Hệ thống pháp luật

QCVN 22:2018/BGTVT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ

CHẾ TẠO VÀ KIỂM TRA PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ XẾP DỠ

 

National technical regulation

for the construction and survey of lifting appliances

 

Lời nói đầu

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ, mã số QCVN 22:2018/BGTVT thay thế cho QCVN 22:2010/BGTVT, do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 27/2019/TT-BGTVT ngày 07 tháng 8 năm 2019.


QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ CHẾ TẠO VÀ KIỂM TRA PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ XẾP DỠ

National technical regulation

for the construction and survey of lifting appliances

 

MỤC LỤC                                                             Trang

 

     Lời nói đầu

     Mục lục

     I           Quy định chung

     1.1        Phạm vi điều chỉnh

     1.2        Đối tượng áp dụng

     1.3        Tài liệu viện dẫn

     1.4        Giải thích từ ngữ

     II          Quy định kỹ thuật       

     Chương 1 Quy định chung        

     Chương 2 Quy định về thiết kế  

     Chương 3 Quy định về vật liệu, xử lý nhiệt và hàn          

     III         Quy định quản lý       

     IV         Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân           

     V          Tổ chức thực hiện      

     Phụ lục A - Các quy định liên quan

     A.1 - Thiết kế các mối ghép bằng bu lông có độ bền cao với lực kéo

     A.2 - Yêu cầu an toàn trong sử dụng thiết bị xếp dỡ

     A.3 - Tiêu chuẩn loại bỏ kết cấu kim loại

     A.4 - Tiêu chuẩn loại bỏ mâm quay

     A.5 - Tiêu chuẩn loại bỏ trụ đỡ chân cần, chốt chân cần

     A.6 - Tiêu chuẩn loại bỏ các chi tiết và thiết bị của các cơ cấu

     A.7 - Tiêu chuẩn loại bỏ dây xích treo hàng        

     A.8 - Tiêu chuẩn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2018/BGTVT về Chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ

  • Số hiệu: QCVN22:2018/BGTVT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 07/08/2019
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: 31/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản