Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 15 tháng 9 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH LÀO CAI NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 14

(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 172/BC-KTNS ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023 như sau:

1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: Điều chỉnh tăng 9.155 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 18.922.336 triệu đồng, gồm:

a) Thu bổ sung có mục tiêu: Tăng 594 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 3.446.269 triệu đồng.

b) Thu viện trợ (ghi thu ghi chi): Tăng 6.561 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh là 11.650 triệu đồng.

c) Thu từ nguồn ủng hộ, đóng góp: Tăng 2.000 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh là 2.000 triệu đồng.

2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: Điều chỉnh tăng 9.155 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 19.001.516 triệu đồng.

3. Điều chỉnh, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:

a) Bổ sung cho ngân sách cấp dưới: Điều chỉnh giảm 41.935 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 6.920.880 triệu đồng.

b) Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực: Điều chỉnh giảm 3.631 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 8.455.082 triệu đồng.

c) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: Tăng 54.621 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 3.590.200 triệu đồng.

d) Chi hỗ trợ địa phương khác: 100 triệu đồng.

 (Chi tiết theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 14 (Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 15 tháng 9 năm 2023./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu; UBTCNS của QH;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

 


Biểu số 01

TNG HỢP ĐIU CHỈNH D TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết s 32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đã giao

Dự toán điều chỉnh

Dự toán sau điều chnh

Tổng số

Kinh phí CCTL

Nội dung khác

*

TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH

18.913.181

9.155

-

9.155

18.922.336

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

5.962.648

 

 

 

5.962.648

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.938.514

594

-

594

8.939.108

 

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.492.839

 

 

 

5.492.839

 

Thu bổ sung có mục tiêu

3.445.675

594

 

594

3.446.269

3

Thu chuyn nguồn

4.006.930

 

 

 

4.006.930

4

Thu viện tr(Ghi thu ghi chi)

5.089

6.561

 

6.561

11.650

5

Thu ng hộ đóng góp

 

2.000

 

2.000

2.000

**

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH

18.992.361

9.155

 

9.155

19.001.516

A

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưi

6.962.815

-41.935

3.164

-45.099

6.920.880

I

Chi các chương trình MTQG

1.420.036

-54.621

 

-54.621

1.365.415

II

Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ

5.542.780

12.686

3.164

9.522

5.555.466

B

Chi ngân sách cấp tnh theo lĩnh vực

8 458.713

-3.631

-3.164

-467

8.455.082

I

Chi đầu tư phát triển

3.742.262

8.000

 

8.000

3.750.262

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.719.096

8.000

 

8.000

3.727.096

-

Chi đu tư từ nguồn vn XDCB tập trung

966.324

 

 

 

966.324

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền s dụng đất

1.479.655

 

 

 

1.479.655

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

52.202

 

 

 

52.202

-

Chi đầu tư từ nguồn tiền thuê đất, tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi thường xuyên

820.122

 

 

 

820.122

 

Trong đó: + Nguồn tiết kiệm chi từ sự nghiệp giáo dục và đào tạo

250.000

 

 

 

250.000

 

+ Nguồn tiền thuê đất, tăng thu thuế, phí, thu khác

530.885

 

 

 

530.885

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay lại nước ngoài

143.316

 

 

 

143.316

-

Chi từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi

-

 

 

 

 

-

Chi từ nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sn đ đầu tư hạ tầng giao thông và khc phục môi trường

226.711

 

 

 

226.711

-

Chi đầu tư từ dự phòng ngân sách tỉnh

30.766

8.000

 

8.000

38.766

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sn phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế

23.166

 

 

 

23.166

II

Chi thường xuyên

2.891.886

11.613

268

11.345

2.903.499

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

766.056

1.989

301

1.688

768.045

-

Chi khoa học và công nghệ

74.508

-119

 

-119

74.389

-

Chi quốc phòng

59.740

296

 

296

60.036

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

14.339

500

 

500

14.839

-

Chi y tế, dân số và gia đình

650.563

959

 

959

651.521

-

Chi văn hóa thông tin

80.070

 

 

 

80.070

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

102.488

 

 

 

102.488

-

Chi thể dục thể thao

10.326

 

 

 

10.326

-

Chi bo vệ môi trường

23.493

-157

 

-157

23.336

-

Chi các hoạt động kinh tế

265.247

-3.999

-33

-3.966

261.248

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn th

738.581

8.929

 

8.929

747.510

-

Chi bo đảm xã hội

101.477

3.215

 

3 215

104.692

-

Chi khác ngân sách

5.000

 

 

 

5.000

III

Chi tr nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

25.700

 

 

 

25.700

IV

Chi b sung qu dự trữ tài chính

1.100

 

 

 

1.100

V

Dự phòng ngân sách

104.270

-19.812

 

-19.812

84.458

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

1.693.495

-3.432

-3.432

 

1.690.063

C

Chi các chương trình MTQG, CT mục tiêu, nhiệm vụ khác

3.535.579

54.621

 

54.621

3.590.200

I

Chi các chương trình MTQG

349.245

54.621

 

54.621

403.867

-

Vốn đầu tư

63.155

 

 

 

63.155

-

Vốn sự nghiệp

286.090

54.621

 

54.621

340.711

II

Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ

3.186.333

 

 

 

3.186.333

-

Vn đầu tư

3.025.946

 

 

 

3 025 946

-

Vốn sự nghiệp

160.387

 

 

 

160.387

D

Chi từ nguồn ng hộ đóng góp

35.253

 

 

 

35.253

E

Chi hỗ tr địa phương khác

 

100

 

100

100

***

BỘI CHI NGÂN SÁCH TỈNH

79.180

 

 

 

79.180

 

Biểu số 03

ĐIU CHỈNH, B SUNG DỰ TOÁN CHI H TR MỘT S CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHI KHÁC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết s 32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán đã giao

Dự toán kỳ này điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

I

Nguồn đầu năm

5.000

 

5.000

II

Tng s

2.688

1.909

4.597

1

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

600

 

600

2

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

300

 

300

3

Tòa án nhân dân tỉnh

600

 

600

4

Cục Quản lý thị trường

485

 

485

5

Liên đoàn Lao động tỉnh

543

 

543

6

Ngân hàng TMCP Sài Gòn- Hà Nội chi nhánh Lào Cai

20

 

20

7

Công ty TNHH Tư vấn Công nghiệp

20

 

20

8

Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết tnh Lào Cai

20

 

20

9

Cục Thống kê tỉnh

20

139

159

10

Công ty TNHH Cơ khí Tổng hợp Huy Long

20

 

20

11

Công ty TNHH Xây dựng tổng hợp Minh Đức

20

 

20

12

Công ty Công nghiệp hóa chất Mỏ Tây Bắc

20

 

20

13

Bảo hiểm xã hội tỉnh

20

 

20

14

Cục Thuế tỉnh

 

1.770

1.770

III

Nguồn còn lại

2.312

-1.909

403

 

Biu số 04

CHI TIT ĐIU CHỈNH, B SUNG DỰ TOÁN CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PH

(Kèm theo Nghị quyết s 32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Thành phố Lào Cai

Thị xã Sa Pa

Huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Yên

Huyện Bát Xát

Huyện Bắc Hà

Huyện Si Ma Cai

Huyện Văn Bàn

Huyện Mường Khương

 

Tổng số

-41.935

119

-12.350

-1.686

2.331

4.469

-9.175

-2.312

1.486

-24.817

A

Các khon chi theo định mức, chế độ chính sách quy định

10.016

119

1.801

255

1.089

3.818

963

1.095

617

259

1

Kinh phí tiền lương và các khoản phụ cấp có tính chất lương

3.164

 

1.771

 

127

 

452

774

40

 

-

Kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp một lần theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 của Chính ph

409

 

 

 

 

 

409

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp lần đầu theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 của Chính ph

149

 

 

 

119

 

30

 

 

 

-

Kinh phí chi tr phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 và Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 ca HĐND tnh

1.752

 

1.752

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí trợ cấp thôi việc đối với công chức theo Nghị định 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính ph

80

 

19,3

 

8

 

13

 

39,7

 

-

Kinh phí h trợ thường xuyên hàng tháng đối với đội trưng, đội phó dân phòng theo Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 ca HĐND tnh

774

 

 

 

 

 

 

774

 

 

II

Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác

6.852

119

30

255

962

3.818

511

321

577

259

1

Chi đm bo xã hội

4.447

119

30

255

602

2.589

201

15

517

119

-

Kinh phí trợ cấp mai táng phí đối với dân công ha tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bo vệ T quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đã từ trần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 ca Thủ tướng Chính phủ

1.144,4

74,5

 

44,7

366,9

14,9

186,2

14,9

427,4

14,9

-

Kinh phí trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/04/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc đã từ trần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 ca Thủ tướng Chính phủ

432,1

 

14,9

134,1

74,5

44,7

14,9

 

74,5

74,5

-

Kinh phí tr cấp mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã từ trần theo Quyết định s 290/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ

223,5

44,7

 

74,5

44,7

29,8

 

 

