Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8341:2010

NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ ( XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ GÂY TIÊU CHẢY (DSP) ( PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

Bivalve molluscs - Determination of diarrhetic shellfish poisons (DSP) content - Method using high-performance liquid chromatography

Lời nói đầu

TCVN 8341 : 2010 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thuỷ sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TCVN 8341:2010

NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ ( XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỘC TỐ GÂY TIÊU CHẢY (DSP) ( PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

Bivalve molluscs - Determination of diarrhetic shellfish poisons (DSP) content - Method using high-performance liquid chromatography

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng độc tố gây tiêu chảy (DSP) trong thịt nhuyễn thể hai mảnh vỏ bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC).

2. Nguyên tắc

Độc tố DSP trong thịt nhuyễn thể hai mảnh vỏ ở các dạng dẫn xuất axit okadeic (OA), dinophysistoxin-1 (DTX-1) và dinophysistoxin-2 (DTX-2) chứa nhóm chức cacboxyl, được chuyển sang dạng huỳnh quang bằng phản ứng este hoá với 9-anthryl-diazometan (ADAM) và được định lượng bằng hệ thống HPLC dùng detector huỳnh quang.

3. Thuốc thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác, và sử dụng nước cất loại dùng cho HPLC hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.

3.1 Metanol, loại dùng cho HPLC.

3.2 n-hexan, loại dùng cho HPLC.

3.3 Cloroform.

3.4 Khí nitơ.

3.5 Axetonitril, loại dùng cho HPLC.

3.6 Dung dịch cloroform chứa 1,15 % etanol

Cho 50 g alumin (đã hoạt hoá ở nhiệt độ 450 oC qua đêm) vào trong một cột thuỷ tinh khô (đường kính trong 35 cm, dài 21 mm) có khoá chặn bằng nhựa teflon. Rót cloroform (3.3) qua cột rồi loại bỏ 10 ml cloroform ban đầu qua cột. Hứng lấy 50 ml cloroform tiếp theo vào trong bình định mức dung tích 50 ml (4.7) có chứa sẵn 575 ml etanol khan.

3.7 Dung dịch AcOA

Hoà tan 100 mg axit 7-O-axetyl okadaic (AcOA) chuẩn trong 1 ml metanol (3.1).

3.8 Dung dịch DCA

Hoà tan 3,5 mg axit deoxycolic (DCA) chuẩn (độ tinh khiết 98 %) trong 100 ml metanol (3.1).

3.9 Dung dịch OA

Pha chính xác dung dịch chất chuẩn axit okadaic (OA) trong metanol (3.1) thành các dung dịch có nồng độ lần lượt là 1,0; 2,5; 5,0 và 12,5 mg/ml.

3.10 Dung dịch DSP chuẩn

Cho chính xác 400 ml của một trong các loại nồng độ dung dịch OA (3.9) với 140 ml dung dịch DCA (3.8), 50 ml dung dịch AcOA (4.321) và 110 ml metanol (3.1) vào một lọ thuỷ tinh nhỏ màu nâu (4.9). Nếu không có dung dịch AcOA, có thể thay bằng 50 ml metanol (3.1).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8341:2010 về nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Xác định hàm lượng độc tố gây tiêu chảy (DSP) - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

  • Số hiệu: TCVN8341:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản