Hệ thống pháp luật

Điều 2 Thông tư 19/2009/TT-BGTVT quy định về khí tượng hàng không dân dụng do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Điều 2. Quy ước viết tắt

Trong Thông tư này, các chữ viết tắt dưới đây được hiểu như sau:

1. ACC (Area Control Center): Trung tâm kiểm soát đường dài.

2. ADS (Automatic Dependent Surveillance): Giám sát phụ thuộc tự động.

3. AD WRNG (Aerodrome Warning): Điện văn cảnh báo thời tiết cảng hàng không, sân bay.

4. AFTN (Aeronautical Fixed Telecommunication Network): Mạng thông tin cố định hàng không.

5. AIC (Aeronautical Information Circular): Thông tri hàng không.

6. AIP (Aeronautical Information Publication): Tập thông báo tin tức hàng không.

7. AIREP (Air Report): Báo cáo từ tàu bay.

8. APP (Approach Control Unit): CSCCDV kiểm soát tiếp cận.

9. ATIS (Automatic Terminal Information Service): Dịch vụ thông báo tự động tại khu vực sân bay (phát thanh bằng lời).

10. AUTO (Automatic): Chế độ tự động.

11. BKN (Broken): Năm đến bảy phần mây (chỉ lượng mây).

12. CAT (category): Cấp sân bay theo thiết bị dẫn đường cất hạ cánh.

13. CSCCDV: Cơ sở cung cấp dịch vụ.

14. D-ATIS (Datalink-Automatic Terminal Information Service): Dịch vụ thông báo tự động tại khu vực sân bay (truyền dữ liệu bằng kỹ thuật số).

15. D-VOLMET (Datalink-Volmet): Dịch vụ thông báo khí tượng cho các chuyến bay đường dài (truyền dữ liệu bằng kỹ thuật số).

16. FIR (Flight Information Region): Vùng thông báo bay.

17. GTS (Global Telecommunication System): Hệ thống viễn thông toàn cầu.

18. ICAO (International Civil Aviation Organization): Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế

19. IFR (Instruments Flight Rules): Quy tắc bay bằng thiết bị.

20. ISCS (International Satellite Communication System): Hệ thống thông tin vệ tinh quốc tế.

21. METAR (Routine Observation and Reports): Bản tin báo cáo thời tiết thường lệ tại cảng hàng không, sân bay.

22. MSL (Mean Sea Level): Mực nước biển trung bình.

23. MWO (Meteorological Watch Office): CSCCDV cảnh báo thời tiết.

24. NOTAM (Notice To Airmen): Điện văn thông báo hàng không

25. OPMET (Operational Meteorological Information): Số liệu khí tượng khai thác.

26. OVC (Overcast): Tám phần mây (chỉ lượng mây).

27. QFE (Atmospheric pressure at Aerodrome elevation or at runway threshold): Áp suất khí quyển tại mức cao cảng hàng không, sân bay hoặc tại ngưỡng đường cất hạ cánh.

28. QNH (Altimeter sub-scale setting to obtain elevation when on the ground): Khí áp quy về mực nước biển trung bình theo khí quyển chuẩn ICAO.

29. RODB (Regional OPMET DataBank): Ngân hàng dữ liệu khí tượng khu vực.

30. ROBEX (Regional Operational Meteorological Bulletin Exchange): Mạng trao đổi thông tin khí tượng phục vụ hàng không trong khu vực.

31. SADIS (Satellite Distribution): Hệ thống phân phát sản phẩm WAFS bằng vệ tinh.

32. SYNOP: Số liệu khí tượng bề mặt 3 giờ/lần.

33. TAF (Aerodrome Forecast): Bản tin dự báo thời tiết tại cảng hàng không, sân bay.

34. TAF AMD (Amendment Aerodrome Forecast): Bản tin dự báo thời tiết tại cảng hàng không, sân bay được bổ sung.

35. TREND: Dự báo thời tiết sân bay có hiệu lực dưới 2 giờ từ thời điểm quan trắc.

36. TWR (Tower): Đài kiểm soát tại sân bay.

37. UTC (Universal Time Coordination): Giờ quốc tế.

38. VOLMET: Dịch vụ thông báo khí tượng cho các chuyến bay đường dài (phát thanh bằng lời)

39. WAFC (World Area Forecast Center): Trung tâm dự báo thời tiết toàn cầu.

40. WMO (World Meteorological Organisation): Tổ chức Khí tượng thế giới.

41. WS WRNG (Wind Shear Warning): Điện văn cảnh báo hiện tượng gió đứt tầng thấp.

42. MOR (Meteorological Optical Range): Tầm nhìn quang học.

43. RVR (Runway Visual Range): Tầm nhìn đường cất hạ cánh.

44. FL (Flight Level): Mực bay.

45. ĐLH: Đối lưu hạn.

46. SSB: Thiết bị liên lạc đơn biên.

47. hPa (hector Pascal): đơn vị đo khí áp.

48. KT (Knot): đơn vị đo tốc độ gió bằng dặm/giờ.

Thông tư 19/2009/TT-BGTVT quy định về khí tượng hàng không dân dụng do Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 19/2009/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 08/09/2009
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Hồ Nghĩa Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 459 đến số 460
  • Ngày hiệu lực: 23/10/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH