Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘT MỲ - ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO - PHẦN 2: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG EXTENSOGRAPH
Wheat flour - Physical characteristics of doughts - Part 2: Determination of rheological properties using an extensograph
Lời nói đầu
TCVN 7848-2:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 5530-2:1997;
TCVN 7848-2:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7848 (ISO 5530) Bột mỳ - Đặc tính vật lý của khối bột nhào, gồm các phần sau đây:
- TCVN 7848-1:2008 (ISO 5530-1:1997) Bột mỳ - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng farinograph;
- TCVN 7848-2:2008 (ISO 5530-2:1997) Bột mỳ - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 2: Xác định đặc tính lưu biến bằng extensograph;
- TCVN 7848-3:2008 (ISO 5530-3:1998) Bột mỳ - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 3: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng valongraph;
- TCVN 7848-4:2008 (ISO 5530-4:2002) Bột mỳ - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 4: Xác định đặc tính lưu biến bằng alveograph.
BỘT MỲ - ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO - PHẦN 2: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG EXTENSOGRAPH
Wheat flour - Physical characteristics of doughts - Part 2: Determination of rheological properties using an extensograph
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định đặc tính lưu biến của khối bột nhào trong phép thử mở rộng dùng thiết bị đo độ giãn tự ghi. Đường cong mở rộng được dùng để đánh giá chất lượng chung của bột nhào và độ nhạy của nó để cải biến các tác nhân.
Phương pháp này có thể áp dụng cho bột của hạt lúa mì (giống Triticum aestivum L.).
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7848-2:2008 (ISO 5530-2:1997), Ngũ cốc - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng đồ farinograph.
ISO 712, Cereals and cereal products - Determination of moisture content - Routine reference method (Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Xác định độ ẩm - Phương pháp chuẩn thường quy).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau đây:
3.1. Đặc tính hút nước của bột nhào được đo bằng extensograph (extensograph water absorption)
Là lượng nước cần để được khối bột có độ quánh 500 FU sau 5 min trộn dưới các điều kiện quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Đặc tính hút nước được biểu thị bằng mililít trên 100 gam bột có độ ẩm 14% (tính theo khối lượng).
3.2. Đặc tính giãn dài (của khối bột nhào) (stretching characteristics (of dough))
Độ bền của khối bột nhào khi giãn dài và khoảng rộng có thể co giãn được cho đến khi bị đứt, dưới các điều kiện quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 1: Độ giãn dài được biểu thị bằng các đơn vị chuyên dùng (đơn vị extensograph, EU).
CHÚ THÍCH 2: Độ giãn dài co giãn cũng được biểu thị bằng đơn vị tùy chọn (sự chuyển dịch tính bằng milimet giấy trên máy in).
Chuẩn bị khối bột nhào từ bột, nước và muối trong farinograph dưới các điều kiện quy định. T
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1874:1995 (ISO 5531:1978 ) về bột mì - xác định gluten ướt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6027:1995 (ISO 5530-4: 1983 (E)) về bột mì - đặc tính vật lý của khối bột nhào - xác định đặc tính lưu biến bằng biểu đồ alveograph do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6026:1995 (ISO 5530-1: 1988 (E)) về bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng biểu đồ farinograph
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4359:2008 (CODEX STAN 152 - 1985, Rev.1 - 1995) về bột mỳ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1874:1995 (ISO 5531:1978 ) về bột mì - xác định gluten ướt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6027:1995 (ISO 5530-4: 1983 (E)) về bột mì - đặc tính vật lý của khối bột nhào - xác định đặc tính lưu biến bằng biểu đồ alveograph do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-1:2008 (ISO 5530-1 : 1997) về bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng fanrinograph
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-3:2008 (ISO 5530-3 : 1988) về bột mì - đặc tính vật lý của khối bột nhào - phần 3: xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng valorigraph
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-4:2008 (ISO 5530-4 : 2002) về bột mì - đặc tính vật lý của khối bột nhào - phần 4: xác định đặc tính lưu biến bằng alveorigraph
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6026:1995 (ISO 5530-1: 1988 (E)) về bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 1: Xác định đặc tính hút nước và đặc tính lưu biến bằng biểu đồ farinograph
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5451:2008 (ISO 13690:1999) về ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm nghiền - lấy mẫu từ khối hàng tĩnh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4359:2008 (CODEX STAN 152 - 1985, Rev.1 - 1995) về bột mỳ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7848-2:2015 (ISO 5530-2:2012) về Bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 2: Xác định tính lưu biến bằng extensograph
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7848-2:2008 (ISO 5530-2 : 1997) về bột mì - Đặc tính vật lý của khối bột nhào - Phần 2: xác định đặc tính lưu biến bằng extensograph
- Số hiệu: TCVN7848-2:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra