Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8109 : 2009

ISO 1737 : 2008

SỮA CÔ ĐẶC VÀ SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

Evaporated milk and sweetened condensed milk - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)

Lời nói đầu

TCVN 8109 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 1737 : 2008;

TCVN 8109 : 2009 do Ban kỹ thuậ tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SỮA CÔ ĐẶC VÀ SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

Evaporated milk and sweetened condensed milk - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)

CẢNH BÁO – Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được hầu hết tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụn tiêu chuẩn.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng chất béo trong tất cả các loại sữa cô đặc và sữa đặc có đường (sữa đặc có đường và không đường dạng lỏng).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7150 (ISO 835), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ.

TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.

ISO 3889, Milk and milk products - Determination of fat content - Mojonnier type fat extraction flasks (Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chất béo kiểu Mojonnier).

ISO 4788, Laboratory glassware - Graduated measuring cylinders (Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống đong chia độ).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1.

Hàm lượng chất béo trong sữa cô đặc và sữa đặc có đường (fat content of evaporated milk and sweetened condensed milk)

Phần khối lượng của các chất xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH Hàm lượng chất béo được tính bằng phần trăm khối lượng

4. Nguyên tắc

Phần mẫu thử trong dung dịch etanol amoniac được chiết bằng ete dietyl và dầu nhẹ. Dung môi được loại bỏ bằng cách chưng cất hoặc cho bay hơi. Xác định khối lượng của các chất chiết được.

CHÚ THÍCH Nguyên tắc trên thường được gọi là nguyên tắc Rose-Gottlieb.

5. Thuốc thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước được sử dụng là nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.

Tất cả các thuốc thử phải là loại phân tích và để lại lượng cặn không đáng kể khi thực hiện phép thử theo quy định (xem 9.2.2).

5.1. Dung dịch amoniac, chứa NH3 khoảng 25% khối lượng, (r20 = 910 g/l).

CHÚ THÍCH Nếu không có sẵn dung dịch amoniac nồng độ này thì có thể sử dụng dung dịch có nồng độ biết trước cao hơn (xem 9.4.2).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8109:2009 (ISO 1737 : 2008) về Sữa cô đặc và sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)

  • Số hiệu: TCVN8109:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản