Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 06/3/2020 và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 812/TTr-STNMT ngày 16/3/2020 và Công văn số 1130/STNMT-QLĐĐ ngày 06/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 54 công trình, dự án, với tổng diện tích là 196,87 ha. Trong đó:
- Có 44 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 155 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 10 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 41,87 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 21 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 44,92 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020
Trong năm 2020, UBND thành phố Quảng Ngãi đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với 01 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND thành phố Quảng Ngãi kiểm tra, rà soát, trình cấp thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND thành phố Quảng Ngãi xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh Quảng Ngãi, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích Quy hoạch (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Công văn, chủ trương | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8)+…+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nâng cấp tuyến đường ĐH28B (từ Hồ Quý Ly đi Nghĩa Phú) | 0,88 | xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú | Tờ bản đồ số 7, 8, 20,24 xã Nghĩa Hà, Tờ bản đồ số 7 xã Nghĩa Phú | Quyết định số: 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
2 | Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi | 1,75 | Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn | Tờ bản đồ số 5, 6 Phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đồ số 11 xã Tịnh Ấn Đông | Quyết định số: 507/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Bệnh viện đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
3 | Dự án Khuôn viên cây xanh Happy House | 0,39 | phường Chánh Lộ, phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 16, 20 phường Chánh Lộ, Tờ bản đồ số 32, 39 phường Nghĩa Lộ | Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Khuôn viên cây xanh Happy House | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
4 | Mở rộng trường Tiểu học Chánh Lộ (cơ sở 1) | 0,24 | phường Chánh Lộ, phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 24, 25 | Quyết định số: 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Mở rộng trường Trung học Cơ sở Chánh Lộ | 0,28 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 24, 25 | Quyết định số: 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 1.400 |
|
| 1.400 |
|
|
|
6 | Vườn Hoa mini tổ 1, phường Chánh Lộ | 0,02 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 13 | Quyết định số: 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Vườn Hoa mini tổ 9, phường Chánh Lộ | 0,01 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 18 | Quyết định số: 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường Trương Quang Cận (nút Trương Quang Cận - Lê Đại Hành) | 0,09 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 01,02 | Công văn số: 2785/UBND ngày 9/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Nhà làm việc Mặt trận và các hội đoàn thể phường Lê Hồng Phong | 0,09 | Phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 36 | Quyết định số: 6750a/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND thành phố Quảng Ngãi phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án: Nhà làm việc Mặt trận và các hội đoàn thể phường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Nguyễn Cư Trinh và đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến Phan Bội Châu và vườn hoa nút giao Phan Bội Châu | 0,2 | Phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 34, 35 | Quyết định số: 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 22.000 |
|
| 22.000 |
|
|
|
11 | Khu dân cư Bắc Gò Đá (nút Trần Nhân Tông - Quang Trung) | 0,83 | Phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 5, 6, 10, 11, 21 | Công văn số: 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án; Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, Phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi | 64 |
|
| 64 |
|
|
|
12 | Khu dân cư Hồ Yên Phú | 17,94 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 4, 8, 54,55 | Quyết định số: 362/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án | 45.000 |
|
|
|
| 45.000 |
|
13 | Đường Nguyễn Đình Chiểu, thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ ngã 5 Thu Lộ đến Nguyễn Trãi) | 0,86 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 40, 46, 47 | Quyết định số: 2415/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phân khai nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2019 Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi | 31,49 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 2, 3 | Quyết định số: 1129/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty | 8,29 | Phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 4, 10, 16, 17, 18, 21, 22, 25, 28, 33, 39, 45, 46, 50, 54 | Quyết định số: 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư năm 2019 | 3.800 |
| 3.800 |
|
|
|
|
16 | Cơ sở đào tạo nghiệp vụ thực hành du lịch và khách sạn | 0,11 | Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 30 | Quyết định số: 586/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở đào tạo nghiệp vụ thực hành du lịch và khách sạn |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường Tố Hữu (đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến đường Nguyễn Tự Tân) | 0,14 | Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 25 | Quyết định số: 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 700 |
|
| 700 |
|
|
|
18 | Đường Trần Cao Vân (đoạn từ Hai bà Trưng đến Tô Hiến Thành) | 0,14 | Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 14 | Quyết định số: 5994/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Trần Cao Vân (đoạn Từ Hai Bà Trưng đến Tô Hiến Thành |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường Cao đẳng Quảng Ngãi | 2,25 | Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 13 | Quyết định số: 865/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Trường Cao đẳng Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đường từ Quốc lộ 1 đến nghĩa địa Vườn Đào | 0,73 | Phường Trương Quang Trọng |
| Quyết định số: 6194/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2018-2020; điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và bổ sung danh mục dự án Chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Mở rộng và xây dựng đường từ cầu Phú Nghĩa đến giáp đường ven biển, xã Nghĩa An | 0,19 | xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 9 | Quyết định số: 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Xây dựng đường từ cầu An Phú đến giáp đường ven biển | 0,34 | xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 9 | Quyết định số: 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 1.360 |
|
| 1.360 |
|
|
|
23 | Tuyến đường nối từ đường Trường Sa đến đường tỉnh lộ 623C | 1,43 | xã Nghĩa Dũng | Tờ bản đồ số 1, 4, 5 | Quyết định số: 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 5.360 |
|
| 5.360 |
|
|
|
24 | Nhà văn hóa xã Nghĩa Hà | 0,31 | xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 20 | Quyết định số: 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 (thuộc các xã bổ sung đạt chuẩn năm 2019) thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 320 |
| 320 |
|
|
|
|
25 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim Thạch | 0,15 | xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 10 | Quyết định số: 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 (thuộc các xã bổ sung đạt chuẩn năm 2019) thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
26 | Mở rộng Chùa Thọ Sơn | 0,05 | xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 7 | Công văn số: 5330/UBND-NNTN ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc địa điểm xây dựng mở rộng Chùa Thọ Sơn tại xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Mở rộng cô nhi viện Phú Hòa | 0,27 | xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 11, 21 | Công văn số: 3715/UBND-NC ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về việc giải quyết xin giao đất để mở rộng công trình Cô nhi viện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát | 2,91 | xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 10, 12 | Quyết định số: 790/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát |
|
|
|
|
|
|
|
29 | San nền, tường rào, xây mới nhà hiệu bộ và sửa chữa, nâng cấp nhà bếp - nhà ăn học sinh Trường mầm non Tịnh Khê | 0,1 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 8 | Quyết định số: 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Xây dựng Nhà làm việc Mặt trận, các Hội đoàn thể và sửa chữa Hội trường + nhà làm việc của xã Tịnh Thiện | 0,45 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 14 | Quyết định số: 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố | 1.350 |
|
| 1.350 |
|
|
|
31 | Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tịnh Thiện | 0,28 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 14 | Quyết định số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
|
|
32 | Trường Mầm non xã Tịnh Thiện | 0,4 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 14 | Quyết định số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | 1.650 |
|
| 1.650 |
|
|
|
33 | Cầu qua sông Hầm Giang xã Tịnh Thiện | 0,34 | xã Tịnh Thiện |
| Quyết định số: 6194/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2018-2020; điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và bổ sung danh mục dự án Chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Mở rộng bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt tạm thời trên địa bàn thành phố | 0,8 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 7 | Tờ trình số: 162/TTr-UBND ngày 04/10/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc xin chủ trương tiếp tục thực hiện mở rộng diện tích bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt tạm thời trên địa bàn thành phố tại bãi rác Đồng Nà, xã Tịnh Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Xây dựng mới Nhà làm việc UBND xã Tịnh Kỳ | 0,53 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 8, 9 | Quyết định số: 4061/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110KV khu vực thành phố Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên | 0,01 | xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 7 | Quyết định số: 6029/QĐ-EVNPC ngày 26/7/2018 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Lưới điện cao thế miền Trung (CGC) |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Cụm công nghiệp hậu cần nghề cá Sa Kỳ và Khu đô thị thương mại dịch vụ Tịnh Kỳ | 22,21 | xã Tịnh Kỳ |
| Quyết định số: 668/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Cụm công nghiệp hậu cần nghề cá Sa Kỳ và Khu đô thị thương mại dịch vụ Tịnh Kỳ | 600.000 |
|
|
|
| 600.000 |
|
38 | Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung) | 1,44 | xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 14, 17, 21 | Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Khu dân cư bờ Bắc kết hợp chỉnh trang đô thị thành phố Quảng Ngãi | 37,93 | xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 8, 9, 10, 23, 26, 27 | Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án | 38.000 |
|
|
|
| 38.000 |
|
40 | Dự án Chống sạt lở bờ Bắc Cửa Đại | 3,56 | Xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 20, 22, 23, 49, 50 | Quyết định số: 1150/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức quản lý đầu tư xây dựng công trình đối với dự án khẩn cấp khắc phục sạt lở bờ Bắc Cửa Đại, khu dân cư thôn Khê Tân, xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
41 | Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc | 1,3 | phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 13 | Quyết định số: 1114/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc | 1.300 |
| 1.300 |
|
|
|
|
42 | Hạt kiểm lâm liên huyện Sơn Tịnh - Thành phố Quảng Ngãi | 0,013 | Phường Trương Quang Trọng; xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 53 Phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số 12 xã Tịnh Ấn Tây | Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020 | 130 |
| 130 |
|
|
|
|
43 | Khu dân cư Đông Sơn Mỹ | 5,63 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 8, 12, 30, 31 | Quyết định số: 847/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư Đông Sơn Mỹ | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
44 | Khu dân cư An Lộc Viên | 7,78 | xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 6, 15, 16, 19, 20 | Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư An Lộc Viên | 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
|
| Tổng cộng | 155 |
|
|
| 764.434 |
| 9.750 | 39.684 |
| 715.000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích Quy hoạch (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8)+…(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Nhà làm việc công an xã Tịnh Châu | 0,05 | xã Tịnh Châu | Tờ bản đồ số 21 | Quyết định số: 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bãi đỗ xe trung tâm | 0,35 | phường Nghĩa Lộ, Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 14, 21 | Quyết định số: 860/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Bãi đỗ xe Trung tâm | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
3 | Siêu thị vật liệu xây dựng và nội thất Hương Lúa | 0,18 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 03 | Quyết định số: 24/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của UBND tỉnh về Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Siêu thị vật liệu xây dựng và nội thất Hương Lúa | 800 |
|
|
|
| 800 |
|
4 | Cửa hàng trưng bày, kinh doanh sản phẩm đá ốp lát và vật liệu xây dựng Đức Thắng | 0,67 | Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 13 | Quyết định số: 609/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Cửa hàng trưng bày, kinh doanh sản phẩm đá ốp lát và vật liệu xây dựng Đức Thắng | 2.500 |
|
|
|
| 2.500 |
|
5 | Khu dịch vụ thiết bị cơ giới Trường Thành | 0,92 | Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 05 | Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Khu dịch vụ thiết bị cơ giới Trường Thành |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch sinh thái Bàu Giang | 13,56 | xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 10 | Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Khu du lịch sinh thái Bàu Giang | 18.000 |
|
|
|
| 18.000 |
|
7 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thạch Bích | 0,05 | xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 25 | Quyết định số: 683/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thạch Bích | 6.000 |
|
|
|
| 6.000 |
|
8 | Mỏ đá bazan làm phụ gia xi măng tại núi Đầu Voi | 3,00 | xã Tịnh Long | Tờ bản đồ số 01 | Giấy phép số: 02/GP-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
9 | Khu dịch vụ du lịch Làng hoa Tịnh Khê | 13,71 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 3, 4, 24 | Quyết định số: 685/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Khu dịch vụ du lịch Làng hoa Tịnh Khê | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
10 | Trang trại sinh thái tổng hợp Lệ Thủy | 9,38 | xã Tịnh Châu | Tờ bản đồ số 1, 5 | Quyết định số: 288/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Trang trại sinh thái tổng hợp Lệ Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 41,87 |
|
|
| 44.800 |
|
|
|
| 44.800 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA | Diện tích đất RPH | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi | 1,75 | 1,15 |
| Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 5, 6 Phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đồ số 11 xã Tịnh Ấn Đông |
|
2 | Mở rộng trường Tiểu học Chánh Lộ (cơ sở 1) | 0,24 | 0,24 |
| phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 24, 25 |
|
3 | Mở rộng trường Trung học Cơ sở Chánh Lộ | 0,28 | 0,28 |
| phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 24, 25 |
|
4 | Khu dân cư Hồ Yên Phú | 17,94 | 7,5 |
| phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 4, 8, 54, 55 |
|
5 | Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi | 31,49 | 4,2 |
| phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 2, 3 |
|
6 | Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng | 10,43 | 6,24 |
| phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 3 |
|
7 | Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty | 8,29 | 0,23 |
| phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 4, 10, 16, 17, 18, 21, 22, 25, 28, 33, 39, 45, 46, 50, 54 |
|
8 | Trường Cao đẳng Quảng Ngãi | 2,25 | 0,2 |
| Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 13 |
|
9 | Mở rộng cô nhi viện Phú Hòa | 0,27 | 0,27 |
| xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 11, 21 |
|
10 | Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát | 2,91 | 2,47 |
| xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 10, 12 |
|
11 | Cầu qua sông Hầm Giang xã Tịnh Thiện | 0,34 | 0,1 |
| xã Tịnh Thiện |
|
|
12 | Cửa hàng trưng bày, kinh doanh sản phẩm đá ốp lát và vật liệu xây dựng Đức Thắng | 0,67 | 0,67 |
| Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 13 |
|
13 | Trung tâm kinh doanh và dịch vụ ô tô miền Trung | 0,3 | 0,3 |
| Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 05 |
|
14 | Khu dịch vụ thiết bị cơ giới Trường Thành | 0,92 | 0,91 |
| Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 05 |
|
15 | Khu du lịch sinh thái Bàu Giang | 13,56 | 7,4 |
| xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 10 |
|
16 | Khu dịch vụ du lịch Làng hoa Tịnh Khê | 13,71 | 5,85 |
| xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 3, 4, 24 |
|
17 | Trang trại sinh thái tổng hợp Lệ Thủy | 9,38 | 0,44 |
| xã Tịnh Châu | Tờ bản đồ số 1, 5 |
|
18 | Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung) | 1,44 | 1,24 |
| xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 14, 17, 21 |
|
19 | Khu dân cư Bờ Bắc kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi | 37,93 | 0,13 |
| xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 5, 8, 9, 10, 23, 26, 27 |
|
20 | Khu dân cư Đông Sơn Mỹ | 5,63 | 4,1 |
| xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 8, 12, 30, 31 |
|
21 | Khu dân cư An Lộc Viên | 7,78 | 1 |
| xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 6, 15, 16, 19, 20 |
|
| Tổng cộng | 167,51 | 44,92 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô đấu giá (lô) | Tổng diện tích đấu giá (m2) | Dự kiến thời gian thực hiện |
1 | Dự án Quy hoạch và Phát triển quỹ đất Hào Thành | Phường Lê Hồng Phong | 3 | 247,33 | Năm 2020 |
Tổng cộng |
| 3 | 247,33 |
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2019 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích Quy hoạch (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8)+…+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu dân cư Bắc Gò Đá | 0,83 | Phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 5, 6, 10, 11, 21 | Công văn số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi | 64 |
|
| 64 |
|
| Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt hàng triển khai dự án |
2 | Đường Trương Quang Cận | 0,09 | Phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 01, 02 | Công văn số 2785/UBND ngày 9/9/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) |
|
|
|
|
|
| Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
3 | Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A | 75,37 | Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Tây | Tờ bản đồ số 8, 9, 12, 13 (xã Tịnh Ấn Tây); tờ bản đồ số 11, 13, 14, 21, 23, 31, 32 (phường Trương Quang Trọng) | Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu Đô thị - dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A và Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi | 88.008 |
|
|
|
| 88.008 | Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
4 | Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản | 0,47 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 | Công văn số 3182/UBND ngày 03/10/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng Tuyến đường số 1 (đoạn từ nút ĐĐ1 đến nút N50) thuộc dự án Hai tuyến đường số 1 và số 2 nối dài Chợ đầu mối nông sản, TP Quảng Ngãi | 3.528 |
| 3.528 |
|
|
| Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
5 | Đường Lê Thánh Tôn nối dài | 0,37 | phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng) | Công văn số 588/UBND ngày 24/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án đường Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La) | 7.146 |
| 7.146 |
|
|
| Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
6 | Khu dân cư phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi | 0,40 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 01 | Công văn số 1488/UBND ngày 09/9/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ thành phố Quảng Ngãi để xây dựng dự án: KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án |
7 | Khu dân cư Kỳ Xuyên Bắc | 24,00 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 15 | Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 | 90.000 |
| 90.000 |
|
|
| bổ sung theo QĐ số 534 ngày 31/7/2017 |
8 | Mở rộng nút giao thông ngã 5 cũ | 0,57 | phường Nghĩa Lộ, Phường Nguyễn Nghiêm | Tờ bản đồ số 01 (phường Nghĩa Lộ); Tờ bản đồ số 8 (phường Nguyễn Nghiêm) | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 6.500 |
|
| 6.500 |
|
|
|
9 | Khu dân cư phía Nam đường Trường Chinh | 47,00 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 02, 03 |
| 60.000 |
| 60.000 |
|
|
|
|
10 | Trường THPT Lê Trung Đình (giai đoạn 2) | 0,39 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 01 | Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 12/1/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường THPT Lê Trung Đình (giai đoạn 2) | 9.600 |
| 9.600 |
|
|
| bổ sung theo QĐ số 534 ngày 31/7/2017 |
11 | Đường Phan Huy Ích (đoạn 141 Lê Trung Đình đến đường Cẩm Thành) | 0,02 | Phường Trần Hưng Đạo | Tờ bản đồ số 3 | Quyết định số 8757/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo KTKT |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Mở rộng Đình Làng Sung Tích | 0,12 | xã Tịnh Long | Tờ bản đồ số 23 | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An | 0,47 | xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 22 | Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 24/8/2016 về việc xin chấp thuận chủ trương đầu tư khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Khu dân cư kết hợp thương mại - dịch vụ An Vĩnh | 0,30 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 7 | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
|
15 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Diêm Điền | 0,14 | xã Tịnh Hòa | Tờ bản đồ số 26 | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 500 |
|
| 330 | 170 |
|
|
16 | Chợ Nghĩa An | 0,50 | Xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 4 | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
17 | Đường Trần Quý Hai | 0,51 | Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 3, 12 | Quyết định số 5970/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
18 | Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng Phú | 0,63 | phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 03 | Quyết định số 7448/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao phường Quảng Phú | 4.000 |
|
| 3.000 | 1.000 |
|
|
19 | Khu dân cư lõm tổ 4 phường Nghĩa Chánh | 0,24 | Phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 01 | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
20 | Mở rộng trường Mầm non Tịnh Ấn Đông | 0,21 | xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 12 | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
|
21 | Chợ Tịnh Kỳ | 3,00 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 7 | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
22 | Mở rộng diện tích trường Tiểu học xã Tịnh Kỳ | 0,25 | Xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 8 | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
23 | Xây dựng giếng nước khai thác và cung cấp nước sạch | 0,08 | phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 03 | CV số 171/UBND-NNTN ngày 31/1/2012 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm xây dựng công trình | 500 |
|
|
|
| 500 | bổ sung theo QĐ số 534 ngày 31/7/2017 |
24 | Trường giáo dục trẻ khuyết tật - giải phóng mặt bằng xây dựng nhà hiệu bộ, tường rào | 0,13 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 33 | Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| bổ sung theo QĐ số 534 ngày 31/7/2017 |
25 | Chùa Bảo Lâm | 1,53 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 11 | Công văn số 4849/UBND-CNXD ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh giới thiệu địa điểm để khảo sát, lập quy hoạch và đầu tư dự án Chùa Bảo Lâm, xã Tịnh Khê, TP Quảng Ngãi | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 | bổ sung theo CV số 5750 ngày 19/9/2017 |
26 | Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Kỳ | 0,34 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 04 | Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND thành phố về việc phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017 | 300 |
|
| 300 |
|
| Bổ sung theo CV số 5750 ngày 19/9/2017 |
27 | Nhà máy xử lý chất thải rắn Đồng Nà | 5,19 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 07 | Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
|
|
|
|
|
| bổ sung theo CV số 5058 ngày 18/8/2017 |
28 | Điểm quảng cáo tuyên truyền tại Ngã tư Quang Trung - Lê Thánh Tôn | 0,004 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 43, 44 | Quyết định số: 3830/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
| 30 |
|
|
|
29 | Khu dân cư phía Đông đường Chu Văn An | 0,04 | Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 43, 44 | Quyết định số: 3877/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi phê duyệt chủ trương điều chỉnh dự án |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Đầu tư Xây dựng, sở hữu, kinh doanh Chợ Thu Lộ | 1,20 | Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 15 | Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định Chủ trương đầu tư Đầu tư Xây dựng, sở hữu, kinh doanh Chợ Thu Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Khu đô thị Bàu Giang | 24,52 | phường Chánh Lộ; phường Nghĩa Lộ | phường Chánh Lộ (Tờ bản đồ số 6, 7, 9, 10); phường Nghĩa Lộ (Tờ bản đồ số 9, 10, 12, 13) | Quyết định số: 898/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư: Dự án Khu đô thị Bàu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Mở rộng và xây dựng tường rào trường THCS Nghĩa Dõng | 0,40 | xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 3 | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trồng cây xanh + thoát nước tại Ao Sao Vàng | 0,85 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 3 | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Điểm sinh hoạt văn hóa tổ dân phố 15+16 | 0,02 | Phường Trần Phú | thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Bệnh viện Thiện Nhân Quảng Ngãi | 0,2 | Phường Nguyễn Nghiêm | Tờ bản đồ số 7 | Công văn số 3401/UBND-KGVX ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng Bệnh viện kỹ thuật cao Thiện Nhân Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| Bổ sung năm 2017 |
36 | Đất ở theo phương án xử lý nhà, đất công sản do cấp tỉnh quản lý | 0,49 | phường Nghĩa Lộ 0,12 ha; Phường Trần Phú 0,03 ha; Phường Trần Hưng Đạo 0,05 ha; Phường Nguyễn Nghiêm 0,29 | Trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi | Công văn số 6942/UBND-CNXD ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh về việc phương án xử lý nhà, đất công sản do cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
| Bổ sung năm 2017 |
37 | Bãi để xe, Nhà trưng bày và kinh doanh dịch vụ ô tô (công ty Cổ phần Bình Tâm) | 0,39 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 03 | Công văn số 7454/UBND-CNXD ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm xây dựng Bãi để xe, Nhà trưng bày và kinh doanh dịch vụ ô tô cho công ty Cổ phần Bình Tâm |
|
|
|
|
|
| Năm 2017 |
38 | Trang trại tổng hợp và dịch vụ Bàu Giang | 1,53 | xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 10 | Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 192,79 |
|
|
| 307.146 |
| 178.274 | 37.224 | 1.170 | 90.508 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 | Ghi chú | |
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng | phường Nghĩa Chánh | 0,15 | 0,08 | 0,07 | Hiện nay còn khoảng 563,6m2 đất chưa lập phương án bồi thường và chưa thực hiện thu hồi (đất nghĩa địa, đất thủy lợi và đất hộ dân). Ban Quản lý dự án đang tiếp tục kiến nghị cấp thẩm quyền xử lý các vướng mắc về nguồn gốc sử dụng đất của các hộ dân. Sau khi có ý kiến thống nhất của cấp thẩm quyền, Ban Quản lý dự án sẽ lập phương án bồi thường và thu hồi đất thu đất theo quy định. |
|
2 | Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông) | Phường Trần Phú | 0,49 | 0,21 | 0,28 | Hiện nay còn khoảng 0,2769 ha đất chưa được thực hiện thu hồi (đất đường giao thông và đất hộ dân, ODT), Ban Quản lý dự án đang tiếp tục vận động và giải quyết vướng mắc. Kế hoạch hoàn thành công tác bồi thường, GPMB của dự án là trong năm 2020 và sẽ làm các thủ tục liên quan để trình cấp thẩm quyền giao đất theo quy định. |
|
3 | Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1) | phường Nghĩa Chánh | 0,63 | 0,12 | 0,51 | Vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB đối với một số hộ dân trong vùng dự án. Đang thực hiện các thủ tục theo quy định để GPMB hoàn thành dự án, diện tích còn lại chưa thu hồi 0,51ha, gồm 06 hộ. |
|
4 | Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) | Phường Trần Phú, Phường Lê Hồng Phong | 10,60 | 3,10 | 7,50 | diện tích còn lại bàn giao cho BQL dự án ĐTXD và PTĐQ thành phố để thực hiện Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Sỹ Liên) là 2,4ha; còn lại 5,1ha tiếp tục thực hiện; gồm các loại đất: ODT, HNK, DGT. |
|
5 | Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) | Phường Trần Phú, Phường Lê Hồng Phong | 11,42 | 6,39 | 5,03 | Diện tích còn lại thuộc 236 thửa đất, Chủ đầu tư đang thực hiện các thủ tục để thu hồi đất đối với phần còn lại. |
|
6 | Công viên tình yêu | Phường Trần Phú | 1,46 | 0,76 | 0,70 | Đang vướng mắc về công tác GPMB đối với một phần diện tích đất ở của hộ gia đình cá nhân. Thành phố đang xử lý để giải quyết |
|
7 | Khu dân cư phía Bắc trường ĐH Phạm Văn Đồng | phường Chánh Lộ | 1,656 | 1,161 | 0,495 | Diện tích còn lại đang xử lý về đất công, tài sản công (Trường ĐH Phạm Văn Đồng và Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ, Cục quản lý đường bộ III) và một số hộ gia đình đất ở. |
|
8 | Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh | phường Nghĩa Chánh | 0,62 | 0,59 | 0,03 | Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. Còn vướng 01 hộ khoảng 0,03 ha, loại đất ODT |
|
9 | Khu đô thị An Phú Sinh | xã Nghĩa Dõng | 10,60 | 3,65 | 6,95 | UBND tỉnh đã giao đất 1,16ha. Diện tích còn lại chưa thu hồi đất 6,95ha (gồm các loại đất ONT, BHK, LUC, DGT, DTL, NTD, BCS) Đang thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết và xử lý vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB |
|
10 | Khu đô thị Phú Mỹ | phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng | 106,40 | 103,73 | 2,67 | UBND tỉnh đã giao đất đợt 1: 103,6ha; diện tích chưa giao là 2,8ha; diện tích còn lại chưa thu hồi là 2,67ha (gồm 59 thửa đất, ONT, ODT). Diện tích bổ sung kế hoạch 2019 là 0,36ha; diện tích kế hoạch năm 2017 là 2,35ha. |
|
11 | Khu dân cư Yên Phú | phường Nghĩa Lộ | 6,28 | 6,24 | 0,04 | UBND tỉnh đã giao đất để thực hiện dự án là 4,958ha; diện tích còn lại chưa thu hồi gồm 03 hộ, loại đất ODT. Đang xử lý về công tác bồi thường, để hoàn thiện trong năm 2020 |
|
12 | Cầu An Phú | xã Nghĩa An, xã Nghĩa Phú | 0,68 | 0,67 | 0,10 | Đang thực hiện các thủ tục để lập phương án bồi thường đối với các hộ còn lại |
|
13 | Cầu Cửa Đại | xã Tịnh Khê, xã Nghĩa Phú | 10,29 | 7,29 | 3,00 | Đang lập thủ tục thu hồi đất phần diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
14 | Khu đô thị chợ mới hàng Rượu | Phường Trương Quang Trọng | 6,24 | 6,12 | 0,12 | Đã phát sinh hồ sơ đề nghị giao đất đợt 1. Tuy nhiên vướng mắc về hồ sơ pháp lý, Chủ đầu tư đang xử lý để giao đất. Diện tích còn lại gồm 13 thửa đất, loại đất ODT, HNK, LUC, DGT, DTL. Chủ đầu tư đang hoàn thiện phương án bồi thường để trình thu hồi đất. |
|
15 | Khu dân cư Mỹ Khê | xã Tịnh Khê | 12,19 | 9,13 | 3,06 | diện tích còn lại chưa thu hồi thuộc 78 thửa đất, gồm các loại đất: ONT, BHK, LUC, CLN, DGT, DTL, NTD. Hiện nay Chủ đầu tư đang tiếp tục lập thủ tục để thu hồi đất đối với diện tích còn lại (dự án chưa được giao đất). |
|
16 | Khu tái định cư kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm biến đổi khí hậu | xã Tịnh Kỳ | 7,50 | 7,30 | 0,20 | phần diện tích đất còn lại còn nhiều vướng mắc trong công tác lập phương án bồi thường, như hồ sơ pháp lý chưa rõ ràng, các hộ mua bán trao tay nhiều,... nên việc xác định mất nhiều thời gian. Chủ đầu tư đang triển khai thực hiện để hoàn thành trong năm 2020. |
|
17 | Khu dân cư Tịnh Kỳ (giai đoạn 2) | xã Tịnh Kỳ | 3,00 | 0,26 | 2,74 | kế hoạch vốn được ghi từ năm 2017, nhưng đến năm 2019 mới bố trí được nguồn vốn đầu tư, do đó triển khai chậm. Hiện nay, đang thực hiện công tác bồi thường |
|
18 | Khu dân cư IV-B3 kết hợp chỉnh trang đô thị thành phố Quảng Ngãi | Phường Trần Phú | 2,36 | 1,56 | 0,80 | Đang thực hiện thủ tục thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân phần diện tích còn lại |
|
19 | Nhà máy nước Quảng Ngãi | phường Quảng Phú | 1,58 | 0,06 | 1,52 | Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. |
|
20 | Chùa Minh Đức và Khu văn hóa Thiên Mã | xã Tịnh Long, xã Tịnh Khê | 90,00 | 57,82 | 32,18 | UBND tỉnh giao đất đợt 1: 57,82ha. Diện tích còn lại đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. |
|
21 | Khu dân cư Phước Thạnh | phường Chánh Lộ | 10,11 | 9,66 | 0,45 | Đang xử lý vướng mắc công tác bồi thường, GPMB. |
|
22 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Bắc Hồ Điều Hòa thành phố Quảng Ngãi | Phường Lê Hồng Phong | 3,30 | 1,60 | 1,70 | Đang thực hiện công tác bồi thường |
|
23 | Khu dân cư Bắc Huỳnh Thúc Kháng | phường Nghĩa Lộ | 10,43 | 7,90 | 2,53 | diện tích đất còn lại gồm các loại đất ODT, BHK, DGT, DTL, NTD. Đang tiếp tục thực hiện bồi thường, GPMB |
|
24 | Khu dân cư trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê | Phường Trương Quang Trọng | 19,42 | 14,90 | 4,52 | UBND tỉnh đã giao đất đợt 1: 14,9ha. Diện tích đất còn lại thuộc 231 thửa đất, gồm các loại ODT, BHK, DGT, NTD, DSH, TIN, DTM. Đang thực hiện bồi thường, GPMB |
|
25 | Khu dân cư Tăng Long | xã Tịnh Long | 9,78 | 9,62 | 0,162 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1463/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh |
|
| Tổng cộng |
| 337,19 | 259,92 | 77,36 |
|
|
- 1Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 233/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Tăng Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra