Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8977 : 2011

THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH VITAMIN C BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)

Foodsuffs - Determination of vitamin C by high-performance liquid chromatography (HPLC)

CẢNH BÁO - Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể cần phải sử dụng các vật liệu, thiết bị và các thao tác nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các vấn đề an toàn khi sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn này.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định vitamin C trong thực phẩm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Hàm lượng vitamin C là tổng axit ascorbic L(+) và axit ascorbic L(+) đã khử hydro.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

3. Nguyên tắc

Vitamin C được chiết ra khỏi mẫu phân tích bằng dung dịch axit metaphosphoric. Dùng dung dịch khử để chuyển axit ascorbic L(+) đã khử hydro thành axit ascorbic L(+). Hàm lượng axit ascorbic L(+) tổng số được xác định bằng HPLC có detector UV ở bước sóng 265 nm [1], [2].

4. Thuốc thử

4.1. Yêu cầu chung

Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước sử dụng là nước cất hai lần hoặc ít nhất là loại 1 của TCVN 4851 (ISO 3696), trừ khi có quy định khác.

4.2. Hóa chất và các dung dịch

4.2.1. Axit metaphosphoric (HPO3)n.

4.2.2. Trinatri phosphat, w(Na3PO4.12H2O) ³ 98,0% (phần khối lượng).

4.2.3. Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ³ 99,0%.

4.2.4. L-cystein hoặc chất khử thích hợp khác, w(C3H7NO2S) ³ 99,0%.

4.2.5. N-cestyl-N,N,N-trimethylamoni bromua, w(C19H42BrN) ³ 99,0%.

4.2.6. Metanol, (loại dùng cho HPLC), w(CH3OH) ³ 99,0%.

4.2.7. Dung dịch axit metaphosphoric, r[(HPO3)n] = 200g/l.

Hòa tan 200 g axit metaphosphoric (4.2.1) trong nước đựng trong bình định mức 1 lít, thêm nước đến vạch. Dung dịch này khi được bảo quản ở 4 °C có thể bền đến một tháng.

4.2.8. Dung dịch axit metaphoshoric, r[(HPO3)n] = 20g/l

Dùng pipet lấy 50 ml dung dịch metaphosphoric (4.2.7) cho vào bình định mức 500 ml. Thêm nước đến vạch. Chuẩn bị dung dịch này trong ngày sử dụng.

4.2.9. Dung dịch trinatri phosphat, r(Na3PO4.12H2O) = 200 g/l

Hòa tan 200g trinatri phosphat (4.2.2) trong nước trong bình định mức 1 lít, thêm nước đến vạch.

4.2.10. Dung dịch L-cystein, r(C3H7NO2S) = 40 g/l.

Hòa tan 20 g L-cystein (4.2.4) trong nước trong bình đựng bình định mức 500 ml. Thêm nước đến vạch. Chuẩn bị dung dịch này trong ngày sử dụng.

4.2.11. Pha động dùng cho HPLC.

Hòa tan 13,6g kali dihydro phosphat (4.2.3) trong 900 ml nước đựng trong cốc có mỏ. Lọc qua bộ lọc cỡ lỗ 0,45µm (dung dịch A). Hòa tan 1,82 g N-cetyl-N,N,N-trimethylamoni bromua (4.2.5) trong 100 ml metanol (4.2.6) đựng trong cốc có mỏ. Trộn kỹ rồi lọc qua bộ lọc cỡ lỗ 0,45µm (dung dịch B). Trộn 900 ml dung dịch A với 100 ml dung dịch B. Khử khí dung dịch trước k

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8977:2011 (EN 14130 : 2003) về Thực phẩm - Xác định vitamin C bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

  • Số hiệu: TCVN8977:2011
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2011
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản