Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 450/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum năm 2024 (chi tiết tại các biểu kèm theo) với các chỉ tiêu sau:

1. Dự toán thu ngân sách năm 2024

- Dự toán thu NSNN trên địa bàn:

4.600.000 triệu đồng

Trong đó, dự toán tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao 1.345.600 triệu đồng; Tăng thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 1.400 triệu đồng.

- Dự toán thu ngân sách địa phương:

10.634.124 triệu đồng

2. Dự toán chi ngân sách năm 2024

Dự toán chi ngân sách địa phương quản lý:

10.702.624 triệu đồng

Bao gồm:

- Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương (bao gồm cả bội chi ngân sách địa phương): 8.361.291 triệu đồng

+ Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.292.791 triệu đồng

Trong đó: Chi đầu tư phát triển 1.027.220 triệu đồng, chi thường xuyên 5.777.927 triệu đồng, chi trả nợ lãi vay 2.100 triệu đồng, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng, dự phòng 165.856 triệu đồng, chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.318.688 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 68.500 triệu đồng

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu, các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định 2.341.333 triệu đồng.

Điều 2. Dự toán chi cân đối ngân sách tỉnh (bao gồm cả bội chi ngân sách địa phương): 3.965.144 triệu đồng

1. Dự toán chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 3.614.773 triệu đồng, trong đó:

- Chi đầu tư phát triển

415.220 triệu đồng;

- Chi thường xuyên

1.926.832 triệu đồng;

- Chi trả nợ lãi vay

2.100 triệu đồng;

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000 triệu đồng;

- Chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.191.688 triệu đồng.

- Dự phòng 77.933 triệu đồng.

2. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 68.500 triệu đồng

3. Chi bổ sung nhiệm vụ cụ thể cho ngân sách cấp huyện: 281.871 triệu đồng, trong đó: Bổ sung nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn trong nước 158.209 triệu đồng; chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất 59.000 triệu đồng (trong đó, chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công, ...so với dự toán Trung ương giao phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế 39.000 triệu đồng); nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp 64.662 triệu đồng.

Điều 3. Bổ sung từ nguồn ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố 3.120.978 triệu đồng, bao gồm:

- Bổ sung cân đối ngân sách: 2.839.107 triệu đồng, trong đó: sổ bổ sung thực hiện tiền lương: 368.476 triệu đồng.

- Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp: 281.871 triệu đồng.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang


Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.809.697

14.233.224

10.634.124

-3.599.100

75%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.014.300

3.748.873

4.130.600

381.727

110%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.616.500

2.241.004

2.779.500

538.496

124%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.397.800

1.507.869

1.351.100

-156.769

90%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.795.397

6.800.774

6.503.524

-297.250

96%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.646.673

3.646.673

4.162.191

515.518

114%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.148.724

3.154.101

2.341.333

-812.768

74%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

119.589

-119.589

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

3.563.989

-3.563.989

B

TỔNG CHI NSĐP

10.886.897

11.967.241

10.702.624

-184.273

98%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.738.173

8.017.062

8.361.291

623.118

108%

1

Chi đầu tư phát triển (1)

1.009.037

1.624.027

1.027.220

18.183

102%

2

Chi thường xuyên

5.267.711

5.722.926

5.777.927

510.216

110%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2.200

10.245

2.100

-100

95%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

1.000

100%

5

Dự phòng ngân sách

153.219

165.856

12.637

108%

Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao

26.940

26.940

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7

Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1.227.806

623.000

1.318.688

90.882

107%

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

131.571

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đe đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

130.593

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tính từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

22.553

- Phân bổ chi đầu tư cấp tỉnh quản lý

1.033.971

8

Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước (Ủy thác qua ngân hàng CSXH)

15.000

9

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

77.200

20.864

68.500

-8.700

89%

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.148.724

3.950.179

2.341.333

-807.391

74%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.243.102

1.591.504

1.353.958

110.856

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.905.622

2.358.675

987.375

-918.247

52%

2.1

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.825.767

2.273.443

823.220

-1.002.547

45%

2.2

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

79.855

85.232

164.155

84.300

206%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)

77.200

20.864

68.500

-8.700

89%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

#DIV/0!

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)

77.200

20.864

77.100

-100

370%

I

Vay để bù đắp bội chi

77.200

20.864

68.500

-8.700

328%

II

Vay để trả nợ gốc

8.600

8.600

Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.

(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.

Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG THU NSNN

4.200.000

3.748.873

4.600.000

4.130.600

109,5%

110,2%

I

Thu nội địa

3.910.000

3.748.873

4.305.000

4.130.600

110,1%

110,2%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

806.260

806.260

788.000

788.000

97,7%

97,7%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

355.337

355.337

343.000

343.000

96,5%

96,5%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.438

20.438

20.000

20.000

97,9%

97,9%

1.3

Thuế tài nguyên

430.485

430.485

425.000

425.000

98,7%

98,7%

-

Thuế tài nguyên nước

430.200

430.200

424.500

424.500

98,7%

98,7%

-

Thuế tài nguyên khác

285

285

500

500

175,4%

175,4%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

52.640

52.640

50.000

50.000

95,0%

95,0%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

37.065

37.065

30.000

30.000

80,9%

80,9%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.969

14.969

19.500

19.500

130,3%

130,3%

2.3

Thuế tài nguyên

606

606

500

500

82,5%

82,5%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

1.500

1.500

1.000

1.000

66,7%

66,7%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

1.080

1.080

500

500

46,3%

46,3%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

420

420

500

500

119,0%

119,0%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

1.157.740

1.157.740

1.000.000

1.000.000

86,4%

86,4%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

802.340

802.340

674.000

674.000

84,0%

84,0%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

57.060

57.060

46.000

46.000

80,6%

80,6%

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

2.960

2.960

3.000

3.000

101,4%

101,4%

4.4

Thuế tài nguyên

295.380

295.380

277.000

277.000

93,8%

93,8%

-

Thuế tài nguyên nước

272.800

272.800

248.160

248.160

91,0%

91,0%

-

Thuế tài nguyên khác

22.580

22.580

28.840

28.840

127,7%

127,7%

5

Thuế thu nhập cá nhân

122.000

122.000

115.000

115.000

94,3%

94,3%

6

Thuế bảo vệ môi trường

157.000

94.200

166.000

99.600

105,7%

105,7%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

62.800

99.600

99.600

158,6%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

94.200

94.200

66.400

70,5%

7

Lệ phí trước bạ

93.600

93.600

100.000

100.000

106,8%

106,8%

8

Thu phí, lệ phí

56.100

56.100

58.000

48.000

103,4%

85,6%

8.1

Phí và lệ phí trung ương

10.000

8.2

Phí và lệ phí địa phương

56.100

56.100

48.000

48.000

85,6%

85,6%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

60

60

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.680

3.680

3.400

3.400

92,4%

92,4%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

29.140

29.140

25.000

25.000

85,8%

85,8%

12

Thu tiền sử dụng đất

400.000

400.000

400.000

400.000

100,0%

100,0%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

300

300

1.700

1.700

566,7%

566,7%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

95.000

95.000

80.000

80.000

84,2%

84,2%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

122.690

61.573

100.000

37.000

81,5%

60,1%

16

Thu khác ngân sách

79.670

42.460

67.300

32.300

84,5%

76,1%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

620

620

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

6.000

6.000

4.000

4.000

66,7%

66,7%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

21

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước)

726.000

726.000

1.345.600

1.345.600

185,3%

185,3%

Trong đó: - Thu tiền thuê đất

154.327

154.327

208.291

208.291

135,0%

135,0%

- Tiền bán tài sản trên đất

15.647

15.647

9.667

9.667

- Tiền sử dụng đất

556.026

556.026

1.127.642

1.127.642

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

290.000

295.000

101,7%

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

283.789

288.000

101,5%

2

Thuế xuất khẩu

4.810

6.000

124,7%

3

Thuế nhập khẩu

700

500

71,4%

6

Thu phí, lệ phí

500

7

Thu khác

700

IV

Thu huy động đóng góp

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

10.886.897

10.702.624

-184.273

98%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.738.173

8.361.291

623.118

108%

I

Chi đầu tư phát triển (1)

1.009.037

1.027.220

18.183

102%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.009.037

1.027.220

18.183

102%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

24.894

-24.894

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

400.000

100%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

77.000

80.000

3.000

104%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

5.267.711

5.777.927

510.216

110%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.409.053

2.653.298

244.245

110%

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

16.929

17.641

712

104%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2.200

2.100

-100

95%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

100%

V

Dự phòng ngân sách

153.219

165.856

12.637

108%

Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao (3)

26.940

26.940

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

VII

Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, trích tỷ lệ % nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1.227.806

1.318.688

90.882

107%

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

131.571

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

130.593

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

22.553

IX

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

77.200

68.500

-8.700

89%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.148.724

2.341.333

-807.391

74,4%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.243.102

1.353.958

110.856

108,9%

1

Chương trình MTQG NTM

138.330

160.530

22.200

Đầu tư

104.130

128.435

24.305

Thường xuyên

34.200

32.095

-2.105

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

283.570

325.739

42.169

Đầu tư

141.429

171.101

29.672

Thường xuyên

142.141

154.638

12.497

3

Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

821.202

867.689

46.487

Đầu tư

429.596

498.724

69.128

Thường xuyên

391.606

368.965

-22.641

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.905.622

987.375

-918.247

51,8%

II.1

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.825.767

823.220

-1.002.547

45,1%

II.2

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

79.855

164.155

84.300

205,6%

1

Vốn ngoài nước

2

Vốn trong nước

79.855

164.155

84.300

205,6%

2.1

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

2.644

3.187

543

120,5%

a

Khối tỉnh

1.760

2.103

343

119,5%

-

Ban an toàn giao thông tỉnh

880

1.051

171

119,4%

-

Thanh tra giao thông

440

526

86

119,5%

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

35

40

5

114,3%

-

Sở Văn hóa Thể thao và DL

35

40

5

114,3%

-

UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh

35

40

5

114,3%

-

Báo Kon Tum

35

45

10

128,6%

-

Tỉnh đoàn thanh niên

85

100

15

117,6%

-

Đài phát thanh Truyền hình

45

55

10

122,2%

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

30

50

20

166,7%

-

Sở Tư pháp

30

32

2

106,7%

-

Sở Thông tin Truyền thông

30

32

2

106,7%

-

Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum

30

32

2

106,7%

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

30

35

5

116,7%

-

Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum

20

25

5

125,0%

b

Khối huyện

884

1.084

200

122,6%

2.2

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

48.847

50.909

2.062

104,2%

-

Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54

300

-300

-

Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp

48.547

50.909

2.362

104,9%

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km30 - Km39+930, đường tái định cư thủy điện PleiKrông

31.325

-31.325

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 -Km39+500, Tỉnh lộ 673

17.222

17.000

-222

98,7%

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km3 đường ĐH.53, đường từ cầu Đăk Ang đến xã Đăk Rơ Nga, đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đăk Ang (Triển khi thực hiện sau khi đảm bảo đầy đủ hồ sơ theo quy trình quy định)

33.909

33.909

2.3

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trường Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

230

259

29

112,6%

2.4

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.000

1.000

-1.000

50,0%

-

Sở Khoa học và Công nghệ

700

300

-400

42,9%

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

650

400

-250

61,6%

-

Sở Công Thương

451

300

-151

66,6%

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

200

-200

2.5

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

25.341

23.995

-1.346

94,7%

-

BQL rừng đặc dụng Đăk Uy

400

400

100,0%

-

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

6.400

5.186

-1.214

81,0%

-

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

2.560

2.560

100,0%

-

BQL rừng phòng hộ Thạch Nham

465

449

-16

96,6%

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô

86

384

298

446,5%

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H’Drai

5.534

5.393

-141

97,5%

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông

642

1.102

460

171,7%

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy

3.986

3.254

-732

81,6%

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi

4.459

4.237

-222

95,0%

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Rẫy

25

25

-

UBND huyện Kon Plông

68

168

100

247,1%

-

Chi cục Kiểm lâm

400

737

337

184,3%

-

Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình

341

100

-241

29,3%

2.6

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương (Hội Văn học nghệ thuật tỉnh)

433

-433

2.7

Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương (Hội Nhà báo tỉnh)

160

-160

2.8

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

200

-200

2.9

Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

48.481

48.481

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

175

175

-

Khối huyện

48.306

48.306

2.10

Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội

36.324

36.324

a

Khối tỉnh

26.671

26.671

-

Trường Cao đẳng Kon Tum

7.558

7.558

+

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ (Theo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh)

2.830

2.830

+

Chính sách hỗ trợ học bổng đối với học sinh, sinh viên nội trú, có hộ khẩu vùng khó khăn theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ

4.634

4.634

+

Kinh phí hỗ trợ ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017

94

94

-

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh

131

131

+

Kinh phí trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ

131

131

-

BHXH tỉnh

18.982

18.982

+

BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

4.591

4.591

+

BHYT cho người nghèo, người DTTS -vùng KTXH khó khăn và người đang sinh sống ở vùng KTXH đặc biệt KK

3.645

3.645

+

BHYT người hiến tạng

3

3

+

BHYT HSSV

3.516

3.516

+

Hỗ trợ BHXH tự nguyện

7.227

7.227

b

Khối huyện

9.653

9.653

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

(3) Trích bổ sung nguồn Dự phòng ngân sách tỉnh theo tiến độ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất phát sinh thực nộp vào ngân sách nhà nước

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

3.748.873

4.130.600

381.727

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.017.062

8.361.291

344.229

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

20.864

68.500

47.636

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

750.000

826.000

76.000

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

74.527

86.811

12.284

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

9,9

10,5

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

2

Vay lại từ nguồn nước ngoài Chính phủ vay

74.527

86.811

12.284

-

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

23.439

21.467

(1.972)

-

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

14.058

12.798

(1.260)

-

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

37.030

52.546

15.516

II

Trả nợ gốc vay trong năm

8.580

8.860

280

1

Theo nguồn vốn vay

-

-

-

2

Theo nguồn trả nợ

8.580

8.860

280

-

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

8.580

8.860

280

+

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

1.972

2.070

98

+

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

1.260

1.292

32

+

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

5.348

5.498

150

III

Tổng mức vay trong năm

20.864

77.100

56.236

1

Theo mục đích vay

20.864

77.100

56.236

-

Vay chi đầu tư phát triển

20.864

68.500

47.636

-

Vay trả nợ gốc

-

8.600

8.600

2

Theo nguồn vay

20.864

77.100

56.236

(1)

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

(2)

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

20.864

77.100

56.236

-

Vay chi đầu tư phát triển

20.864

68.500

47.636

+

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

-

-

-

+

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

20.864

7.000

(13.864)

+

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu

15.000

15.000

+

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum

46.500

46.500

-

Vay trả nợ gốc

-

8.600

8.600

+

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

-

2.000

2.000

+

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

-

1.250

1.250

+

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

-

5.350

5.350

IV

Tổng dư nợ cuối năm

86.811

155.051

68.240

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

11,6

18,8

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

86.811

155.051

68.240

-

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

21.467

21.397

(70)

-

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

12.798

12.756

(42)

-

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

52.546

59.398

6.852

-

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu sử dụng vốn ODA

-

15.000

15.000

-

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum

-

46.500

46.500

-

Dự án Vay vốn WB giai đoạn 2021-2025 (nâng cao an toàn hồ đập và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi)

-

-

-

Phát triển hạ tầng chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu

-

-

-

Dự án Giảm thiểu các tác động của dịch bệnh Corrona tới kinh tế và xã hội thông qua bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng ở vùng Tây Nguyên

-

-

F

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

1.665

2.100

435

-

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

513

500

(13)

-

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

283

300

17

-

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

869

1.000

131

-

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu

300

300

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

9.297.237

11.097.813

10.634.124

-463.690

96%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.501.840

2.241.004

4.130.600

1.889.596

184%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.795.397

6.800.774

6.503.524

-297.250

96%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.646.673

3.646.673

4.162.191

515.518

114%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.148.724

3.154.101

2.341.333

-812.768

74%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)

4

Thu kết dư

100.590

-100.590

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.955.446

-1.955.446

II

Chi ngân sách

9.297.237

8.822.049

10.634.124

1.336.887

114%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)

6.603.214

5.974.313

7.453.935

850.721

113%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.694.023

2.847.736

3.180.189

486.166

118%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.446.169

2.446.169

2.839.107

392.938

116%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

247.854

401.567

341.082

93.228

138%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1)

77.200

20.864

68.500

-8.700

89%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

4.206.483

5.983.147

4.737.229

-1.245.918

79%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.512.460

1.507.869

1.557.040

49.171

103%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.694.023

2.847.736

3.180.189

332.453

112%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.446.169

2.446.169

2.839.107

392.938

116%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

247.854

401.567

341.082

-60.485

-85%

3

Thu kết dư

18.999

-18.999

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.608.543

-1.608.543

II

Chi ngân sách

4.206.483

5.972.064

4.737.229

530.746

113%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.206.483

5.972.064

4.737.229

530.746

113%

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.

(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.

(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.

Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa (2)

Bao gồm

II- Thu từ dầu thô (3)

III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3)

Bao gồm

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Lệ phí trước bạ

8. Thu phí, lệ phí

9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11. Thu cho thuê mặt đất mặt nước

12. Thu tiền sử dụng đất

13. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

16. Thu khác ngân sách

17. Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã

18. Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

19. Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (4)

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu

3. Thuế nhập khẩu

4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6. Lệ phí

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

TỔNG SỐ

4.600.000

4.305.000

788.000

50.000

1.000

1.000.000

115.000

166.000

100.000

58.000

3.400

25.000

400.000

1.700

80.000

100.000

67.000

300

4.000

1.345.600

295.000

288.000

6.000

500

500

1

Thành phố Kon Tum

2.991.580

2.991.580

702.860

11.440

950

240.200

74.130

125.500

65.000

28.400

2.820

10.860

200.400

1.700

80.000

57.940

41.170

250

2.360

1.345.600

2

Huyện Đăk Hà

133.660

133.660

610

8.600

38.600

8.730

34.000

9.000

3.060

120

3.300

20.000

2.840

4.750

50

3

Huyện Đăk Tô

126.600

126.600

2.430

780

82.300

4.700

6.500

5.000

2.100

100

2.000

15.000

1.590

3.100

1.000

4

Huyện Ngọc Hồi

430.500

135.500

9.040

1.100

58.200

6.800

7.000

18.200

150

2.160

25.000

1.750

6.100

295.000

288.000

6.000

500

500

5

Huyện Đăk Glei

30.500

30.500

550

1.080

11.500

1.900

1.500

1.860

30

180

9.000

600

2.300

6

Huyện Sa Thầy

114.660

114.660

13.660

600

57.800

5.260

5.000

1.460

30

3.300

25.000

250

2.300

7

Huyện Ia H'Drai

89.700

89.700

19.500

20.800

32.000

1.340

900

480

1.300

5.000

7.100

1.280

8

Huyện Kon Rẫy

83.900

83.900

350

850

70.700

3.620

2.700

650

50

650

500

2.050

1.780

9

Huyện Kon Plông

538.100

538.100

39.000

4.250

50

360.200

7.700

3.000

1.350

100

850

100.000

17.780

3.180

640

10

Huyện Tu Mơ Rông

60.800

60.800

500

48.500

820

900

440

400

100

8.100

1.040

Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.

(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.

(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 chỉ ghi chi dòng tổng số.

(4) Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế

Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Trong đó

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Bổ sung mục tiêu ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

2a

2b

3

TỔNG CHI NSĐP

10.702.624

6.306.477

5.965.395

341.082

4.396.147

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (Bao gồm bội chi ngân sách địa phương)

8.361.291

3.965.144

3.683.273

281.871

4.396.147

A.1

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.292.791

3.896.644

3.614.773

281.871

4.396.147

I

Chi đầu tư phát triển (1)

1.027.220

593.429

415.220

178.209

433.791

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.027.220

593.429

415.220

178.209

433.791

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

48.000

28.000

20.000

352.000

Trong đó: - Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%)

8.000

8.000

- Chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất

40.000

20.000

20.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

80.000

80.000

80.000

-

Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

5.777.927

1.991.494

1.926.832

64.662

3.786.433

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.653.298

467.576

457.576

10.000

2.185.722

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

17.641

15.641

14.041

1.600

2.000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2.100

2.100

2.100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

165.856

77.933

77.933

87.923

VI

Chi nguồn giao tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1.318.688

1.230.688

1.191.688

39.000

88.000

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

131.571

131.571

131.571

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

130.593

130.593

91.593

39.000

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

22.553

22.553

22.553

- Phân bổ chi đầu tư cấp tỉnh quản lý

945.971

945.971

945.971

A.2

CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

68.500

68.500

68.500

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.341.333

2.341.333

2.282.122

59.211

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.353.958

1.353.958

1.353.958

Chương trình MTQG NTM

160.530

160.530

160.530

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

325.739

325.739

325.739

Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

867.689

867.689

867.689

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

987.375

987.375

928.164

59.211

II.1

Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

823.220

823.220

823.220

1

Vốn nước ngoài

2

Vốn trong nước

823.220

823.220

823.220

II.2

Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

164.155

164.155

104.944

59.211

1

Vốn ngoài nước

2

Vốn trong nước

164.155

164.155

104.944

59.211

2.1

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

3.187

3.187

2.103

1.084

a

Khối tỉnh

2.103

2.103

2.103

-

Ban an toàn giao thông tỉnh

1.051

1.051

1.051

-

Thanh tra giao thông

526

526

526

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

40

40

40

-

Sở Văn hóa Thể thao và DL

40

40

40

-

UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh

40

40

40

-

Báo Kon Tum

45

45

45

-

Tỉnh đoàn thanh niên

100

100

100

-

Đài phát thanh Truyền hình

55

55

55

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

50

50

50

-

Sở Tư pháp

32

32

32

-

Sở Thông tin Truyền thông

32

32

32

-

Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum

32

32

32

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

35

35

35

-

Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum

25

25

25

b

Khối huyện

1.084

1.084

1.084

2.2

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

50.909

50.909

50.909

-

Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp

50.909

50.909

50.909

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0-Km39+500, Tỉnh lộ 673

17.000

17.000

17.000

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km3 đường ĐH.53, đường từ cầu Đăk Ang đến xã Đăk Rơ Nga, đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đắk Ang (Triển khai thực hiện sau khi đảm bảo đầy đủ hồ sơ theo quy trình quy định)

33.909

33.909

33.909

2.3

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

259

259

259

2.4

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

1.000

1.000

1.000

-

Sở Khoa học và Công nghệ

300

300

300

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

400

400

400

-

Sở Công Thương

300

300

300

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.5

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

23.995

23.995

23.827

168

-

BQL rừng đặc dụng Đăk Uy

400

400

400

-

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

5.186

5.186

5.186

-

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

2.560

2.560

2.560

-

BQL rừng phòng hộ Thạch Nham

449

449

449

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô

384

384

384

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H’Drai

5.393

5.393

5.393

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông

1.102

1.102

1.102

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy

3.254

3.254

3.254

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi

4.237

4.237

4.237

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Rẫy

25

25

25

-

UBND huyện Kon Plông

168

168

168

-

Chi cục Kiểm lâm

737

737

737

-

Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình

100

100

100

2.6

Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

48.481

48.481

175

48.306

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

175

175

175

-

Khối huyện

48.306

48.306

48.306

2.7

Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội

36.324

36.324

26.671

9.653

a

Khối tỉnh

26.671

26.671

26.671

-

Trường Cao đẳng Kon Tum

7.558

7.558

7.558

+

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ (Theo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh)

2.830

2.830

2.830

+

Chính sách hỗ trợ học bổng đối với học sinh, sinh viên nội trú, có hộ khẩu vùng khó khăn theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ

4.634

4.634

4.634

+

Kinh phí hỗ trợ ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017

94

94

94

-

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh

131

131

131

+

Kinh phí trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ

131

131

131

-

BHXH tỉnh

18.982

18.982

18.982

+

BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

4.591

4.591

4.591

+

BHYT cho người nghèo, người DTTS vùng KTXH khó khăn và người đang sinh sống ở vùng KTXH đặc biệt KK

3.645

3.645

3.645

+

BHYT người hiến tạng

3

3

3

+

BHYT HSSV

3.516

3.516

3.516

+

Hỗ trợ BHXH tự nguyện

7.227

7.227

7.227

b

Khối huyện

9.653

9.653

9.653

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

(3) Sở Kế hoạch và đầu tư triển khai thực hiện các nhiệm vụ, nội dung hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

(4) Vốn đối ứng ngân sách địa phương (vốn sự nghiệp) thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024: 84.455 triệu đồng, trong đó, vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao (lồng ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia), ngân sách huyện, thành phố chủ động cân đối bố trí vốn đối ứng, lồng ghép thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định và theo phân cấp ngân sách hiện hành. Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán ngân sách địa phương năm 2024, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định.

Biểu mẫu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

8.436.026

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

2.470.631

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)

3.683.273

B.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

3.614.773

I

Chi đầu tư phát triển (2)

415.220

1

Chi đầu tư cho các dự án

415.220

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

Chi khoa học và công nghệ

-

Chi quốc phòng

39.104

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

Chi y tế, dân số và gia đình

75.000

-

Chi văn hóa thông tin

55.426

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

25.983

-

Chi thể dục thể thao

31.663

-

Chi bảo vệ môi trường

-

Chi các hoạt động kinh tế

180.644

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

5.000

-

Chi bảo đảm xã hội

2.400

-

Chi đầu tư khác

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

1.926.832

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

457.576

-

Chi khoa học và công nghệ (3)

14.041

-

Chi quốc phòng

67.451

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

17.477

-

Chi y tế, dân số và gia đình

572.729

-

Chi văn hóa thông tin

55.977

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

22.105

-

Chi thể dục thể thao

13.565

-

Chi bảo vệ môi trường

13.299

-

Chi các hoạt động kinh tế

212.588

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

408.417

-

Chi bảo đảm xã hội

55.630

-

Chi thường xuyên khác

15.977

III

Chi trả nợ lãi vay

2.100

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

77.933

VI

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

1.191.688

B.2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

68.500

C

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.282.122

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.353.958

II

Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

823.220

III

Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

104.944

Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.

(2) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).

(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

Biểu mẫu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)

Chi dự phòng ngân sách

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán TƯ giao

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Chi chương trình MTQG

Trung ương BSMT

Trong đó

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới (NSĐP)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG SỐ

6.306.477

415.220

1.926.832

2.100

1.000

77.933

1.191.688

68.500

1.353.958

798.260

555.698

987.375

823.220

164.155

281.871

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1+A2)

3.683.273

415.220

1.926.832

2.100

1.000

77.933

1.191.688

68.500

-

-

-

-

-

-

-

A1

Chi cân đối ngân sách tỉnh

3.614.773

415.220

1.926.832

2.100

1.000

77.933

1.191.688

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Các cơ quan tổ chức

2.342.052

415.220

1.926.832

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đơn vị dự toán toàn ngành

1.765.851

188.663

1.577.188

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Sở NN và PT nông thôn

157.040

10.000

147.040

1.2

BQL khai thác các công trình thủy lợi

30.878

30.878

1.3

Sở Giao thông vận tải

59.547

24.600

34.947

1.4

Ban An toàn giao thông

388

388

1.5

Sở Xây dựng

10.631

10.631

1.6

Sở Tài nguyên Môi trường

28.516

-

28.516

1.7

Sở Công Thương

10.766

10.766

1.8

Sở Giáo dục Đào tạo

435.282

-

435.282

1.9

Sở Y tế

371.370

75.000

296.370

1.10

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

133.622

76.663

56.959

1.11

Sở Lao động Thương binh Xã hội

317.020

2.400

314.620

1.12

Sở Tư pháp

12.042

12.042

1.13

Văn phòng Tỉnh ủy

98.358

98.358

1.14

Sở Khoa học công nghệ

18.981

-

18.981

1.15

Tỉnh đoàn

11.454

11.454

1.16

Sở Thông tin truyền thông

23.226

23.226

1.17

Ban Quản lý Khu Kinh tế

22.759

22.759

1.18

Sở Nội vụ

23.971

23.971

2

Các đơn vị dự toán độc lập

525.694

226.557

299.137

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

11.126

11.126

2.2

Trường Cao đẳng Cộng đồng

38.247

38.247

2.3

Trường Chính trị

10.576

10.576

2.4

Đài phát thanh - Truyền hình

48.088

25.983

22.105

2.5

Ban Dân tộc

7.280

7.280

2.6

Sở Ngoại vụ

39.260

30.000

9.260

2.7

Thanh tra nhà nước

8.387

8.387

2.8

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

17.559

17.559

2.9

Sở Kế hoạch Đầu tư

21.177

6.044

15.133

2.10

Sở Tài chính

11.188

11.188

2.11

VP Ủy ban nhân dân tỉnh

42.309

5.000

37.309

2.12

Hội Cựu chiến binh

3.367

3.367

2.13

Hội Nông dân

4.987

4.987

2.14

Ủy ban mặt trận tổ quốc

10.610

10.610

2.15

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

7.075

7.075

2.16

Công an tỉnh

17.477

17.477

2.17

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

76.188

39.104

37.084

2.18

Bộ chỉ huy biên phòng

30.367

30.367

2.19

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

-

-

2.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

-

-

2.21

Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum

-

-

2.22

BQL Khu BTTN Ngọc Linh

19.000

19.000

2.23

UBND thành phố Kon Tum

-

-

2.24

UBND huyện Kon Rẫy

32.000

32.000

2.25

UBND huyện Tu Mơ Rông

10.426

10.426

2.26

Các Chủ đầu tư khác, đối ứng các chương trình mục tiêu, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, Chưa phân bổ chi tiết

59.000

59.000

3

Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác...

36.396

-

36.396

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.1

Hội người cao tuổi

734

734

3.2

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

607

607

3.3

Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật

551

551

3.4

Hội khuyến học

588

588

3.5

Ban liên lạc tù chính trị

90

90

3.6

Hội nhà báo

1.194

1.194

3.7

Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật

2.450

2.450

3.8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

605

605

3.9

Hội Văn học Nghệ thuật

1.102

1.102

3.10

Hội hữu nghị Việt - Lào

142

142

3.11

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

76

76

3.12

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

153

153

3.13

Hội Luật gia

322

322

3.14

Hội chữ thập đỏ

2.828

2.828

3.15

Liên minh Hợp tác xã

2.162

-

2.162

3.16

Đoàn Luật sư

84

84

3.17

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

34

34

3.18

Công đoàn viên chức tỉnh

150

150

3.19

Liên đoàn Lao động tỉnh

200

200

3.20

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42

22.324

22.324

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei

186

186

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

196

196

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

230

230

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

140

140

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

105

105

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

1.181

1.181

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H’Drai

309

309

-

Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum

922

922

-

Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân

2.728

2.728

-

Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum

4.541

4.541

-

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray

6.826

6.826

-

Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy

4.181

4.181

-

Công ty Nông nghiệp sạch Tây Nguyên

779

779

4

Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc

8.000

8.000

5

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

7.000

7.000

6

Chi khác ngân sách (*)

40.526

40.526

-

Hoạt động đối ngoại

3.000

3.000

-

Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra

3.557

3.557

-

Chi hỗ trợ đảm bảo hoạt động thu lệ phí

1.846

1.846

-

KP thực hiện chính sách ASXH của địa phương (KP BHYT theo NĐ 75/2023/NĐ-CP của CP, triển khai sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh), KP ASXH khác do Trung ương ban hành địa phương đảm bảo nguồn

13.000

13.000

-

KP chuyển đổi số (Triển khai sau khi có chủ trương phê duyệt của cấp có thẩm quyền)

10.000

10.000

-

KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm; đối ứng các Chương trình, DA, ĐA; Quy hoạch; KP đoàn ra, đoàn của các Sở, ngành và nhiệm vụ theo chủ trương cấp thẩm quyền

9.123

9.123

7

Nguồn thực hiện CCTL

(41.415)

(41.415)

II

Chi trả nợ lãi vay

2.100

2.100

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

IV

Dự phòng ngân sách

77.933

77.933

V

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

1.191.688

1.191.688

A2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

68.500

68.500

B

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU

2.282.122

1.353.958

798.260

555.698

928.164

823.220

104.944

C

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

341.082

59.211

59.211

281.871

(*) Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện theo đúng quy định Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn của Trung ương.

Ghi chú: Vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh năm 2024 được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao tại Biểu này (lồng ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia). Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán NSĐP năm 2024, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định

Biểu mẫu số 36

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi từ nguồn Trung ương bổ sung mục tiêu, chi từ nguồn bội chi

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

TỔNG SỐ

2.105.200

-

-

39.104

-

75.000

55.426

25.983

31.663

-

180.644

62.644

118.000

5.000

2.400

-

1.689.980

I

Chi đầu tư phát triển

415.220

-

-

39.104

-

75.000

55.426

25.983

31.663

-

180.644

62.644

118.000

5.000

2.400

-

-

1

Sở NN và PT nông thôn

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.000

-

10.000

-

-

-

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.044

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.044

6.044

-

-

-

-

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Sở Giao thông vận tải

24.600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24.600

24.600

-

-

-

-

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.400

-

7

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

76.663

-

-

-

-

-

45.000

-

31.663

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Sở Y tế

75.000

-

-

-

-

75.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

25.983

-

-

-

-

-

-

25.983

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.000

-

-

-

11

BQL Khu BTTN Ngọc Linh

19.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19.000

-

19.000

-

-

-

12

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Liên minh Hợp tác xã; Các HTX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Sở Ngoại vụ Cơ quan thường trực BCĐ công tác biên giới

30.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30.000

-

30.000

-

-

-

16

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

39.104

-

-

39.104

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

UBND huyện Kon Rẫy

32.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32.000

32.000

-

-

-

-

18

UBND huyện Tu Mơ Rông

10.426

-

-

-

-

-

10.426

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

UBND thành phố Kon Tum

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Các Chủ đầu tư khác, đối ứng các chương trình mục tiêu, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh, bổ sung quỹ phát triển đất, Chưa phân bổ chi tiết

59.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59.000

-

59.000

-

-

-

B

Chi từ nguồn bội chi

68.500

-

68.500

C

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

1.621.480

1.621.480

Ghi chú: - Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, Ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

- Chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên chi tiết các lĩnh vực theo quy định tại Điều 38 Luật Ngân sách nhà nước.

Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi thường xuyên

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Trung ương bổ sung mục tiêu, CTMTQG (nguồn chi TX)

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1=2+18

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG SỐ

2.587.474

1.926.832

457.576

14.041

67.451

17.477

572.729

55.977

22.105

13.565

13.299

212.588

28.604

94.479

408.417

55.630

15.977

660.642

A

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.926.832

1.926.832

457.576

14.041

67.451

17.477

572.729

55.977

22.105

13.565

13.299

212.588

28.604

94.479

408.417

55.630

15.977

-

I

Đơn vị dự toán toàn ngành

1.577.188

1.577.188

430.816

13.242

-

-

572.729

55.977

-

13.565

13.299

176.699

28.604

94.479

274.677

26.184

-

1

Sở NN và PT nông thôn

147.040

147.040

63.601

63.601

83.439

2

BQL khai thác các công trình thủy lợi

30.878

30.878

30.878

30.878

3

Sở Giao thông vận tải

34.947

34.947

28.604

28.604

6.343

4

Ban An toàn giao thông

388

388

388

5

Sở Xây dựng

10.631

10.631

5.169

5.462

6

Sở Tài nguyên Môi trường

28.516

28.516

12.131

8.548

7.837

7

Sở Công Thương

10.766

10.766

3.525

7.241

8

Sở Giáo dục Đào tạo

435.282

435.282

426.490

8.792

9

Sở Y tế

296.370

296.370

285.171

11.199

10

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

56.959

56.959

77

34.981

13.565

8.336

11

Sở Lao động Thương binh Xã hội

314.620

314.620

500

283.518

8.799

21.803

12

Sở Tư pháp

12.042

12.042

429

7.232

4.381

13

Văn phòng Tỉnh ủy

98.358

98.358

4.040

18.145

700

75.473

14

Sở Khoa học công nghệ

18.981

18.981

13.242

5.739

15

Tỉnh đoàn

11.454

11.454

251

2.851

1.250

7.102

16

Sở Thông tin truyền thông

23.226

23.226

247

18.630

4.349

17

Ban Quản lý Khu Kinh tế

22.759

22.759

1.168

14.235

7.356

18

Sở Nội vụ

23.971

23.971

2.822

1.559

19.590

II

Các đơn vị dự toán độc lập

299.137

299.137

48.883

-

67.451

17.477

-

-

22.105

-

-

35.889

-

-

107.210

122

-

1

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

11.126

11.126

11.126

2

Trường Cao đẳng Cộng đồng

38.247

38.247

38.247

3

Trường Chính trị

10.576

10.576

10.576

4

Đài phát thanh - Truyền hình

22.105

22.105

22.105

5

Ban Dân tộc

7.280

7.280

3.400

3.880

6

Sở Ngoại vụ

9.260

9.260

1.184

8.076

7

Thanh tra nhà nước

8.387

8.387

8.387

8

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

17.559

17.559

17.559

9

Sở Kế hoạch Đầu tư

15.133

15.133

4.693

10.440

10

Sở Tài chính

11.188

11.188

60

11.128

11

VP Ủy ban nhân dân tỉnh

37.309

37.309

15.228

22.081

12

Hội Cựu chiến binh

3.367

3.367

3.367

13

Hội Nông dân

4.987

4.987

258

4.729

14

Ủy ban mặt trận tổ quốc

10.610

10.610

10.610

15

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

7.075

7.075

6.953

122

16

Công an tỉnh

17.477

17.477

17.477

17

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

37.084

37.084

-

37.084

18

Bộ chỉ huy biên phòng

30.367

30.367

30.367

III

Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác...

36.396

36.396

-

595

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13.127

22.324

350

1

Hội người cao tuổi

734

734

734

2

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

607

607

607

3

Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật

551

551

551

4

Hội khuyến học

588

588

588

5

Ban liên lạc tù chính trị

90

90

90

6

Hội nhà báo

1.194

1.194

1.194

7

Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật

2.450

2.450

595

1.855

8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

605

605

605

9

Hội Văn học Nghệ thuật

1.102

1.102

1.102

10

Hội hữu nghị Việt - Lào

142

142

142

11

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

76

76

76

12

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

153

153

153

13

Hội Luật gia

322

322

322

14

Hội chữ thập đỏ

2.828

2.828

2.828

15

Liên minh Hợp tác xã

2.162

2.162

-

2.162

16

Đoàn Luật sư

84

84

84

18

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

34

34

34

20

Công đoàn viên chức tỉnh

150

150

150

21

Liên đoàn Lao động tỉnh

200

200

200

22

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42

22.324

22.324

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22.324

-

-

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei

186

186

186

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

196

196

196

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

230

230

230

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

140

140

140

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

105

105

105

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

1.181

1.181

1.181

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H’Drai

309

309

309

-

Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum

922

922

922

-

Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân

2.728

2.728

2.728

-

Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum

4.541

4.541

4.541

-

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray

6.826

6.826

6.826

-

Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy

4.181

4.181

4.181

-

Công ty Nông nghiệp sạch Tây Nguyên

779

779

779

IV

Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc

8.000

8.000

8.000

V

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

7.000

7.000

7.000

VI

Chi khác ngân sách (*)

40.526

40.526

-

-

-

5.403

-

35.123

VII

Nguồn thực hiện CCTL

(41.415)

(41.415)

(22.123)

204

-

-

-

(19.496)

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

660.642

660.642

(*) Bao gồm: Hoạt động đối ngoại; Chi hỗ trợ đảm bảo hoạt động thu lệ phí; Kinh phí thực hiện chính sách ASXH của địa phương và các chính sách ASXH khác do Trung ương ban hành địa phương đảm bảo nguồn; Kinh phí chuyển đổi số; Kinh phí tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm; đối ứng các Chương trình, dự án, đề án; quy hoạch; kinh phí đoàn ra, đoàn của các Sở, ngành và nhiệm vụ theo chủ trương cấp thẩm quyền, Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện theo đúng quy định Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn của Trung ương.

Ghi chú: Vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh năm 2024 được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao tại Biểu này (lồng ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia). Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán NSĐP năm 2024, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định

Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

TỔNG SỐ

4.600.000

1.557.040

809.015

748.025

2.470.631

368.476

0

4.396.147

1

Thành phố Kon Tum

2.991.580

647.231

378.750

268.481

275.958

74.849

998.038

2

Huyện Đăk Hà

133.660

74.417

44.300

30.117

375.628

54.143

504.188

3

Huyện Đăk Tô

126.600

96.379

28.748

67.631

260.025

37.115

393.519

4

Huyện Ngọc Hồi

430.500

94.409

45.180

49.229

243.728

38.027

376.164

5

Huyện Đăk Glei

30.500

23.829

15.383

8.446

402.224

39.593

465.646

6

Huyện Sa Thầy

114.660

88.222

32.865

55.357

304.295

43.983

436.500

7

Huyện Ia H’Drai

89.700

40.883

14.684

26.199

96.221

5.012

142.116

8

Huyện Kon Rẫy

83.900

64.761

21.288

43.473

198.376

23.450

286.587

9

Huyện Kon Plong

538.100

385.538

211.279

174.259

27.828

20.131

433.497

10

Huyện Tu Mơ Rông

60.800

41.371

16.538

24.833

286.348

32.173

359.892

Ghi chú: (1) Bao gồm số thu thuế XNK trên địa bàn 295.000 triệu đồng

Biểu mẫu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng chi NSĐP

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi đầu tư cơ sở hạ tầng, trụ sở làm việc mới (nếu có) theo đề án, phương án được cấp tỉnh phê duyệt từ nguồn giao tăng thu so với dự toán trung ương giao và phân bổ theo tiến độ nguồn thu thực tế phát sinh nộp vào ngân sách nhà nước

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

A

B

1=2+15+19

2=3+9+12
+13+14

3=6+7
+8+9

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=17+
18+19

17

18

19

20

TỔNG SỐ

4.737.229

4.396.147

521.791

81.791

352.000

88.000

3.786.433

2.185.722

2.000

87.923

341.082

217.209

123.873

1

Thành phố Kon Tum

1.092.249

998.038

280.762

16.410

176.352

88.000

697.315

399.497

200

19.961

94.211

79.450

14.761

2

Huyện Đăk Hà

535.723

504.188

24.625

7.025

17.600

469.479

292.238

200

10.084

31.536

18.450

13.086

3

Huyện Đăk Tô

427.665

393.519

20.571

7.371

13.200

365.078

229.403

200

7.870

34.145

18.950

15.195

4

Huyện Ngọc Hồi

402.781

376.164

29.396

7.396

22.000

339.245

184.139

200

7.523

26.617

10.450

16.167

5

Huyện Đăk Glei

484.402

465.646

15.950

8.030

7.920

440.383

251.193

200

9.313

18.756

11.150

7.606

6

Huyện Sa Thầy

454.650

436.500

29.832

7.832

22.000

397.938

236.941

200

8.730

18.150

8.950

9.200

7

Huyện Ia'H Drai

166.428

142.116

10.326

5.926

4.400

128.948

51.708

200

2.842

24.312

9.750

14.562

8

Huyện Kon Rẫy

305.622

286.587

7.028

6.588

440

273.827

158.030

200

5.732

19.034

12.050

6.984

9

Huyện Kon Plong

483.467

433.497

95.623

7.623

88.000

329.204

177.565

200

8.670

49.971

38.359

11.612

10

Huyện Tu Mơ Rông

384.243

359.892

7.678

7.590

88

345.016

205.008

200

7.198

24.350

9.650

14.700

Ghi chú: (1) Chi ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; chi ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.

Biểu mẫu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 = 2+3+4

2

3

4

TỔNG SỐ

341.082

217.209

123.873

0

1

Thành phố Kon Tum

94.211

79.450

14.761

2

Huyện Đăk Hà

31.536

18.450

13.086

3

Huyện Đăk Tô

34.145

18.950

15.195

4

Huyện Ngọc Hồi

26.617

10.450

16.167

5

Huyện Đăk Glei

18.756

11.150

7.606

6

Huyện Sa Thầy

18.150

8.950

9.200

7

Huyện Ia'H Drai

24.312

9.750

14.562

8

Huyện Kon Rẫy

19.034

12.050

6.984

9

Huyện Kon Plong

49.971

38.359

11.612

10

Huyện Tu Mơ Rông

24.350

9.650

14.700

Biểu mẫu số 46

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện giai đoạn 2021-2025 đến năm 2023

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 -2025 đến năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2024

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Vốn nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

TỔNG SỐ: (A+B+C)

7.334.352

-

-

5.304.646

1.396.944

-

-

1.396.944

1.396.944

-

-

1.396.944

3.904.317

93.775

1.596.205

2.214.337

A.

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.334.352

-

-

5.304.646

1.396.944

-

-

1.396.944

1.396.944

-

-

1.396.944

2.214.337

-

-

2.214.337

I.

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐINH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG

1.574.078

-

-

770.070

904.481

-

-

904.481

904.481

-

-

904.481

547.220

-

-

547.220

I.1

PHÂN CẤP CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

-

-

-

-

647.889

-

-

647.889

647.889

-

-

647.889

225.000

-

-

225.000

1

UBND TP Kon Tum

-

304.030

304.030

304.030

304.030

87.410

87.410

2

UBND huyện Đăk Hà

-

52.355

52.355

52.355

52.355

18.025

18.025

3

UBND huyện Đăk Tô

-

47.404

47.404

47.404

47.404

18.871

18.871

4

UBND huyện Tu Mơ Rông

-

31.110

31.110

31.110

31.110

10.290

10.290

5

UBND huyện Ngọc Hồi

-

31.218

31.218

31.218

31.218

10.396

10.396

6

UBND huyện Đăk Glei

-

32.430

32.430

32.430

32.430

10.730

10.730

7

UBND huyện Sa Thầy

-

30.486

30.486

30.486

30.486

9.832

9.832

8

UBND huyện Ia H’Drai

-

25.668

25.668

25.668

25.668

8.526

8.526

9

UBND huyện Kon Rẫy

-

34.004

34.004

34.004

34.004

12.088

12.088

10

UBND huyện Kon Plông

-

59.184

59.184

59.184

59.184

38.832

38.832

I.2

Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã

-

-

-

15.000

15.000

I.2

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

1.574.078

-

-

770.070

256.592

-

-

256.592

256.592

-

-

256.592

307.220

-

-

307.220

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

78.815

-

-

78.815

4.500

-

-

4.500

4.500

-

-

4.500

39.104

-

-

39.104

-

Cơ sở huấn luyện dự bị động viên/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum

la HDrai

2024-

NQ 55-29/4/2021; 174- 28/4/2023

38.815

38.815

-

-

-

-

24.104

24.104

-

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H’Drai

la HDrai

NQ 03-09/7/2021; 1781-18/11/2022

40.000

40.000

4.500

4.500

4.500

4.500

15.000

15.000

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

564.145

-

-

69.732

39.747

-

-

39.747

39.747

-

-

39.747

6.044

-

-

6.044

-

Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

Toàn tỉnh

2019-2023

669-14/7/2017

564.145

-

-

69.732

39.747

-

-

39.747

39.747

-

-

39.747

6.044

-

-

6.044

3

Sở Giao thông vận tải

162.235

-

-

112.235

33.000

-

-

33.000

33.000

-

-

33.000

24.600

-

-

24.600

-

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673

Đăk Glei

2023-

NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022

162.235

-

-

112.235

33.000

-

-

33.000

33.000

-

-

33.000

24.600

-

-

24.600

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4.000

-

-

4.000

1.600

-

-

1.600

1.600

-

-

1.600

2.400

-

-

2.400

-

Xây mới, mở rộng và nâng cấp các Nghĩa trang liệt sĩ và nhà bia tưởng niệm liệt sĩ, thay bia mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025

Toàn tỉnh

2022-

55-13/6/2023

4.000

4.000

1.600

1.600

1.600

1.600

2.400

2.400

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

334.857

-

-

75.262

9.000

-

-

9.000

9.000

-

-

9.000

10.000

-

-

10.000

-

Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Kon Tum

148/TTg-QHQT, 02/02/2021; 271-31/5/2023

334.857

75.262

9.000

9.000

9.000

9.000

10.000

10.000

6

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

189.500

-

-

189.500

70.137

-

-

70.137

70.137

-

-

70.137

71.663

-

-

71.663

-

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021-

1388-12/12/2018; 1461-23/12/2019

90.000

90.000

13.000

13.000

13.000

13.000

40.000

40.000

-

Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021-

1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019
939-25/9/2020

99.500

99.500

57.137

57.137

57.137

57.137

31.663

31.663

7

Văn phòng UBND tỉnh

9.833

-

-

9.833

2.566

-

-

2.566

2.566

-

-

2.566

5.000

-

-

5.000

-

Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh

Kon Tum

2021-

190-31/12/2022

9.833

9.833

2.566

2.566

2.566

2.566

5.000

5.000

8

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

35.817

-

-

35.817

9.082

-

-

9.082

9.082

-

-

9.082

25.983

-

-

25.983

-

Đầu tư hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động tiêu chuẩn HD

Kon Tum

2022-

NQ 50-29/4/2021

25.282

25.282

24.700

24.700

-

Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh

Kon Tum

2022-

135-27/10/2022

10.535

10.535

9.082

9.082

9.082

9.082

1.283

1.283

9

BQL Khu BTTN Ngọc Linh

38.000

-

-

38.000

17.000

-

-

17.000

17.000

-

-

17.000

19.000

-

-

19.000

-

Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

Đăk Glei

2022

NQ 54-29/4/2021; 677-30/12/2021

38.000

38.000

17.000

17.000

17.000

17.000

19.000

19.000

10

Cơ quan thường trực BCĐ công tác biên giới (Sở Ngoại vụ)

38.840

-

-

38.840

-

-

-

-

-

-

-

-

30.000

-

-

30.000

-

Kè chống sạt lở bờ suối biên giới đoạn giữa cột mốc 22/3-23/4 trên biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia

la H'Drai

2022-

NQ 64-11/11/2022

38.840

38.840

-

-

-

-

30.000

30.000

11

UBND huyện Tu Mơ Rông

18.036

-

-

18.036

7.460

-

-

7.460

7.460

-

-

7.460

10.426

-

-

10.426

-

Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum

Tu Mơ Rông

2022-

NQ 62-09/12/2021

18.036

18.036

7.460

7.460

7.460

7.460

10.426

10.426

12

UBND huyện Kon Rẫy

100.000

-

-

100.000

58.000

-

-

58.000

58.000

-

-

58.000

32.000

-

-

32.000

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

2022-

NQ 10-12/3/2021

50.000

50.000

20.000

20.000

20.000

20.000

25.000

25.000

-

Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

2022-

NQ 09-12/3/2021

50.000

50.000

38.000

38.000

38.000

38.000

7.000

7.000

13

Các chủ đầu tư khác

-

-

-

-

4.500

-

-

4.500

4.500

-

-

4.500

31.000

-

-

31.000

-

Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành

-

-

4.500

4.500

4.500

4.500

16.000

16.000

-

Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

-

15.000

15.000

II.

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

400.000

-

-

400.000

II.1

Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

352.000

-

-

352.000

1

UBND TP Kon Tum

-

-

-

176.352

176.352

2

UBND huyện Đăk Hà

-

-

-

17.600

17.600

3

UBND huyện Đăk Tô

-

-

-

13.200

13.200

4

UBND huyện Tu Mơ Rông

-

-

-

88

88

5

UBND huyện Ngọc Hồi

-

-

-

22.000

22.000

6

UBND huyện Đăk Glei

-

-

-

7.920

7.920

7

UBND huyện Sa Thầy

-

-

-

22.000

22.000

8

UBND huyện Ia H’Drai

-

-

-

4.400

4.400

9

UBND huyện Kon Rẫy

-

-

-

440

440

10

UBND huyện Kon Plông

-

-

-

88.000

88.000

II.2

Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện

20.000

20.000

II.3

Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh

20.000

20.000

II.4

Bổ sung quỹ phát triển đất

8.000

8.000

III.

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH)

5.403.952

-

-

4.235.707

476.647

-

-

476.647

476.647

-

-

476.647

1.187.117

-

-

1.187.117

III.1

Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn thu)

-

-

-

88.000

88.000

III.2

Bổ sung chi phí quản lý đất đai tại huyện

-

-

-

39.000

39.000

III.3

Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh

-

-

-

91.593

91.593

III.4

Bổ sung quỹ phát triển đất

-

-

-

22.553

22.553

III.5

Chi đền bù GPMB của các dự án mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước

-

-

-

30.000

30.000

III.6

Phân bổ chi đầu tư các dự án

5.403.952

-

-

4.235.707

476.647

-

-

476.647

476.647

-

-

476.647

915.971

-

-

915.971

1

Sở Y tế

112.775

-

-

42.273

13.459

-

-

13.459

13.459

-

-

13.459

17.500

-

-

17.500

-

Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H’Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)

702-03/8/2021

112.775

42.273

13.459

13.459

13.459

13.459

17.500

17.500

2

UBND thành phố Kon Tum

657.526

-

-

610.526

63.500

-

-

63.500

63.500

-

-

63.500

229.333

-

-

229.333

-

Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

NQ 66-29/4/2021; 747-05/11/2021

129.513

82.513

25.000

25.000

25.000

25.000

57.500

57.500

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

205-27/02/2019; 147-08/3/2021

35.083

35.083

3.000

3.000

3.000

3.000

28.000

28.000

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

204-27/02/2019; 147-08/3/2021

108.937

108.937

15.000

15.000

15.000

15.000

50.000

50.000

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

206-27/02/2019; 239-30/3/2021

383.993

383.993

20.500

20.500

20.500

20.500

93.833

93.833

3

Văn phòng UBND tỉnh

245.000

-

-

245.000

106.092

-

-

106.092

106.092

-

-

106.092

114.000

-

-

114.000

-

Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ

NQ 41-29/4/2021;
256-11/5/2022

245.000

245.000

106.092

106.092

106.092

106.092

114.000

114.000

4

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

16.923

-

-

16.923

-

-

-

-

-

-

-

-

16.923

-

-

16.923

-

Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu)

1230-09/12/2020; 290-14/4/2021

16.923

16.923

16.923

16.923

5

Ban QL Khu kinh tế tỉnh

272.240

-

-

272.240

51.236

-

-

51.236

51.236

-

-

51.236

70.000

-

-

70.000

-

Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai

939-03/9/2019; 1125-16/10/2019

272.240

272.240

51.236

51.236

51.236

51.236

70.000

70.000

6

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei

86.550

-

-

70.000

-

-

-

-

-

-

-

-

25.000

-

-

25.000

-

Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei

NQ 52-29/4/2021

86.550

70.000

25.000

25.000

7

Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông

60.810

-

-

45.000

-

-

-

-

-

-

-

-

25.000

-

-

25.000

-

Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn

NQ 31-09/7/2021

60.810

45.000

25.000

25.000

8

Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô

99.620

-

-

99.620

-

-

-

-

-

-

-

-

25.000

-

-

25.000

-

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH51 (đường liên xã Kon Đào - Văn Lem)

NQ 53-29/4/2021

99.620

99.620

-

-

25.000

25.000

9

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

3.852.508

-

-

2.834.125

242.360

-

-

242.360

242.360

-

-

242.360

393.215

-

-

393.215

-

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021

1.300.000

400.000

-

-

50.000

50.000

-

Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

868-30/10/2013; 1057-30/10/2015

236.767

118.384

28.130

28.130

28.130

28.130

50.000

50.000

-

Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

294-02/4/2019; 728-15/7/2019

57.000

57.000

7.000

7.000

7.000

7.000

9.000

9.000

-

Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

293-02/4/2019; 726-15/7/2019

87.000

87.000

10.000

10.000

10.000

10.000

38.300

38.300

-

Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum

1452a-30/11/2016; 1153-31/10/2017; 277-16/5/2022

127.040

-

127.040

-

-

102.000

102.000

-

Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum

1451-29/12/2017; 889-22/8/2018

100.000

-

100.000

170

170

170

170

2.000

2.000

-

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao

510-22/5/2019; 1172-23/10/2019

197.223

197.223

84.000

84.000

84.000

84.000

11.266

11.266

-

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)

1058-30/10/2015

605.689

605.689

19.804

19.804

19.804

19.804

10.000

10.000

-

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

1057-30/10/2015

609.663

609.663

19.112

19.112

19.112

19.112

10.000

10.000

-

Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh

910-28/10/2015; 51-25/01/2021

75.000

75.000

56.151

56.151

56.151

56.151

10.649

10.649

-

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)

985-13/9/2019;
826-06/9/2021

457.126

457.126

17.993

17.993

17.993

17.993

100.000

100.000

III.

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

356.322

-

-

298.869

15.816

-

-

15.816

15.816

-

-

15.816

80.000

-

-

80.000

III.1

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

356.322

-

-

298.869

15.816

-

-

15.816

15.816

-

-

15.816

80.000

-

-

80.000

a.

Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình

337.226

-

-

279.773

2.816

-

-

2.816

2.816

-

-

2.816

75.000

-

-

75.000

1

Sở Y tế

337.226

-

-

279.773

2.816

-

-

2.816

2.816

-

-

2.816

75.000

-

-

75.000

-

Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

Toàn tỉnh

2021­-2025

1178-30/11/2020

62.900

5.447

2.816

2.816

2.816

2.816

2.631

2.631

-

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh (giai đoạn 2)

Kon Tum

2022-2025

NQ 29-09/7/2021

274.326

274.326

72.369

72.369

b.

Lĩnh vực văn hóa

19.096

-

-

19.096

13.000

-

-

13.000

13.000

-

-

13.000

5.000

-

-

5.000

1

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

19.096

-

-

19.096

13.000

-

-

13.000

13.000

-

-

13.000

5.000

-

-

5.000

-

Trưng bày Bảo tàng ngoài trời

Kon Tum

2021­-2023

1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018

19.096

19.096

13.000

13.000

13.000

13.000

5.000

5.000

B.

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

1.621.480

25.275

1.596.205

-

I

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

823.220

823.220

II

Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia

798.260

25.275

772.985

C.

VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

68.500

68.500

-

-

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Kon Tum ban hành

  • Số hiệu: 62/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Dương Văn Trang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản