Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8763:2012

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT XYANHYDRIC - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ

Animal feeding stuffs - Determination of hydrocyanic acid content - Titrimetric method

Lời nói đầu

TCVN 8763:2012 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT XYANHYDRIC - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ

Animal feeding stuffs - Determination of hydrocyanic acid content - Titrimetric method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ xác định hàm lượng axit xyanhydric tự do và liên kết ở dạng glycozit trong các loại thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc thực vật như sắn của ở dạng tươi, khô, bột hoặc lát; các loại đậu hạt; thân lá thực vật (lá sắn, thân lá đậu dạng tươi, khô hay ủ chua).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn đã ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Hàm lượng axit xyanhydric (hydrocyanic acid content)

Là phần khối lượng axit xyanhydric xác định được theo phương pháp quy định theo tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH: Hàm lượng axit xyanhydric được biểu thị bằng số miligam trong 1 kg mẫu thử.

4. Nguyên tắc

Ngâm mẫu thử ở dạng huyền phù trong nước với sự có mặt của natri axetat. Chưng cất lôi cuốn hơi nước để tách axit xyanhydric và chuyển vào một thể tích xác định dung dịch chuẩn bạc nitrat. Bạc xyanua được tách loại bằng cách lọc và chuẩn độ ngược bạc nitrat dư bằng dung dịch chuẩn amoni thioxianat.

5. Thuốc thử và hóa chất

Tất cả thuốc thử và hóa chất phải có chất lượng tinh khiết phân tích, nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.

5.1. Natri axetat (NaCH3COO), dung dịch 10% (phần khối lượng), được trung hòa với chỉ thị phenolphtalein.

5.2. Axit nitric (HNO3), đậm đặc d = 1,40 g/ml.

5.3. Bạc nitrat, dung dịch thể tích chuẩn, c(AgNO3) = 0,02 mol/l.

5.4. Amoni thioxyanat, dung dịch thể tích chuẩn, c(NH4SCN) = 0,02 mol/l.

5.5. Amoni sắt (lll) sulfat, dung dịch bão hòa.

Chuẩn bị từ NH4Fe(SO4)2.12H2O.

5.6. Chất chống tạo bọt (ví dụ silicon).

6. Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

6.1. Cân phân tích, có khả năng cân chính xác đến 0,01 g.

6.2. Máy nghiền phòng thí nghiệm

6.3. Sàng, có đường kính lỗ sàng 1,0 mm.

6.4. Thiết bị chưng cất lôi cuốn hơi nước, được gắn với một sinh hàn đối lưu.

6.5. Bình cầu đáy bằng, dung tích 1000 ml, cổ nhám nút mài.

6.6. Bình nón, dung tích 250 ml và 500 ml.

6.7. Bình định mức, dung tích 500 ml.

6.8.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8763:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ

  • Số hiệu: TCVN8763:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản