ISO 5753-1:2009
Ổ LĂN - KHE HỞ BÊN TRONG - PHẦN 1: KHE HỞ HƯỚNG TÂM BÊN TRONG Ổ ĐỠ
Rolling bearings - Internal clearance - Part 1: Radial internal clearance for radial bearings
Lời nói đầu
TCVN 11983-1:2017 hoàn toàn tương đương ISO 5753-1:2009
TCVN 11983-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11983 (ISO 5753), Ổ lăn - Khe hở bên trong bao gồm các phần sau:
- TCVN 11983-1:2017 (ISO 5753-1:2009), Phần 1: Khe hở hướng tâm bên trong ổ đỡ
- TCVN 11983-2:2017 (ISO 5753-2:2010), Phần 2: Khe hở chiều trục bên trong cho ổ bi có bốn điểm tiếp xúc
Ổ LĂN - KHE HỞ BÊN TRONG - PHẦN 1: KHE HỞ HƯỚNG TÂM BÊN TRONG Ổ ĐỠ
Rolling bearings - Internal clearance - Part 1: Radial internal clearance for radial bearings
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các giá trị của khe hở hướng tâm bên trong cho các kiểu ổ lăn đỡ sau:
- Ổ bi đỡ, trừ các ổ bi đỡ có ống lót;
- Ổ bi đỡ hai dãy tự lựa;
- Ổ đũa trụ (ổ trụ);
- Ổ đũa kim (ổ kim), trừ các ổ kim kiểu cốc được vuốt thúc rỗng;
- Ổ đũa dạng tôrôit;
- Ổ đũa hai dãy tự lựa.
Tiêu chuẩn này đưa ra các giá trị của khe hở hướng tâm bên trong của sáu kiểu ổ trục có lỗ hình trụ cũng như các ổ bi hai dãy tự lựa, các ổ đũa trụ, ổ đũa dạng tôrôit và các ổ đũa hai dãy tự lựa có lỗ côn.
Các giá trị của khe hở hướng tâm bên trong cho các ổ trục có ống lót được quy định trong ISO 9628.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).
ISO 1132-1:2000, Rolling bearings - Tolerances - Part 1: Terms and definitions (ổ lăn - Dung sai - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa).
TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007), Ổ lăn - Từ vựng (Rolling bearings - Vocabulary).
ISO 9628, Rolling bearings - Insert bearings and eccentric locking collars - Boundary dimensions and tolerances (Ổ lăn - Ổ lăn có ống lót và vòng hãm lệch tâm - Kích thước bao và dung sai).
ISO 15241, Rolling bearings - Symbols for quantities (Ổ lăn - Ký hiệu cho các đại lượng).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong ISO 1132-1, TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007) và các thuật ngữ, định nghĩa sau.
3.1
Khe hở hướng tâm bên trong (radial Internal clearance)
(Ổ trục có khả năng chịu toàn bộ tải trọng hướng tâm, không có tải trọng đặt trước), giá trị trung bình cộng của các khoảng cách hướng tâm do một trong các vòng ổ trục có thể dịch chuyển so với vòng kia, từ một vị trí cực hạn lệch tâm tới vị trí cực hạn đối diện theo đường kính, theo các chiều khác nhau của góc và không chịu tác dụng của bất cứ tải trọng bên ngoài nào.
CHÚ THÍCH 1: Giá trị trung bình bao gồm các dịch chuyển với các vòng ổ trục ở các vị trí góc khác nhau so với nhau và với bộ con lăn ở
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-1:2017 (ISO 5753-1:2009) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 1: Khe hở hướng tâm bên trong ổ đỡ
- Số hiệu: TCVN11983-1:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra