Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2728/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo; số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021.

Theo đề nghị của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 212/TTr-SLĐTBXH ngày 13/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025, cụ thể như sau:

- Tổng số hộ toàn tỉnh: 405.382;

- Tỷ lệ hộ nghèo: 0,86%, tương ứng với 3.483 hộ;

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 1,34%, tương ứng với 5.432 hộ.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện chế độ bảo hiểm y tế, các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác trong năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Kho bạc nhà nước Hưng Yên, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng

 

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025

(Kèm theo Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Huyện/thị xã/thành phố

Tổng số hộ dân cư

Tổng số hộ nghèo

Tổng số khẩu nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Tổng số hộ cận nghèo

Tổng số khẩu cận nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo (%)

Tổng số người nghèo thuộc hộ nghèo đề nghị hỗ trợ cấp thẻ BHYT

Tổng số người thuộc hộ cận nghèo đề nghị hỗ trợ cấp thẻ BHYT

1

Phù Cừ

29.254

293

529

1,00

681

1.374

2,33

306

910

2

Tiên Lữ

32.658

383

981

1,17

354

1.022

1,08

881

946

3

TP Hưng Yên

37.271

167

388

0,45

330

794

0,89

314

574

4

Kim Động

40.017

284

590

0,71

310

814

0,77

419

651

5

Ân Thi

47.672

758

2.309

1,59

1.888

6.135

3,96

2.245

6.117

6

Khoái Châu

65.844

566

1.446

0,86

665

1.786

1,01

1.226

1.610

7

Yên Mỹ

47.733

359

935

0,75

312

895

0,65

782

785

8

Mỹ Hào

34.927

253

593

0,72

383

1.036

1,10

450

863

9

Văn Lâm

35.704

286

731

0,80

354

1.078

0,99

593

910

10

Văn Giang

34.302

134

282

0,39

155

399

0,45

202

329

Toàn tỉnh

405.382

3.483

8.784

0,86

5.432

15.333

1,34

7.418

13.695