14,9

14,9

-

Kinh phí h trợ mai táng phí theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 ca Chính phủ cho thân nhân cán bộ hưu xã ngh việc theo Quyết định số 130/CP ngày 30/6/1975 của Hội đồng Chính phủ, Quyết định số 111/HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưng (nay là Chính phủ)

29,8

 

14,9

 

 

 

 

 

 

14,9

-

Kinh phí thực hiện chế độ trợ giúp các đối tượng bo trợ xã hội, người cao tui, người khuyết tật theo Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

2.616

 

 

 

116

2.500

 

 

 

 

-

Kinh phí trợ cấp một lần đối với thân nhân của người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bng khen của Ch tịch UBND tnh theo Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Th tướng Chính phủ

1,21

 

 

1,21

 

 

 

 

 

 

2

S nghiệp giáo dục và đào tạo

312

 

 

 

 

6

 

306

 

 

-

Kinh phí cấp bù học phí, h trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ

127

 

 

 

 

 

 

127

 

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Th tướng Chính phủ

179

 

 

 

 

 

 

179

 

 

-

Hỗ trợ một lần cho học sinh có hoàn cnh khó khăn, tinh thần vượt khó trong học tập tham gia kỳ thi tt nghiệp THPT theo Nghị quyết số 8/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tnh

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

3

S nghiệp y tế

1.423

 

 

 

 

1.223

 

 

60

140

-

Kinh phí thực hiện chính sách khám, cha bệnh người nghèo; người dân tộc thiu số vùng khó khăn; phụ nữ thuộc hộ nghèo sinh con tại các cơ sở y tế công lập theo Nghị quyết s 15/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tnh

1.100

 

 

 

 

1.100

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách thu hút đối với viên chức sự nghiệp y tế năm 2023 theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh

290

 

 

 

 

90

 

 

60

140

-

Kinh phí h trợ cán bộ luân phiên có thời hạn theo Quyết định s 87/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh

33

 

 

 

 

33

 

 

 

 

4

Chi s nghiệp văn hóa thông tin, truyền thông, th dục thể thao

310

 

 

 

 

 

310

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách h trợ các câu lạc bộ, đội văn nghệ dân gian tại các đim du lịch theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 09/04/2021 của HĐND tỉnh

310

 

 

 

 

 

310

 

 

 

5

S nghiệp kinh tế

360

 

 

 

360

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích phát triển sn xuất nông nghiệp trên địa bàn tnh Lào Cai theo Nghị quyết s 26/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh

360

 

 

 

360

 

 

 

 

 

B

Các khon chi đặc thù

2.670

 

 

 

850

 

 

 

500

1.320

1

Sự nghiệp kinh tế

1.350

 

 

 

850

 

 

 

500

 

-

H trợ kinh phí thực hiện công tác bo vệ khoáng sn chưa khai thác trên địa bàn huyện Văn Bàn năm 2023 (Công văn số 2270/UBND-KT ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh)

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

-

H trợ kinh phí tổ chức ngày hội và hội thảo xúc tiến đầu tư thương mại ngành hàng quế tnh Lào Cai năm 2023

850

 

 

 

850

 

 

 

 

 

2

Chi hoạt động của cơ quan Đảng Cộng sn Việt Nam

1.320

 

 

 

 

 

 

 

 

1.320

-

Kinh phí mua 01 xe ô tô phục vụ công tác chung cho Huyện y Mường Khương (Quyết định s 1960/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh)

1.320

 

 

 

 

 

 

 

 

1.320

c

Chi Chương trình MTQG

-54.621

 

-14.151

-1.941

392

651

-10.138

-3.407

369

-26.396

1

Kinh phí thực hiện Chương trình gim nghèo bền vững

-2.802

 

 

 

 

95

2.325

-2.529

 

-2.693

-

Vốn sự nghiệp

-2.802

 

 

 

 

95

2.325

-2.529

 

-2.693

 

Số điều chnh lần này

-2.802

 

 

 

 

95

2.325

-2.529

 

-2.693

2

Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-51.446

 

-14.151

-1.341

392

556

-12.463

-1.105

369

-23.703

-

Vốn sự nghiệp

-51.446

 

-14.151

-1.341

392

556

-12.463

-1.105

369

-23.703

 

Số điều chnh ln này

-51.446

 

-14.151

-1.341

392

556

-12.463

-1.105

369

-23.703

3

Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

-373

 

 

-600

 

 

 

227

 

 

-

Vốn sự nghiệp

-373

 

 

-600

 

 

 

227

 

 

 

S điều chnh lần này

-373

 

 

-600

 

 

 

227

 

 

 

Biu số 05

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, B SUNG DỰ TOÁN VN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUC GIA NGÂN SÁCH CP TNH VÀ NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PH NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tng cộng

Chương trình MTQG Gim nghèo bn vững

Chương trình MTQG PTKTXH vùng đồng bào DTTS và Miền núi

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

Kinh phí đi phân b

Kinh phí điều chnh, bổ sung kỳ này

Kinh phí sau điều chnh

Kinh phí đi phân b

Kinh phí điều chnh, bổ sung kỳ này

Kinh phí sau điều chỉnh

Kinh phí đi phân b

Kinh phí điều chnh, bổ sung kỳ này

Kinh phí sau điều chnh

Kinh phí đi phân b

Kinh phí điều chnh, bổ sung kỳ này

Kinh phí sau điều chỉnh

Kinh phí chuyển nguồn

Kinh phí phân bổ năm 2023

Kinh phí chuyển nguồn

Kinh phí phân bổ năm 2023

Kinh phí chuyển nguồn

Kinh phí phân bổ năm 2023

Kinh phí chuyển nguồn

Kinh phí phân bổ năm 2023

Kinh phí chuyển nguồn

Kinh phí phân bổ năm 2023

Kinh phí chuyển nguồn

Kinh phí phân bổ năm 2023

Kinh phí chuyển nguồn

Kinh phí phân bổ năm 2023

Kinh phí chuyển nguồn

Kinh phí phân bổ năm 2023

 

Tng cộng

169.643

828.912

-

-

998.555

51,175

236.716

-

-

287.891

104.190

556.936

-

-

661.126

14.278

35.260

-

-

49.538

1

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

26.699

193.657

6.627

-2.232

224.751

7.712

39.049

-2.715

-10.955

33.091

15.371

141.683

9.342

8.350

174.747

3.615

12.925

 

373

16.913

1

Ban Dân tộc

2.628

13.737

-116

-72

16.177

 

 

 

 

 

2.628

13.737

-116

-72

16.177

 

 

 

 

 

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

250

 

 

275

 

 

 

 

 

 

150

 

 

150

25

100

 

 

125

3

Sở Tài chính

85

250

 

 

335

 

 

 

 

 

28

150

 

 

178

57

100

 

 

157

4

S Nông nghiệp và PTNT

3.996

37 023

9.026

4.186

54.231

1.130

3.604

-1.096

-650

2 988

1.238

29.062

10.122

4.627

45.050

1.628

4.357

 

209

6.194

5

Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Dân vận Tnh y)

 

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

350

 

 

350

 

 

 

 

 

6

Văn phòng Tnh y (Ban Tuyên giáo Tnh ủy)

 

295

 

 

295

 

 

 

 

 

 

200

 

 

200

 

95

 

 

95

7

Văn phòng UBND tỉnh

 

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

100

 

 

 

 

 

8

S Lao động - Thương binh và Xã hi

5.690

17.463

-945

-140

22.068

4.539

13.543

-945

-140

16.997

1.151

3.920

 

 

5.071

 

 

 

 

 

9

S Giao thông Vận ti - Xây dng

345

108

 

 

453

 

48

 

 

48

 

60

 

 

60

345

 

 

 

345

10

S Công Thương

 

2.731

 

 

2.731

 

 

 

 

 

 

2.731

 

 

2.731

 

 

 

 

 

11

S Giáo dục và Đào tạo

3.503

21.285

 

4.633

29.421

 

 

 

 

 

3.503

21.285

 

4.633

29.421

 

 

 

 

 

12

S Văn hóa và Thể thao

1.933

7.620

 

-2.000

7.553

 

2.420

 

-2.000

420

1.922

5.200

 

 

7.122

11

 

 

 

11

13

S Khoa học Công nghệ

800

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

800

14

Sở Du lch

13

1.400

 

 

1.413

 

700

 

 

700

13

50

 

 

63

 

650

 

 

650

15

Sở Thông tin Truyền thông

1.221

15.249

-170

-7.504

8.796

582

12.149

-170

-7.504

5.057

109

2.600

 

 

2.709

530

500

 

 

1.030

16

S Y tế

602

4.523

-509

-39

4.577

 

828

 

45

873

602

3.695

-509

-84

3.704

 

 

 

 

 

17

Công an tnh

 

970

 

-18

952

 

100

 

-6

94

 

150

 

 

150

 

720

 

-12

708

18

S Tài nguyên Môi trưng

 

730

 

 

730

 

 

 

 

 

 

30

 

 

30

 

700

 

 

700

19

S Nội v

 

2 078

365

24

2.467

 

 

 

 

 

 

2.078

365

24

2.467

 

 

 

 

 

20

Ban Tôn giáo

29

400

 

 

429

 

 

 

 

 

29

400

 

 

429

 

 

 

 

 

21

S Tư pháp

20

1300

 

 

1.320

 

 

 

 

 

20

1 300

 

 

1.320

 

 

 

 

 

22

BCH Bộ đội Điên phòng tnh

 

1.190

131

597

1.917

 

 

 

 

 

 

990

131

597

1.717

 

200

 

 

200

23

Ủy ban MTTQ Việt Nam tnh

156

645

 

 

801

6

70

 

 

76

150

450

 

 

600

 

125

 

 

125

24

Hội Liên hiệp ph nữ tnh

2.264

11.545

 

 

13.809

 

 

 

 

 

2.264

11.045

 

 

13.309

 

500

 

 

500

25

Tnh đoàn Lào Cai

41

1.385

 

 

1426

 

 

 

 

 

41

700

 

 

741

 

685

 

 

685

26

Hội Nông dân tnh

1.258

3.175

-1 154

-1.702

1.577

504

700

-504

-700

 

754

1.475

-650

-1.375

204

 

1.000

 

373

1.373

27

Trường Cao đẳng Lào Cai

920

43.162

 

 

44.082

1

3.387

 

 

3.388

919

39.775

 

 

40.694

 

 

 

 

 

28

Liên Minh HTX

950

1500

 

 

2.450

950

1.500

 

 

2.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đảng ủy Khối cơ quan - Doanh nghip tnh

 

60

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

60

30

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tnh

219

3.133

 

-197

3.155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

219

3.133

 

-197

3.155

II

Dự toán giao cho UBND cp huyện

130.263

582.550

-17.155

-37.466

658.192

43.463

197.667

509

-3.311

238.328

76.137

362.548

-17.664

-33.782

387.239

10.662

22.335

 

-373

32.624

1

Huyện Bc Hà

26.860

89.697

-7.174

-2.964

106.419

10.131

42.594

1097

1 228

55.050

15 734

45.453

-8.271

-4.192

48.724

995

1.650

 

 

2 645

2

Huyện Si Ma Cai

7.339

45.474

-626

-2.781

49.406

4.132

21.791

 

-2.529

23.394

2.635

22.033

-626

-479

23.563

572

1 650

 

227

2.449

3

Huyện Mường Khương

24.336

78.487

-6.627

-19.769

76.427

10.900

32.555

-1.003

-1690

40.762

12.673

43.782

-5.624

-18.079

32.751

763

2.150

 

 

2.913

4

Huyện Bát Xát

24.154

105.244

-1.184

1.835

130.049

5.889

39.082

415

-320

45.066

17.623

64.512

-1.599

2.155

82.691

642

1.650

 

 

2.292

5

Thị xã Sa Pa

9.708

64.591

-1.486

-12.665

60.148

2.044

14.961

 

 

17.005

6.984

47.140

-1.486

-12.665

39.973

680

2.490

 

 

3.170

6

Huyn Văn Bàn

16.561

88.748

 

369

105.678

4.188

15.779

 

 

19.967

11.172

69.919

 

369

81.460

1.201

3.050

 

 

4.251

7

Huyện Bo Yên

13.436

61.695

51

341

75.523

4.164

15.016

 

 

19.180

5.372

41.584

51

341

47.347

3.900

5.095

 

 

8.995

8

Huyện Bo Thng

5.494

30.627

-109

-1.832

34.180

1.989

9.219

 

 

11.208

2.196

18.658

-109

-1.232

19.513

1.309

2.750

 

-600

3.459

9

Thành ph Lao Cai

2.374

17.989

 

 

20.363

26

6.670

 

 

6.696

1.748

9.469

 

 

11.217

600

1.850

 

 

2.450

III

Dự toán chưa phân b

12.681

52.705

10.527

39.698

115.611

 

 

2.206

14.266

16.472

12.681

52.705

8.321

25.432

99.139

 

 

 

 

 

 

Biu s 06

BIỂU CHI TIẾT ĐIỀU CHNH, B SUNG NGUN VN S NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG B SUNG THỰC HIN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục, dự án, tiu dự án, nội dung

Kinh phí đã phân b

Kinh phí điều chỉnh, b sung kỳ này

Kinh phí sau điều chỉnh

 

Trong đó:

Điều chỉnh gim

Điều chỉnh tăng

 

Trong đó:

Tổng số

Kinh phí chuyn nguồn

Kinh phí phân bổ năm 2023

Tổng số

Kinh phí chuyn nguồn

Kinh phí phân bổ năm 2023

Tổng số

Kinh phí chuyn nguồn

Kinh phí phân bổ năm 2023

Tổng số

Kinh phí chuyn nguồn

Kinh phí phân bổ năm 2023

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9

8

9

10=11+12

11=2-5+8

12=3-6+9

 

TỔNG CỘNG

998.555

169.643

828.912

115.353

24.390

90.964

115.353

24.390

90.964

998.555

169.643

828.912

I

CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BN VNG

287.891

51.175

236.716

20.908

3.885

17.023

20.908

3.885

17.023

287.891

51.175

236.716

*

D toán giao cho UBND cấp huyện

241.130

43.463

197.667

7.098

1.170

5.928

4.296

1.679

2.617

238.328

43.972

194.356

-

Huyện Bc Hà

52.725

10.131

42.594

1.301

-

1.301

3.626

1.097

2.529

55.050

11.228

43.822

-

Huyện Si Ma Cai

25.923

4.132

21.791

2.529

-

2.529

-

-

-

23.394

4.132

19.262

-

Huyện Mường Khương

43.455

10.900

32.555

2.693

1.003

1.690

-

-

-

40.762

9.897

30.865

-

Huyn Bát Xát

44.971

5.889

39.082

575

167

408

670

582

88

45.066

6.304

38.762

-

Thị xã Sa Pa

17.005

2.044

14.961

-

-

-

-

-

-

17.005

2.044

14.961

-

Huyện Văn Bàn

19.967

4.188

15.779

-

-

-

-

-

-

19.967

4.188

15.779

-

Huyện Bảo Yên

19.180

4 164

15.016

-

-

-

-

-

-

19.180

4.164

15.016

-

Huyện Bo Thng

11.208

1.989

9.219

-

-

-

-

-

-

11.208

1.989

9.219

-

Thành phố Lào Cai

6.696

26

6.670

-

-

-

-

-

-

6.696

26

6.670

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

46.761

7.712

39.049

13.810

2.715

11.095

140

-

140

33.091

4.997

28.094

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

18.082

4.539

13.543

1.085

945

140

-

-

-

16.997

3.594

13.403

-

Liên Minh HTX

2.450

950

1.500

-

-

-

-

-

-

2.450

950

1.500

-

Sở Du lịch

700

-

700

-

-

-

-

-

-

700

-

700

-

S Văn hóa và Thể thao

2.420

-

2.420

2.000

-

2.000

-

-

-

420

-

420

-

Hội Nông dân

1.204

504

700

1.204

504

700

-

-

-

-

-

-

-

S Nông nghiệp & PTNT

4.734

1.130

3.604

1 746

1.096

650

-

-

-

2.988

34

2.954

-

Sở Y tế

828

-

828

95

-

95

140

-

140

873

-

873

-

Trường Cao Đẳng Lào Cai

3.388

1

3.387

-

-

-

-

-

-

3.388

1

3.387

-

S Thông tin - Truyền thông

12.731

582

12.149

7.674

170

7.504

-

-

-

5.057

412

4.645

-

Sở Giao thông Vận tải - Xây dng

48

-

48

-

-

-

-

-

-

48

-

48

-

UBMT Tổ quốc tnh

76

6

70

-

-

-

-

-

-

76

6

70

-

Công an tnh Lào Cai

100

-

100

6

-

6

-

-

-

94

-

94

*

D toán chưa phân b

-

-

-

-

-

-

16.472

2.206

14.266

16.472

2.206

14.266

1

Dự án 1: Hỗ tr đầu tư phát trin hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven bin và hải đảo

30.967

6.000

24.967

2.529

-

2.529

2.529

-

2.529

30.967

6.000

24.967

*

Dự toán giao cho UBND cp huyện

30.967

6.000

24.967

2.529

-

2.529

2.529

-

2.529

30.967

6.000

24.967

-

Huyện Bc

13.270

2.064

11.206

 

 

 

2.529

 

2.529

15.799

2.064

13.735

-

Huyện Si Ma Cai

6.568

2.064

4.504

2.529

 

2.529

 

 

 

4.039

2.064

1.975

-

Huyện Mường Khương

6.455

1.852

4.603

 

 

 

 

 

 

6.455

1.852

4.603

-

Huyện Bát Xát

4.674

20

4.654

 

 

 

 

 

 

4.674

20

4.654

-

Thị xã Sa Pa

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Huyện Văn Bàn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 -

-

-

Huyện Bảo Yên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 -

 

-

Huyện Bo Thắng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 -

-

-

Thành phố Lào Cai

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 -

-

2

Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình gim nghèo

86.967

23.540

63.427

3.301

-

3.301

3.301

-

3.301

86.967

23.540

63.427

*

D toán giao cho UBND cấp huyện

77.940

20.713

57.227

1.301

-

1.301

-

-

-

76.639

20.713

55.926

-

Huyện Bc Hà

13.511

3.631

9.880

1.301

 

1.301

 

 

 

12.210

3.631

8.579

-

Huyện Si Ma Cai

5.679

1.620

4.059

 

 

 

 

 

 

5.679

1.620

4.059

-

Huyện Mường Khương

12.008

3.960

8.048

 

 

 

 

 

 

12.008

3.960

8.048

-

Huyện Bát Xát

13.116

3.570

9.546

 

 

 

 

 

 

13.116

3.570

9.546

-

Thị xã Sa Pa

8.189

1.650

6.539

 

 

 

 

 

 

8.189

1.650

6.539

-

Huyện Văn Bàn

9.494

2.584

6.910

 

 

 

 

 

 

9.494

2.584

6.910

-

Huyện Bảo Yên

8 875

2.416

6.459

 

 

 

 

 

 

8.875

2.416

6.459

-

Huyện Bảo Thng

4.709

1.282

3.427

 

 

 

 

 

 

4.709

1.282

3.427

-

Thành phố Lào Cai

2.359

 

2.359

 

 

 

 

 

 

2.359

-

2.359

*

D toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

9.027

2.827

6.200

2.000

-

2.000

-

-

-

7.027

2.827

4.200

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3.877

1.877

2.000

 

 

 

 

 

 

3.877

1.877

2.000

-

Liên Minh HTX

2.450

950

1.500

 

 

 

 

 

 

2.450

950

1.500

-

Sở Du lịch

700

 

700

 

 

 

 

 

 

700

-

700

-

S Văn hóa và Th thao

2.000

 

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

-

-

-

*

D toán chưa phân b

 

 

 

 

 

 

3.301

 

3.301

3.301

-

3.301

3

Dự án 3: Hỗ trợ phát trin sn xuất, ci thiện dinh dưỡng

49.656

13.404

36.252

3.045

1.600

1.445

3.045

1.600

1.445

49.656

13.404

36.252

*

D toán giao cho UBND cấp huyện

42.998

11.770

31.228

-

-

-

1.192

1.192

-

44.190

12.962

31.228

-

Huyện Bc Hà

9.015

3.796

5.219

 

 

 

1.097

1.097

 

10.112

4.893

5.219

-

Huyện Si Ma Cai

2.249

 

2.249

 

 

 

 

 

 

2.249

-

2.249

-

Huyện Mường Khương

7.948

3.696

4.252

 

 

 

 

 

 

7.948

3.696

4.252

-

Huyện Bát Xát

6.711

1.545

5.166

 

 

 

95

95

 

6.806

1.640

5.166

-

Th xã Sa Pa

3.625

-

3.625

 

 

 

 

 

 

3.625

-

3.625

-

Huvện Văn Bàn

5.028

1.118

3.910

 

 

 

 

 

 

5.028

1.118

3.910

-

Huyện Bảo Yên

4.562

1.045

3.517

 

 

 

 

 

 

4.562

1.045

3.517

-

Huyện Bảo Thng

2.333

555

1.778

 

 

 

 

 

 

2.333

555

1.778

-

Thành phố Lào Cai

1.527

15

1.512

 

 

 

 

 

 

1.527

15

1.512

*

D toán giao cho các quan, đơn vị cấp tỉnh

6.658

1.634

5.024

3.045

1.600

1.445

-

-

-

3.613

34

3.579

-

Hội Nông dân

1.204

504

700

1.204

504

700

 

 

 

-

-

-

-

Sở Nông nghiệp & PTNT

4.626

1.130

3.496

1.746

1.096

650

 

 

 

2.880

34

2.846

-

S Y tế

828

-

828

95

 

95

-

 

 

733

-

733

*

Dự toán chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

1.853

408

1.445

1.853

408

1.445

4

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

48.108

4.591

43.517

3.958

1.948

2.010

3.958

1.948

2.010

48.108

4.591

43.517

*

D toán giao cho UBND cp huyện

34.872

2.730

32.142

3.013

1.003

2.010

320

320

-

32.179

2.047

30.132

-

Huyện Bc Hà

4.630

323

4.307

 

 

 

 

 

 

4.630

323

4.307

-

Huyện Si Ma Cai

3.192

228

2.964

 

 

 

 

 

 

3.192

228

2.964

-

Huyện Mường Khương

5.049

1.012

4.037

2.693

1.003

1.690

-

 

 

2.356

9

2.347

-

Huyện Bát Xát

4.735

355

4.380

320

 

320

320

320

 

4.735

675

4.060

-

Thị xã Sa Pa

3.636

151

3.485

 

 

 

-

 

 

3.636

151

3.485

-

Huyện Văn Bàn

3.720

148

3.572

 

 

 

 

 

 

3.720

148

3.572

-

Huyện Bo Yên

4.095

351

3.744

 

 

 

 

 

 

4.095

351

3.744

-

Huyện Bảo Thng

3.479

152

3.327

 

 

 

 

 

 

3.479

152

3.327

-

Thành phố Lào Cai

2.337

11

2.326

 

 

 

 

 

 

2.337

11

2.326

*

D toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tnh

13.236

1.861

11.375

945

945

-

-

-

-

12.291

916

11.375

-

Trường Cao Đng Lào Cai

3.388

1

3.387

 

 

 

 

 

 

3.388

1

3.387

-

Sở Lao đông - Thương binh và Xã hội

9.848

1.860

7.988

945

945

 

 

 

 

8.903

915

7.988

*

D toán chưa phân b

 

 

 

 

 

 

3.638

1.628

2.010

3.638

1.628

2.010

5

Dự án 5: Hỗ tr nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo

40.620

-

40.620

-

-

-

-

-

-

40.620

-

40.620

*

D toán giao cho UBND cấp huyện

40.620

-

40.620

-

-

-

-

-

-

40.620

-

40.620

-

Huyện Bc Hà

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

-

10.000

-

Huyện Si Ma Cai

7.200

-

7.200

 

 

 

 

 

 

7.200

-

7.200

-

Huyện Mường Khương

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

-

10.000

-

Huyện Bát Xát

13.420

-

13.420

 

 

 

 

 

 

13.420

-

13 420

-

Thị xã Sa Pa

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Huyện Văn Bàn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Huyện Bo Yên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Huyện Bảo Thng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Thành phố Lào Cai

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tnh

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

6

Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

16.332

634

15.698

7.674

170

7.504

7.674

170

7.504

16.332

634

15.698

*

D toán giao cho UBND cp huyện

2.331

24

2.307

-

-

-

-

-

-

2.331

24

2.307

-

Huyện Bc Hà

398

 

398

 

 

 

 

 

 

398

-

398

-

Huyện Si Ma Cai

166

2

164

 

 

 

 

 

 

166

2

164

-

Huyện Mường Khương

330

6

324

 

 

 

 

 

 

330

6

324

-

Huyện Bát Xát

386

1

385

 

 

 

 

 

 

386

1

385

-

Thị xã Sa Pa

264

-

264

 

 

 

 

 

 

264

-

264

-

Huyện Văn Bàn

294

15

279

 

 

 

 

 

 

294

15

279

-

Huyện Bảo Yên

260

 

260

 

 

 

 

 

 

260

-

260

-

Huyện Bảo Thng

138

 

138

 

 

 

 

 

 

138

-

138

-

Thành phố Lào Cai

95

 

95

 

 

 

 

 

 

95

-

95

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cp tnh

14.001

610

13.391

7.674

170

7.504

-

-

-

6.327

440

5.887

-

Sở Thông tin - Truyền thông

12.731

582

12.149

7.674

170

7.504

 

 

 

5.057

412

4.645

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

850

28

822

 

 

 

 

 

 

850

28

822

-

S Văn hóa và Th thao

420

 

420

 

 

 

 

 

 

420

-

420

*

D toán chưa phân bổ

 

 

 

-

 

 

7.674

170

7.504

7.674

170

7.504

7

Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình

15.240

3.005

12.235

401

167

234

401

167

234

15.240

3.005

12.235

*

D toán giao cho UBND cấp huyện

11.401

2.225

9.176

255

167

88

255

167

88

11.401

2.225

9.176

-

Huyện Bắc Hà

1.901

317

1.584

 

 

 

 

 

 

1.901

317

1.584

-

Huyện Si Ma Cai

869

218

651

 

 

 

 

 

 

869

218

651

-

Huyên Mường Khương

1.665

374

1.291

 

 

 

 

 

 

1.665

374

1.291

-

Huyện Bát Xát

1.929

398

1.531

255

167

88

255

167

88

1.929

398

1.531

-

Thị xã Sa Pa

1.291

243

1.048

 

 

 

 

 

 

1.291

243

1.048

-

Huyện Văn Bàn

1.430

322

1.108

 

 

 

 

 

 

1.430

322

1.108

-

Huyện Bảo Yên

1.388

352

1.036

 

 

 

 

 

 

1.388

352

1.036

-

Huyện Bảo Thng

549

 

549

 

 

 

 

 

 

549

-

549

-

Thành phố Lào Cai

378

 

378

 

 

 

 

 

 

378

-

378

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cp tnh

3.839

780

3.059

146

-

146

140

-

140

3.833

780

3.053

-

S Lao động - Thương binh và Xã hội

3.507

774

2.733

140

 

140

 

 

 

3.367

774

2.593

-

S Y tế

-

 

 

-

 

 

140

 

140

140

-

140

-

S Giao thông Vận ti - Xây dng

48

 

48

 

 

 

 

 

 

48

-

48

-

Sở Nông nghiệp & PTNT

108

 

108

 

 

 

 

 

 

108

-

108

-

UBMT Tổ quốc tnh

76

6

70

-

 

 

 

 

 

76

6

70

-

Công an tnh Lào Cai

100

 

100

6

 

6

 

 

 

94

 -

94

*

Dự toán chưa phân b

 

 

 

-

 

 

6

 

6

6

 1

6

II

CHƯƠNG TRÌNH MTQG PTKTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN

661.126

104.190

556.936

93.064

19.933

73.132

93.064

19.933

73.132

661.126

104.190

556.936

*

Dự toán giao cho UBND cấp huyện

438.685

76.137

362.548

83.240

18.514

64.726

31.794

851

30.944

387.239

58.474

328.766

-

Huyện Bc Hà

61.187

15.734

45.453

17.818

8.452

9.366

5.355

181

5 174

48 724

7.463

41.261

-

Huyện Si Ma Cai

24.668

2.635

22.033

4.615

747

3.868

3.510

121

3.389

23.563

2.009

21.554

-

Huyện Mường Khương

56.454

12.673

43.782

24.185

5.740

18.445

482

116

366

32.751

7.049

25.703

-

Huyện Bát Xát

82.135

17.623

64.512

17.036

1.862

15.174

17.592

263

17.329

82.691

16.024

66.667

-

Th xã Sa Pa

54.124

6.984

47.140

15.298

1.545

13.753

1.147

59

1.088

39.973

5.498

34.475

-

Huyện Văn Bàn

81.091

11.172

69.919

-

-

-

369

-

369

81.460

11.172

70.288

-

Huyện Bảo Yên

46.955

5.372

41.584

-

-

-

392

51

341

47.347

5.423

41.924

-

Huyện Bảo Thng

20.854

2.196

18.658

4.160

168

3.992

2.819

59

2.760

19.513

2.087

17.426

-

Thành phố Lào Cai

11.217

1.748

9.469

128

-

128

128

-

128

11.217

1.748

9.469

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

157.054

15.371

141.683

2.806

1.275

1.531

20.499

10.618

9.881

174.747

24.714

150.033

-

Ban Dân tộc

16.365

2.628

13.737

188

116

72

-

-

-

16.177

2.511

13.665

-

Sở Tư pháp

1.320

20

1.300

-

-

-

-

-

-

1.320

20

1.300

-

Tnh đoàn Lào Cai

741

41

700

-

-

-

-

-

-

741

41

700

-

Ủy ban MTTQ Việt Nam tnh

600

150

450

-

-

-

-

-

-

600

150

450

-

Văn phòng Tnh ủy (Ban Dân vận Tnh y)

350

-

350

-

-

-

-

-

-

350

-

350

-

Văn phòng Tnh y (Ban Tuyên giáo Tnh ủy)

200

-

200

-

-

-

-

-

-

200

-

200

-

Hội Nông dân tnh

2.229

754

1.475

2.025

650

1.375

-

-

-

204

104

100

-

BCH Bộ đội Biên phòng tnh

990

-

990

-

-

-

727

131

597

1.717

131

1.587

-

S Kế hoạch và Đầu tư

150

-

150

-

-

-

-

-

-

150

-

150

-

Sở Tài chính

178

28

150

-

-

-

-

-

-

178

28

150

-

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục PTNT)

30.300

1.238

29.062

-

-

-

14.749

10.122

4.627

45.050

1 1.360

33.689

-

Văn phòng UBND tỉnh

100

-

100

-

-

-

-

-

-

100

-

100

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5.071

1.151

3.920

-

-

-

-

-

-

5.071

1.151

3.920

-

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

60

-

60

-

-

-

-

-

-

60

-

60

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

24.788

3.503

21.285

-

-

-

4.633

-

4.633

29.421

3.503

25.918

.

Sở Văn hóa và Thể thao

7.122

1.922

5.200

-

-

-

-

-

-

7.122

1.922

5.200

-

Sở Du lịch

63

13

50

-

-

-

-

-

-

63

13

50

-

Sở Thông tin Truyền thông

2.709

109

2.600

-

-

-

-

-

-

2.709

109

2.600

-

Sở Y tế

4.297

602

3.695

593

509

84

-

-

-

3.704

93

3.611

-

S Tài nguyên Môi trưng

30

-

30

-

-

-

-

-

-

30

-

30

-

Sở Nội vụ

2.078

-

2.078

-

-

-

389

365

24

2.467

365

2.102

-

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

13.309

2.264

11.045

-

-

-

-

-

-

13.309

2.264

11.045

-

Sở Công Thương

2.731

-

2.731

-

-

-

-

-

-

2.731

-

2.731

-

Trưng Cao đẳng Lào Cai

40.694

919

39.775

-

-

-

-

-

-

40.694

919

39.775

-

Công an tnh

150

-

150

-

-

-

-

-

-

150

-

150

-

Ban Tôn giao tnh

429

29

400

-

-

-

-

-

-

429

29

400

*

D toán chưa phân bổ

65.386

12.681

52.705

7.018

143

6.875

40.772

8.464

32.307

99.139

21.002

78.137

1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà , đất sn xuất, nước sinh hot

18.199

1.758

16.441

781

59

722

781

59

722

18.199

1.758

16.441

*

Dự toán giao cho UBND cấp huyện

18.199

1.758

16.441

781

59

722

781

59

722

18.199

1.758

16.441

-

Huyện Bc Hà

4.453

436

4.017

721

 

721

 

 

 

3.732

436

3.296

-

Huyện Si Ma Cai

1.722

-

1 722

 

 

 

 

 

 

1.722

-

1.722

-

Huyện Mường Khương

667

 

667

1

 

1

 

 

 

666

-

666

-

Huyện Bát Xát

4.366

1.208

3.158

 

 

 

 

 

 

4.366

1.208

3.158

-

Thị xã Sa Pa

770

4

766

 

 

 

781

59

722

1.551

63

1.488

-

Huyện Văn Bàn

412

2

410

 

 

 

 

 

 

412

2

410

-

Huyện Bo Yên

2.580

1

2.579

 

 

 

 

 

 

2.580

1

2.579

-

Huyện Bo Thng

3.165

107

3.058

59

59

 

 

 

 

3.106

48

3.058

-

Thành phố Lào Cai

64

-

64

 

 

 

 

 

 

64

-

64

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 -

2

Dự án 2: Quy hoạch sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

62.789

17.005

45.784

25.942

5.642

20.300

25.942

5.642

20.300

62.789

17.005

45.784

*

D toán giao cho UBND cấp huyện

62.789

17.005

45.784

25.942

5.642

20.300

-

-

-

36.847

11.363

25.484

-

Huyện Bc Hà

6.670

2.833

3.837

6.150

2.833

3.317

 

 

 

520

-

520

-

Huyện Si Ma Cai

3.448

581

2.867

1.408

41

1.367

 

 

 

2.040

540

1.500

-

Huyện Mường Khương

7.675

1.223

6.452

7.675

1.223

6.452

 

 

 

-

-

-

-

Huyện Bát Xát

11.415

4.314

7.101

 

 

 

 

 

 

11.415

4.314

7.101

-

Thị xã Sa Pa

8.234

1.545

6.689

7.552

1.545

6.007

 

 

 

682

-

682

-

Huyện Văn Bàn

9.875

2.130

7.745

 

 

 

 

 

 

9.875

2.130

7.745

-

Huyện Bo Yên

8.079

2.125

5.954

 

 

 

 

 

 

8.079

2.125

5.954

-

Huyện Bo Thng

4.357

515

3 842

3.157

 

3.157

 

 

 

1.200

515

685

-

Thành phố Lào Cai

3.036

1.739

1.297

 

 

 

 

 

 

3.036

1.739

1.297

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cp tỉnh

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

*

Dự toán chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

25.942

5.642

20.300

25.942

5.642

20.300

3

Dự án 3: Phát trin sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền đ sn xut hàng hóa theo chui giá tr

258.408

46.409

211.998

52.224

10.122

42.102

52.224

10.122

42.102

258.408

46.409

211.999

*

Dự toán giao cho UBND cấp huyện

226.062

44.511

181.551

50.199

9.472

40.727

27.801

-

27.801

203.664

35.039

168.625

-

Huyện Bc Hà

33.606

11.530

22.076

10.947

5.619

5.328

4.770

-

4.770

27.429

5.911

21.518

-

Huyện Si Ma Cai

9.542

1.022

8.520

3.207

706

2.501

3.207

-

3.207

9.542

316

9.226

-

Huyện Mường Khương

21.990

4.000

17.990

10.285

1.176

9.109

-

-

-

11.705

2.824

8.881

-

Huyện Bát Xát

48.580

11.575

37.005

17.036

1.862

15.174

17.036

-

17.036

48.580

9.713

38.867

-

Th xã Sa Pa

30.553

5.370

25.183

7.652

-

7.652

-

-

-

22.901

5.370

17.531

-

Huyện Văn Bàn

53.123

7.047

46.076

-

 

 

-

 

 

53.123

7.047

46.076

-

Huyện Bo Yên

22.850

2.631

20.219

-

 

 

-

 

 

22.850

2.631

20.219

-

Huyện Bo Thng

5.098

1.335

3.763

944

109

835

2.660

-

2.660

6.814

1.226

5.588

-

Thành phố Lào Cai

719

-

719

128

-

128

128

-

128

719

-

719

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cp tnh

32.306

1.859

30.447

2.025

650

1.375

14.749

10.122

4.627

45.030

11.331

33.699

-

S Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kim lâm)

27.550

1.209

26.341

-

-

-

14.749

10.122

4.627

42.299

11.331

30.968

-

Hội Nông dân tnh

2.025

650

1.375

2.025

650

1.375

-

-

-

-

-

-

-

S Công Thương

2.731

 

2.731

-

 

 

-

 

 

2.731

-

2.731

*

Dự toán chưa phân b

40

40

-

-

-

-

9.674

-

9.674

9.714

40

9.674

4

Dự án 4: Đầu tư cơ s hạ tầng thiết yếu phục vụ sn xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và MN và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực

29.477

3.033

26.444

159

59

100

159

59

100

29.477

3.033

26.444

*

Dự toán giao cho UBND cấp huyện

29.477

3.033

26.444

159

59

100

159

59

100

29.477

3.033

26.444

-

Huyện Bc Hà

4.305

147

4.158

-

 

 

-

 

 

4.305

147

4.158

-

Huyện Si Ma Cai

2.509

679

1.830

-

 

 

-

 

 

2.509

679

1.830

-

Huyện Mường Khương

4.924

1.175

3.749

159

59

100

-

 

 

4.765

1.116

3.649

-

Huyện Bát Xát

4.332

82

4.250

-

 

 

-

 

 

4.332

82

4.250

-

Thị xã Sa Pa

3.577

3

3.574

-

 

 

-

 

 

3.577

3

3.574

-

Huyện Văn Bàn

4.662

760

3.902

-

 

 

-

 

 

4 662

760

3.902

-

Huyện Bo Yên

3.053

-

3.053

-

 

 

-

 

 

3.053

-

3.053

-

Huyện Bảo Thng

1.779

188

1.591

-

 

 

159

59

100

1.938

247

1.691

-

Thành phố Lào Cai

337

-

337

-

 

 

-

 

 

337

-

337

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

-

-

 

-

 

 

-

 

 

-

-

-

5

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lưng nguồn nhân lc

134.554

9.433

125.121

5.608

365

5.243

5.608

365

5.243

134.554

9.433

125.121

*

Dự toán giao cho UBND cấp huyện

49.446

2.406

47.040

975

365

610

-

-

-

48.471

2.041

46.430

-

Huyện Bc Hà

5.606

71

5.535

-

 

 

-

 

 

5.606

71

5.535

-

Huyện Si Ma Cai

3.613

205

3.408

-

 

 

-

 

 

3.613

205

3.408

-

Huyện Mường Khương

5.547

759

4.788

881

365

516

-

-

 

4.666

394

4.272

-

Huyện Bát Xát

7.075

108

6.967

-

 

 

-

 

 

7.075

108

6.967

-

Thị xã Sa Pa

5.399

62

5.337

94

 

94

-

 

 

5.305

62

5.243

-

Huyện Văn Bàn

6.716

583

6.134

-

 

 

-

 

 

6.716

583

6.134

-

Huyện Bo Yên

5.701

558

5.143

-

 

 

-

 

 

5.701

558

5.143

-

Huyện Bo Thng

4.165

51

4.114

-

 

 

-

 

 

4.165

51

4.114

-

Thành phố Lào Cai

5.625

9

5.616

-

 

 

-

 

 

5.625

9

5.616

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tnh

80.475

7.027

73.448

-

-

-

5.022

365

4.657

85.497

7.392

78.105

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

24.482

3.497

20.985

-

 

 

4.633

 

4.633

29.115

3.497

25.618

-

Ban Dân tộc

7.136

1.536

5.600

-

 

 

-

 

 

7.136

1.536

5.600

-

Sở Nội vụ

2.028

 

2.028

-

 

 

389

365

24

2.417

365

2.052

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3.566

1.066

2.500

-

 

 

-

 

 

3.566

1.066

2.500

-

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục PTNT)

2.569

9

2.560

-

 

 

-

 

 

2.569

9

2.560

-

Trường Cao đẳng Lào Cai

40.694

919

39.775

-

 

 

-

 

 

40.694

919

39.775

*

Dự toán chưa phân bổ

4.633

 

4.633

4.633

 

4.633

586

-

586

586

-

586

6

Dự án 6: Bo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gn với phát triển du lịch

17.518

2.763

14.755

14

14

-

14

14

-

17.518

2.763

14.755

*

Dự toán giao cho UBND cấp huyện

9.670

735

8.935

14

14

-

-

-

-

9.656

721

8.935

-

Huyện Bc Hà

1.345

350

995

-

 

 

-

 

 

1.345

350

995

-

Huyện Si Ma Cai

912

-

912

-

 

 

-

 

 

912

-

912

-

Huyện Mường Khương

1.245

14

1.231

14

14

 

-

 

 

1.231

0

1.231

-

Huyện Bát Xát

1.308

244

1.064

-

 

 

-

 

 

1.308

244

1.064

-

Thị xã Sa Pa

1.444

 

1.444

-

 

 

-

 

 

1.444

-

1.444

-

Huyện Văn Bàn

1.129

126

1.003

-

 

 

-

 

 

1.129

126

1.003

-

Huyện Bo Yên

1.048

 

1.048

-

 

 

-

 

 

1.048

-

1.048

-

Huyện Bo Thng

463

 

463

-

 

 

-

 

 

463

-

463

-

Thành phố Lào Cai

775

 

775

-

 

 

-

 

 

775

-

775

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cp tnh

7.848

2.028

5.820

-

 

 

-

 

 

7.848

2.028

5.820

-

Sở Văn hóa vá Thể thao

6.840

1.920

4.920

-

 

 

-

 

 

6.840

1.920

4.920

-

S Du lịch

983

83

900

-

 

 

-

 

 

983

83

900

-

Sở Thông tin Truyền thông

25

25

 

 

 

 

 

 

 

25

25

 

*

Dự toán chưa phân bổ

 

 

 

-

 

 

14

14

 

14

14

-

7

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh dưng tr em

11.601

817

10.784

598

514

84

598

514

84

11.601

817

10.784

*

D toán giao cho UBND cấp huyện

7.574

235

7.339

5

5

-

593

514

79

8.161

744

7.418

-

Huyện Bắc Hà

1.139

32

1.107

-

 

 

106

106

 

1.245

138

1.107

-

Huyện Si Ma Cai

598

60

537

-

 

 

121

121

 

719

181

537

-

Huyện Mường Khương

999

24

975

5

5

 

116

116

 

1.110

135

975

-

Huyện Bát Xát

1.271

56

1.215

-

 

 

120

120

 

1.391

176

1.215

-

Th xã Sa Pa

975

-

975

-

 

 

-

 

 

975

-

975

-

Huyện Văn Bàn

1.154

5

1.149

-

 

 

-

 

 

1.154

5

1.149

-

Huyện Bo Yên

932

56

876

-

 

 

130

51

79

1.062

108

955

-

Huyện Bo Thng

355

 

355

-

 

 

-

 

 

355

-

355

-

Thành phố Lào Cai

150

 

150

-

 

 

-

 

 

150

 -

150

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

4.027

582

3.445

593

509

84

-

-

-

3.434

73

3.361

-

S Y tế

4.027

582

3.445

593

509

84

-

 

 

3.434

73

3.361

*

Dự toán chưa phân bổ

 

 

 

-

 

 

5

-

5

5

-

5

8

Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và gii quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và tr em

29.626

3.056

26.570

269

69

200

269

69

200

29.626

3.056

26.570

*

Dự toán giao cho UBND cấp huyện

13.921

636

13.285

269

69

200

-

-

-

13.651

566

13.085

-

Huyện Bắc Hà

2.286

198

2.088

-

 

 

-

 

 

2.286

198

2.088

-

Huyện Si Ma Cai

943

42

901

-

 

 

-

 

 

943

42

901

-

Huyện Mường Khương

1.942

69

1.873

269

69

200

-

 

 

1.673

0

1.673

-

Huyện Bát Xát

2.131

-

2.131

 

 

 

-

 

 

2.131

-

2.131

-

Th xã Sa Pa

1.802

 

1.802

 

 

 

-

 

 

1.802

-

1.802

-

Huyện Văn Bàn

2.299

326

1.973

 

 

 

-

 

 

2.299

326

1.973

-

Huyện Bo Yên

1.544

 

1.544

 

 

 

-

 

 

1.544

-

1.544

-

Huyện Bảo Thng

801

0

801

 

 

 

-

 

 

801

0

801

-

Thành ph Lào Cai

172

 

172

 

 

 

-

 

 

172

-

172

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

15.706

2.421

13.285

-

-

-

-

-

-

15.706

2.421

13.285

-

Hội Liên hiệp ph nữ tnh

13.042

2.227

10.815

 

 

 

-

 

 

13.042

2.227

10.815

-

Ban Dân tộc

1.209

109

1 100

 

 

 

-

 

 

1.209

109

1.100

-

S Lao động - Thương binh và Xã hội

1.455

85

1.370

 

 

 

-

 

 

1.455

85

1.370

*

D toán chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

269

69

200

269

69

200

9

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

77.510

18.736

58.774

4.356

2.814

1.542

4.356

2.814

1.542

77.510

18.736

58.774

*

D toán giao cho UBND cấp huyện

13.302

5.395

7.907

4.356

2.814

1.542

75

75

-

9.021

2.656

6.365

-

Huyện Bắc Hà

529

 

529

 

 

 

75

75

 

604

75

529

-

Huyện Si Ma Cai

774

7

767

 

 

 

 

 

 

774

7

767

-

Huyện Mường Khương

10.454

5.346

5.108

4.356

2.814

1.542

 

 

 

6.098

2.532

3.566

-

Huyện Bát Xát

397

-

397

 

 

 

 

 

 

397

 -

397

-

Thị xã Sa Pa

463

 

463

 

 

 

 

 

 

463

-

463

-

Huyện Văn Bàn

330

42

288

 

 

 

 

 

 

330

42

288

-

Huyện Bo Yên

219

 

219

 

 

 

 

 

 

219

-

219

-

Huyện Bảo Thng

82

 

82

 

 

 

 

 

 

82

-

82

-

Thành phố Lào Cai

54

 

54

 

 

 

 

 

 

54

-

54

*

D toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

5.881

844

5.037

 

 

 

 

 

 

5.881

844

5.037

-

Ban Dân tộc

4.016

769

3.247

 

 

 

 

 

 

4.016

769

3.247

-

Sở Giáo dục và Dào tạo

207

7

200

 

 

 

 

 

 

207

7

200

-

Tnh đoàn Lào Cai

224

24

200

 

 

 

 

 

 

224

24

200

-

S Văn hóa và Thể thao

182

2

180

 

 

 

 

 

 

182

2

180

-

Hội Liên hiệp phụ nữ tnh

172

22

150

 

 

 

 

 

 

172

22

150

-

Văn phòng Tnh ủy (Ban Dân vận Tnh y)

50

 

50

 

 

 

 

 

 

50

-

50

-

Ủy ban MTTQ Việt Nam tnh

50

 

50

 

 

 

 

 

 

50

-

50

-

Sở Y tế

170

20

150

 

 

 

 

 

 

170

20

150

-

Sở Tư pháp

300

 

300

 

 

 

 

 

 

300

-

300

-

BCH Bộ đội Biên phòng tnh

360

 

360

 

 

 

 

 

 

360

-

360

-

Công an tnh

150

 

150

 

 

 

 

 

 

150

-

150

*

Dự toán chưa phân bổ

58.328

12.498

45.830

 

 

 

4.281

2.739

1.542

62.609

15.237

47.372

10

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và MN. Kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện chương trình

21.444

1.179

20.265

3.112

274

2.839

3.112

274

2.839

21.444

1.179

20.265

*

Dự toán giao cho UBND cấp huyện

8.247

425

7.822

539

14

525

2.385

143

2.242

10.092

553

9.539

-

Huyện Bc Hà

1.248

137

1.111

 

 

 

404

 

404

1.652

137

1.515

-

Huyện Si Ma Cai

608

39

569

 

 

 

182

 

182

790

39

751

-

Huyện Mường Khương

1.011

62

949

539

14

525

366

 

366

838

48

790

-

Huyện Bát Xát

1.259

35

1.224

 

 

 

436

143

293

1.695

178

1.517

-

Thị xã Sa Pa

907

 

907

 

 

 

366

 

366

1.273

-

1.273

-

Huyện Văn Bàn

1.390

151

1.239

 

 

 

369

 

369

1.759

151

1.608

-

Huyện Bảo Yên

949

 

949

 

 

 

262

 

262

1.211

-

1.211

-

Huyện Bảo Thng

589

 

589

 

 

 

 

 

 

589

-

589

-

Thành phố Lào Cai

285

 

285

 

 

 

 

 

 

285

-

285

*

D toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

10.812

611

10.201

188

116

72

727

131

597

11.352

626

10.726

-

Ban Dân tộc

4.004

214

3.790

188

116

72

 

 

 

3.816

98

3.718

-

Sở Thông tin Truyền thông

1.650

 

1.650

 

 

 

 

 

 

1.650

-

1.650

-

Sở Tư pháp

1.020

20

1.000

 

 

 

 

 

 

1.020

20

1.000

-

Tnh đoàn Lào Cai

517

17

500

 

 

 

 

 

 

517

17

500

-

Ủy ban MTTQ Việt Nam tnh

550

150

400

 

 

 

 

 

 

550

150

400

-

Văn phòng Tnh ủy (Ban Dân vận Tnh ủy)

300

 

300

 

 

 

 

 

 

300

-

300

-

Văn phòng Tnh ủy (Ban Tuyên giáo Tnh y)

200

 

200

 

 

 

 

 

 

200

-

200

-

Hội Nông dân tnh

204

104

100

 

 

 

 

 

 

204

104

100

-

BCH Bộ đội Biên phòng tnh

630

 

630

 

 

 

727

131

597

1.357

131

1.227

-

S Kế hoạch và Đầu tư

150

 

150

 

 

 

 

 

 

150

-

150

-

Sở Tài Chính

178

28

150

 

 

 

 

 

 

178

28

150

-

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục PTNT)

181

20

161

 

 

 

 

 

 

181

20

161

-

Văn phòng UBND tỉnh

100

 

100

 

 

 

 

 

 

100

-

100

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

50

 

50

 

 

 

 

 

 

50

-

50

-

Sở Giao thông Vận ti - Xây dựng

60

 

60

 

 

 

 

 

 

60

-

60

-

S Giáo dục và Đào tạo

100

 

100

 

 

 

 

 

 

100

-

100

-

S Văn hóa và Thể thao

100

 

100

 

 

 

 

 

 

100

-

100

-

S Du lịch

63

13

50

 

 

 

 

 

 

63

13

50

-

S Thông tin Truyền thông

51

1

50

 

 

 

 

 

 

51

1

50

-

Sở Y tế

100

 

100

 

 

 

 

 

 

100

-

100

-

S Tài nguyên Môi trưng

30

 

30

 

 

 

 

 

 

30

-

30

-

Sở Nội vụ

50

 

50

 

 

 

 

 

 

50

-

50

-

Hội Liên hiệp phụ nữ tnh

96

16

80

 

 

 

 

 

 

96

16

80

-

Ban Tôn giáo tnh

429

29

400

 

 

 

 

 

 

429

29

400

*

Dự toán chưa phân bổ

2.385

143

2.242

2.385

143

2.242

 

 

 

-

-

-

III

CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

49.538

14.278

35.260

1.381

572

809

1.381

572

809

49.538

14.278

35.260

*

D toán giao cho UBND cấp huyện

32.997

10.662

22.335

1.172

572

600

799

572

227

32.624

10.662

21.962

-

Huyện Bc Hà

2.645

995

1.650

-

-

-

-

-

-

2.645

995

1.650

-

Huyện Si Ma Cai

2.222

572

1.650

572

572

-

799

572

227

2.449

572

1.877

-

Huyện Mường Khương

2.913

763

2.150

-

-

-

-

-

-

2.913

763

2.150

-

Huyện Bát Xát

2292

642

1.650

-

-

-

-

-

-

2.292

642

1.650

-

Thị xã Sa Pa

3.170

680

2.490

-

-

-

-

-

-

3.170

680

2.490

-

Huyện Văn Bàn

4.251

1.201

3.050

-

-

-

-

-

-

4.251

1.201

3.050

-

Huyện Bảo Yên

8.995

3.900

5.095

-

-

-

-

-

-

8.995

3.900

5.095

-

Huyện Bo Thng

4.059

1.309

2.750

600

-

600

-

-

-

3.459

1.309

2.150

-

Thành phố Lào Cai

2.450

600

1.850

-

-

-

-

-

-

2.450

600

1.850

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tnh

16.540

3.615

12.925

209

-

209

582

-

582

16.913

3.615

13.298

-

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tnh

3.352

219

3 133

197

-

197

-

-

-

3.155

219

2.936

-

Hội Nông dân tnh

1.000

-

1.000

-

-

-

373

-

373

1.373

-

1.373

-

S Kế hoạch và Đu tư

125

25

100

-

-

-

-

-

-

125

25

100

-

Sở Tài chính

157

57

100

-

-

-

-

-

-

157

57

100

-

Sở Nông nghiệp và PTNT

5.985

1.628

4.357

-

-

-

209

-

209

6.194

1.628

4.566

-

Công an tnh

720

-

720

12

-

12

-

-

-

708

-

708

-

S Du lịch

650

-

650

-

-

-

-

-

-

650

-

650

-

BCH Bộ đội biên phòng tnh

200

-

200

-

-

-

-

-

-

200

-

200

-

S Tài nguyên và Môi trường

700

-

700

-

-

-

-

-

-

700

-

700

-

S Giao thông Vận tải - Xây dựng

345

345

-

-

-

-

-

-

-

345

345

-

-

Tnh đoàn Lào Cai

685

-

685

-

-

-

 -

-

-

685

-

685

-

Đảng ủy Khối cơ quan - Doanh nghiệp tnh

60

-

60

-

-

-

-

-

-

60

-

60

-

Văn phòng Tnh ủy (Ban Tuyên giáo Tnh ủy)

95

-

95

-

-

-

-

-

-

95

-

95

-

S Thông tin và Truyền thông

1.030

530

500

-

-

-

-

-

-

1.030

530

500

-

Sở Văn hóa và Thể thao (Trung tâm Văn hóa điện ảnh Lào Cai)

11

11

-

-

-

-

-

-

-

11

11

-

-

S Khoa học và Công nghệ

800

800

-

-

-

-

-

-

-

800

800

-

-

Hội Liên hiệp Phụ nữ tnh

500

-

500

-

-

-

-

-

-

500

-

500

-

UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tnh

125

-

125

-

-

-

-

-

-

125

-

125

1

Nội dung thành phần số 02: Phát triển hạ tng kinh tế - xã hội, cơ bn đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền.

500

500

-

 

 

 

 

 

 

500

500

-

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

500

500

-

-

-

-

-

-

-

500

500

-

-

S Thông tin và Truyền thông

500

500

 

 

 

 

 

 

 

500

500

-

2

Nội dung thành phần số 03: Tiếp tục thực hiện có hiệu qu cơ cu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; triển khai mạnh mẽ Chương trình mỗi xã một sn phẩm (OCOP) nhm nâng cao giá trị gia tăng, phù hợp với quá trình chuyn đi số, thích ứng với biến đi khí hậu; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn; nâng cao hiệu qu hot động của các hợp tác xã; h trợ các doanh nghiệp khởi nghiệp nông thôn; nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn... góp phần nâng cao thu nhp người dân theo hướng bn vững.

31.126

12.834

18.292

1.172

572

600

-

-

-

29.954

12.262

17.692

*

Dự toán giao cho UBND cấp huyện

24.049

10.414

15.655

1.172

572

600

-

-

-

22.877

9.842

15.035

-

Huyện Bc Hà

1.845

895

950

 

 

 

 

 

 

1.845

895

950

-

Huyện Si Ma Cai

1.522

572

950

572

572

 

 

 

 

950

-

950

-

Huyện Mường Khương

2.213

763

1.450

 

 

 

 

 

 

2.213

763

1.450

-

Huyện Bát Xát

1.446

496

950

 

 

 

 

 

 

1.446

496

950

-

Thị xã Sa Pa

1.970

680

1.290

 

 

 

 

 

 

1.970

680

1.290

-

Huyện Văn Bàn

3.050

1.200

1.850

 

 

 

 

 

 

3.050

1.200

1.850

-

Huyện Bo Yên

7.795

3.900

3.895

 

 

 

 

 

 

7.795

3.900

3.895

-

Huyện Bo Thng

2.859

1.309

1.550

600

 

600

 

 

 

2.259

1.309

950

-

Thành phố Lào Cai

1.350

600

750

 

 

 

 

 

 

1.350

600

750

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

7.076

2.419

4.657

 

 

 

 

 

 

7.076

2.419

4.657

-

Sở Nông nghiệp và PTNT

5.276

1.619

3.657

 

 

 

 

 

 

5.276

1.619

3.657

-

Sở Khoa học và Công nghệ

800

800

 

 

 

 

 

 

 

800

800

-

-

S Du lịch

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

3

Nội dung thành phần số 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cnh quan nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam.

7.400

-

7.400

-

-

-

476

476

-

7.876

476

7.400

*

Dự toán giao cho UBND cấp huyện

4.500

-

4.500

-

-

-

476

476

-

4.976

476

4.500

-

Huyện Bc Hà

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Huyện Si Ma Cai

500

 

500

 

 

 

476

476

 

976

476

500

-

Huyện Mường Khương

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Huyện Bát Xát

500

-

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Th xã Sa Pa

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Huyện Văn Bàn

500

-

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Huyện Bo Yên

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Huyện Bảo Thng

500

-

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Thành phố Lào Cai

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tnh

2.900

 

2.900

 

 

 

 

 

 

2.900

-

2.900

-

Sở Nông nghiệp và PTNT

400

 

400

 

 

 

 

 

 

400

-

400

-

S Tài nguyên và Môi trường

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Hội Nông dân tnh

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

-

1.000

-

Hội Liên hiệp Phụ nữ tnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

4

Nội dung thành phần số 08: Đy mạnh và nâng cao chất lượng các dịch vụ hành chính công, nâng cao chất lượng hot động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy quá trình chuyển đổi số trong NTM, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, công ngh số, xây dựng NTM thông minh; bảo đảm và tăng cường kh năng tiếp cận pháp luật cho người dân; tăng cường gii pháp nhm đảm bảo bình đng giới và phòng chống bạo lực trên cơ s giới

3.000

-

3.000

-

-

-

60

60

-

3.060

60

3.000

*

Dự toán giao cho UBND cp huyện

2.500

-

2.500

-

-

-

60

60

-

2.560

60

2.500

-

Huyện Bắc Hà

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Huyện Si Ma Cai

-

 

 

 

 

 

60

60

 

60

60

-

-

Huyện Mường Khương

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Huyện Bát Xát

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Thị xã Sa Pa

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Huyện Văn Bàn

500

-

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Huyện Bo Yên

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Huyện Bảo Thng

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

-

Thành phố Lào Cai

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

500

-

500

-

-

-

-

-

-

500

 -

500

-

Sở Thông tin và Truyền thông

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

-

500

5

Nội dung thành phần số 09: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng NTM

725

-

725

 

 

 

 

 

 

725

-

725

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

725

-

725

-

-

-

-

-

-

725

-

725

-

UB Mặt trận T quốc Việt Nam tnh

125

 

125

 

 

 

 

 

 

125

-

125

-

Tnh đoàn Lào Cai

600

 

600

 

 

 

 

 

 

600

-

600

6

Nội dung thành phần số 10: Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

260

-

260

10

-

10

-

-

-

250

-

250

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

260

-

260

10

-

10

-

-

-

250

-

250

-

Công an tnh

260

 

260

10

 

10

 

 

 

250

-

250

7

Nội dung thành phần số 11: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM; thực hiện Phong trào thi đua c nước chung sức xây dựng NTM

6.527

944

5.583

199

-

199

845

36

809

7.173

980

6.193

*

Dự toán giao cho UBND cấp huyện

1.948

248

1.700

-

-

-

263

36

227

2.211

284

1.927

-

Huyện Bắc Hà

300

100

200

 

 

 

 

 

 

300

100

200

-

Huyện Si Ma Cai

200

-

200

 

 

 

263

36

227

463

36

427

-

Huyện Mường Khương

201

1

200

 

 

 

 

 

 

201

1

200

-

Huyện Bát Xát

346

146

200

 

 

 

 

 

 

346

146

200

-

Thị xã Sa Pa

200

 

200

 

 

 

 

 

 

200

-

200

-

Huyện Văn Bàn

201

1

200

 

 

 

 

 

 

201

1

200

-

Huyện Bo Yên

200

-

200

 

 

 

 

 

 

200

-

200

-

Huyện Bo Thng

200

-

200

 

 

 

 

 

 

200

-

200

-

Thành phố Lào Cai

100

 

100

 

 

 

 

 

 

100

-

100

*

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tnh

4.579

696

3.883

199

-

199

582

-

582

4.962

696

4.266

-

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tnh

2.352

219

2.133

197

 

197

 

 

 

2.155

219

1.936

-

Hội Nông dân tnh

 

 

 

 

 

 

373

 

373

373

-

373

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

125

25

100

 

 

 

 

 

 

125

25

100

-

Sở Tài chính

157

57

100

 

 

 

 

 

 

157

57

100

-

S Nông nghiệp và PTNT

308

8

300

 

 

 

209

 

209

517

8

509

-

Công an tnh

460

 

460

2

 

2

 

 

 

458

-

458

-

Sở Du lịch

150

 

150

 

 

 

 

 

 

150

-

150

-

BCH Bộ đội biên phòng tnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

200

-

200

-

S Tài nguyên và Môi trường

200

 

200

 

 

 

 

 

 

200

-

200

-

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

345

345

 

 

 

 

 

 

 

345

345

-

-

Tnh đoàn Lào Cai

85

 

85

 

 

 

 

 

 

85

-

85

-

Đng ủy Khối cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh

60

 

60

 

 

 

 

 

 

60

-

60

-

Văn phòng Tnh ủy (Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy)

95

 

95

 

 

 

 

 

 

95

-

95

-

S Thông tin và Truyền thông

30

30

 

 

 

 

 

 

 

30

30

-

-

Sở Văn hóa và Thể thao (Trung tâm Văn hóa điện nh Lào Cai)

11

11

 

 

 

 

 

 

 

11

11

-

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 32/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh Lào Cai năm 2023

  • Số hiệu: 32/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Vũ Xuân Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản