Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Gynaecological examination table
Lời nói đầu
TCVN 6590 : 2000 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 150 “Trang thiết bị y tế” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn nay được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
BÀN KHÁM PHỤ KHOA
Gynaecological examination table
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bàn khám phụ khoa bằng thép không gỉ.
ISO 683-13:1986 Thép ram cao sau khi tôi, thép hợp kim và thép dễ cắt - Thép không gỉ gia công áp lực.
3. Hình dáng và kích thước cơ bản
Hình dáng các bộ phận chính và kích thước cơ bản của bàn khám phụ khoa được minh họa trên hình 1. Sai lệch kích thước cho phép ± 5 %.
4.1. Bàn khám phụ khoa làm bằng thép không gỉ loại M11 (theo ISO 683-13). Có thể dùng loại nguyên liệu khác tương đương (tính chất cơ lý, chống gỉ, chống ăn mòn, không hút từ, dễ làm vệ sinh, ...)
CHÚ THÍCH - Trừ giá đỡ đùi làm bằng nhôm đúc, đệm và mặt bàn làm bằng mút bọc giả da và đệm chân bàn làm bằng cao su.
4.2. Khung bàn khám phụ khoa được làm bằng thép ống đường kính không nhỏ hơn f 25 mm, dày không nhỏ hơn 2 mm.
4.3. Mặt các khung đỡ lưng, khung ngồi và bậc lên xuống được lát bằng thép tấm dày 0,8 ¸ 1,0 mm.
4.4. Khay đựng nước thải được dập liền bằng thép tấm dày 0,5 ¸ 0,8 mm.
Kích thước tính bằng milimét
1 - Khung; 2 - Bộ phận đỡ lưng; 3 - Giá đỡ đùi; 4 - Bậc lên xuống; 5 - Khay đựng nước thải.
Hình 1 - Hình dạng và kích thước cơ bản
5.1. Yêu cầu chung
5.1.1. Khả năng chịu tải của bàn khám phụ khoa đạt 200 kg, gấp 2 lần tải trọng thông thường.
5.1.2. Độ bền cơ học của bàn khám phụ khoa phải đạt yêu cầu kiểm tra ở điều 7.3.
5.1.3. Các mối hàn phải ngấu, không khuyết lõm, rỗ nứt.
5.1.4. Bàn khám phụ khoa có kết cấu cân đối, không lộ các góc cạnh sắc. Vít và các chi tiết cố định khác phải làm mất cạnh sắc và khử sạch ba via.
5.1.5. Các chi tiết bằng thép không gỉ phải được đánh bóng bề mặt đạt Ra = 0,63 mm.
5.1.6. Bàn khám phụ khoa không bị gỉ do tác động của môi trường và khí hậu.
5.1.7. Bàn khám phụ khoa phải dễ làm vệ sinh.
5.1.8. Bán khám phụ khoa có thể tháo rời thành từng bộ phận, phải được lắp lẫn hoàn toàn, thuận tiện cho việc bảo quản và vận chuyển.
5.1.9. Sau khi lắp ráp, bàn khám phụ khoa phải cứng vững, không bị lắc dưới tác động của lực 30 kg vào lần lượt 4 góc mặt bàn.
5.2. Yêu cầu đối với các bộ phận chính
5.2.1. Các khung (1) phải chịu được tải trọng thông thường 100 kg.
5.2.2. Các khung mặt bàn được lát bằng thép tấm dày 0,8 ¸ 1 mm, căng phẳng, bóng đẹp.
5.2.3. Bộ phận
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6790:2001 về Giường bệnh nhân đa năng
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6913:2001 về Giường bệnh nhân
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-18:2007 (ISO 10993-18:2005) về Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế - Phần 18: Đặc trưng hoá học của vật liệu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6589:2000 về Giường đẻ
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6790:2001 về Giường bệnh nhân đa năng
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6913:2001 về Giường bệnh nhân
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-18:2007 (ISO 10993-18:2005) về Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế - Phần 18: Đặc trưng hoá học của vật liệu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6589:2000 về Giường đẻ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6590:2000 về Bàn khám phụ khoa
- Số hiệu: TCVN6590:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2000
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra