Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7985 : 2008

ISO 15238 : 2003

NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN − XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CADIMI TRONG THAN

Solid mineral fuels −  Determination of total cadmium of coal

Lời nói đầu

TCVN 7985 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO 15238 :2003.

TCVN 7985 : 2008 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27/SC3 Nhiên liệu khoáng rắn − Than biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Cadimi xuất hiện tự nhiên trong than, là một nguyên tố có thể được giải phóng ra trong quá trình đốt than.

Lượng thu hồi có thể thu được bằng cách thực hiện chính xác theo quy trình mô tả trong tiêu chuẩn này.

Phương pháp này cũng phù hợp đối với các nguyên tố khác, kể cả chì và asen, mặc dù sự lựa chọn nền có thể thay đổi.

 

NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN − XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CADIMI TRONG THAN

Solid mineral fuels −  Determination of total cadmium of coal

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tổng hàm lượng cadimi trong than.

Quy trình này không dùng cho than tự cháy. Trước khi sử dụng với các loại mẫu than tự cháy, người sử dụng phải kiểm tra xác nhận phương pháp này.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 318 (ISO 1170) Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau.

TCVN 4851 (ISO 3696) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

ISO 331 Coal – Determination of moisture in the analysis sample – Direct gravimetric method (Than – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích – Phương pháp khối lượng trực tiếp).

ISO 5068 Brown coals and lignites – Determination of moisture content – Indirect gravimetric method (Than nâu và linhit – Xác định hàm lượng ẩm – Phương pháp khối lượng gián tiếp).

ISO 5069-2 Brown coals and lignites – Principles of sampling – Part 2: Sample preparation for determination of moisture content and for general analysis (Than nâu và linhit – Nguyên tắc lấy mẫu – Phần 2: Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và để phân tích chung).

ISO 13909-2 Hard coal and coke – Mechanical sampling – Part 2: Coal – Sampling from moving streams (Than đá và cốc − Lấy mẫu cơ học − Phần 2: Than – Lấy mẫu từ dòng vận chuyển).

3. Nguyên tắc

Mẫu than đã được tro hóa, bằng cách hòa tan tro trong hỗn hợp axit clohydric, axit nitric và axit floric. Xác định lượng các dạng cadimi có mặt trong mẫu bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphit.

 

 

CẢNH BÁO Phải cẩn thận khi tiếp xúc với thuốc thử, vì nhiều thuốc thử có tính độc và ăn mòn.

Trong quá trình phân tích, nếu không có quy định khác, chỉ dùng thuốc thử loại tinh khiết phân tích.

4.1. Nước, phù hợp với loại 1 của TCVN 4851 (ISO 3696).

4.2. Dung dịch nước cường, Trộn một phần thể tích dung dịch axit nitric đậm đặc (khối lượng riêng tương đối 1,42), với 3 phần dung dịch axit clohydric đậm đặc (khối lượng riêng tương đối 1,19) và 1 phần nước.

4.3. Dung dịch axit clohydric đậm đặc (khối lượng riêng tương đối 1,15).

CẢNH BÁO Axit clohdric là thuốc thử cực mạnh phải cẩn thận khi tiếp xúc.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2008 (ISO 15238 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng cadimi trong than

  • Số hiệu: TCVN7985:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản