- 1Quyết định 1739/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 4167/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 1081/BYT-QLD năm 2014 đính chính thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 560/BYT-QLD năm 2015 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 3477/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 10454/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 5648/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 1082/BYT-QLD năm 2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 718/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 4404/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Công văn 2443/BYT-QLD năm 2017 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 16Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
- 17Quyết định 1832/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 18Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 19Công văn 4231/BYT-QLD năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 20Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 21Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 22Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 23Công văn 4928/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 24Quyết định 5694/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 25Công văn 5656/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 26Công văn 525/QLD-CL năm 2019 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 27Quyết định 31/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 28Công văn 5141/BYT-QLD năm 2019 về cập nhật thông tin lại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 29Quyết định 5152/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 30Quyết định 4007/QĐ-BYT năm 2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/BYT-QLD | Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế thông báo một số thông tin cập nhật tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo các Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 (Đợt 4), Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/5/2013 (Đợt 5), Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 (Đợt 7), Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 (Đợt 9), Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 10), Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 (Đợt 11), Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 (Đợt 12), Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 (Đợt 13), Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 (Đợt 14), Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 15), Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 (Đợt 16), Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 (Đợt 17), Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 (Đợt 18), Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 (Đợt 20), Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 (Đợt 21), Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 (Đợt 22) và Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 (Đợt 23) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất | Số, ngày, Quyết định công bố | Nội dung cập nhật |
1 | Amlodipine 10mg tablet Tên cập nhật: Stadovas 10 Tab | Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilat) | 10 mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên | VD-30105-18 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 20: Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018. Công văn số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019. | - Tên thuốc: Stadovas 10 Tab. - Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
2 | Amlodipine 5mg tablet Tên cập nhật: Stadovas 5 Tab | Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilat) | 5 mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên | VD-30106-18 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 20: Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018. Công văn số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019. | - Tên thuốc: Stadovas 5 Tab. - Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
3 | Hafixim 200 tabs | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) | 200 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên | VD-32428-19 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG | Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang | Đợt 23: Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phẩn dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
4 | Metovance | Metformin hydroclorid 500 mg, Glibenclamid 5 mg; | Metformin hydroclorid 500 mg, Glibenclamid 5 mg; | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-4990-11; SĐK cập nhật: VD- 29195-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Lô M1, Đường N3, Khu công nghiệp Hòa Xá, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định. | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015; Công văn số 5656/BYT-QLD ngày 25/9/2018. | - Tên Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ |
5 | Adefovir STADA 10mg | Adefovir dipivoxil | 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên. | VD-12596-10 SĐK cập nhật: VD- 25027-16 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | 40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013. Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017. Công văn số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
6 | Azicine | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg | 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 10 vỉ x 6 viên, hộp 1 chai 100 viên | VD-20541-14 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
7 | Carhurol 20 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) | 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; | VD-31019-18 | Công ty cổ phần BV Pharma | Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Đợt 22: Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QLD | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare; - Địa chỉ: Khu A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Carhurol 10 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) | 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; | VD-31018-18 | Công ty cổ phẩn BV Pharma | Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Đợt 22: Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QLD | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare; - Địa chỉ: Khu A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Triopilin | Diacerein | 50 mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ Nhôm-Nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ Nhôm-PVC) | VD-19806-13 | Công ty cổ phần BV Pharma | Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Đợt 22: Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QLD | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare; - Địa chỉ: Khu A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Ausvair 75 | Pregabalin | 75 mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; | VD-30928-18 | Công ty Cổ phần BV Pharma | Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Đợt 22: Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QLD | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare; - Địa chỉ: Khu A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Esomeprazol Stada 40 mg Tên cập nhật: Stadnex 40 CAP | Esomeprazol (dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesi dihydrat) 40 mg | 40mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên. | VD-22670-15 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An - Bình Dương | Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. Công văn số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế. Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD. | - Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 7 viên. - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
12 | Esomeprazol Stada 20 mg Tên cập nhật: Stadnex 20 CAP | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol (magnesi dihydrat) vi hạt 22%) | 20 mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên | VD-22345-15 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An - Bình Dương | Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018. Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD. | - Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 7 viên. - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
13 | Irbesartan Stada 300mg | Irbesartan | 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-18533-13 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An - Bình Dương | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
14 | Clopistad | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphat) | 75 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-23964-15 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
15 | Metformin Stada 500 mg | Metformin HCl 500 mg | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-23976-15 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương | Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
16 | Rosuvastatin Stada 10mg | Rosuvastatin 10 mg (dưới dạng Rosuvastatin calcium) | 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-19690-13 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
17 | Venlafaxine Stada 75 mg | Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin HCl) 75 mg | 75mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-23984-15 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương - Việt Nam | Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
18 | Bisoprolol STADA 5mg Tên cập nhật: Bisostad 5 | Bisoprolol fumarat | 5mg | Viên nén bao phim | hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-9047-09 SĐK cập nhật: VD-23337-15 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An-Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013. Công văn số 1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014. Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018. Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
19 | Loratadin Stada 10mg Tên cập nhật: Lorastad 10 Tab | Loratadin 10 mg | 10mg |
| hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-9029-09 SĐK cập nhật: VD-23354-15 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013. Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Công văn số 4231/BYT-QLD ngày 27/7/2017. Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD. | - Tên thuốc: Lorastad 10 Tab. - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
20 | Losartan Stada 50mg Tên cập nhật: Lostad T50 | Losartan kali | 50 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20373-13 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
21 | Levofloxacin Stada 500 mg Tên cập nhật: L-Stafloxin 500 | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) | Levofloxacin 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-24565-16 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017. Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
22 | Nifedipin T20 Stada retard Tên cập nhật: Nifedipin T20 retard | Nifedipin | 20 mg | Viên nén bao phim tác dụng kéo dài | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-24568-16 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương. | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
23 | Atenolol Stada 50mg Tên cập nhật: Stadnolol 50 | Atenolol | 50mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-12619-10 SĐK cập nhật: VD-23963-15 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015. Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
24 | Amlodipin Stada 5mg Tên cập nhật: Stadovas 5 CAP | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên. | VD-19692-13 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | Số 40 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 7: Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
25 | Tenofovir Stada 300mg Tên cập nhật: Tefostad T300 | Tenofovir disoproxil fumarat | 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên | VD-12111-10 SĐK cập nhật: VD-23982-15 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014. Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
26 | Cetirizine Stada 10 mg | Cetirizin dihydrochlorid | 10 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên | VD-18108-12; SĐK cập nhật: VD- 30834-18 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương | Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD. Công văn số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
27 | Fluconazol stada 150mg | Fluconazol | 150mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-18110-12, SĐK cập nhật: VD-32401-19 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam | 40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 5: Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013. Công văn số 560/BYT-QLD ngày 23/1/2015. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD. Công văn số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
28 | Lamone 100 | Lamivudin | 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên, 100 viên | VD-5633-08; SĐK cập nhật: VD-21099-14 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014. Công văn số 560/BYT-QLD ngày 23/1/2015. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017. Công văn số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
29 | Osarstad 80 | Valsartan | 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-14016-11 SĐK cập nhật: VD-26571-17; | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015. Công văn số 2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017. Công văn số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
30 | Clarithromycin Stada 250mg | Clarithromycin | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-31395-18 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 22: Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QLD. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
31 | Clarithromycin Stada 500 mg | Clarithromycin | 500 mg | Viên nén bao phim | hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên | VD-26559-17 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
32 | Metformin Stada 850 mg | Metformin hydroclorid | 850 mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 15 viên, hộp 6 vỉ x 15 viên | VD-26565-17 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
33 | Diltiazem Stada 60 mg | Diltiazem hydroclorid | 60 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên | VD-27522-17 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
34 | Entecavir Stada 0.5mg | Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) | 0,5 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | QLĐB-560-16 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam | Số 40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
35 | Glimepiride Stada 4 mg | Glimepiride | 4 mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-23969-15 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
36 | Irbesartan Stada 150 mg | Irbesartan | 150 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-19189-13 | Chi nhánh Công ty TNHH Liên doanh Stada - Việt Nam | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
37 | Levetstad 500 | Levetiracetam | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-21105-14 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam | 40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
38 | Lipistad 10 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) | 10 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-23970-15 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
39 | Scanax 500 | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) | 500 mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên, hộp 5 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, chai 500 viên | VD-22676-15 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
40 | Felodipin Stada 5 mg retard | Felodipin | 5 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-26562-17 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017. Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
41 | Lipistad 20 | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) | 20mg | Viên nén bao phim | hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-8265-09 SĐK cập nhật: VD-23341-15 | Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam. | 40 Đại Lộ Tự Do,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013. Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017. Công văn số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018. Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018. | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
42 | Metformin Stada 1000 mg MR | Metformin hydroclorid | 1000 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-27526-17 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam | Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
43 | Staclazide 30 MR | Gliclazid | 30 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-28559-17 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam | Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
44 | Staclazide 60mg MR | Gliclazid | 60 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên | VD-29501-18 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 20: Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
45 | Trimetazidine Stada 35 mg MR | Trimetazidin dihydroclorid | 35 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-25029-16 | Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 | - Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1. - Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
46 | Lotrial S-200 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) | 200 mg/ gói 3g | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10, 14, 20 gói x 3g | VD-22711-15 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015. Công văn số 10454/BYT-QLD ngày 31/12/2015 | Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA |
47 | Mulpax S-250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) | 250 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g | VD-23430-15 | Công ty TNHH US pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. HCM | Đợt 12: Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015. Công văn số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế. | Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA |
48 | Metformin | Metformin hydroclorid | 1000 mg | Viên bao phim | Vỉ 10 viên; hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ. Chai 50 viên, 100 viên | VD-31992-19 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharrn | 27 Điện Biên Phủ, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Đợt 23: Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
49 | Travinat 500mg | Cefuroxim dưới dạng Cefuroxim axetil | Cefuroxim axetil tương đương 500mg Cefuroxim | Viên nén dài bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên. | VD-19501-13 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 27 Điện Biên Phủ, F9, Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Đợt 7: Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
50 | TV. Amlodipin | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg | 5 mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-19976-13 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 27 Điện Biên Phủ, Phường 9, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
51 | Travinat 250mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên, 200 viên. | VD-20875-14 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 27 Điện Biên Phủ, F.9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
52 | Orenko | Cefixim | 200 mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-23074-15 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 27 Điện Biên Phủ, F.9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh | Đợt 12: Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
53 | TV. Cefuroxime | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | 250 mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên | VD-23721-15 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | 27 Điện Biên Phủ, F.9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
- 1Công văn 11788/QLD-CL năm 2014 bổ sung hồ sơ công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý dược ban hành
- 2Công văn 4377/BYT-QLD năm 2014 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 3099/QLD-CL năm 2018 về bổ sung hồ sơ công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 317/QĐ-QLD năm 2021 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 26 do Cục Quản lý dược ban hành
- 5Công văn 9770/QLD-ĐK năm 2023 về việc cập nhật mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đã được phê duyệt lên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 1739/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 4167/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 1081/BYT-QLD năm 2014 đính chính thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 2498/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 560/BYT-QLD năm 2015 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 3477/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 10454/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 5648/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 1082/BYT-QLD năm 2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 718/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 4404/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 15Công văn 2443/BYT-QLD năm 2017 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 16Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
- 17Quyết định 1832/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 18Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 19Công văn 4231/BYT-QLD năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 20Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 21Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 22Công văn 1085/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 23Công văn 4928/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 24Quyết định 5694/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 25Công văn 5656/BYT-QLD năm 2018 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 26Công văn 525/QLD-CL năm 2019 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 27Quyết định 31/QĐ-QLD năm 2019 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 28Công văn 5141/BYT-QLD năm 2019 về cập nhật thông tin lại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 29Quyết định 5152/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 30Quyết định 4007/QĐ-BYT năm 2019 về công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 23 do Bộ Y tế ban hành
- 31Quyết định 124/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 32Quyết định 406/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Công văn 11788/QLD-CL năm 2014 bổ sung hồ sơ công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý dược ban hành
- 2Công văn 4377/BYT-QLD năm 2014 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 3099/QLD-CL năm 2018 về bổ sung hồ sơ công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 317/QĐ-QLD năm 2021 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 26 do Cục Quản lý dược ban hành
- 5Công văn 9770/QLD-ĐK năm 2023 về việc cập nhật mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đã được phê duyệt lên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến do Cục Quản lý Dược ban hành
Công văn 322/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 322/BYT-QLD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 21/01/2020
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực