Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10454/BYT-QLD | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bộ Y tế thông báo đính chính, cập nhật một số thông tin tại Danh Mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 (Đợt 11) về việc công bố Danh Mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
Thông tin các thuốc được đính chính, cập nhật tại Danh Mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐÍNH CHÍNH, CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo văn bản số 10454/BYT-QLD ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất | Số, ngày, Quyết định công bố | Nội dung đính chính, cập nhật |
1 | Cefixim Uphace 100 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 100mg/gói 2g | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 2 gam | VD-22546-15 | Công ty cổ phần dược phẩm TW25 | Số 448B, Nguyễn Tất Thành, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ- BYT ngày 19/8/2015 | Tên thuốc: Cefixime Uphace 100 |
2 | Vosfarel MR - Domesco | Trimetazidin dihydroclorid | 35mg | Viên nén bao phim phóng thích chậm | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-22629-15 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Số 66 Quốc lộ 30, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ- BYT ngày 19/8/2015 | Tên thuốc: Dozidine MR 35mg |
3 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) | 200 mg/ gói 3g | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10, 14, 20 gói x 3g | VD-22711-15 | Công ty TNHH US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 | Tên thuốc: Lotrial S-200 |
- 1Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 560/BYT-QLD năm 2015 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 6101/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh, tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 3613/UBPL13 năm 2016 đính chính Luật số 100/2015/QH13 do Ủy ban Pháp luật Quốc hội khóa XIII ban hành
- 5Quyết định 5648/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 5649/QĐ-BYT năm 2015 về rút thuốc đã được công bố ra khỏi Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 12973/QLD-ĐK năm 2016 về cập nhật thông tin dược lý của thuốc chứa codein do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Công văn 2443/BYT-QLD năm 2017 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
- 10Công văn 4231/BYT-QLD năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 241/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 560/BYT-QLD năm 2015 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3477/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 6101/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh, tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 3613/UBPL13 năm 2016 đính chính Luật số 100/2015/QH13 do Ủy ban Pháp luật Quốc hội khóa XIII ban hành
- 6Quyết định 5648/QĐ-BYT năm 2015 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 5649/QĐ-BYT năm 2015 về rút thuốc đã được công bố ra khỏi Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Công văn 12973/QLD-ĐK năm 2016 về cập nhật thông tin dược lý của thuốc chứa codein do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Công văn 2443/BYT-QLD năm 2017 cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
- 11Công văn 4231/BYT-QLD năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
Công văn 10454/BYT-QLD năm 2015 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 10454/BYT-QLD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 31/12/2015
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra