BẰNG TAY
Cơ quan biên soạn: Cục cơ khí - Bộ Giao thông vận tải
Cơ quan đề nghị ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Cơ quan trình duyệt: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Cơ quan xét duyệt và ban hành:Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Quyết định ban hành số: 665-KHKT/QĐ ngày 27 tháng 11 năm 1975
HÀN HỒ QUANG ĐIỆN BẰNG TAY
Kiểu và kích thước cơ bản
Welded joints.
Manuel are welding. Main types and constructive clements.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho những mối hàn thép cácbon và thép hợp kim thấp được hàn tay bằng điện cực kim loại nóng chảy ở mọi vị trí trong không gian.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho những mối hàn ống và mối hàn bằng cách ngấu sâu.
2. Các kiểu mối hàn phải theo chỉ dẫn trong bảng 1.
Loại mối ghép hàn | Hình dạng đầu mối đã chuẩn bị | Đặc tính thực hiện mối hàn | Hình dạng của mặt cắt ngang | Giới hạn chiều dày của các chi tiết được hàn, mm | Ký hiệu quy ước | |
Đầu mối đã chuẩn bị | Mối hàn đã xong | |||||
1 | 2 | 3 | 4 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 165:1988 về kiểm tra không phá hủy - kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5400:1991 về mối hàn - yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5401:1991 về mối hàn - phương pháp thử uốn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5402:2010 (ISO 9016 : 2001) về Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử va đập - Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5875:1995 (ISO 3777:1976) về Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm - Kiến nghị kỹ thuật thực hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-5:2015 (ISO 15614-5:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 5: Hàn hồ quang titan, zirconi và các hợp kim của chúng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-6:2015 (ISO 15614-6:2006) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 6: Hàn hồ quang và hàn khí đồng và các hợp kim đồng
- 1Quyết định 665-KHKT/QĐ năm 1975 ban hành và thay thế 22 tiêu chuẩn Nhà nước về Động cơ điêzen; dung sai truyền động bánh răng côn và trục vít; đồng hồ đo điện; mối hàn hồ quang điện bằng tay; xe đạp; lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và thử hoá công nghiệp than; lẫy mẫu, và chuẩn bị mẫu của sản phẩm hoá học; đường kính; tinh dịch bò; kén tươi tằm dâu; tên gọi và định nghĩa các phương pháp thử của hạt giống lúa nước do Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 2923/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 165:1988 về kiểm tra không phá hủy - kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5400:1991 về mối hàn - yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5401:1991 về mối hàn - phương pháp thử uốn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5402:2010 (ISO 9016 : 2001) về Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - Thử va đập - Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5875:1995 (ISO 3777:1976) về Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm - Kiến nghị kỹ thuật thực hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-5:2015 (ISO 15614-5:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 5: Hàn hồ quang titan, zirconi và các hợp kim của chúng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-6:2015 (ISO 15614-6:2006) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 6: Hàn hồ quang và hàn khí đồng và các hợp kim đồng
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1691:1975 về mối hàn hồ quang điện bằng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN1691:1975
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 27/11/1975
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực