Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THAN THƯƠNG PHẨM - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Commercial coal - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 8910:2020 thay thế TCVN 8910:2015.
TCVN 8910:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THAN THƯƠNG PHẨM - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Commercial coal - Specifications
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho các loại than thương phẩm gồm than cục, than cám, than bùn tuyển và than không phân cấp.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 172, Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần
TCVN 173 (ISO 1171), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tro
TCVN 174 (ISO 562), Than đá và cốc - Xác định hàm lượng chất bốc
TCVN 175 (ISO 334), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng - Phương pháp Eschka
TCVN 200 (ISO 1928), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực
TCVN 251 (ISO 1953), Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng
TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
TCVN 1693 (ISO 18283), Than đá - Lấy mẫu thủ công
TCVN 4307, Than - Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ
TCVN 8622 (ISO 19579), Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định lưu huỳnh bằng phép đo phổ hồng ngoại (RI)
TCVN 8620-1 (ISO 5068-1), Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
TCVN 11152 (ISO 11722), Nhiên liệu khoáng rắn - Than đá - Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ
TCVN 12121-1 (ISO 5071-1), Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất bốc trong mẫu phân tích - Phần 1: Phương pháp hai lò nung
ISO 13909-2, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 2: Coal - Sampling from moving streams (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 2: Than - Lấy mẫu trên dòng chuyển động)
ISO 13909-3, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 3: Coal - Sampling from stationary lots (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 3: Than - Lấy mẫu tại lô tĩnh)
ISO 13909-4, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 4: Coal - Preparation of test samples (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 4: Than - Chuẩn bị mẫu thử)
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Than thương phẩm (commercial coal)
Các loại than sau quá trình khai thác, sàng tuyển hoặc chế biến đạt các chỉ tiêu chất lượng yêu cầu về kỹ thuật đã quy định và được sử dụng trong các ngành kinh tế.
3.2
Than cục (lump coal)
Các loại than có kích thước lớn hơn kích thước giới hạn dưới (6 mm) và nhỏ hơn kích thước giới hạn trên (100 mm).
3.3
Than cám (fine coal)
Các loại than có kích thước nhỏ hơn 25 mm và tỷ lệ cỡ hạt dưới 6 mm lớn hơn 50 %.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 3111/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Than thương phẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4307:2005 về Than - Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1693:2008 (ISO 18283 : 2006) về Than đá - Lấy mẫu thủ công
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 174:2011 (ISO 562:2010) về Than đá và cốc - Xác định hàm lượng chất bốc
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 200:2011 (ISO 1928:2009) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định giá trị toả nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị toả nhiệt thực
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010) về Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định tro
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-1:2010 (ISO 5068-1:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8622:2010 (ISO 19579:2006) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định lưu huỳnh bằng phép đo phổ hồng ngoại ( IR )
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6014:2007 (ISO 333 : 1996) về Than đá - Xác định nitơ - Phương pháp Kjeldahl bán vi
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8910:2015 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 175:2015 (ISO 334:2013) về nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng - Phương pháp ESCHKA
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11152:2015 (ISO 11722:2013) về Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 318:2015 (ISO 1170:2013) về Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12121-1:2017 (ISO 5071-1:2013) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng chất bốc trong mẫu phân tích - Phần 1: Phương pháp hai lò nung
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12124:2017 (ISO 12900:2015) về Than đá - Xác định độ mài mòn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 251:2018 (ISO 1953:2015) về Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6015:2018 (ISO 5074:2015) về Than đá - Xác định chỉ số nghiền Hardgrove
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 172:2019 về Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8910:2020 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN8910:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra