Lời nói đầu
TCVN 9520:2012 được xây dựng trên cơ sở AOAC 2011.19 Chromium, selenium, and molybdenum in infant formula and adult nutritional products. Inductively coupled plasma/mass spectrometry.
TCVN 9520:2012 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH CROM, SELEN VÀ MOLYPDEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ KHỐI LƯỢNG PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-MS)
Foodstuffs - Determination of chromium, selenium and molybdenum by inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP-MS)
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) để xác định crom, selen và molypden trong thức ăn công thức và các sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ nhỏ.
Phần mẫu thử được phân hủy ở nhiệt độ cao bằng axit nitric trong lò vi sóng có bình kín ở nhiệt độ 200 °C. Dung dịch thử mẫu được phân hủy hoặc được pha loãng thích hợp, rồi đưa vào thiết bị ICP-MS đã được chuẩn hóa bằng axit phù hợp với dung dịch hiệu chuẩn.
Dung dịch đệm ion hóa (kali) được dùng để giảm thiểu ảnh hưởng của nguyên tố có thể dễ bị ion hóa (EIE). Metanol được thêm vào để ổn định hàm lượng cacbon; niken và telua được dùng làm chất chuẩn nội.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước sử dụng phải là nước có điện trở là 18 MW, trừ khi có quy định khác.
CHÚ Ý Cần có các cảnh báo an toàn trong phòng thử nghiệm thông thường (áo và kính an toàn) khi xử lý axit đậm đặc, bazơ đậm đặc và các dung môi hữu cơ. Ngoài ra, cần trang bị mặt nạ, găng tay cao su và tạp dề. Sử dụng tủ hút để tránh hít phải khí độc.
3.1. Axit nitric (HNO3) đậm đặc, nồng độ từ 65 % đến 70 %, không chứa các kim loại dạng vết.
3.2. Hydro peroxit (H2O2), 30 %.
3.3. Metanol, độ tinh khiết 99,99 %.
3.4. Dung dịch kali trong axit nitric, nồng độ 10 000 mg/l.
3.5. Dung dịch chuẩn đa nguyên tố Cr, Mo và Se trong axit nitric
3.5.1. Dung dịch chuẩn gốc, nồng độ crom, molypden và selen trong axit nitric tương ứng là 2 mg/l, 2 mg/l và 1 mg/l.
3.5.2. Dung dịch chuẩn trung gian
Từ dung dịch chuẩn gốc (3.5.1), chuẩn bị dung dịch chuẩn trung gian có nồng độ crom, molypden và selen tương ứng là 40 ng/ml, 40 ng/ml và 20 ng/ml.
3.5.3. Dung dịch chuẩn làm việc
Từ dung dịch chuẩn trung gian (3.5.2), chuẩn bị tối thiểu ba dung dịch chuẩn làm việc có nồng độ crom, molypden tương ứng là 0,8 ng/ml, 4,0 ng/ml, 20 ng/ml và nồng độ selen là 0,4 ng/ml, 2,0 ng/ml, 10 ng/ml.
3.6. Dung dịch chuẩn nội niken và telua trong axit nitric, nồng độ 5 mg/l.
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
4.1. Lò vi sóng
Lò vi sóng được thiết kế cho phòng thử nghiệm sử dụng ở nhiệt độ từ 0 °C đến 300 °C, có hệ thống bình phân hủy kín và có khả năng kiểm soát sự tăng nhiệt độ. Nên dùng bình chịu được áp suất tối đa vì các nguyên liệu hữu cơ và muối cacbonat nếu không có đủ thời gian để phân hủy thì sẽ tạo ra áp suất lớn trong quá trình phân hủy.
Bình
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7923:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí - Phương pháp sử dụng bộ lọc màng kẻ ô vuông kỵ nước
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9513:2012 (EN 14663:2005) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 (bao gồm các dạng glycosyl) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9514:2012 về Thực phẩm - Xác định vitamin B12 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2012 về Thực phẩm - Xác định 5'' -mononucleotid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9516:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo quang phổ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9517:2012 (EN 15111 : 2007) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9518:2012 về Thực phẩm - Xác định axit benzoic và axit sorbic- Phương pháp sắc kí khí
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9519-1:2012 (EN 1988-1:1998) về Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 1: Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9521:2012 (EN 14627:2005) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định hàm lượng asen tổng số và hàm lượng selen bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9522:2012 (EN 15851 : 2010) về Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 trong thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và detector huỳnh quang
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9523:2012 (EN 15890:2010) về Thực phẩm - Xác định patulin trong nước quả và puree quả dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch phân đoạn lỏng/lỏng, chiết pha rắn và detector UV
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9524:2012 (EN 14133:2009) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng ochratoxin A trong rượu vang và bia - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9525:2012 (EN 13805:2002) về Thực phẩm - Phân hủy mẫu bằng áp lực để xác định các nguyên tố vết
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9044:2012 (EN 15607:2009) về thực phẩm - Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) về thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 1Quyết định 3577/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 3435/QĐ-BKHCN năm 2017 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Thực phẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7923:2008 về Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí - Phương pháp sử dụng bộ lọc màng kẻ ô vuông kỵ nước
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9513:2012 (EN 14663:2005) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 (bao gồm các dạng glycosyl) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9514:2012 về Thực phẩm - Xác định vitamin B12 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2012 về Thực phẩm - Xác định 5'' -mononucleotid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9516:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo quang phổ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9517:2012 (EN 15111 : 2007) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9518:2012 về Thực phẩm - Xác định axit benzoic và axit sorbic- Phương pháp sắc kí khí
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9519-1:2012 (EN 1988-1:1998) về Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 1: Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9521:2012 (EN 14627:2005) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định hàm lượng asen tổng số và hàm lượng selen bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9522:2012 (EN 15851 : 2010) về Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 trong thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và detector huỳnh quang
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9523:2012 (EN 15890:2010) về Thực phẩm - Xác định patulin trong nước quả và puree quả dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch phân đoạn lỏng/lỏng, chiết pha rắn và detector UV
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9524:2012 (EN 14133:2009) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng ochratoxin A trong rượu vang và bia - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9525:2012 (EN 13805:2002) về Thực phẩm - Phân hủy mẫu bằng áp lực để xác định các nguyên tố vết
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9044:2012 (EN 15607:2009) về thực phẩm - Xác định d-biotin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9045:2012 (EN 15652:2009) về thực phẩm - Xác định niacin bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9520:2017 (ISO 20649:2015) về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định crom, selen và molypden - Phương pháp đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9520:2012 về Thực phẩm - Xác định crom, selen và molypden bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS)
- Số hiệu: TCVN9520:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực