THỨC ĂN CHĂN NUÔI - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT AMIN
Animal feeding stuffs - Determination of amino acids content
Lời nói đầu
TCVN 8764:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 13903:2005
TCVN 8764:2012 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT AMIN
Animal feeding stuffs - Determination of amino acids content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định axit amin tự do (tổng hợp và tự nhiên) và axit amin tổng số (liên kết peptit và tự do) trong thức ăn chăn nuôi với việc sử dụng thiết bị phân tích axit amin hoặc thiết bị HPLC. Áp dụng cho các axit amin sau:
- tổng của cystin và cystein;
- methionin;
- lysin;
- threonin;
- alanin;
- arginin;
- axit aspartic;
- axit glutamic;
- glycin;
- histidin;
- iso leucin;
- leucin;
- phenylalanin;
- prolin;
- serin;
- tyrosin;
- valin.
Phương pháp này không phân biệt giữa các muối của axit amin, cũng không phân biệt các dạng đồng phân D và L của axit amin. Phương pháp không cho phép xác định tryptophan hoặc các chất tương tự axit amin có chứa nhóm hydroxyl.
Giới hạn định lượng của phương pháp phụ thuộc vào thiết bị sắc ký, nhưng có thể đạt được các mức thấp tới: 0,3 g/kg cho tổng lysin; 0,25 g/kg cho tổng methionin; 0,35 g/kg cho tổng của cystin và cystein; 0,2 g/kg cho tổng threonin; 0,035 g/kg cho lysin tự do; 0,035 g/kg cho methionin tự do và 0,03 g/kg cho threonin tự do.
CHÚ THÍCH: Có thể đạt được giới hạn định lượng thấp hơn nhưng điều này phải được thẩm định bởi người sử dụng.
2.1 Các axit amin tự do
Các axit amin tự do được chiết với dung dịch axit clohydric loãng. Các chất đồng chiết xuất có phân tử lượng lớn chứa nitơ được kết tủa với axit sulfosalicylic và được loại bằng cách lọc. Dịch lọc được điều chỉnh pH tới 2,20. Axit amin đư
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1532:1993 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1540:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4803:1989 (ST SEV 4800-84) về thức ăn chăn nuôi - Dạng viên nhỏ bổ sung vitamin E
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With Amendment 1:2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 2: Phương pháp định lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8762:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8763:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9471:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Dicanxi phosphat - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9472:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột máu - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 3157/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1532:1993 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1540:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4803:1989 (ST SEV 4800-84) về thức ăn chăn nuôi - Dạng viên nhỏ bổ sung vitamin E
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With Amendment 1:2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes - Phần 2: Phương pháp định lượng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8762:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8763:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9471:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Dicanxi phosphat - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9472:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột máu - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005) về Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng axit amin
- Số hiệu: TCVN8764:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực