Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9472:2012

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - BỘT MÁU - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Animal feeding stuffs - Specification for blood meal

Lời nói đầu

TCVN 9472:2012 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - BỘT MÁU - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Animal feeding stuffs - Specification for blood meal

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với bột máu dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1532, Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan.

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.

TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo

TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998), Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.

TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric.

TCVN 4829:2005/SĐ1:2008 (ISO 06579:2002/ Amd1:2007), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Salmonella spp trên đĩa thạch. Sửa đổi 1: Phụ lục D: Phát hiện Salmonella SPP. trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xuất ban đầu.

TCVN 4327:2007 (ISO 05984:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro thô.

TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: phương pháp Kjeldahl.

TCVN 4329:2007 (ISO 06865:2000), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp có lọc trung gian.

TCVN 6846:2007 (ISO 07251:2005), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm có xác suất lớn nhất.

AOAC 971.09, Pepsin Digestibility of Animal Protein Feeds (Tỷ lệ tiêu hóa protein bằng pepsin của thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ động vật).

Second Commisson Directive (71/393/EEC). II, Ditemination of volatile nitrogenous. By distillation. (II. Xác định nitơ bay hơi. B. Bằng phương pháp chưng cất).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Bột máu (blood meal).

Sản phẩm bột được tạo ra từ máu gia súc tươi sạch.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu về cảm quan

Bột máu phải khô, không vón cục, có màu đỏ đậm hoặc nâu, có mùi đặc trưng và có kích cỡ hạt lọt qua lỗ sàng đường kính từ 2 đến 3 mm. Bột máu không chứa côn trùng và tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường.

4.2. Yêu cầu về các chỉ tiêu chất lượng

Yêu cầu về các chỉ tiêu chất lượng của bột máu dùng làm thức ăn chăn nuôi được ghi trong Bảng 1.

Bảng 1 - Các chỉ tiêu chất lượng của bột máu

Chỉ tiêu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9472:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột máu - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN9472:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản