TCVN 6913 : 2001
Patient bed
Lời nói đầu
TCVN 6913 : 2001 do Tiểu ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC210/SC1 “Trang thiết bị y tế” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.
GIƯỜNG BỆNH NHÂN
Patient bed
Tiêu chuẩn này áp dụng cho giường bệnh nhân bằng thép dùng trong các cơ sở y tế.
ISO 683-13 : 1986 Thép ram cao sau khi tôi, thép hợp kim và thép dễ cắt - Thép không gỉ gia công áp lực.
TCVN 1766 - 75 Thép cácbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 1072 : 71 Gỗ - Phân nhóm theo độ cứng.
TCVN 1691 - 75 Mối hàn hồ quang điện bằng tay.
3. Hình dáng và kích thước cơ bản
3.1. Hình dáng các bộ phận chính và kích thước cơ bản của giường bệnh nhân loại không có bánh xe được minh họa trên hình 1. Sai lệch kích thước cho phép là ± 5 %.
3.2. Hình dáng các bộ phận chính và kích thước cơ bản của giường bệnh nhân loại có bánh xe được minh họa trên hình 2. Sai lệch kích thước cho phép là ± 5 %.
4.1. Giường bệnh nhân làm bằng thép không gỉ: các chi tiết của giường bằng kim loại là thép không gỉ loại M11 theo ISO 683-13 : 1986.
4.2. Giường bệnh nhân làm bằng thép cacbon: các chi tiết của giường bằng kim loại là thép cacbon thấp loại CT3 theoTCVN 1766 - 75.
4.3. Giát giường
1. Khung thân giường; 2. Khung đầu; 3. Khung nâng đầu;
4. Khung chân; 5.Giát; 6.Đệm chân; 7.Tấm gài bệnh án; 8.Khung cọc màn
Hình 1 - Giường bệnh nhân không có bánh xe
Kích thước tính bằng milimet
1.Khung thân giường; 2. Khung đầu; 3.Khung nâng đầu: 4.Khung chân
5.Giát; 6.Bánh xe: 7.Tấm cài bệnh án; 8.Lan can; 9 Khung cọc màn.
Hình 2 - Giường bệnh nhân có bánh xe
4.3.1. Giát giường bằng kim loại: làm bằng thép không gỉ loại M11 (như 4.1) hoặc thép cacbon thấp loại CT3 (như 4.2).
4.3.2. Giát giường bằng gỗ: làm bằng gỗ nhóm 4 trở lên, theo TCVN 1072-71.
4.4. Đệm chân hoặc lốp bánh xe làm bằng cao su cứng.
4.5. Đệm giường có vỏ bọc ngoài bằng vật liệu không thấm nước và chịu được chất tẩy.
4.6. Lò xo của tấm cài bệnh án làm bằng thép lò xo.
4.7. Quy cách vật liệu cho các chi tiết chính được quy định ở phụ lục A.
5.1. Yêu cầu chung
5.1.1. Giường bệnh nhân phải có kết cấu vững chắc và đủ bền. Khung giường và giát giường phải chịu được tải trọng 200 kg (tải trọng thường).
5.1.2. Mặt giường và chân giường phải chắc chắn, giữ được độ ổn định, không rung động trong mọi tư thế.
5.1.3. Các mối hàn ghép phải ngấu chắc, không khuyết lõm, không rỗ nứt đạt TCVN 1691 - 75.
5.1.4. Các chi tiết kim loại của giường bệnh nhân phải nhẵn bóng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6790:2001 về Giường bệnh nhân đa năng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9579-2:2013 (ISO 9098-2:1994) về Giường tầng dùng tại gia đình – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử - Phần 2: Phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1059:1971 về Giường đôi và giường cá nhân - Kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6589:2000 về Giường đẻ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6590:2000 về Bàn khám phụ khoa
- 1Quyết định 2226/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1691:1975 về mối hàn hồ quang điện bằng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1072:1971 về gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6790:2001 về Giường bệnh nhân đa năng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9579-2:2013 (ISO 9098-2:1994) về Giường tầng dùng tại gia đình – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử - Phần 2: Phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1059:1971 về Giường đôi và giường cá nhân - Kích thước cơ bản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6589:2000 về Giường đẻ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6590:2000 về Bàn khám phụ khoa
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6913:2001 về Giường bệnh nhân
- Số hiệu: TCVN6913:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2001
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết