Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Solid mineral fuels – Determination of phosphorus content – Part 2: Reduced molybdophosphate photometric method
1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo màu sau khi khử molypdophotphat để xác định tổng hàm lượng phospho của than đá, linhit và cốc. Quy định hai phương pháp chuyển phospho thành dạng dung dịch, là chiết từ tro than hoặc cốc bằng axit, hoặc oxy hóa nhiều lần than hoặc cốc bằng axit để loại bỏ các thành hợp chất cacbon.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi (nếu có).
TCVN 173 (ISO 1171), Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định tro
TCVN 2230 (ISO 565), Sàng thử nghiệm – Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ, lưới đột lỗ bằng điện – Kích thước lỗ danh nghĩa.
TCVN 1693 (ISO 18283), Than đá và cốc – Lấy mẫu thủ công.
ISO 383, Laboratory glassware – Interchangeable conical ground joints (Dụng cụ thí nghiệm bằng thử tinh – Đầu nối hình côn nhám).
3.1. Chiết
Phương pháp 1: Loại bỏ các hợp chất chứa cacbon bằng cách hóa tro trong lò múp ở điều kiện quy định rồi chiết phospho bằng cách xử lý với axit flohydric và sulfuric.
Phương pháp 2: Loại bỏ các hợp chất chứa cacbon bằng cách oxy hóa nhiều lần bằng axit nitric với sự có mặt axit sulfuric.
3.2. Xác định
Thêm amoni molypdat và dung dịch axit ascorbic và dung dịch axit. Đo hệ số hấp thụ của dung dịch màu xanh bằng dụng cụ quang học thích hợp.
Trong quá trình phân tích chỉ sử dụng thuốc thử phân tích và nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1. Axit flohydric, dung dịch 400g/l.
CẢNH BÁO: Axit flohydric ngậm nước là chất lỏng ăn mòn mạnh thủy tinh, thể hơi là chất kích thích và độc hại. Đó là chất ăn mòn mạnh tác động của nó trên da và mắt, gây ra bỏng dữ dội và đau đớn có thể không có dấu hiệu ngay mà phản ứng chậm.
Chỉ được tiếp xúc với dung dịch ở bên trong tủ hút thông gió tốt.
Khi xảy ra tiếp xúc hoặc nghi ngờ có tiếp xúc với axit flohydric, phải ngâm nước và chăm sóc y tế ngay lập tức. Phải lưu ý đến các tài liệu của nhà sản xuất để có được các thông tin tiếp theo.
4.2. Axit sulfuric, dung dịch khoảng 490 g/l.
4.3. Axit sulfuric đặc, r 1,84 g/l, dung dịch khoảng 98% (khối lượng).
4.4. Axit nitric đặc, r 1,42 g/ml, dung dịch khoảng 70% (khối lượng).
4.5. Amoni molypdat, dung dịch 60 g/l.
4.6. Axit ascorbic, dung dịch 50 g/l.
Chuẩn bị dung dịch trong ngày.
4.7. Kali antimon tartrat (KSbO.C4H4O6) dung dịch 1,36g/l.
4.8. Dung dịch thử
Trộn đều 25 ml dung dịch axit sunfuric (4.2), 10 ml dung dịch amoni molypdat (4.5), 10 ml dung dịch axit ascorbic (4.6) và 5 ml dung dịch kali antimon tartrat (4.7). Điều chế trước khi dùng.
4.9. Phospho, dung dịch chuẩn 0,100 g phospho trong 1 L.
Cân 0,4392 g kali dihydroxit monophotphat (KH2PO4), chính xác đến 0,0001 g (sấy ở 110°C trong 1 h) và pha loãng với nước. Chuyển định lượng dung dịch và bình định mức một vạch 1000 ml, pha loãng đến vạch và lắc đều.
1ml dung dịch chuẩn này chứa 0,100 mg phospho.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4919:2007 (ISO 00687:2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4826-1:2007 (ISO 1213-1 : 1993) về Nhiên liệu khoáng rắn - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ liên quan tới tuyển than
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9816:2013 (ISO 29541:2010) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng carbon, hydro và nitơ - Phương pháp nung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010) về Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định tro
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8619:2010 (ISO 1952 : 2008) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định các kim loại chiết được trong axit clohydric loãng
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 255:2007 (ISO 609 : 1996) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định cacbon và hydro - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5230:2007 (ISO 587:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định Clo bằng phương pháp Eschka
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2008 (ISO 15238 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng cadimi trong than
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2008 (ISO 11723 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp Eschka và phát sinh hydrua
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2008 (ISO 11724 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng Flo trong than, cốc và tro bay
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7984:2008 (ISO 15237 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng thuỷ ngân trong than
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 173:1995 (ISO 1171:1981) về nhiên liệu khoáng rắn – xác định hàm lượng tro
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1693:2008 (ISO 18283 : 2006) về Than đá - Lấy mẫu thủ công
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4919:2007 (ISO 00687:2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2230:2007 (ISO 565 : 1990) về Sàng thử nghiệm - Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện - Kích thước lỗ danh nghĩa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7149:2007 (ISO 385:2005) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Buret
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4826-1:2007 (ISO 1213-1 : 1993) về Nhiên liệu khoáng rắn - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ liên quan tới tuyển than
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9816:2013 (ISO 29541:2010) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng carbon, hydro và nitơ - Phương pháp nung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010) về Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định tro
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8619:2010 (ISO 1952 : 2008) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định các kim loại chiết được trong axit clohydric loãng
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 255:2007 (ISO 609 : 1996) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định cacbon và hydro - Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5230:2007 (ISO 587:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định Clo bằng phương pháp Eschka
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2008 (ISO 15238 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng cadimi trong than
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2008 (ISO 11723 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp Eschka và phát sinh hydrua
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2008 (ISO 11724 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng Flo trong than, cốc và tro bay
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7984:2008 (ISO 15237 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng thuỷ ngân trong than
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 254-2:2009 về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo màu sau khi khử molypdophosphat
- Số hiệu: TCVN254-2:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra