Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG KHÍ Y TẾ - PHẦN 1: HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CHO KHÍ NÉN Y TẾ VÀ CHÂN KHÔNG
Medical gas pipeline systems - Part 1: Pipeline systems for compressed medical gases and vacuum
Lời nói đầu
TCVN 8022-1 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 7396-1 : 2007.
TCVN 8022-1 : 2009 do Viện Trang thiết bị và Công trình y tế biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 8022 (ISO 7396) Hệ thống đường ống khí y tế, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 8022-1:2009 (ISO 7396-1:2007) Phần 1: Hệ thống đường ống cho khí nén y tế và chân không;
- TCVN 8022-2:2009 (ISO 7396-2:2007) Phần 2: Hệ thống xử lý thải khí gây mê.
Lời giới thiệu
Nhiều cơ sở y tế sử dụng hệ thống đường ống để phân phối khí y tế và cung cấp chân không cho khu vực sử dụng để chăm sóc bệnh nhân hoặc các thiết bị năng lượng như máy thở, dụng cụ phẫu thuật.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu của hệ thống đường ống khí nén y tế, khí để truyền động dụng cụ phẫu thuật và chân không. Những người sử dụng tiêu chuẩn này dự kiến là những người có liên quan đến thiết kế, xây dựng, kiểm tra và vận hành của cơ sở y tế điều trị bệnh nhân. Những người có liên quan đến thiết kế, chế tạo và thử nghiệm các thiết bị dự kiến để kết nối với hệ thống đường ống cũng cần được biết nội dung của tài liệu này.
Tiêu chuẩn này nhằm đảm bảo đường ống khí y tế chỉ chứa khí đặc biệt (hoặc chân không) dự định cung cấp. Vì lý do này, hỗn hợp đặc trưng khí được sử dụng ở khối đầu nối và ở các kết nối khác dự kiến để người vận hành sử dụng. Ngoài ra, mỗi hệ thống được thử và được chứng nhận chỉ để chứa loại khí riêng (hoặc chân không).
Đối tượng của tiêu chuẩn này đảm bảo những vấn đề sau:
a) không thể lắp lẫn giữa các hệ thống ống dẫn có thiết kế khác nhau;
b) liên tục có nguồn thích hợp cấp khí và chân không tại áp lực quy định;
c) sử dụng vật liệu phù hợp;
d) độ sạch của linh kiện;
e) lắp đặt đúng;
f) cung cấp hệ thống theo dõi và báo động;
g) ghi nhãn đúng cho hệ thống đường ống;
h) thử nghiệm, đưa vào sử dụng và chứng nhận;
i) độ sạch của khí do hệ thống đường ống cung cấp;
j) quản lý vận hành đúng.
Phụ lục H nêu giải thích cho một số yêu cầu của tiêu chuẩn này. Phụ lục này bao gồm cung cấp những hiểu biết sâu sắc thêm về các nguyên nhân dẫn đến các yêu cầu và giới thiệu những điều đã được kết hợp trong tiêu chuẩn này. Những điều có gắn dấu (*) sau số tham chiếu tương ứng với giải thích có trong Phụ lục H.
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG KHÍ Y TẾ - PHẦN 1: HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CHO KHÍ NÉN Y TẾ VÀ CHÂN KHÔNG
Medical gas pipeline systems - Part 1: Pipeline systems for compressed medical gases and vacuum
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với việc thiết kế, lắp đặt, chức năng, tính năng, tài liệu, thử nghiệm và đưa vào vận hành hệ thống đường ống cho khí nén y tế, khí để truyền chuyển động dụng cụ phẫu thuật và chân không trong các phương tiện chăm sóc sức khỏe để đảm bảo việc phân phối liên tục của khí và sự dự phòng chân không từ hệ thống đường ống. Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu đối với hệ thống cung cấp, hệ thống phân phối đường ống, hệ thống điều khiển, hệ thống theo dõi và báo động, cũng như khả năng không thể lắp lẫn giữa các linh kiện của các hệ thống khí khác nhau.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
a) hệ thống đường ống cho các loại khí y tế sau:
- khí oxy;
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7741-2:2007 (ISO 10524-2:2005) về Bộ điều áp dùng cho khí y tế - Phần 2: Bộ điều áp Manifold và bộ điều áp thẳng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6363:2010 (ISO 3821 : 2008) về Thiết bị hàn khí - Ống mềm bằng cao su dùng cho hàn, cắt và quá trình liên quan
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7390:2008 (ISO 5362:2006) về Túi đựng chất gây mê
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7741-3:2007 (ISO 10524-3:2005) về Bộ điều áp dùng cho khí y tế - Phần 3: Bộ điều áp có van điều chỉnh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7333:2003 về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Xương xốp cacbon
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9838:2013 (ISO 4144:2003) về Hệ thống đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8023:2009 (ISO 14971:2007) về Trang thiết bị y tế - Áp dụng quản lý rủi ro đối với trang thiết bị y tế
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 13485:2004 về Dụng cụ y tế - Hệ thống quản lý chất lượng - Yêu cầu đối với các mục đích chế định do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7742:2007(ISO 10083 : 2006) về Hệ thống làm giàu oxy để sử dụng với hệ thống ống dẫn khí y tế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7741-2:2007 (ISO 10524-2:2005) về Bộ điều áp dùng cho khí y tế - Phần 2: Bộ điều áp Manifold và bộ điều áp thẳng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7008:2008 (ISO 11197 : 2004) về Nguồn cung cấp y tế
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6363:2010 (ISO 3821 : 2008) về Thiết bị hàn khí - Ống mềm bằng cao su dùng cho hàn, cắt và quá trình liên quan
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7010-2:2007 (ISO 10651-2 : 2004) về Máy thở dùng trong y tế - Yêu cầu riêng về an toàn cơ bản và tính năng thiết yếu - Phần 2: Máy thở chăm sóc tại nhà cho bệnh nhân phải thở bằng máy
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7390:2008 (ISO 5362:2006) về Túi đựng chất gây mê
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7741-3:2007 (ISO 10524-3:2005) về Bộ điều áp dùng cho khí y tế - Phần 3: Bộ điều áp có van điều chỉnh
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7333:2003 về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Xương xốp cacbon
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9838:2013 (ISO 4144:2003) về Hệ thống đường ống - Phụ tùng đường ống bằng thép không gỉ được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8022-1:2009 (ISO 7396-1 : 2007) về Hệ thống đường ống khí y tế - Phần 1: Hệ thống đường ống cho khí nén y tế và chân không
- Số hiệu: TCVN8022-1:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra