Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1081/BYT-QLD | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế |
Bộ Y tế thông báo đính chính một số thông tin tại các Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo các Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học (Đợt 2), Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học (Đợt 4), Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học (Đợt 7).
Thông tin các thuốc được đính chính tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày tháng năm 2014 |
ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số 1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất | Số, ngày, Quyết định | Nội dung đính chính |
1 | Azicine 250 mg | Azithromycin | 250mg | Thuốc bột | Hộp 6 gói x 1,5gam | VD-3586-07 | CT LD TNHH Stada - Việt Nam | 40 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 7 Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 | Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH LD Stada Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: K63/1 Nguyễn Thị Sóc-ấp Mỹ Hòa 2-xã Xuân Thới Đông-huyện Hóc Môn-Tp.HCM. |
2 | Bisoprolol | 5mg |
| hộp 3 vỉ x 10 viên hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-9047-09 | 40 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương | Đợt 4 Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 | Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH LD Stada Việt Nam. Tên thuốc: Bisoprolol STADA 5mg | ||
3 | Bifumax 125 | Cefuroxim axetil | 125mg | Gói | Hộp 10 gói x 4g | VD-16851-12 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1 | 499 Nguyễn Thái Học, Tp Quy Nhơn, Bình Định | Đợt 2 Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 | Địa chỉ cơ sở sản xuất: 498 Nguyễn Thái Học, Tp Quy Nhơn, Bình Định |
4 | Cefuroxim 500 | Cefuroxim axetil | 500mg |
| hộp 2 vỉ x 5 viên | VD-13763-11 | CT CPDP Bidiphar 1 | 500 Nguyễn Thái Học, Tp Quy Nhơn, Bình Định | Đợt 4 Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 | Tên Công ty: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1 Địa chỉ cơ sở sản xuất: 498 Nguyễn Thái Học, Tp Quy Nhơn, Bình Định |
- 1Quyết định 1739/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 2993/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 828/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 2076/BYT-TB-CT năm 2014 đính chính quyết định cấp số đăng ký sinh phẩm chẩn đoán invitro do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 814/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 4377/BYT-QLD năm 2014 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 6101/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh, tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 1739/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 115/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 1) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 2) do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 896/QĐ-BYT năm 2013 về công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 3) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 4) do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 4167/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 2993/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 828/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 2076/BYT-TB-CT năm 2014 đính chính quyết định cấp số đăng ký sinh phẩm chẩn đoán invitro do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 814/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 4377/BYT-QLD năm 2014 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 6101/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh, tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
Công văn 1081/BYT-QLD năm 2014 đính chính thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1081/BYT-QLD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 12/03/2014
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra