THỨC ĂN CHĂN NUÔI – THỨC ĂN HỖN HỢP CHO GÀ
Animal feeding stuffs – Compound feeds for chickens
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thức ăn hỗn hợp cho gà.
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ.
TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng canxi. Phần 1: Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 1532:1993, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp thử cảm quan.
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu.
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.
TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Phương pháp Kjeldahl.
TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước.
TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng lysin hữu dụng.
TCVN 5282-90, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp xác định hàm lượng metionin.
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử.
ISO 5985:2002/Cor 1:2005 Animal feeding stuffs – Determinatior of ash irsoluble ir hydrochloric acid (Thức ăn chăn nuôi – Xác định tro không tan trong axit clohydric).
3.1. Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với thức ăn hỗn hợp cho gà, được quy định trong bảng 1.
Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan đối với thức ăn hỗn hợp cho gà
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Hình dạng bên ngoài | Dạng bột, dạng viên hoặc dạng mảnh |
2. Màu sắc | Màu sắc đặc trưng của sản phẩm |
3. Mùi | Mùi đặc trưng của sản phẩm, không có mùi mốc, mùi hôi và mùi lạ khác |
4. Vật ngoại lai sắc cạnh | Không được có |
3.2. Các chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:2007 về thức ăn chăn nuôi - thức ăn hỗn hợp cho gà
- Số hiệu: TCVN2265:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực