- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4833-1:2002 (ISO 3100 - 1 : 1991) về thịt và sản phẩm thịt - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử - phần 1: lấy mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7925:2008 (ISO 17604 : 2003) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp lấy mẫu thân thịt tươi để phân tích vi sinh vật
THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDROXYPROLIN
Meat and meat products - Determination of content hydroxyproline content
Lời nói đầu
TCVN 8142 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 3496 : 1994;
TCVN 8142 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDROXYPROLIN
Meat and meat products - Determination of content hydroxyproline content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng hydroxyprolin trong tất cả các loại thịt và sản phẩm thịt, kể cả thịt gia cầm.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho thịt và sản phẩm thịt chứa hàm lượng hydroxyprolin nhỏ hơn 0,5 % (khối lượng).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
Hàm lượng hydroxyprolin trong thịt và sản phẩm thịt (hydroxyproline content of meat and meat products):
Hàm lượng hydroxyprolin xác định được theo quy trình quy định trong tiêu chuẩn này.
Hàm lượng hydroxyprolin được biểu thị bằng phần trăm khối lượng.
Thủy phân phần mẫu thử trong axit sulfuric ở 105 oC. Lọc và pha loãng dịch thủy phân. Oxi hoá hydroxyprolin bằng cloramin-T, sau đó tạo phức màu đỏ với p-dimetyl-aminobenzaldehyt. Đo quang phổ ở bước sóng 558 nm.
Chỉ sử dụng các thuốc thử đạt chất lượng phân tích và nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1. Dung dịch axit sulfuric, c(H2SO4) ≈ 3 mol/l.
Cho 750 ml nước vào bình định mức một vạch dung tích 2 I. Vừa thêm từ từ vừa khuấy 320 ml axit sulfuric đậm đặc (r20 = 1,84 g/ml). Để nguội đến nhiệt độ phồng và thêm nước đến vạch.
4.2. Dung dịch đệm, pH = 6,8, gồm
26,0 g axit xitric ngậm một phân tử nước (C6H8O7.H2O);
14,0 g natri hydroxit;
78,0 g natri axetat khan [Na(CH3CO2)].
Hoà tan các thuốc thử trong 500 ml nước và chuyển hết vào bình định mức một vạch dung tích 1 I. Thêm 250 ml propan-1-ol và thêm nước đến vạch.
Khi được bảo quản ở 4 oC, nơi tối, dung dịch này có thể bền trong vài tuần.
4.3. Thuốc thử Cloramin-T
Hoà tan 1,41 g natri N-clo-p-toluen-sulfonamit ngậm ba phân tử nước (cloramin-T) trong 100 ml dung dịch đệm (4.2).
Chuẩn bị dung dịch ngay trước khi sử dụng.
4.4. Thuốc thử màu
Hoà tan 10,0 g p-dimetylaminobenzaldehyt trong 35 ml dung dịch axit percloric [60 % (khối lượng)] sau đó thêm từ từ 65 ml propan-2-ol
Chuẩn bị dung dịch này trong ngày sử dụng.
Nếu cần tinh sạch p-dimetylaminobenzaldehyt (xem chú thích 3 trong 8.4), thì tiến hành như sau: Chuẩn bị dung dịch bão hoà p-dimetylaminobenzaldehyt trong etanol nóng 70 % (thể tích). Làm nguội, đầu tiên ở nhiệt độ phòng, sau đó để trong tủ lạnh. Sau khoảng 12 h, lọc bằng phễu Bunchner. Rửa bằng một ít etanol 70 % (thể tích). Hoà tan lại trong etanol nóng 70 % (thể tích). Thêm nước nguội và khuấy kỹ. Lặp lại thao tác này cho đến khi hình thành đủ một lượng tinh thể m
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7050:2009 về thịt và sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8134:2009 (ISO 937:1978) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8135:2009 (ISO 1442 : 1997) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8136:2009 (ISO 1443 : 1973) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tổng số
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8137:2009 (ISO 1444 : 1996) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tự do
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8138:2009 (ISO 5553 : 1980) về Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện polyphosphat
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8140:2009 (ISO 13493 :1998) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng cloramphenicol - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8141:2009 (ISO 2294:1974) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng phospho tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8405:2010 về Thịt và các sản phẩm thịt – Xác định trữ lượng trichlorfon
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4833:1993 về Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4836-1:2009 (ISO 1841-1:1996) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng clorua - Phần 1: Phương pháp Volhard
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7138:2013 (ISO 13720:2010) về Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng Pseudomonas spp. giả định
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9666:2013 (ISO 13965:1998) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng tinh bột và glucose - Phương pháp enzym
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4833-1:2002 (ISO 3100 - 1 : 1991) về thịt và sản phẩm thịt - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử - phần 1: lấy mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7050:2009 về thịt và sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7925:2008 (ISO 17604 : 2003) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp lấy mẫu thân thịt tươi để phân tích vi sinh vật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8134:2009 (ISO 937:1978) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ (Phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8135:2009 (ISO 1442 : 1997) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8136:2009 (ISO 1443 : 1973) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tổng số
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8137:2009 (ISO 1444 : 1996) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng chất béo tự do
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8138:2009 (ISO 5553 : 1980) về Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện polyphosphat
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8140:2009 (ISO 13493 :1998) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng cloramphenicol - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8141:2009 (ISO 2294:1974) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng phospho tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8405:2010 về Thịt và các sản phẩm thịt – Xác định trữ lượng trichlorfon
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4833:1993 về Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4836-1:2009 (ISO 1841-1:1996) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng clorua - Phần 1: Phương pháp Volhard
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7138:2013 (ISO 13720:2010) về Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng Pseudomonas spp. giả định
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9666:2013 (ISO 13965:1998) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng tinh bột và glucose - Phương pháp enzym
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8142:2009 (ISO 3496 : 1994) về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng hydroxyprolin
- Số hiệu: TCVN8142:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực