Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
ISO 5531:1978 (E)
Wheat flour - Determination of wet gluten
TCVN 1874: 1995 thay thế mục 2.12 TCVN 1874-86.
TCVN 1874: 1995 hoàn toàn tương đương với ISO 5531: 1978 (E).
TCVN 1874: 1995 do Ban kỹ tuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F1 Ngũ cốc biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
0. Mở đầu
Những kỹ thuật được lựa chọn quy định trong tiêu chuẩn này nhằm tách gluten ướt bằng cách vắt ra bằng tay và bằng máy vắt, hai cách tách gluten ướt không cho ra cùng một kết quả tương đương. Do đó, biên bản thì luôn luôn phải ghi đã dùng kỹ thuật nào. Trong trường hợp dùng máy vắt, loại máy cũng phải xác định rõ dùng loại máy nào.
1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định gluten ướt trong bột mì.
1.2. Phương pháp này áp dụng cho bột mì (bột mì trong thương mại và bột mì dùng trong thực nghiệm ở phòng thí nghiệm) nhưng không áp dụng cho bột mì thô chưa rây, không mịn.
ISO 2170 Ngũ cốc và đậu đỗ - Lấy mẫu các sản phẩm đã xay.
Gluten ướt trong bột mì: Là một chất có tính dẻo đàn hồi bao gồm gliadin và glutenin, thu được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này .
Chuẩn bị bột nhào từ mẫu bột mì và dung dịch đệm natri clorua. Tách gluten ướt bằng vắt bột nhào với dung dịch đệm natri clorua, sau đó loại bỏ phần dư thừa của dung dịch vắt và cân phần bã còn lại.
Tất cả các hoá chất phải đạt độ tinh khiết phân tích. Nước phải dùng nước cất hay ít nhất là nước có mức tương đương tinh khiết.
5.1. Natri clorua, dung dịch 20 g/l đệm hoá đến pH 6,2.
Hoà tan 200g natri clorua trong nước, thêm 7,54g kali dihydro photphat (KH2PO4) và 2,46 g dinatri hydro photphat dihydrat (Na2 H PO4.2H2O).
Dùng nước pha loãng đến 10 lít.
Chuẩn bị dung dịch này chỉ để dùng trong một ngày.
5.2. Dung dịch iot có nồng độ khoảng 0,001 N.
Dụng cụ, thiết bị thông thường của phòng thí nghiệm và ngoài ra cần các dụng cụ, thiết bị sau đây:
6.1. Cối bằng sứ, tráng men phía trong hay bát kim loại tráng men có đường kính 10 cm đến 15 cm.
6.2. Buret 10 ml, chia vạch đến 0,1 ml đạt tiêu chuẩn theo yêu cầu ISO/R385
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6027:1995 (ISO 5530-4: 1983 (E)) về bột mì - đặc tính vật lý của khối bột nhào - xác định đặc tính lưu biến bằng biểu đồ alveograph do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4359:1996 (CODEX STAN 152-1985) về bột mì do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7871-1:2008 (ISO 21415-1:2006) về hạt lúa mì và bột mì - hàm lượng gluten - phần 1: xác định gluten ướt bằng phương pháp thủ công
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7871-2:2008 (ISO 21415-2:2006) về hạt lúa mì và bột mì - hàm lượng gluten - Phần 2: xác định gluten ướt bằng phương pháp cơ học
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-1:2008 (ISO 5530-1 : 1997) về bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng fanrinograph
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-2:2008 (ISO 5530-2 : 1997) về bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 2: xác định đặc tính lưu biến bằng extensograph
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6026:1995 (ISO 5530-1: 1988 (E)) về bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng biểu đồ farinograph
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6027:1995 (ISO 5530-4: 1983 (E)) về bột mì - đặc tính vật lý của khối bột nhào - xác định đặc tính lưu biến bằng biểu đồ alveograph do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4359:1996 (CODEX STAN 152-1985) về bột mì do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7871-1:2008 (ISO 21415-1:2006) về hạt lúa mì và bột mì - hàm lượng gluten - phần 1: xác định gluten ướt bằng phương pháp thủ công
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7871-2:2008 (ISO 21415-2:2006) về hạt lúa mì và bột mì - hàm lượng gluten - Phần 2: xác định gluten ướt bằng phương pháp cơ học
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-1:2008 (ISO 5530-1 : 1997) về bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng fanrinograph
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-2:2008 (ISO 5530-2 : 1997) về bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 2: xác định đặc tính lưu biến bằng extensograph
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6026:1995 (ISO 5530-1: 1988 (E)) về bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng biểu đồ farinograph
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1874:1995 (ISO 5531:1978 ) về bột mì - xác định gluten ướt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN1874:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1995
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra