TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 3787-83
RƠ LE ĐIỆN
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Cơ quan biên soạn và đề nghị ban hành:
Trường đại học Bách khoa Hà nội
Cơ quan trình duyệt:
Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Nhà nước
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Cơ quan xét duyệt và ban hành:
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Quyết định ban hành số 161/QĐ ngày 08 tháng 06 năm 1983.
RƠ LE ĐIỆN
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Electrical relay
Terms and definitions
Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ và định nghĩa các khái niệm cơ bản trong lĩnh vực rơle điện.
Những thuật ngữ quy định trong tiêu chuẩn này dùng cho các loại tài liệu, sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy, tài liệu kỹ thuật và tra cứu. Trong những trường hợp khác cũng nên dùng các loại thuật ngữ này.
Những thuật ngữ tương đương không cho phép dùng có ký hiệu (Kcp). Đối với những thuật ngữ có dẫn các dạng viết gọn (có ký hiệu Vg) trong tiêu chuẩn được dùng để tham khảo chúng có thể sử dụng trong các trường hợp không gây nên những sự trùng lặp.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
1. Rơle điện Vg. Rơle | Cơ cấu đóng cắt dùng để tiến hành sự thay đổi đột ngột trong các mạch điều khiển ở giá trị cho trước của đại lượng điện tác động. |
2. Đại lượng tác động của rơle | Đại lượng điện (riêng lẻ hay phối hợp với các đại lượng điện khác) cần đặt vào rơle ở các điều kiện cho trước để đạt được chức năng dự định của rơle. |
3. Đại lượng tác động vào của rơle điện | Đại lượng tác động được đưa vào mạch điều khiển của rơle |
4. Đại lượng đặc trưng của rơle điện | Đại lượng là hàm của các đại lượng tác động vào và được định mức về độ chính xác. Chú thích: Đại lượng đặc trưng xác định biểu thị chức năng của rơle, ví dụ: Dòng đối với rơle dòng Công suất đối với rơle công suất, có các đại lượng tác động là dòng và áp. Tần số đối với rơle tần số, có thể các đại lượng tác động vào rơle này là áp. |
5. Đại lượng tác động phụ trợ của rơle điện | Bất kỳ đại lượng tác động nào, trừ các đại lượng tác động vào. |
6. Kích thích rơle | Đưa các đại lượng tác động đến rơle |
CÁC DẠNG RƠLE ĐIỆN | |
7. Rơle điện cơ | Rơle làm việc nhờ sự chuyển dịch tương đối của các phần tử cơ của rơle dưới sự tác động của dòng điện chạy qua mạch đầu vào. |
8. Rơle điện từ | Rơle điện cơ làm việc nhờ tác động của từ trường cuộn dây cố định lên phần động bằng sắt từ. |
9. Rơle cực tính | Rơ le điện từ có từ trường cực hóa phụ trợ |
10. Rơle có tiếp điểm bọc kín | Rơle điện từ có tiếp điểm bọc kín và điều khiển bằng từ |
11. Rơle từ điện | Rơle điện cơ làm việc nhờ tác động tương hỗ của từ trường nam châm vĩnh cửu đặt cố định và cuộn dây động có dòng điện chạy qua. |
12. Rơle điện động | Rơle điện cơ, làm việc nhờ tác động tương hỗ của từ trường của cuộn dây cố định và cuộn dây động tạo nên bởi dòng điện kích thích đưa từ ngoài vào. |
13. Rơle sắt điện động | Rơle điện động làm việc nh |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7883-8:2008 (IEC 60255-8:1990) về rơle điện - Phần 8: Rơle điện nhiệt
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4159:1985 về Rơle dòng điện nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446 : 1983) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 446: Rơle điện
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3787:1983 về Rơle điện - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN3787:1983
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 08/06/1983
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực