- 1Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 199/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 75/2021/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà Nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 14Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 877/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 18Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 19Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 20Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 22Quyết định 1392/QÐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi kỳ 05 năm và năm đầu kỳ (giai đoạn 2021-2025)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2023/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 8 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1. Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Chi tiết tại Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến Biểu 1.11 kèm theo Nghị quyết).
2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai (chi tiết tại Biểu 02 và các Biểu 2.1, Biểu 2.2 kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Tiếp tục triển khai thực hiện và điều chỉnh thông tin của các công trình
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2023 đối với các công trình tại Biểu 03 và các Biểu từ 3.1 đến 3.7 kèm theo Nghị quyết.
2. Điều chỉnh thông tin công trình, dự án (Chi tiết tại Biểu 04 và các Biểu từ 4.1 đến 4.6 kèm theo Nghị quyết).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và chịu trách nhiệm về các nội dung như sau:
a) Các thông tin làm cơ sở để Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, danh mục công trình, dự án tiếp tục triển khai thực hiện và điều chỉnh thông tin; về sự phù hợp của dự án (về vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua danh mục thu hồi đất để đảm bảo về hồ sơ, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp 16 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 13 tháng 8 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu 01:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Thị xã Đức Phổ | 6 | 8,88 | 72.500,0 | Biểu 1.1 |
2 | Huyện Sơn Tịnh | 3 | 4,12 | 4.000,0 | Biểu 1.2 |
3 | Huyện Trà Bồng | 10 | 10,15 | 75.240,0 | Biểu 1.3 |
4 | Thành phố Quảng Ngãi | 16 | 153,36 | 92.240,9 | Biểu 1.4 |
5 | Huyện Mộ Đức | 2 | 24,54 | 484.798,0 | Biểu 1.5 |
6 | Huyện Tư Nghĩa | 5 | 116,95 | 288.500,0 | Biểu 1.6 |
7 | Huyện Ba Tơ | 3 | 18,93 | 30.440,0 | Biểu 1.7 |
8 | Huyện Nghĩa Hành | 1 | 0,39 | 200,0 | Biểu 1.8 |
9 | Huyện Sơn Hà | 2 | 3,40 | 4.500,0 | Biểu 1.9 |
10 | Huyện Sơn Tây | 1 | 2,00 | 4.000,0 | Biểu 1.10 |
11 | Huyện Bình Sơn | 8 | 14,02 | 16.740,0 | Biểu 1.11 |
| Tổng | 57 | 356,74 | 1.073.158,9 |
|
Biểu 1.1
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (Triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách xã | Vốn khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phổ Minh-Phổ Văn (đoạn Phổ Văn) | 1,76 | Phường Phổ Văn | Tờ BĐ số 11; 12 | Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND thị xã Đức Phổ về chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phổ Minh-Phổ Văn (đoạn Phổ Văn); Quyết định số 7163/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư | 6.500 |
|
| 6.500 |
|
|
|
2 | Khu nghĩa địa tại xã Phổ Nhơn phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn | 0,84 | Xã Phổ Nhơn | Tờ BĐ số 17 |
| 8.500 |
|
|
|
|
| Căn cứ CV số 1156/UBND- KTN ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v điều chỉnh vị trí xây dựng công trình Nghĩa trang nhân dân thôn Phước Nhơn, xã Phổ Nhơn, vì vị trí dự án này đã được đăng ký bổ sung Kế hoạch SDĐ năm 2022 tại QĐ số 1090/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 05/10/2022 bị vướng 04/05 thửa đất của Công ty Nông lâm nghiệp 24/3, 04 thửa đất này đang trong kế hoạch xác minh của đoàn xác minh Bộ Tài nguyên và Môi trường, vì vậy nay xin đăng ký mới với vị trí mới để thực hiện dự án |
3 | Trạm đèn biển Sa Huỳnh | 0,07 | Phường Phổ Thạnh | Tờ bản đồ số 40 | Quyết định số 40/QĐ- TCTBĐATHHMB ngày 13/01/2023 Tổng Công ty Bảo đảm an toàn Hàng Hải Miền Bắc về phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khắc phục hư hỏng, sạt lở bờ biển Tổ dân phố Thạnh Đức 1, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ | 2,60 | Phường Phổ Thạnh | Tờ bản đồ số 11, 12, 13, 19 | Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh về ban hành lệnh xây dựng công trình khẩn cấp; Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh về phân bổ kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai | 52.000 | 52.000 |
|
|
|
|
|
5 | Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh | 2,11 | Xã Phổ Khánh, phường Phổ Thạnh | Tờ bản đồ số 1,2,5,6 phường Phổ Thạnh; Tờ bản đồ số 52 xã Phổ Khánh | Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Đường du lịch vào khu di chi văn hóa Sa Huỳnh |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu dân cư dọc 2 bên đường bê tông An Lợi - Phước Hạ, xã Phổ Nhơn | 1,50 | Xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ số 21,22 | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND thị xã Đức Phổ về chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư dọc 2 bên đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn Quyết định số 7163/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã | 5.500 |
|
| 5.500 |
|
|
|
| Tổng cộng | 8,88 |
|
|
| 72.500 | 52.000 | 0 | 12.000 | 0 | 0 |
|
Biểu 1.2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (Triệu đong) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách xã | Vốn khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu tái định cư Trường Thọ | 1,37 | Xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 8 | Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi. | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
|
2 | Cầu Suối Km0+280 và Cầu qua kênh Chính Bắc Km0+870 thuộc tuyến đường ĐT.622C đi Thọ Bắc | 0,1 | Xã Tịnh Thọ | Tờ bản đồ số 30 xã Tịnh Thọ | Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
3 | Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi | 2,65 | Xã Tịnh Phong |
| Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi |
|
|
|
|
|
| Đăng ký bổ sung diện tích |
| Tổng cộng | 4,12 |
|
|
| 4.000 | 3.500 | 500 | 0 | 0 | 0 |
|
Biểu 1.3
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng số (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (9)=(10) + .....(14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Trường Mẫu giáo Trà Lâm | 0,35 | Xã Trà Lâm | Tờ bản đồ địa chính số 06 tỉ lệ 1/5000 | Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia bền vững nguồn vốn; Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh | 350 | 315 | 35 |
|
|
|
|
2 | Đường BTXM tuyến Hồ Văn Bảo- Hồ Văn Non (Tổ 4, thôn Trà Vân) | 0,46 | Xã Hương Trà | Tờ bản đồ địa chính số 09, tỷ lệ 1/5000 (Tờ 03, tỷ lệ 1/5000 xã Trà Nham cũ) | Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 220 | 198 | 22 |
|
|
|
|
3 | BTXM tuyến đường nhà ông Hồ Văn Xanh, thôn Vàng (nối tiếp) đi đến khu căn cứ Tỉnh ủy Nà Trút | 0,50 | Xã Trà Tây | Tờ bản đồ địa chính số 12 tỷ lệ 1/5000 (Tờ 02, tỷ lệ 1/5000 xã Trà Trung cũ) | Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 200 | 180 | 20 |
|
|
|
|
4 | Đường BTXM từ nhà Bà Chánh đi nhà ông Non, tổ 2, thôn Tây | 0,35 | Xã Trà Tây | Tờ bản đồ địa chính số 06 tỷ lệ 1/5000 | Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 (đợt 2) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 150 | 135 | 15 |
|
|
|
|
5 | Chi cục Thống kê huyện Trà Bồng | 0,10 | Xã TT. Trà Xuân | Tờ bản đồ địa chính số 18 tỷ lệ 1/1000 | Quyết định số 1745/QĐ-BKHĐT ngày 31/10/2022 của Bộ trưởng Bộ KHĐT về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc Cục Thống kê cấp tỉnh, Chi cục Thống kê khu vực và huyện vùng Nam Trung Bộ giai đoạn 2022-2025; Thông báo số 205/TCTK-KHTC ngày 22/3/2023 của Tổng cục Thống kê về việc thông báo Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 | 240 | 240 | 0 |
|
|
|
|
6 | Đường dân sinh Trà Ngon | 0,70 | Xã Trà Tân | Tờ bản đồ địa chính số 08 và 14, tỷ lệ 1/5000 | Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 1). Ngồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 100 | 90 | 10 |
|
|
|
|
7 | Đường dân sinh Chà ngoan | 0,40 | Xã Trà Tân | Tờ bản đồ số 08 | Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 28/2/2023 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
8 | Sửa chữa hư hỏng, khắc phục sạt lở tuyến đường giao thông Eo Chim - Trà Nham, huyện Trà Bồng (Nghị quyết số 18/2022/NQ- HĐND được thông qua với diện tích 1,83 ha; nay bổ sung thêm diện tích 0,67 ha) | 0,67 | Xã Hương Trà | Tờ bản đồ địa chính số 04 tỷ lệ 1/2000 xã Trà Lãnh (cũ) (BĐ 245) và tờ bản đồ địa chính số 02 tỷ lệ 1/5000 xã Trà Nham (cũ), nay là xã Hương Trà | Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Trà Bồng về phân bổ nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021 | 100 |
| 100 |
|
|
| Tổng diện tích thực hiện công trình (sau khi bổ sung) là 2,5 ha |
9 | Tuyến đường số 2 nội vùng hồ Nước Trong | 6,12 | Xã Trà Tây | Các tờ bản đồ số 5, 6, 7, 8, tỷ lệ: 5000 xã Trà Tây; Tờ bản đồ địa chính số 08, 11, 13, 14, 15, 17, 18 tỷ lệ 1/2000 (BĐ 245) xã Trà Thọ (cũ) nay là xã Trà Tây | UBND huyện Trà Bồng phê duyệt dự án đầu tư tại Quyết định số 5944/QĐ-UBND ngày 04/12/2021; giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương tại Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 | 72.000 | - |
|
|
|
| Dự án thuộc KHSDĐ 2022 huyện Trà Bồng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; nay đăng ký bổ sung diện tích |
10 | Đường từ nhà ông Rếp đi Nghĩa trang xã | 0,50 | Xã Trà Tân | Tờ bản đồ địa chính số 09 và 15, tỷ lệ 1/5000 | Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 1). Ngồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | 80 | 72 | 8 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 10,15 |
|
|
| 75.240 | 1.230 | 210 | 0 | 0 | 0 |
|
Biểu 1.4
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) |
| Trong đó | ||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +...+(13) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến đường Quang Trung) | 1,33 | Phường Nguyễn Nghiêm và phường Nghĩa Chánh | Tờ 14,15 phường Nguyễn Nghiêm và 30 phường Nghĩa Chánh | Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi | 65 |
| 50 | 15 |
|
|
|
2 | Mở rộng trường Tiểu học xã Nghĩa Dõng | 0,07 | Xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ 22 | Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng. Quyết định số 5710/QĐ- UBND ngày 25/12/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố. | 200 |
|
|
|
|
|
|
3 | Trường Chính trị tỉnh (giai đoạn 2) | 1,87 | Phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi | Tờ bản đồ địa chính số 29, 37, 38 phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi | Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
4 | Kè chống sạt lở và tôn tạo cảnh quan bờ Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc 1 đến bến Tam Thương) | 11,93 | Phường Nghĩa Chánh và phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi | Tờ bản đồ số 5 phường Nghĩa Chánh; Tờ bản đồ số 7, 8, 11, 12, 18, 23, 29, 30, 31, 39, 40 Phường Lê Hồng Phong | Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu tái định cư Liên Hiệp 1, phường Trương Quang Trọng (mở rộng) phục vụ GPMB dự án Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc | 0,0545 | Phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | Tờ bản đồ địa chính số 16 phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | Quyết định số 4444/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Liên Hiệp 1, phường Trương Quang Trọng (mở rộng) phục vụ công tác GPMB dự án Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc | 200 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi đã duyệt 1,0ha; xin bổ sung 0,0545 ha |
6 | Đầu tư xây dựng kè chống sạt lở kết hợp tạo quỹ đất bờ Bắc sông Trà Khúc, đoạn qua xã Tịnh Long và xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi | 15,75 | Xã Tịnh Long và xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi | Tờ bản đồ số 11, 12, 23, 24, 25 xã Tịnh Long và tờ bản đồ số 21 xã Tịnh Khê | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh và Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu | 16.000 |
| 16.000 |
|
|
|
|
7 | Đầu tư xây dựng kè chống sạt lở kết hợp tạo quỹ đất bờ Bắc sông Trà Khúc, đoạn qua xã Tịnh An và Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi | 45,96 | Xã Tịnh An và xã Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi | Tờ bản đồ số 7,10,11 xã Tịnh An và tờ bản đồ số 8,9,21 xã Tịnh Long | Quyết định bố trí vốn: Số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh v/v phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 | 70.000 |
| 70.000 |
|
|
|
|
8 | KDC phía Nam đường Trần Văn Trà | 3,72 | Phường Trương Quang Trọng và xã Tịnh An | Tờ 17+18 Trương Quang Trọng và 4+8+9 Tịnh An | Quyết định số 5175/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND thành phố Quảng Ngãi | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị tại phường Nghĩa Chánh (bổ sung) | 2,14 | Phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3, 55, 56, 57, 58 |
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn Nhà Đầu tư (Đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 với diện tích 5,58 ha) |
10 | Cải tạo chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật Khu quy hoạch điều chỉnh dân cư Gò Đại (bổ sung) | 0,17 | Phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 26 | QĐ số: 4702/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích quy hoạch dự án là 0,27 ha tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 đã đăng ký 0,1 ha |
11 | Khu dân cư Tịnh An - Tịnh Long | 3,72 | Xã Tịnh An, xã Tịnh Long, Tịnh Châu | Tờ bản đồ số 7 xã Tịnh An, Tờ bản đồ số 3, 4, 8, 9, 16 xã Tịnh Long, tờ bản đồ số 13, 24 xã Tịnh Châu |
|
|
|
|
|
|
| Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 với diện tích 31,9 ha). Nay xin bổ sung diện tích. |
12 | Hoàn thiện, chống quá tải lưới điện khu vực phía Đông thành phố Quảng Ngãi năm 2023 | 0,02 | Các xã: Nghĩa Dũng, Nghĩa Dõng, Nghĩa Hà, Nghĩa Phú, Nghĩa An | Các xã: Nghĩa Dũng, Nghĩa Dõng, Nghĩa Hà, Nghĩa Phú, Nghĩa An | Quyết định số 450/QĐ-HĐTV ngày 29/7/2022 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung | 135,63 |
|
|
|
| 135,63 |
|
13 | Hoàn thiện, chống quá tải lưới diện khu vực trung tâm thành phố Quảng Ngãi năm 2023 | 0,03 | Các phường: Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Nghĩa Chánh, Nguyễn Nghiêm, Lê Hồng Phong, Trần Phú, Quảng Phú | Các phường: Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Nghĩa Chánh, Nguyễn Nghiêm, Lê Hồng Phong, Trần Phú, Quảng Phú | Quyết định số 450/QĐ-HĐTV ngày 29/7/2022 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung | 40,25 |
|
|
|
| 40,25 |
|
14 | Khu Đô thị VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1B | 55,34 | Phường Trương Quang Trọng và xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 6, 11, 12 phường Trương Quang Trọng và tờ bản đồ số 9, 10, 11, 12 xã Tịnh Ấn Tây | Thông báo số 258/TB-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
15 | Khu đô thị Nghĩa Dõng | 7,00 | Xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ địa chính số 1, 2, 16, 17 | Kế hoạch phát triển nhà ở theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
16 | Khu dân cư Nghĩa Chánh | 4,26 | Phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 1, 43, 48 | Kế hoạch phát triển nhà ở theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| Để lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Tổng cộng | 153,36 |
|
|
| 92.240,88 | - | 86.550,00 | 15,00 | - | 175,88 |
|
Biểu 1.5
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đổ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, | Ghi chú | |||||
Tổng (Triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách xã | Vốn khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu dân cư Trung tâm xã Đức Hiệp | 11,45 | Xã Đức Hiệp | Tờ bản đồ số 11, 12, 15 | Công văn số 4671/UBND- KTN ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 196.000 |
|
|
|
| 196.000 | Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
2 | Khu dân cư Tây cầu Bầu Đề, huyện Mộ Đức | 13,09 | Xã Đức Nhuận | Tờ bản đồ số 23, 24, 25 |
| 288.798 |
|
|
|
| 288.798 | Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
| Tổng cộng | 24,54 |
|
|
| 484.798 | 0 | 0 | 0 | 0 | 484.798 |
|
Biểu 1.6
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Trong đó | ||||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||
1 | Chùa Linh Quang | 0,04 | Xã Nghĩa Hòa | Thửa đất số 928, tờ bản đồ số 2 | Công văn 518/UBND-KTN ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
| Không bồi thường |
2 | Kè chống sạt lở bờ Sông Cây Bứa xã Nghĩa Phương | 2,70 | Xã Nghĩa Phương | Tờ BĐ 3,6, 7 | QĐ số 133 ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh, QĐ 1427/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện | 60.000,0 |
|
| 60.000,0 |
|
|
|
3 | Khu đô thị sinh thái Coastal Quảng Ngãi | 97,56 | Xã Nghĩa Hòa | Tờ bđ 1, 5, 6, 10, 11 xã Nghĩa Hòa | Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh (tại số thứ tự thứ 12, mục V, phụ lục IV của Kế hoạch) | 227.000 |
|
|
|
| 227.000 | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
4 | Đường vào đường hầm Nghĩa Sơn (hạng mục đường giao thông) | 2,27 | Xã Nghĩa Sơn | Tờ bđ 3 (tỉ lệ 1/5000); tờ BĐ 11, 12, 13, 14 (tỉ lệ 1/2000), xã Nghĩa Sơn | Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 (số thứ tự số 7, mục I, phụ lục kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16/12/2022) | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư dọc đường Phan Đình Phùng nối dài (Tên dự án sẽ được chuẩn xác trong quá trình đề xuất chủ trương đầu tư) | 14,38 | Xã Nghĩa Trung | Tờ bản đồ số 1, 2, 4, 5 xã Nghĩa Trung | Số thứ tự số 33, Phụ lục 4 QĐ số Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi 05 năm kỳ đầu (giai đoạn 2021-2025) |
|
|
|
|
|
| Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Tổng cộng | 116,95 |
|
|
| 288.500 | - | 1.500 | 60.000 | - | 227.000 |
|
Biểu 1.7
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9)+ (10) +(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Cấp điện sinh hoạt nông thôn cho tổ Gò Rạch, tổ Kà La | 0,22 | Xã Ba Thành | Tờ bản đồ số 56, 75 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 7 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Thành | QĐ số 5599/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: cấp điện sinh hoạt nông thôn cho tổ Gò Rạch, tổ Kà La và Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc giao KH vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2023 | 245 |
|
| 245 |
|
|
|
2 | Cấp điện sinh hoạt nông thôn cho tổ Gò Ôn, tổ Bãi Ri mới | 0,41 | Xã Ba Thành | Tờ 19, 29, 30 BDĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 4 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Thành | QĐ số 5600/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: cấp điện sinh hoạt nông thôn cho tổ Gò Ôn, tổ Bãi Ri mới và Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ về việc giao KH vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2023 | 195 |
|
| 195 |
|
|
|
3 | Cụm Công nghiệp Ba Dinh | 18,30 | Xã Ba Dinh | Tờ 23, 24, 36 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 16,17 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Dinh | Để thực hiện đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư | 30.000 |
|
|
|
| 30.000 |
|
Tổng | 18,93 |
|
|
| 30.440 | 0 | 0 | 440 | 0 | 30.000 |
|
Biểu 1.8
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch | Địa điểm (cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, Quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ | Ghi chú | ||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | ||||||||
1 | Sửa chữa cầu Cây Sanh và cầu Sông Giăng, tuyến đường tỉnh ĐT.628, tỉnh Quảng Ngãi | 0,39 | Xã Hành Minh, xã Hành Nhân và xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành | Tờ bản đồ số 02 xã Hành Minh; Tờ bản đồ số 02 xã Hành Nhân; Tờ bản đồ số 18, 25 xã Hành Dũng | Căn cứ Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh về việc phương án phân bổ nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách cấp tỉnh so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2022 | 200 |
| 200 |
|
| Tổng cộng | 0,39 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
Biểu 1.9
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Chủ trương, quyết định ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (Triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách xã | Vốn khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường Làng Vách - Làng Nưa và đường giao thông nông thôn xã Sơn Thượng | 3,0 | Xã Sơn Thượng |
| Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 04/4/2023 của HĐND huyện về việc điều chỉnh tên dự án, quy mô xây dựng dự án; Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| Đang đo đạc, lập bản đồ địa chính khu đất |
2 | Hạng mục san nền, gia cố mái taluy và thoát nước khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng công trình đường tránh tây thị trấn Di Lăng | 0,4 | Thị trấn Di Lăng |
| Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
| Đang đo đạc, lập bản đồ địa chính khu đất |
| Tổng cộng | 3,40 |
|
|
| 4.500 | 0 | 2.500 | 2.000 | 0 | 0 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (Triệu đồng) | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+ (9)+(10)+ (11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Điểm Định canh, định cư tập trung Đội 8, thôn Bà He, xã Sơn Tinh | 2,00 | Xã Sơn Tinh | Tờ BĐ số 05 (tỷ lệ 1/5000) | Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Sơn Tây về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 (đợt 1) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây. Nguồn vốn Ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| Vốn ngân sách trung ương |
2,00 |
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
Biểu 1.11
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+ (9)+ (10)+ (11)+ (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trạm y tế xã Bình Tân Phú | 0,15 | Xã Bình Tân Phú | Tờ bản đồ số 107, 111, 112 | Công văn số 2882/DKVN-VP ngày 28/4/2023 của Tập đoàn dầu khí Việt Nam về việc chấp thuận để tập đoàn dầu khí Việt Nam thực hiện bổ sung các chương trình ASXH. | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
2 | Trường mẫu giáo xã Bình Phước | 0,36 | Xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 69 | Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM. | 220 |
|
| 220 |
|
|
|
3 | Nhà văn hóa xã Bình Phước | 0,94 | Xã Bình Phước | Tờ bản đồ số 69 | Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM. | 390 |
|
| 390 |
|
|
|
4 | Công trình nước sạch trung tâm xã Bình Minh | 0,26 | Xã Bình Minh | Tờ bản đồ số 39 | Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới (đợt 2); Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
|
5 | Trường mẫu giáo xã Bình An | 0,25 | Xã Bình An | Tờ bản đồ số 40 | Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
6 | Sân vận động xã Bình An | 1,59 | Xã Bình An | Tờ bản đồ số 41 | Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
7 | Nhà văn hóa thôn Phúc Lâm | 0,17 | Xã Bình An | Tờ bản đồ số 61 | Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 | 230 |
|
| 230 |
|
|
|
8 | Khu dân cư Đập Ban | 10,30 | Xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 28 |
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 | UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
| Tổng cộng | 14,02 |
|
|
| 16.740 | 100 | 0 | 1.640 | 0 | 15.000 |
|
Biểu 02:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch | Trong đó | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA | Diện tích đất RPH (ha) | |||||
1 | Thị xã Đức Phổ | 1 | 0,66 | 0,66 |
| Biểu 2.1 |
2 | Thành phố Quảng Ngãi | 2 | 61,71 | 0,47 |
| Biểu 2.2 |
Tổng | 3 | 62,37 | 1,13 |
|
|
Biểu 2.1
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu dịch vụ Gia Bảo | 0,66 | 0,66 |
| Phường Phổ Minh | Tờ bản đồ số 5, phường Phổ Minh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; có Phương án sử dụng tầng đất mặt đã được Sở NN&PTNT ý kiến tại Công văn số 4060/SNNPTNT- TTB VTV ngày 11/11/2022; giấy nộp tiền vào ngân sách Nhà nước ngày 07/6/2023 |
| Tổng cộng | 0,66 | 0,66 | 0,00 |
|
|
|
Biểu 2.2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đầu tư xây dựng kè chống sạt lở kết hợp tạo quỹ đất bờ Bắc sông Trà Khúc, đoạn qua xã Tịnh Long và Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi | 15,75 | 0,40 |
| Xã Tịnh Long và xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi | Tờ bản đồ số 11,12,23,24,25 xã Tịnh Long và tờ bản đồ số 21 xã Tịnh Khê |
|
2 | Đầu tư xây dựng kè chống sạt lở kết hợp tạo quỹ đất bờ Bắc sông Trà Khúc, đoạn qua xã Tịnh An và Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi | 45,96 | 0,07 |
| Xã Tịnh An và xã Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi | Tờ bản đồ số 7,10,11 xã Tịnh An và tờ bản đồ số 8,9,21 xã Tịnh Long |
|
| Tổng cộng | 61,71 | 0,47 |
|
|
|
|
Biểu 03:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Ghi chú |
1 | Thị xã Đức Phổ | 1 | 2,49 | Biểu 3.1 |
2 | Huyện Trà Bồng | 3 | 182,44 | Biểu 3.2 |
3 | Thành phố Quảng Ngãi | 13 | 59,91 | Biểu 3.3 |
4 | Huyện Mộ Đức | 2 | 9,11 | Biểu 3.4 |
5 | Huyện Ba Tơ | 3 | 22,06 | Biểu 3.5 |
6 | Huyện Sơn Hà | 3 | 7,59 | Biểu 3.6 |
7 | Huyện Bình Sơn | 1 | 0,40 | Biểu 3.7 |
Tổng | 26 | 284 |
|
Biểu 3.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
I | Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước | ||||||||||
1 | Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh | Xã Phổ Khánh, phường Phổ Thạnh | 2,49 |
|
| 2,49 |
|
|
| Tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án. Dự án bổ sung thêm diện tích | Dự án đầu tư công. KHSDĐ năm 2020. Nghị quyết số 28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019 |
Tổng cộng |
| 2,49 | 0,00 | 0,00 | 2,49 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
Biểu 3.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
I | Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước | ||||||||||
1 | Xây dựng trụ sở Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Bồng | TT. Trà Xuân | 0,26 | 0,24 |
|
| 0,26 |
| 0,26 | UBND huyện đã ban hành thông báo thu hồi đất (TB số 466/TB-UBND đến 476/TB-UBND ngày 16/9/2020); Tuy nhiên do chuyển đổi Chủ đầu tư từ BQLDA đầu tư và mua sắm tài sản (Bộ Tư pháp) về cho Cục THADS tỉnh Quảng Ngãi (QĐ 360/QĐ TCTHADS ngày 05/5/2020) nên chưa thể làm các thủ tục về đất đai theo kế hoạch. | Dự án đầu tư công. KHSDĐ năm 2020 (QĐ 199/QĐ-UBND) |
II. Công trình, dự án ngoài ngân sách | |||||||||||
1 | Thủy điện Kà Tinh | xã Trà Lâm, Trà Sơn và Trà Thủy | 55,79 | 0,50 |
| 5,65 | 50,14 | 5,65 | 50,14 | Đã có quyết định chuyển mục đích, cho thuê đất đợt 1 với diện tích 5,65 ha (QĐ 888/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh); Diện tích còn lại do vướng mắc trong công tác bồi thường nên xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập các thủ tục đất đai | KHSD đất 2020 (QĐ số 199/QĐ-UBND); Tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Quyết định số 1385/QĐ-UBND) |
2 | Cụm công trình Thủy điện Tây Trà | Xã Sơn Trà, Trà Phong Trà Thanh, Hương Trà và Trà Tây | 126,39 | 5,032 | 19,141 |
| 126,39 |
| 126,39 | Do vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB nên xin tiếp thực hiện trong năm 2023 để thực hiện các thủ tục về đất đai | KHSD đất 2020 (QĐ số 199/QĐ-UBND) |
Tổng cộng |
| 182,44 | 5,53 | 19,14 | 5,65 | 176,79 | 5,65 | 176,79 |
|
|
Biểu 3.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước | ||||||||||
1 | Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ Trương Định đến Trần Thái Tông) | 0,356 | Phường Trần Phú |
|
| 0,347 | 0,009 |
| 0,356 | Theo Nghị Quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh và Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh, đã phê duyệt cho Dự án này là 0.49ha. Theo ranh giới thực hiện Dự án đã được đo đạc chuẩn xác thì diện tích chiếm đất là 0.356ha. Quá trình thực hiện dự án còn vướng mắc trường hợp hộ ông Lê Bá Mẫn nên chưa hoàn thành theo KHSD đất, nay đăng ký xin tiếp tục thực hiện. | Dự án đầu tư công. KHSDĐ năm 2016 |
2 | Đường Nguyễn Cư Trinh và đoạn nối từ Mạc Đỉnh Chi đến Phan Bội Châu và vườn hoa nút giao Phan Bội Châu | 0,2 | Phường Lê Hồng Phong |
|
| 0,13 | 0,07 |
| 0,2 | Theo Nghị Quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh và Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh, đã phê duyệt cho Dự án này là 0.2ha thuộc tờ bản đồ địa chính số 34, 35 phường Lê Hồng Phong. Quá trình thực hiện dự án còn vướng mắc xác định giá đất TĐC theo Điều 23 Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh nên chưa thực hiện việc thu hồi đất và phê duyệt phương án đối với trường hợp được giao đất TĐC có thu tiền sử dụng đất nên chưa hoàn thành theo KHSD đất, nay đăng ký xin tiếp tục thực hiện. | Dự án đầu tư công. KHSDĐ năm 2020 |
3 | Đường Lê Thánh Tôn nối dài | 0,79 | Phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng | 0,2 |
| 0,690 | 0,100 |
| 0,79 | Trên cơ sở Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh; ngày 31/12/2022 UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Quảng Ngãi tại Quyết định số 1571/QĐ-UBND; tại Phụ biểu 3, STT 5, dự án đường Lê Thánh Tôn nối dài đã được đưa vào với diện tích quy hoạch là 0,79ha, trong đó diện tích đất LUC và 0,04ha. nhưng Dự án này không có trong biểu công trình chuyển tiếp nên không thể thực hiện việc thu hồi đối với những thửa đất còn lại. Vì vậy, nay đề nghị đăng ký diện tích quy hoạch là 0,79ha vào biểu công trình tiếp tục thực hiện, trong đó đăng ký 0.2ha đất LUC (diện tích đất LUC đã được chuẩn xác theo bản đồ trích đo dự án) | Dự án đầu tư công. KHSDĐ năm 2015 |
4 | Cầu Thạch Bích | 8,45 | Phường Lê Hồng Phong, xã Tịnh Ấn Tây |
|
| 6,07 | 2,38 |
| 8,45 | Theo Nghị Quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh và QĐ 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh đã phê duyệt cho Dự án này với DT 8.45ha thuộc 4 tờ bản đồ trích đo Dự án số 1, 2, 3 và 4. Đã thực hiện công tác thu hồi đất thuộc tờ bản đồ số 1, 2 và 3. Phần đất của tổ chức thuộc tờ bản đồ số 4 chưa thu hồi; nay xin đăng ký công trình chuyển tiếp để tiếp tục thực hiện thủ tục về đất. | Dự án đầu tư công. KHSDĐ năm 2016 |
5 | Trường giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh: Bồi thường giải phóng mặt bằng, xây dựng nhà hiệu bộ, tường rào. | 0,12 | Phường Nghĩa Lộ |
|
|
| 0,12 |
| 0,12 | Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường GPMB, hoàn thiện dự án. | Dự án đầu tư công. KHSDĐ năm 2017. Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017. |
6 | Khu tái định cư kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu tại xã Tịnh Kỳ | 7,50 | Xã Tịnh Kỳ |
|
| 7,30 | 0,20 | 4,60 | 2,90 | Phần diện tích còn lại vướng mắc bồi thường, một số hộ dân đi làm ăn xa (đi biển) và không phối hợp thực hiện khảo sát, nhiều hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ít nhưng đề nghị nhà nước thu hồi luôn phần diện tích đất bên ngoài (diện tích lớn) | Dự án đầu tư công. KHSDĐ năm 2017. |
7 | Khu dân cư Yên Phú | 6,28 | Phường Nghĩa Lộ |
|
| 6,24 | 0,04 | 4,96 | 1,32 | UBND tỉnh đã giao đất để thực hiện dự án là 4,96 ha. Một số hộ không phối hợp thực hiện công tác khảo sát kiểm kê, hộ gia đình chưa chịu nhận tiền bồi thường còn khiếu kiện, tranh chấp | Dự án đầu tư công. KHSDĐ năm 2017 |
8 | Khu dân cư Bắc Huỳnh Thúc Kháng | 10,43 | Phường Nghĩa Lộ |
|
| 7,90 | 2,53 | 7,70 | 2,73 | Diện tích còn lại gồm các loại đất ODT, BHK, LUC hiện còn nhiều vướng mắc, hộ gia đình cá nhân tranh chấp, hộ gia đình không thực hiện công tác khảo sát kiểm kê nên phải thực hiện cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc. Chủ đầu tư đang tiếp tục thực hiện công tác bồi thường. | Dự án đầu tư công. KHSDĐ năm 2017 |
9 | Dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu tại xã Tịnh Kỳ | 10,47 | Xã Tịnh Kỳ |
|
| 10,21 | 0,26 | 9,83 | 0,64 | Diện tích còn lại gồm các loại đất DGT, DTL, NTS, BHK, CLN đất UBND xã quản lý chưa lập phương án thu hồi và đất hộ gia đình cá nhân chưa nhận tiền bồi thường do còn vướng mắc nên phải tiếp tục thực hiện | Dự án đầu tư công. KHSDĐ năm 2018 |
10 | Hạt kiểm lâm liên huyện Sơn Tịnh - thành phố Quảng Ngãi | 0,013 | Phường Trương Quang Trọng và xã Tịnh Ấn Tây |
|
|
| 0,013 |
| 0,013 | Đang thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất để thực hiện dự án | Dự án đầu tư công. KHSDĐ năm 2020. Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
11 | Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong | 13,50 | Xã Tịnh Ấn Tây | 3,550 |
| 3,700 | 9,800 |
| 13,500 | Đang thực hiện công tác bồi thường | ########## |
II | Công trình, dự án ngoài ngân sách | ||||||||||
1 | Văn phòng làm việc Ban Đại diện Tin Lành Việt Nam (miền Nam) tỉnh Quảng Ngãi | 0,15 | Xã Nghĩa Dõng, thành phố Quảng Ngãi | 0,15 |
| 0,15 |
|
| 0,15 | xin tiếp tục thực hiện để chuyển mục đích và giao đất | Dự án đầu tư ngoài ngân sách. KHSDĐ năm 2019. Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 08/8/2019, Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh |
2 | Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 1,656 | Phường Chánh Lộ | 0,136 |
| 1,346 | 0,310 | 1,161 | 0,495 | Vướng công tác bồi thường giải phóng mặt bằng | Dự án đầu tư ngoài ngân sách, công trình năm 2017; được UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
Tổng cộng | 59,91 |
| 4,04 |
| 44,08 | 15,83 | 28,25 | 31,66 |
|
|
Biểu 3.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích QH | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
I | Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước | ||||||||||
1 | Sân vận động huyện Mộ Đức | Thị trấn Mộ Đức | 3,66 | 3,60 |
| 3,23 | 0,43 |
| 3,66 | Dự án đã thu hồi đất, bồi thường xong, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để thực hiện Luật Môi trường năm 2020 khi thu hồi đất trồng lúa | Dự án đầu tư công. KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh; Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh |
2 | Kè, khu neo đậu tàu thuyền và Khu dân cư xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức | Xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức | 5,45 | 1,0 |
| 5,1 | 0,35 |
|
| Dự án đã thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng với diện tích 5,1/5,45ha. Ngày 28/12/2022, UBND huyện Mộ Đức có Công văn số 1876/UBND-KT về việc điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công dự án: Kè, khu neo đậu trú bão kết hợp bến cá, khu hậu cần nghề cá và khu dân cư xã Đức Lợi. Nay, xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất, xin giao đất đối với dự án. | Dự án đầu tư công. Phê duyệt KHSDĐ 2019 tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh; được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định 1390/QD-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
Tổng cộng | 9,11 | 4,60 | - | 8,33 | 0,78 | - | 3,66 |
|
|
Biểu 3.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện năm 2023 | Ghi chú | |||||
Đất lúa (LUA) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
I | Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu dân cư Phía Tây Bắc đường Phạm Văn Đồng đoạn giáp cầu Sông Liên | 1,43 | Thị trấn Ba Tơ | 0,11 |
| 0 | 1,43 |
| 1,43 | Do vướng mắc trong quá trình đền bù, GPMB và chưa bố trí được nguồn vốn đầu tư nên tiến độ dự án bị chậm trễ. Nay đã phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 6247/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt điều chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư phía đông cầu Sông Liên thị trấn Ba Tơ và bố trí được nguồn vốn tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2023. Xin đăng ký vào KHSDĐ 2023 để thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất; đầu tư xây dựng công trình. | Dự án đầu tư công. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 28/4/2020 và bổ sung KHSDĐ năm 2020 theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh |
2 | Khu dân cư Đá Bàn | 2,12 | Thị trấn Ba Tơ | 0,29 |
| 0 | 2,12 |
| 2,12 | Do vướng mắc trong quá trình đền bù, GPMB và chưa bố trí được nguồn vốn đầu tư nên tiến độ dự án bị chậm trễ. Nay đã được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 5550/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt điều chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư Đá Bàn thị trấn Ba Tơ (Được điều chỉnh theo Quyết định số 4234/QĐ-UBND ngày 29/11/2022) và bố trí được nguồn vốn tại Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2023. Xin đăng ký vào KHSDĐ 2023 để thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất; đầu tư xây dựng công trình. | Dự án đầu tư công. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 28/4/2020 và bổ sung KHSDĐ năm 2020 theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh |
3 | Thủy điện Đăk Re 2 | 18,51 | Xã Ba Xa | 4,57 | 0,21 | 17,15 | 1,36 | 17,15 | 1,36 | Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án bồi thường và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; Đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất và cho thuê đất | Dự án đầu tư ngoài ngân sách. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 bổ sung KHSĐD năm 2019 và Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 bổ sung KHSDĐ năm 2022 |
Tổng cộng | 22,06 |
| 4,97 | 0,21 | 17,15 | 4,91 | 17,15 | 4,91 |
|
|
Biểu 3.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích (m2) | Địa điểm | Trong đó | Tình hình giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trường Mẫu giáo Sơn Hải | 0,30 | Di Lăng |
|
|
|
| Để hoàn thiện các thủ tục về đất đai | Dự án đầu tư công. KHSDĐ trước năm 2017 |
2 | Trung tâm bảo tồn văn hóa Hre; hạng mục: Đền bù, nhà truyền thống | 0,25 | Di Lăng |
|
|
|
| Để hoàn thiện các thủ tục về đất đai | Dự án đầu tư công. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 (QĐ số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh) |
II | Công trình, dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủy điện ĐăkBa, hạng mục: Đấu nối nhà máy thủy điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110kV | 7,04 | Xã Sơn Thượng; Xã Sơn Bao; Thị trấn Di Lăng |
|
|
|
| Dự án được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 số 484/QĐ-UBND ngày 20/5/2022. Nay xin tiếp tục để hoàn thiện các thủ tục về đất đai | Dự án đầu tư ngoài ngân sách. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 (QĐ số 610/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh) |
| Tổng cộng | 7,59 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện năm 2023 | GHI CHÚ | |||||
Đất lúa (LUA) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
I | Công trình, dự án thuộc vốn ngân sách Nhà nước |
| |||||||||
1 | Trường mầm non Bình Hiệp | Xã Bình Hiệp | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
| 0,40 | Đăng ký tiếp tục thực hiện để làm thủ tục thu hồi và cấp giấy CNQSDĐ | Dự án đầu tư công. Có trong Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND. Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn với tên công trình Trường mẫu giáo Bình Hiệp. Nay xin tiếp tục thực hiện và đính chính lại tên công trình là Trường mầm non Bình Hiệp |
| Tổng cộng | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
| 0,40 |
|
|
Biểu 04:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Tên huyện | Số lượng công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Ghi chú |
1 | Thị xã Đức Phổ | 1 | 4,60 | Biểu 4.1 |
2 | Huyện Trà Bồng | 2 | 17,50 | Biểu 4.2 |
3 | Thành phố Quảng Ngãi | 2 | 48,30 | Biểu 4.3 |
4 | Huyện Nghĩa Hành | 1 | 12,77 | Biểu 4.4 |
5 | Huyện Sơn Hà | 1 | 0,30 | Biểu 4.5 |
6 | Huyện Bình Sơn | 1 | 276,33 | Biểu 4.6 |
Tổng | 8 | 359,80 |
|
Biểu 4.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Lý do xin điều chỉnh thông tin | Ghi chú |
1 | Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh | Xã Phổ Khánh, phường Phổ Thạnh | 4,60 | TBĐ số 1,2,5,6 phường Phổ Thạnh; TBĐ số 52 xã Phổ Khánh | Điều chỉnh bổ sung diện tích thành 4,60 ha; điều chỉnh vị trí thành TBĐ số 1,2,5,6 phường Phổ Thạnh; TBĐ số 52 xã Phổ Khánh (Đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với diện tích 2,49 ha; vị trí xã Phổ Thạnh tại Phụ biểu 01 kèm theo Quyết định 192/QĐ- UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh) | Nghị quyết số 28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019 |
Tổng cộng |
| 4,60 |
|
|
|
Biểu 4.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Vị trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Lý do bổ sung | Ghi chú |
1 | Tuyến đường từ cây Chò đi Trà Nham | Xã Trà Tân, Hương Trà | 15,0 | Tờ BĐĐC số 07, 08 tỷ lệ 1/2000 xã Trà Nham (cũ) (BĐ 245), nay là xã Hương Trà và Tờ BĐĐC số 07, 08, 11, 12, 13, 14, 20 tỷ lệ 1/1000 xã Trà Tân. | Bổ sung thêm tờ bản đồ địa chính số 07 và 08 (1/2000) xã Trà Nham (cũ) nay thuộc xã Hương Trà và tờ bản đồ địa chính số 07, 08, 11, 12, 13, 14 và 20 (1/1000) xã Trà Tân | Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh KHSDĐ 2022 (Quyết định số 1385/QĐ-UBND) |
2 | Sửa chữa hư hỏng, khắc phục sạt lở tuyến đường giao thông Eo Chim - Trà Nham, huyện Trà Bồng | Xã Hương Trà | 2,5 | Tờ BĐĐC số 02 tỷ lệ 1/5000 xã Trà Lãnh (cũ); Tờ BĐ ĐC số 04 tỷ lệ 1/2000 xã Trà Lãnh (cũ) (BĐ 245) và Tờ BĐĐC số 02 tỷ lệ 1/5000 xã Trà Nham (cũ), nay là xã Hương Trà | Bổ sung tờ bản đồ địa chính số 04 tỳ lệ 1/2000 xã Trà Lãnh (cũ) (BĐ 245) và tờ bản đồ địa chính số 02 tỷ lệ 1/5000 xã Trà Nham (cũ), nay là xã Hương Trà | Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh KHSDĐ 2022 bổ sung (Quyết định số 874/QĐ-UBND) |
| Tổng cộng |
| 17,50 |
|
|
|
Biểu 4.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích QH | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Lý do xin điều chỉnh | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Khu tái định cư Cổ Lũy Bắc phục vụ GPMB dự án đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 | Xã Nghĩa Phú | 2,70 | Tờ bản đồ số 07, 09, 10, 12 | Bổ sung thêm tờ bản đồ địa chính số 12 | Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố |
2 | Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi | Các xã: Tịnh An, Tịnh Ẩn Đông, Tịnh Châu, Tịnh Thiện | 45,60 | Tờ bản đồ số 1,5,10,18,22,23 xã Tịnh An; Tờ bản đồ số 9,13,16 xã Tịnh Ấn Đông; Tờ bản đồ số 1,3,4,5 xã Tịnh Châu; Tờ bản đồ số 3,8 xã Tịnh Thiện | Bổ sung tờ bản đồ địa chính (tờ 23 xã Tịnh An) cho phù hợp với thiết kế cơ sở được phê duyệt tại Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi | Đã được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh |
| Tổng cộng |
| 48,30 |
|
|
|
Biểu 4.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | Diện tích QH (ha) | Lý do xin điều chỉnh diện tích | Ghi chú |
1 | Khu tái định cư Đồng Giá xã Hành Minh thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 | Xã Hành Minh và thị trấn Chợ Chùa | Tờ bản đồ số 3, 5, 7, 10 xã Hành Minh và tờ bản đồ số 26 thị trấn Chợ Chùa | 12,77 | Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022, được UBND tỉnh phê duyệt KHSD đất năm 2022 tại Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 với địa điểm tại xã Hành Minh và tờ bản đồ số 3, 5, 7, 10 xã Hành Minh. Tuy nhiên do sai sót trong việc xác định địa điểm thực hiện công trình khi đăng ký bổ sung kế hoạch nên chỉ đăng ký địa điểm xã Hành Minh. Nay, bổ sung địa điểm thị trấn Chợ Chùa và tờ bản đồ số 26 thị trấn Chợ Chùa để có cơ sở thực hiện các thủ tục về đất đai theo đúng quy định. | Nghị quyết số 20/2022/NQ- HĐND ngày 06/9/2022 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 12,77 |
|
|
Biểu 4.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Lý do xin điều chỉnh diện tích | Ghi chú |
1 | Xây dựng, cải tạo cảnh quang Đồi Ni, thị trấn Di Lăng | Thị trấn Di Lăng | 0,30 | Xin điều chỉnh tên dự án "Cổng chào thị trấn Di Lăng" thành "Xây dựng, cải tạo cảnh quang Đồi Ni, thị trấn Di Lăng" theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 04/4/2023 của HĐND huyện Sơn Hà về việc điều chỉnh tên dự án, quy mô xây dựng dự án Cổng chào thị trấn Di Lăng | Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hà tại Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
| Tổng cộng |
| 0,30 |
|
|
Biểu 4.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Tờ bản đồ địa chính | Lý do xin điều chỉnh | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dự án Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất 2 | Xã Bình Thuận, xã Bình Đông | 276,33 | Các tờ bản đồ số: 37, 38, 43, 44, 49, 50, 51, 56, 57, 58, 64, 65 xã Bình Thuận Các tờ bản đồ số 18, 19, 23, 24, 28, 29, 30, 31, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 42, 43, 44, 95, 98, 99, 101, 102, 103, 106, 107 xã Bình Đông | Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 17/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi và trong KHSDĐ năm 2021 tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 với diện tích 279,8 ha. Nay xin điều chỉnh lại diện tích là 276,33 ha vì trong quá trình thực hiện phát sinh điều chỉnh giảm 7,24 ha (phần diện tích này Ban quản lý KKTDQ và các KCN Quảng Ngãi Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại số Quyết định 26/QĐ-BQL ngày 15/2/2023 của Dự án Nhà máy Khí công nghiệp Messer Quảng Ngãi và tăng 3,77 ha (từ diện tích dự án cấp nước thô cho Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất theo Thông báo kết luận số 108/TB-UBND ngày 18/3/2022 của Chủ tích UBND tỉnh tại buổi làm việc với Tập đoàn Hoà Phát, Công ty Cổ phần Thép Hoà Phát Dung Quất). |
|
| Tổng |
| 276,33 |
|
|
|
- 1Quyết định 23/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định lập dự toán, quyết toán, nội dung chi và mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Nghị quyết 209/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 49/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Nghị quyết 117/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 90/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Nghị quyết 422/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2023
- 8Thông báo 798/TB-UBND kết luận của Ủy ban nhân dân Thành phố tại cuộc họp xem xét việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 9Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh dự án vào danh mục công trình, dự án có ảnh hưởng rừng, đất rừng được quy hoạch cho mục đích sử dụng khác theo Nghị quyết 23/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 và tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc danh mục Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thông qua trước ngày Nghị định 10/2023/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
- 1Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 127/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 199/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Quyết định 75/2021/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà Nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 18Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 19Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 20Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 22Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 23Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 24Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 25Quyết định 877/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 26Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 27Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 28Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 29Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 30Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 31Quyết định 1392/QÐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi kỳ 05 năm và năm đầu kỳ (giai đoạn 2021-2025)
- 32Quyết định 23/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định lập dự toán, quyết toán, nội dung chi và mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 33Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 34Nghị quyết 209/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 35Nghị quyết 49/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 36Nghị quyết 07/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 37Nghị quyết 117/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 90/NQ-HĐND thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 38Nghị quyết 422/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2023
- 39Thông báo 798/TB-UBND kết luận của Ủy ban nhân dân Thành phố tại cuộc họp xem xét việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 40Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh dự án vào danh mục công trình, dự án có ảnh hưởng rừng, đất rừng được quy hoạch cho mục đích sử dụng khác theo Nghị quyết 23/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 41Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 và tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc danh mục Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi thông qua trước ngày Nghị định 10/2023/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 20/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 03/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực