TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8340:2010
NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ ( XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ GÂY MẤT TRÍ NHỚ (ASP) ( PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (PHẦN 1)
Bivalve molluscs - Determination of amnestic shellfish poisons (ASP) content - Method using high-performance liquid chromatography
Lời nói đầu
TCVN 8340 : 2010 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thuỷ sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 8340:2010
NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ ( XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ GÂY MẤT TRÍ NHỚ (ASP) ( PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (PHẦN 1)
Bivalve molluscs - Determination of amnestic shellfish poisons (ASP) content - Method using high-performance liquid chromatography
1. Phạm vi áp dụng
Giới hạn phát hiện của phương pháp là 0,2 mg/g.
2. Nguyên tắc
Độc tố ASP (axit domoic) được chiết từ thịt nhuyễn thể hai mảnh vỏ bằng dung dịch axit clohydric 0,1 M. Xác định hàm lượng axit domoic bằng HPLC dùng detector UV ở bước sóng 242 nm theo phương pháp ngoại chuẩn.
3. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác, và sử dụng nước cất loại dùng cho HPLC hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
3.1 Axetonitril, loại dùng cho HPLC.
3.2 Metanol, loại dùng cho HPLC.
3.3 Axit clohydric (HCl), nồng độ 0,1 M và 5 M.
3.4 Dung dịch natri hydroxit (NaOH), nồng độ 0,1 M.
3.5 Dung môi chiết
Pha hỗn hợp metanol (3.2) và nước theo tỷ lệ thể tích 1:1.
3.6 Pha động của HPLC
Pha 100 ml axetonitril (3.1) với khoảng 400 ml nước trong bình định mức dung tích 1 000 ml (4.2). Sau đó, thêm 1,0 ml dung dịch axit trifloaxetic (TFA) (loại dùng để đo quang) và định mức bằng nước đến vạch. Loại bỏ khí hoà tan trong pha động bằng cách để trong máy siêu âm (4.8) trong khoảng 10 min.
3.7 Dung dịch đệm xitrat, nồng độ 0,5 M, pH 3,2
Hoà tan 40,4 g axit xitric ngậm 1 phân tử nước và 14,0 g triamoni xitric với 400 ml nước trong bình định mức dung tích 500 ml (4.2). Sau đó, thêm 50 ml axetonitril (3.1) và định mức bằng nước đến vạch.
3.8 Dung dịch axit domoic chuẩn
Pha chính xác axit domoic chuẩn (độ tinh khiết 98 %) thành các dung dịch chuẩn có nồng độ từ 0,1 mg/ml đến 10 mg/ml bằng hỗn hợp axetonitril (3.1) và nước theo tỷ lệ thể tích 1:10.
3.9 Mẫu thịt nhuyễn thể hai mảnh vỏ chuẩn, hàm lượng axit domoic 100 mg/g.
4. Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
4.1 Cân phân tích, có thể câ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 158:2000 về độc tố gây tiêu chảy trong thịt nhuyễn thể hai mảnh vỏ - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 157:2000 về độc tố gây mất trí nhớ trong thịt nhuyễn thể hai mảnh vỏ - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN 159:2000 về độc tố gây liệt cơ trong thịt nhuyễn thể hai mảnh vỏ - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8339:2010 về nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Xác định hàm lượng độc tố gây liệt cơ (PSP) - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8341:2010 về nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Xác định hàm lượng độc tố gây tiêu chảy (DSP) - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4832:2009 (CODEX STAN 193-1995, Rev.3-2007) về Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12457:2018 (ISO 18538:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phôi nhuyễn thể nuôi
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 158:2000 về độc tố gây tiêu chảy trong thịt nhuyễn thể hai mảnh vỏ - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 157:2000 về độc tố gây mất trí nhớ trong thịt nhuyễn thể hai mảnh vỏ - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN 159:2000 về độc tố gây liệt cơ trong thịt nhuyễn thể hai mảnh vỏ - phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8339:2010 về nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Xác định hàm lượng độc tố gây liệt cơ (PSP) - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8341:2010 về nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Xác định hàm lượng độc tố gây tiêu chảy (DSP) - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4832:2009 (CODEX STAN 193-1995, Rev.3-2007) về Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12457:2018 (ISO 18538:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phôi nhuyễn thể nuôi
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8340:2010 về nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Xác định hàm lượng độc tố gây mất trí nhớ (ASP) - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- Số hiệu: TCVN8340:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực