộ

100.088

70.469

9.450

5.807

9.104

5.333

1.885

744

24

24

Nhân khẩu

406.758

327.475

37.821

25.639

36.821

24.585

3.646

1.388

70

64

1

Đăk Glei

Hộ

12.119

10.940

1.237

1.000

1.228

992

243

96

0

2

Nhân khẩu

45.130

40.770

4.463

3.987

4.437

3.952

439

155

0

3

2

Ngọc Hồi

Hộ

11.381

8.190

450

351

416

286

182

38

4

0

Nhân khẩu

42.173

64.505

1.467

1.227

1.397

1.039

352

108

14

0

3

Đăk Tô

Hộ

9.012

5.650

1.105

746

1.069

698

203

51

0

1

Nhân khẩu

39.200

26.560

5.717

3.989

5.633

4.304

443

103

0

6

4

Đăk Hà

Hộ

14.521

8.430

758

552

708

499

201

53

0

1

Nhân khẩu

69.133

44.198

3.412

3.222

3.283

3.059

305

89

0

7

5

Sa Thầy

Hộ

12.348

8.124

1.004

681

923

624

162

55

 

 

Nhân khẩu

47.395

32.186

3.839

2.814

3.558

2.608

284

116

 

 

6

TP. Kon Tum

Hộ

17.365

9.470

233

538

181

409

113

123

0

0

Nhân khẩu

72.626

42.309

788

2.176

637

1.822

216

152

0

0

7

Kon Rẫy

Hộ

6.158

4.284

549

654

525

602

247

221

1

1

Nhân khẩu

25.872

18.480

2.028

3.281

1.935

3.157

641

446

5

1

8

Kon Plông

Hộ

6.336

6.081

1.669

662

1.669

662

315

91

17

18

Nhân khẩu

22.166

21.514

5.569

2.314

5.569

2.314

536

188

39

42

9

Tu Mơ Rông

Hộ

7.065

6.803

2.145

338

2.144

338

215

15

2

1

Nhân khẩu

29.024

27.720

9.430

1.474

9.424

1.421

424

28

12

5

10

Ia H'Drai

Hộ

3.783

2.497

300

285

241

223

4

1

0

0

Nhân khẩu

14.039

9.233

1.178

1.155

948

909

6

3

0

0

III

Tổng cộng (I+II)

Hộ

149.471

78.018

10.220

6.568

9.716

5.867

2.060

833

26

24

Nhân khẩu

597.033

357.800

40.750

28.782

39.236

26.949

3.979

1.588

81

64

1

Đăk Glei

Hộ

14.004

12.090

1.457

1.091

1.441

1.080

291

103

0

2

Nhân khẩu

52.485

45.370

5.328

4.370

5.282

4.328

537

172

0

3

2

Ngọc Hồi

Hộ

16.287

9.397

481

384

447

319

187

38

4

0

Nhân khẩu

59.787

69.026

1.634

1.406

1.564

1.218

357

108

14

0

3

Đăk Tô

Hộ

13.026

6.552

1.141

777

1.085

717

221

58

0

1

Nhân khẩu

54.200

30.268

5.830

4.105

5.696

4.388

479

113

0

6

4

Đăk Hà

Hộ

18.820

8.502

805

598

712

499

221

56

0

1

Nhân khẩu

86.461

44.466

3.533

3.416

3.295

3.059

335

95

0

7

5

Sa Thầy

Hộ

14.666

8.192

1.025

698

925

626

168

58

0

0

Nhân khẩu

53.684

32.428

3.910

2.867

3.572

2.620

296

120

0

0

6

TP. Kon Tum

Hộ

46.504

12.319

338

929

243

664

157

184

0

0

Nhân khẩu

189.678

55.152

1.181

3.805

892

3.000

329

301

0

0

7

Kon Rẫy

Hộ

7.580

4.969

797

760

747

693

271

223

3

1

Nhân khẩu

31.209

20.559

2.968

3.712

2.805

3.534

665

448

16

1

8

Kon Plông

Hộ

7.736

6.697

1.731

708

1.731

708

325

97

17

18

Nhân khẩu

26.466

23.578

5.758

2.472

5.758

2.472

551

200

39

42

9

Tu Mơ Rông

Hộ

7.065

6.803

2.145

338

2.144

338

215

15

2

1

Nhân khẩu

29.024

27.720

9.430

1.474

9.424

1.421

424

28

12

5

10

Ia H'Drai

Hộ

3.783

2.497

300

285

241

223

4

1

0

0

Nhân khẩu

14.039

9.233

1.178

1.155

948

909

6

3

0

0

(1) Hộ nghèo dân tộc thiểu số là hộ nghèo có chủ hộ hoặc có vợ, chồng của chủ hộ là đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của pháp luật.

(2) Hộ nghèo không có khả năng lao động là hộ nghèo không có thành viên trong độ tuổi lao động hoặc có thành viên trong độ tuổi lao động nhưng mất khả năng lao động.

(3) Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng là hộ nghèo có ít nhất một thành viên trong hộ là người có công với cách mạng đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hằng tháng.

 

PHỤ LỤC 9

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên huyện, thành phố

Tổng số hộ nghèo

Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc

Kinh

Hoa

Tày (Thổ)

Nùng

Dẻ - Triêng

Ba Na

Xơ Đăng (Tơ Đra)

Mường

Thái

Gia Rai

Ê Đê

Rơ Ngao

Dao

Ka Dong

Brâu

Hre

Rơ Mâm

Hơ Lăng

Sán Dìu

Ra Giai

Dẻ

Khơ Me

Khác

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

I

Khu vực thành thị

770

180

0

6

0

19

79

373

5

3

0

0

23

0

0

0

58

0

0

0

0

0

0

24

1

Đăk Glei

220

0

0

0

0

17

0

196

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

2

Ngọc Hồi

31

31

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Đăk Tô

36

20

0

0

0

1

0

9

2

0

0

0

4

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Đăk Hà

47

43

0

2

0

0

1

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Sa Thầy

21

19

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

TP. Kon Tum

105

43

0

0

0

0

42

0

0

0

0

0

18

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

1

7

Kon Rẫy

248

24

0

4

0

1

36

106

1

3

0

0

0

0

0

0

57

0

0

0

0

0

0

16

8

Kon Plông

62

0

0

0

0

0

0

62

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Ia Hdrai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Khu vực nông thôn

9.450

353

0

47

18

639

397

5.424

36

127

41

2

559

17

630

0

76

30

244

1

567

1

0

241

1

Đăk Glei

1.237

9

0

2

0

634

0

588

2

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Ngọc Hồi

450

40

0

5

7

0

0

182

0

4

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

212

3

Đăk Tô

1.105

36

0

5

2

1

0

759

1

4

0

0

297

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Đăk Hà

758

50

0

1

2

2

28

528

1

2

0

0

144

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Sa Thầy

1.004

81

0

1

0

1

22

11

3

22

2

2

69

3

1

0

1

30

187

1

567

0

0

0

6

TP. Kon Tum

233

52

0

0

1

0

95

8

0

0

16

0

40

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

20

7

Kon Rẫy

549

25

0

11

0

0

239

232

0

0

1

0

0

0

0

0

1

0

40

0

0

0

0

0

8

Kon Plông

1.669

0

0

1

0

0

6

960

0

0

0

0

0

0

629

0

73

0

0

0

0

0

0

0

9

Tu Mơ Rông

2.145

1

0

0

0

0

0

2.139

1

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

1

0

2

10

Ia H'Drai

300

59

0

21

6

1

7

17

28

93

22

0

9

13

0

0

0

0

17

0

0

0

0

7

III

Tổng cộng (I+II)

10.220

533

0

53

18

658

476

5.797

41

130

41

2

582

17

630

0

134

30

244

1

567

1

0

265

1

Đăk Glei

1.457

9

0

2

0

651

0

784

2

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

2

Ngọc Hồi

481

71

0

5

7

0

0

182

0

4

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

212

3

Đăk Tô

1.141

56

0

5

2

2

0

768

3

4

0

0

301

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Đăk Hà

805

93

0

3

2

2

29

528

2

2

0

0

144

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Sa Thầy

1.025

100

0

1

0

1

22

11

4

22

2

2

70

3

1

0

1

30

187

1

567

0

0

0

6

TP. Kon Tum

338

95

0

0

1

0

137

8

0

0

16

0

58

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

21

7

Kon Rẫy

797

49

0

15

0

1

275

338

1

3

1

0

0

0

0

0

58

0

40

0

0

0

0

16

8

Kon Plông

1.731

0

0

1

0

0

6

1.022

0

0

0

0

0

0

629

0

73

0

0

0

0

0

0

0

9

Tu Mơ Rông

2.145

1

0

0

0

0

0

2.139

1

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

1

0

2

10

Ia H'Drai

300

59

0

21

6

1

7

17

28

93

22

0

9

13

0

0

0

0

17

0

0

0

0

7

 

PHỤ LỤC 10

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên huyện, thành phố

Nguyên nhân nghèo, cận nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...

Nguyên nhân khác (già yếu, đông nhân khẩu, khuyết tật không có sức lao động, tách hộ...)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị

350

256

299

436

482

477

306

228

 

- Hộ nghèo

97

85

159

282

331

279

161

122

 

- Hộ cận nghèo

253

171

140

154

151

198

145

106

1

Đăk Glei

0

0

63

150

161

212

41

43

 

- Hộ nghèo

0

0

56

118

129

178

36

39

 

- Hộ cận nghèo

0

0

7

32

32

34

5

4

2

Ngọc Hồi

0

0

6

0

0

0

0

29

 

- Hộ nghèo

0

0

6

0

0

0

0

13

 

- Hộ cận nghèo

0

0

0

0

0

0

0

16

3

Đăk Tô

22

14

27

0

7

6

33

17

 

- Hộ nghèo

16

5

17

0

4

0

19

10

 

- Hộ cận nghèo

6

9

10

0

3

6

14

7

4

Đăk Hà

14

3

1

0

3

13

30

29

 

- Hộ nghèo

7

1

0

0

0

2

20

17

 

- Hộ cận nghèo

7

2

1

0

3

11

10

12

5

Sa Thầy

37

40

15

6

23

30

12

25

 

- Hộ nghèo

10

2

8

3

1

3

7

4

 

- Hộ cận nghèo

27

38

7

3

22

27

5

21

6

TP. Kon Tum

259

127

161

115

90

112

172

60

 

- Hộ nghèo

53

28

52

19

18

20

61

14

 

- Hộ cận nghèo

206

99

109

96

72

92

111

46

7

Kon Rẫy

0

0

10

104

157

40

18

24

 

- Hộ nghèo

0

0

10

104

157

40

18

25

 

- Hộ cận nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Kon Plông

18

72

16

61

41

64

0

0

 

- Hộ nghèo

11

49

10

38

22

36

0

0

 

- Hộ cận nghèo

7

23

6

23

19

28

0

0

9

Tu Mơ Rông

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Hộ nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Hộ cận nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Ia Hdrai

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Hộ nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Hộ cận nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Khu vực nông thôn

2.318

2.738

2.273

2.855

4.800

5.975

1.789

2.345

 

- Hộ nghèo

1.346

1.597

1.748

1.860

3.310

4.196

1.089

1.242

 

- Hộ cận nghèo

972

1.141

525

995

1.490

1.779

700

1.103

1

Đăk Glei

514

868

365

592

847

1.321

365

393

 

- Hộ nghèo

281

450

267

292

426

737

261

267

 

- Hộ cận nghèo

233

418

98

300

421

584

104

126

2

Ngọc Hồi

185

151

111

73

163

142

117

71

 

- Hộ nghèo

123

70

83

58

110

89

86

28

 

- Hộ cận nghèo

62

81

28

15

53

53

31

43

3

Đăk Tô

360

343

247

264

493

509

252

375

 

- Hộ nghèo

222

183

201

158

264

328

51

124

 

- Hộ cận nghèo

138

160

46

106

229

181

201

251

4

Đăk Hà

66

43

79

53

64

270

201

627

 

- Hộ nghèo

40

23

51

26

44

144

139

338

 

- Hộ cận nghèo

26

20

28

27

20

126

62

289

5

Sa Thầy

425

303

228

124

283

346

206

178

 

- Hộ nghèo

280

183

161

79

159

198

124

93

 

- Hộ cận nghèo

145

120

67

45

124

148

82

85

6

TP. Kon Tum

299

168

235

181

187

205

256

141

 

- Hộ nghèo

106

59

116

63

62

70

93

54

 

- Hộ cận nghèo

193

109

119

118

125

135

163

87

7

Kon Rẫy

26

23

204

95

358

492

166

32

 

- Hộ nghèo

26

23

204

95

358

492

166

32

 

- Hộ cận nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Kon Plông

279

340

406

669

1.110

1.045

101

170

 

- Hộ nghèo

201

220

315

465

759

769

74

106

 

- Hộ cận nghèo

78

120

91

204

351

276

27

64

9

Tu Mơ Rông

7

443

383

784

1.271

1.620

86

6

 

- Hộ nghèo

7

354

342

613

1.121

1.356

75

6

 

- Hộ cận nghèo

0

89

41

171

150

264

11

0

10

Ia Hdrai

157

56

15

20

24

25

39

352

 

- Hộ nghèo

60

32

8

11

7

13

20

194

 

- Hộ cận nghèo

97

24

7

9

17

12

19

158

III

Tổng cộng (I+II)

2.668

2.994

2.572

3.291

5.282

6.452

2.095

2.573

 

- Hộ nghèo

1.443

1.682

1.907

2.142

3.641

4.475

1.250

1.364

 

- Hộ cận nghèo

1.225

1.312

665

1.149

1.641

1.977

845

1.209

1

Đăk Glei

514

5

428

742

1.008

1.533

406

436

 

- Hộ nghèo

281

450

323

410

555

915

297

306

 

- Hộ cận nghèo

233

418

105

332

453

618

109

130

2

Ngọc Hồi

185

151

117

73

163

142

117

100

 

- Hộ nghèo

123

70

89

58

110

89

86

41

 

- Hộ cận nghèo

62

81

28

15

53

53

31

59

3

Đăk Tô

382

357

274

264

500

515

285

392

 

- Hộ nghèo

238

188

218

158

268

328

70

134

 

- Hộ cận nghèo

144

169

56

106

232

187

215

258

4

Đăk Hà

80

46

80

53

67

283

231

656

 

- Hộ nghèo

47

24

51

26

44

146

159

355

 

- Hộ cận nghèo

33

22

29

27

23

137

72

301

5

Sa Thầy

462

343

243

130

306

376

218

203

 

- Hộ nghèo

290

185

169

82

160

201

131

97

 

- Hộ cận nghèo

172

158

74

48

146

175

87

106

6

TP. Kon Tum

558

295

396

296

277

317

428

201

 

- Hộ nghèo

159

87

168

82

80

90

154

68

 

- Hộ cận nghèo

399

208

228

214

197

227

274

133

7

Kon Rẫy

26

23

214

199

515

532

184

57

 

- Hộ nghèo

26

23

214

199

515

532

184

57

 

- Hộ cận nghèo

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Kon Plông

297

412

422

730

1.151

1.109

101

170

 

- Hộ nghèo

212

269

325

503

781

805

74

106

 

- Hộ cận nghèo

85

143

97

227

370

304

27

64

9

Tu Mơ Rông

7

443

383

784

1.271

1.620

86

6

 

- Hộ nghèo

7

354

342

613

1.121

1.356

75

6

 

- Hộ cận nghèo

0

89

41

171

150

264

11

0

10

Ia H'Drai

157

56

15

20

24

25

39

352

 

- Hộ nghèo

60

32

8

11

7

13

20

194

 

- Hộ cận nghèo

97

24

7

9

17

12

19

158

 

PHỤ LỤC 11

TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên huyện, thành phố

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

 

Đơn vị tính

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Đăk Glei

2.554

2.488

936

29

1.419

1.088

423

7

2

Ngọc Hồi

572

136

17

5

449

163

0

5

3

Đăk Tô

2.736

1.718

562

154

1.804

1.071

136

42

4

Đăk Hà

1.497

816

113

33

1.428

705

15

3

5

Sa Thầy

1.480

572

473

31

1.046

346

247

36

6

TP. Kon Tum

445

286

94

9

1.232

837

151

13

7

Kon Rẫy

1.315

1.119

97

44

1.356

1.339

20

53

8

Kon Plông

1.849

1.061

262

50

818

624

51

22

9

Tu Mơ Rông

3.925

1

593

50

457

0

78

3

10

Ia H'Drai

503

0

53

11

422

0

26

4

Tổng cộng

16.876

8.197

3.200

416

10.431

6.173

1.147

188

Ghi chú:

Cột 1: Tổng số trẻ em thuộc hộ nghèo; Cột 5: Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Cột 2, 6: Trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi.

Cột 3, 7: Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi hiện không có bảo hiểm y tế.

Cột 4, 8: Trẻ em từ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi (trẻ từ 3 tuổi đến dưới 6 tuổi được tiếp cận giáo dục mầm non, trẻ từ 6 tuổi đến dưới 12 tuổi được tiếp cận giáo dục tiểu học và trẻ từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi được tiếp cận giáo dục trung học cơ sở).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 654/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023

  • Số hiệu: 654/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản